Professional Documents
Culture Documents
NguyenThiTuongTrinh Buoi12
NguyenThiTuongTrinh Buoi12
VD:
1 4.01
2 4.11
3 4.21
4 3.97
5 4.32
6 4.15
7 4.13
8 3.96
9 4.07
10 3.95
Mean 4.088
Median 4.09
Mode #N/A
Standard Deviation 0.120443624
Kurtosis -0.192085149
Skewness 0.618233771
Range 0.37
Minimum 3.95
Maximum 4.32
Sum 40.88
Count 10
4.5
4
HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO CỦA SỮA
3.5
2.5
1.5
0.5
0
LOẠI SỮA
20 0.2
22 0.21
21 0.25
20.5 0.22
21.5 0.3
19.8 0.19
23.1 0.24
22.5 0.25
18.9 0.21
23 0.2
Hàm lượng protein
của nước mắm (g/l)
Mean 21.23
Median 21.25
Mode #N/A
Kurtosis -1.169909171
Skewness -0.152294007
Range 4.2
Minimum 18.9
Maximum 23.1
Sum 212.3
Count 10
Chỉ số acid
của dầu (mg KOH/g)
Mean 0.227
Median 0.215
Mode 0.2
Kurtosis 1.322962752
Skewness 1.180828315
Range 0.11
Minimum 0.19
Maximum 0.3
Sum 2.27
Count 10
Hàm lượng protein của nước mắm là 21.23 ± 0.45 (g/l) Theo SD
Hàm lượng protein của nước mắm là 21.23 ± 1.03 (g/l) Theo CI
20
15
10
0
NƯỚC MẮM
0.25
0.2
CHỈ SỐ ACID CỦA DẦU
0.15
0.1
0.05
0
DẦU
Máy A Máy B
1 4.40 4.42
2 4.56 4.47
3 4.42 4.70
4 4.59 4.72
5 4.55 4.53
6 4.45 4.55
7 4.55 4.60
8 4.39 4.64
9 4.75 4.29
10 4.72 4.52
11 4.53 4.57
12 4.66 4.56
13 4.90 4.66
14 4.50 4.36
15 4.45 4.22
Máy A
Mean 4.561333
Mode 4.55
Kurtosis 0.65417
Skewness 0.974403
Range 0.51
Minimum 4.39
Maximum 4.9
Sum 68.42
Count 15
Máy B
Mean 4.520667
Median 4.55
Mode #N/A
Kurtosis -0.14796
Skewness -0.68568
Range 0.5
Minimum 4.22
Maximum 4.72
Sum 67.81
Count 15
Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy A là 4.56 ± 0.14 Theo SD
Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy A là 4.56 ± 0.08 Theo CI
Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy B là 4.52 ± 0.15 Theo SD
Khả năng đo pH mẫu sữa chua của máy B là 4.52 ± 0.08 Theo CI
pH
4.57
4.56
4.55
4.54
4.53
4.52
4.51
4.5
A B
TH1:
Lặp lại A B
1 16,7 20,3
2 17,2 19,7
3 17,3 21,1
4 15,2 18,7
5 18,4 20,4
6 19,1 17,2
7 14,8 19,7
Lặp lại
A B
1 16,7 20,3
2 17,2 19,7
3 17,3 21,1
4 15,2 18,7
5 18,4 20,4
6 19,1 17,2
7 14,8 19,7
A
16,957142
Mean 9
0,5907449
Standard Error 5
Median 17,2
Mode #N/A
1,5629642
Standard Deviation 2
2,4428571
Sample Variance 4
Kurtosis -0,9717659
Skewness -0,1577898
Range 4,3
Minimum 14,8
Maximum 19,1
Sum 118,7
Count 7
Confidence 1,4455008
Level(95,0%) 1
B
19,5857
Mean 1
0,48718
Standard Error 3
Median 19,7
Mode 19,7
1,28896
Standard Deviation 4
1,66142
Sample Variance 9
Kurtosis 1,18806
-
Skewness 1,07799
Range 3,9
Minimum 17,2
Maximum 21,1
Sum 137,1
Count 7
Confidence 1,19209
Level(95,0%) 3
Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài A là 16,96 ± 1,56 (°Bx) Theo SD
Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài A là 16,96 ± 1,45 (°Bx) Theo CI
Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài B là 19,59 ± 1,29 (° Bx) Theo SD
Độ Brix của nước xoài được chế biến từ giống xoài B là 19,59 ± 1,19 (°Bx) Theo CI
ĐỘ BRIX CỦA NƯỚC XOÀI
20
19.5
19
18.5
18
17.5
17
16.5
16
15.5
A B
TH2:
Không xử
Xử lý
Lặp lại
nhiệt
lý nhiệt
1 1,32 1,51
2 4,14 3,17
3 4,57 3,97
4 4,64 3,11
5 0,24 0,66
6 3,44 3,44
7 4,55 4,55
Không xử lý nhiệt
3,2714285
Mean 7
0,6721409
Standard Error 6
Median 4,14
Mode #N/A
1,7783178
Standard Deviation 2
3,1624142
Sample Variance 9
-
0,3350783
Kurtosis 7
-
1,1528300
Skewness 7
Range 4,4
Minimum 0,24
Maximum 4,64
Sum 22,9
Count 7
Confidence 1,6446696
Level(95,0%) 8
Xử lý nhiệt
2,91571428
Mean 6
0,51695010
Standard Error 9
Median 3,17
Mode #N/A
1,36772142
Standard Deviation 8
1,87066190
Sample Variance 5
Kurtosis -0,299724
-
Skewness 0,77979717
Range 3,89
Minimum 0,66
Maximum 4,55
Sum 20,41
Count 7
Confidence 1,26493134
Level(95,0%) 8
Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ không xử lý Theo SD
nhiệt là 3,27 ± 1,78 (khuẩn lạc/g)
Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ không xử lý Theo CI
nhiệt là 3,27 ± 1,64 (khuẩn lạc/g)
Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ xử lý nhiệt là Theo SD
2,92 ± 1,37 (khuẩn lạc/g)
Lượng vi sinh vật của sản phẩm được xử lý từ chế độ xử lý nhiệt là Theo CI
2,92 ± 1,26 (khuẩn lạc/g)
3.2
3.1
2.9
2.8
2.7
Không xử lý nhiệt Xử lý nhiệt
3.2
3.1
2.9
2.8
2.7
Không xử lý nhiệt Xử lý nhiệt
15 20 25
30 35
Median 21 Median 27
Mode 21 Mode 27
Range 7 Range 8
Minimum 20 Minimum 21
Maximum 27 Maximum 29
Count 5 Count 5
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 15 phút là 27,6 ± 2,1 (mg/kg) Theo SD
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 15 phút là 27,6 ± 2,6 (mg/kg) Theo CI
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 20 phút là 25,6 ± 3,3 (mg/kg) Theo SD
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 20 phút là 25,6 ± 4,1 (mg/kg) Theo CI
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 25 phút là 25,4 ± 3,1 (mg/kg) Theo SD
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 25 phút là 25,4 ± 3,9 (mg/kg) Theo CI
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 30 phút là 22,8 ± 3,0 (mg/kg) Theo SD
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 30 phút là 22,8 ± 3,8 (mg/kg) Theo CI
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 35 phút là 25,8 ± 3,0 (mg/kg) Theo SD
Lượng vitamin C của sản phẩm được xử lý trong 35 phút là 25,8 ± 3,8 (mg/kg) Theo CI
Thời gian nấu (phút)
30
25
20
15
10
0
15 20 25 30 35
25
20
15
10
0
15 20 25 30 35