You are on page 1of 1

// ≠

=> a⊥ => a//b


⊥ ⊥ , ⊥
( ) ( )
// ( )≠( )
=> (P)⊥ => (P)//(Q)
( )⊥ ⊥ , ⊥
( ) ( )
//( ) ⊄( )
=> a⊥ => a//(P)
⊥( ) ⊥ , ⊥
( )
( )//( )
=> a⊥ ( )
⊥( )

⊥ // , ⊂
=> ⊥ ( ) => d ⊥ ( )
⊥ ⊥ ( ) ∩ =
=> ⊥ ( )
⊂ , ⊂ ⊥ , ⊥
( ∩) = ( )

( )
Có duy nhất 1 mp (P) đi qua 1 điểm O cho trước và vuông góc với 1 đường thẳng a cho trước
Có duy nhất 1 dt delta đi qua 1 điểm O cho trước và vuông góc với 1 mp (P) cho trước
Điều kiện 2 mp vuông góc: Nếu 1 mp chứa 1 đt ⊥ với 1 mp khác thì 2 mp

( ) ( )
∩ =
Tchat: ( ) ( ) => a ⊥ ( ) Nếu 2 mp ⊥vs nhau thì mọi dt nằm trong mp này ⊥vs giao

⊥( )
tuyến đều ⊥ vs mp kia
- Nếu 2 mp cắt nhau và cùng ⊥ vs mp t3 thì giao tuyến của chúng cũng ⊥ vs mp t3
∩ =
( ) ( )
⊥ => ⊥ ( )
( ) ( )

( ) ( )
- ô ó ớ , 1 1 ô ó ( )
( ) ( )
= ⋅ = ⋅ = + −1 = ( )
( )

• Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt đáy
• Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có mặt đáy là đa giác đều
• Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy
• Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có mặt đáy là hình chữ nhật
• Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau (các mặt bên và mặt
đáy đều là hình vuông).
Hàm số mũ: TXD: R, TGT; T = (0; +∞), hs liên tục trên R. Đồ thị cắt trục tung tại (0; 1), đi qua
(1; a), nằm phía trên trục hoành
Hàm số logarit: TXD: D = = (0; +∞), T= R, hs liên tục trên (0; +∞). Đồ thị cắt trục hoành tại
(0; 1), đi qua điểm (a; 1), nằm bên phải trục tung.

You might also like