Professional Documents
Culture Documents
Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng
nhau. Trong các thể đột biến trên các thể đột biến đa bội lẻ là:
A. II, VI B. II, IV, V, VI C. I, III D. I, II, III, V
Câu 28: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho 2 alen của
một gen nằm trên 1 NST đơn ?
A. Đảo đoạn B. chuyển đoạn trên 1 NST
C. lặp đoạn D. mất đoạn
Câu 29: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =14. Số NST có trong tế
bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là
A. 13. B. 15 C. 27 D. 23
De
Aa
Câu 30: Cá thể mang kiểu gen de tối đa cho bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy
ra hoán vị gen ?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 1
Câu 31: Khi nhận xét về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. Vùng đầu mút NST chứa các gen quy định tuổi thọ của tế bào
B. Mỗi NST điển hình đều chứa trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
C. Bộ NST của tế bào luôn tồn tại thành các cặp tương đồng
D. Các loài khác nhau luôn có số lượng NST khác nhau
Câu 32: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể?
I. Đột biến chuyển đoạn nhễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
II. Đột biến chuyển đoạn làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhễm sắc thể.
III. Côn trùng mang đột biến chuyển đoạn có thể được sử dụng làm công cụ phòng trừ
sâu bệnh.
IV. Sự chuyển đoạn tương hỗ cũng có thể tạo ra thể đột biến đa bội.
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 33: Một tế bào sinh tinh trùng của loài có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY tiến
hành giảm phân tạo giao tử. Nếu xảy ra sự phân li không bình thường của cặp NST
này ở lần giảm phân 2, các giao tử có thể được hình thành là:
A. XX, YY và O B. XX, XY và O C. XY và X D. XY và O
Câu 34: Một NST có trình tự các gen là AB*CDEFG. Sau đột biến, trình tự các gen
trên NST này là AB*CFEDG. Đây là dạng đột biến nào?
A. Lặp đoạn NST B. Mất đoạn NST.
C. Chuyển đoạn NST D. Đảo đoạn NST.
Câu 35: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen AaBb
tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử ?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 36: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn
3 (siêu xoắn) có đường kính
A. 30 nm. B. 300 nm C. 11 nm D. 700 nm.
Câu 37: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 7 thể đột
biến của loài này được kí hiệu từ I đến VII có số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa
trong mỗi tế bào sinh dưỡng
Thể đột biến I II III IV V VI VII
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng 36 72 48 84 60 96 180
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến
là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, số thể đột biến đa bội lẻ là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 38: Đột biến lệch bội là
A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.
B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
D. làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
Câu 39: Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng:
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chống chịu tốt hơn , thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau
nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội nguyên
khởi
Câu 40: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biếu nào sau đây là đúng?
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không
xảy ra đối với cặp NST thuờng.
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST
tương đồng đều không phân ly.
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn
đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng
hình thành nên thể khảm.
Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. D 4. A 5. D 6. B 7. A 8. D 9. C 10. A
11. C 12. C 13. C 14. A 15. D 16. D 17. C 18. C 19. C 20. D
21. C 22. A 23. A 24. A 25. D 26. B 27. B 28. C 29. A 30. C
31. B 32. D 33. A 34. D 35. A 36. B 37. D 38. B 39. B 40. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phương pháp: Vận dụng kiến thức đột biến số lượng NST (phần cơ chế hình thành)
Trên thể đột biến có một số tế bào có 23NST (2n-1) , 1 số tế bào có 25 NST (2n
+1) → đột biến liên quan đến sự phân ly của 1 cặp NST.
Cơ thể có cả các tế bào bình thường (24 NST) và tế bào đột biến (23NST và
25NST), đây là thể khảm → đột biến xảy ra trong nguyên phân.
Đáp án C
Câu 2. Chọn A.
Giải chi tiết:
Trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ cho các NST không dính vào nhau nằm ở hai
đầu mút NST.
Đáp án A
Câu 3. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các loại đột biến số lượng NST, đảo đoạn thì không làm thay đổi độ dài phân tử
ADN. (4,5,6)
Các đột biến làm thay đổi độ dài phân tử ADN là: 1,2,3
Đáp án D
Câu 4. Chọn A.
Giải chi tiết:
Đột biến cấu trúc NST là quá trình làm thay đổi cấu trúc NST.
Chọn A
Câu 5. Chọn D.
Giải chi tiết:
Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có thành phần chủ yếu là ADN và prôtêin loại
histon.
Chọn D
Câu 6. Chọn B.
Giải chi tiết:
Để loại bỏ những gen không mong muốn người ta thường sử dụng đột biến mất
đoạn nhỏ, không làm ảnh hưởng tới sức sống mà có thể loại bỏ gen xấu.
Chọn B
Câu 7. Chọn A.
Giải chi tiết:
2n = 14 => n = 7, số loại thể một kép là C27=21C72=21
Chọn A
Câu 8. Chọn D.
Giải chi tiết:
Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
1 tế bào giảm phân cho đúng 2 loại giao tử.
Chọn D
Câu 9. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phương pháp:
Bộ NST bình thường là 2n
- thể một có bộ NST 2n -1
Thể bốn có 2n +2
Thể bốn kép; 2n+2+2, thể ba kép: 2n+1+1; thể không: 2n -2; thể ba 2n+1
Cách giải:
Xét các nhận đinh.
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai, bộ NST của kiểu gen AaBBbbDddEe là 2n+2+1
(4) Sai, kiểu gen AaBb có ký hiệu bộ NST là : 2n-2-2
(5) Đúng,
(6) Đúng
Chọn C
Câu 10. Chọn A.
Giải chi tiết:
Đảo đoạn là loại đột biến ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất vì số lượng gen trên
NST không bị thay đổi.
Chọn A
Câu 11. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thể một có bộ NST là 2n -1 : AaBbDEe
Chọn C.
A là thể ba
B là thể không
D là thể lưỡng bội
Câu 12. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thể đa bội lẻ: 3n, 5n, 7n….
Chọn C
Câu 13. Chọn C.
Giải chi tiết:
Lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên NST
Chọn C
Câu 14. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 15. Chọn D.
Giải chi tiết:
Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội của loài.
Chọn D
Câu 16. Chọn D.
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là : II,III,IV,V
Ý I sai vì NST được cấu tạo bởi ADN và protein histon
Vật chất và cơ chế di truyền cấp độ tế bào
Chọn D
Câu 17. Chọn C.
Giải chi tiết:
Hai cặp NST mang 2 cặp gen này PLĐL nên cơ thể này giảm phân cho 4 loại giao
tử chiếm 25%
Chọn C
Câu 18. Chọn C.
Giải chi tiết:
Thể một nhiễm có bộ NST là 2n -1 = 15
Chọn C
Câu 19. Chọn C.
Giải chi tiết:
Một tế bào giảm phân không có TĐC cho tối đa 2 loại giao tử.
Chọn C
Câu 20. Chọn D.
Giải chi tiết:
Tế bào AaBb giảm phân cho tối đa 4 loại giao tử
Chọn D
Câu 21. Chọn C.
Giải chi tiết:
Có 3 NST mang alen B nên đây là thể ba
Chọn C
Chọn B
Câu 37. Chọn D.
Giải chi tiết:
Có 12 nhóm gen liên kết hay n =12