You are on page 1of 22

Nguyễn Thị Tường Trinh - 2005210285

VD:

n Hàm lượng béo của sữa

1 4.01

2 4.11

3 4.21

4 3.97

5 4.32

6 4.15

7 4.13

8 3.96

9 4.07

10 3.95

Hàm lượng chất béo của sữa là 4.088 ± 0.12% Theo SD

Hàm lượng chất béo của sữa là 4.088 ± 0.09 % Theo CI

Hàm lượng chất béo của sữa (%)

Mean 4.088

Standard Error 0.038087618

Median 4.09

Mode #N/A
Standard Deviation 0.120443624

Sample Variance 0.014506667

Kurtosis -0.192085149

Skewness 0.618233771

Range 0.37

Minimum 3.95

Maximum 4.32

Sum 40.88

Count 10

Confidence Level(95.0%) 0.086160179

4.5

4
HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO CỦA SỮA

3.5

2.5

1.5

0.5

0
LOẠI SỮA

Hình 1: HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO CỦA SỮA


Bài tập 1:

Hàm lượng protein Chỉ số acid


của nước mắm (g/l) của dầu (mg KOH/g)

20 0.2

22 0.21

21 0.25

20.5 0.22

21.5 0.3

19.8 0.19

23.1 0.24

22.5 0.25

18.9 0.21

23 0.2
Hàm lượng protein
của nước mắm (g/l)

Mean 21.23

Standard Error 0.453149473

Median 21.25

Mode #N/A

Standard Deviation 1.432984454

Sample Variance 2.053444444

Kurtosis -1.169909171

Skewness -0.152294007

Range 4.2

Minimum 18.9

Maximum 23.1

Sum 212.3

Count 10

Confidence Level(95.0%) 1.025095325

Chỉ số acid
của dầu (mg KOH/g)
Mean 0.227

Standard Error 0.010546195

Median 0.215

Mode 0.2

Standard Deviation 0.033349996

Sample Variance 0.001112222

Kurtosis 1.322962752

Skewness 1.180828315

Range 0.11

Minimum 0.19

Maximum 0.3

Sum 2.27

Count 10

Confidence Level(95.0%) 0.02385715

Hàm lượng protein của nước mắm là 21.23 ± 0.45 (g/l) Theo SD

Hàm lượng protein của nước mắm là 21.23 ± 1.03 (g/l) Theo CI

Chỉ số acid của dầu là 0,23 ± 0,03 (mg KOH/g) Theo SD

Chỉ số acid của dầu là 0,23 ± 0,02 (mg KOH/g) Theo CI


HÀM LƯỢNG PROTEIN CỦA NƯỚC MẮM 25

20

15

10

0
NƯỚC MẮM

Hình 2: HÀM LƯỢNG PROTEIN CỦA NƯỚC MẮM

0.25

0.2
CHỈ SỐ ACID CỦA DẦU

0.15

0.1

0.05

0
DẦU

Hình 3: CHỈ SỐ ACID CỦA DẦU


Bài tập 2:

Máy A Máy B

1 4.40 4.42

2 4.56 4.47

3 4.42 4.70

4 4.59 4.72

5 4.55 4.53

6 4.45 4.55

7 4.55 4.60

8 4.39 4.64

9 4.75 4.29

10 4.72 4.52

11 4.53 4.57

12 4.66 4.56

13 4.90 4.66

14 4.50 4.36

15 4.45 4.22

Máy A

Mean 4.561333

Standard Error 0.037236


Median 4.55

Mode 4.55

Standard Deviation 0.144215

Sample Variance 0.020798

Kurtosis 0.65417

Skewness 0.974403

Range 0.51

Minimum 4.39

Maximum 4.9

Sum 68.42

Count 15

Confidence Level(95.0%) 0.079864

Máy B

Mean 4.520667

Standard Error 0.037727

Median 4.55

Mode #N/A

Standard Deviation 0.146115

Sample Variance 0.02135

Kurtosis -0.14796

Skewness -0.68568
Range 0.5

Minimum 4.22

Maximum 4.72

Sum 67.81

Count 15

Confidence Level(95.0%) 0.080916

Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy A là 4.56 ± 0.14 Theo SD

Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy A là 4.56 ± 0.08 Theo CI

Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy B là 4.52 ± 0.15 Theo SD

Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy B là 4.52 ± 0.08 Theo CI
pH
4.57

4.56

4.55

4.54

4.53

4.52

4.51

4.5
A B

Hình 4: KHẢ NĂNG ĐO pH CỦA MÁY A VÀ B

Bài tập thực hành:

TH1:
Lặp lại A B
1 16,7 20,3
2 17,2 19,7
3 17,3 21,1
4 15,2 18,7
5 18,4 20,4
6 19,1 17,2
7 14,8 19,7
Lặp lại
A B
1 16,7 20,3
2 17,2 19,7
3 17,3 21,1
4 15,2 18,7
5 18,4 20,4
6 19,1 17,2
7 14,8 19,7
A

16,957142
Mean 9
0,5907449
Standard Error 5
Median 17,2
Mode #N/A
1,5629642
Standard Deviation 2
2,4428571
Sample Variance 4
Kurtosis -0,9717659
Skewness -0,1577898
Range 4,3
Minimum 14,8
Maximum 19,1
Sum 118,7
Count 7
Confidence 1,4455008
Level(95,0%) 1

B
19,5857
Mean 1
0,48718
Standard Error 3
Median 19,7
Mode 19,7
1,28896
Standard Deviation 4
1,66142
Sample Variance 9
Kurtosis 1,18806
-
Skewness 1,07799
Range 3,9
Minimum 17,2
Maximum 21,1
Sum 137,1
Count 7
Confidence 1,19209
Level(95,0%) 3

Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài A là 16,96 ± 1,56 (°Bx) Theo SD

Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài A là 16,96 ± 1,45 (°Bx) Theo CI

Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài B là 19,59 ± 1,29 (° Bx) Theo SD

Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài B là 19,59 ± 1,19 (°Bx) Theo CI
ĐỘ BRIX CỦA NƯỚC XOÀI
20
19.5
19
18.5
18
17.5
17
16.5
16
15.5
A B

Hình 5: BIỂU ĐỒ CỘT ĐỘ BRIX CỦA NƯỚC XOÀI

ĐỘ BRIX CỦA NƯỚC XOÀI


20
19.5
19
18.5
18
17.5
17
16.5
16
15.5
A B

Hình 6: BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG ĐỘ BRIX CỦA NƯỚC XOÀI


Hình 7: BIỂU ĐỒ HỘP ĐỘ BRIX CỦA NƯỚC XOÀI

TH2:

Không xử
Xử lý
Lặp lại
nhiệt
lý nhiệt
1 1,32 1,51
2 4,14 3,17
3 4,57 3,97
4 4,64 3,11
5 0,24 0,66
6 3,44 3,44
7 4,55 4,55
Không xử lý nhiệt

3,2714285
Mean 7
0,6721409
Standard Error 6
Median 4,14
Mode #N/A
1,7783178
Standard Deviation 2
3,1624142
Sample Variance 9
-
0,3350783
Kurtosis 7
-
1,1528300
Skewness 7
Range 4,4
Minimum 0,24
Maximum 4,64
Sum 22,9
Count 7
Confidence 1,6446696
Level(95,0%) 8

Xử lý nhiệt

2,91571428
Mean 6
0,51695010
Standard Error 9
Median 3,17
Mode #N/A
1,36772142
Standard Deviation 8
1,87066190
Sample Variance 5
Kurtosis -0,299724
-
Skewness 0,77979717
Range 3,89
Minimum 0,66
Maximum 4,55
Sum 20,41
Count 7
Confidence 1,26493134
Level(95,0%) 8

Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ không xử lý Theo SD
nhiệt là 3,27 ± 1,78 (khuẩn lạc/g)
Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ không xử lý Theo CI
nhiệt là 3,27 ± 1,64 (khuẩn lạc/g)

Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ xử lý nhiệt là Theo SD
2,92 ± 1,37 (khuẩn lạc/g)
Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ xử lý nhiệt là Theo CI
2,92 ± 1,26 (khuẩn lạc/g)

LƯỢNG VI SINH VẬT


3.3

3.2

3.1

2.9

2.8

2.7
Không xử lý nhiệt Xử lý nhiệt

Hình 8: BIỂU ĐỘ CỘT CỦA LƯỢNG VI SINH VẬT


LƯỢNG VI SINH VẬT
3.3

3.2

3.1

2.9

2.8

2.7
Không xử lý nhiệt Xử lý nhiệt

Hình 9: BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG CỦA LƯỢNG VI SINH VẬT

Hình 10: BIỂU ĐỒ HỘP CỦA LƯỢNG VI SINH VẬT


TH3:

Lặp lại Thời gian nấu (phút)


(n)
15 20 25 30 35
1 24 29 22 27 27
2 28 25 27 20 27
3 28 22 22 21 25
4 29 29 28 25 21
5 29 23 28 21 29

Thời gian nấu (phút)

15 20 25

Mean 27,6 Mean 25,6 Mean 25,4

Standard Error 0,92736 Standard Error 1,46969 Standard Error 1,4


18 4

Median 28 Median 25 Median 27

Mode 28 Mode 29 Mode 22

Standard 2,07364 Standard 3,28633 Standard 3,13049


Deviation 41 Deviation 5 Deviation 5

Sample Variance 4,3 Sample Variance 10,8 Sample Variance 9,8

Kurtosis 3,87777 Kurtosis - Kurtosis -


18 2,84465 3,24656

Skewness - Skewness 0,16623 Skewness -


1,91775 3 0,53457
63

Range 5 Range 7 Range 6


Minimum 24 Minimum 22 Minimum 22

Maximum 29 Maximum 29 Maximum 28

Sum 138 Sum 128 Sum 127

Count 5 Count 5 Count 5

Confidence 2,57476 Confidence 4,08052 Confidence 3,88702


Level(95,0%) 93 Level(95,0%) 4 Level(95,0%) 3

Thời gian nấu (phút)

30 35

Mean 22,8 Mean 25,8

Standard Error 1,35646 Standard Error 1,35646


6 6

Median 21 Median 27

Mode 21 Mode 27

Standard Deviation 3,03315 Standard Deviation 3,03315

Sample Variance 9,2 Sample Variance 9,2

Kurtosis -1,84074 Kurtosis 1,45557


7

Skewness 0,76330 Skewness -1,11808


5

Range 7 Range 8

Minimum 20 Minimum 21

Maximum 27 Maximum 29

Sum 114 Sum 129

Count 5 Count 5

Confidence 3,76615 Confidence 3,76615


Level(95,0%) 3 Level(95,0%) 3

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 15 phút là 27,6 ± 2,1 (mg/kg) Theo SD

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 15 phút là 27,6 ± 2,6 (mg/kg) Theo CI

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 20 phút là 25,6 ± 3,3 (mg/kg) Theo SD

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 20 phút là 25,6 ± 4,1 (mg/kg) Theo CI

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 25 phút là 25,4 ± 3,1 (mg/kg) Theo SD

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 25 phút là 25,4 ± 3,9 (mg/kg) Theo CI

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 30 phút là 22,8 ± 3,0 (mg/kg) Theo SD

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 30 phút là 22,8 ± 3,8 (mg/kg) Theo CI

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 35 phút là 25,8 ± 3,0 (mg/kg) Theo SD

Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 35 phút là 25,8 ± 3,8 (mg/kg) Theo CI
Thời gian nấu (phút)
30

25

20

15

10

0
15 20 25 30 35

Hình 11: BIỂU ĐỒ CỘT LƯỢNG VITAMIN C ĐƯỢC XỬ LÝ TỪ 5 THỜI GIAN

Thời gian nấu (phút)


30

25

20

15

10

0
15 20 25 30 35

Hình 12: BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG LƯỢNG VITAMIN C ĐƯỢC XỬ LÝ TỪ 5 THỜI GIAN

You might also like