Professional Documents
Culture Documents
Financial Accounting: Chƣơng 4
Financial Accounting: Chƣơng 4
Financial Accounting
Mục tiêu học tập
IFRS 4th Edition
MT 1 Mô tả hoạt động thƣơng mại và hệ thống hàng tồn kho.
Weygandt ● Kimmel ● Kieso MT 2 Ghi chép nghiệp vụ mua hàng theo hệ thống kê khai thƣờng xuyên.
MT 3 Ghi chép nghiệp vụ bán hàng theo hệ thống kê khai thƣờng xuyên.
MT 4 Áp dụng các bƣớc trong chu trình kế toán cho công ty thƣơng mại.
CHƢƠNG 4 MT 5 Lập báo cáo tài chính cho công ty thƣơng mại.
MT 6 Ghi chép nghiệp vụ mua và bán hàng theo hệ thống kiểm kê định kỳ.
KẾ TOÁN TRONG DOANH
NGHIỆP THƢƠNG MẠI
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 2
Wholesaler Consumer
1
2/21/2022
Merchandising Operations
Công ty thương mại
Income Measurement
Xác định kết quả
Not used in a
Không dùng trong Sales Less
Income measurement process for a
Doanh thu Trừ Service business.
DN dịch vụ Revenue merchandising company
bán hàng
Operating Cycles
Chu kỳ Thu tiền
Công ty dịch vụ
Thực hiện DV
kinh doanh Tiền The operating
cycle of a
merchandising
Khoản
company
Phải thu
ordinarily is longer
Công ty thương mại than that of a
Thu tiền Mua hàng
service
Tiền
company.
2
2/21/2022
Flow of Costs (1 of 4)
Phương pháp theo dõi hàng tồn kho
(Inventory Accounting Systems)
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 11 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 12
3
2/21/2022
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 13 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 14
Mục tiêu 2 • Mua hàng trả tiền ngay hoặc mua chịu (trả chậm).
Ghi chép hàng mua theo hệ thống • Ghi chép nghiệp vụ mua khi nhận được hàng hóa từ
thường xuyên người bán.
• Hóa đơn của người bán là chứng từ xác nhận nghiệp
vụ mua hàng.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 15 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 16
4
2/21/2022
Recording Purchases
Ghi chép Hàng mua Ghi chép nghiệp vụ mua hàng
Minh họa: Sauk Stereo (người mua)
sử dụng hóa đơn bán hàng được lập
bởi PW Audio Supply, Inc. (người bán)
làm chứng từ mua hàng. Hãy lập bút
Hóa đơn của toán nhật k{ cho Sauk Stereo từ hóa
đơn của PW Audio Supply.
người bán là
chứng từ xác
nhận nghiệp vụ
mua hàng.
Giả sử thay đổi điều khoản vận chuyển trên hóa đơn FOB Shipping Point thành
Quyền sở hữu của hàng hóa được Quyền sở hữu hàng hóa vẫn thuộc về FOB Destination, yêu cầu PW Audio Supply phải trả phí vận chuyển, bút toán
chuyển cho người mua khi hãng vận người bán cho đến khi hàng hóa đến lập bởi PW Audio Supply sẽ là:
chuyển nhận hàng hóa từ người bán. tay người mua.
Chi phí vận chuyển phát sinh bởi người Chi phí vận chuyển phát sinh bởi người bán
mua được tính vào Giá vốn hàng mua vào được tính vào Chi phí hoạt động (Chi phí 6/5 Chi phí vận chuyển hàng bán 150
(khi hàng được bán: Giá vốn hàng bán) bán hàng) Tiền 150
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 19 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 20
5
2/21/2022
Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua (1 of 4) Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua (2 of 4)
Minh họa: Giả sử Sauk Stereo trả lại hàng hóa có giá €300 cho PW Audio Supply vào
Người mua có thể không hài lòng vì hàng hóa bị hư hỏng hoặc bị ngày 8 tháng 5.
lỗi, chất lượng kém hơn hoặc không đáp ứng các thông số kỹ thuật.
Trả lại hàng mua 8/5 Phải trả người bán 300
Hàng tồn kho 300
Trả lại hàng hóa và giảm nợ phải trả nếu mua hàng chưa thanh toán
tiền, hoặc được hoàn lại tiền nếu mua hàng đã thanh toán tiền.
Giảm giá hàng mua
Có thể chọn giữ lại hàng hóa nếu người bán đồng ý giảm giá hàng
mua.
Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua (3 of 4) Chiết khấu mua hàng (1 of 5)
Điều khoản thanh toán của người bán có thể chấp nhận cho
người mua được hưởng chiết khấu nếu thanh toán trước hạn.
Câu hỏi ôn tập
Thuận lợi:
Trong hệ thống kê khai thường xuyên, người mua trả lại hàng hóa bị lỗi bằng
cách ghi có: Người mua tiết kiệm tiền
a. TK Hàng mua Người bán rút ngắn chu kz kinh doanh bằng cách thu được
b. TK Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua “Khoản phải thu” thành “Tiền” sớm hơn
c. TK Chiết khấu mua hàng
d. TK Hàng tồn kho
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 23 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 24
6
2/21/2022
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 27 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 28
7
2/21/2022
Tổng hợp nghiệp vụ mua hàng Thực hành 2: Nghiệp vụ mua hàng
Vào ngày 5 tháng 9, Công ty Zhu mua hàng hóa trả chậm từ
Hàng tồn kho Công ty Gao. Giá bán của hàng hóa là ¥15,000, và giá vốn hàng
bán của Công ty Gao là ¥8,000. Vào ngày 8 tháng 9, Zhu trả lại
Mua hàng 4/5 3,800 8/5 300 Hàng mua trả lại hàng hóa bị lỗi với giá mua ¥2,000. Ghi chép các nghiệp vụ
trên sổ sách của Công ty Zhu.
Chi phí vận
chuyển
hàng mua 4/5 150 14/5 70 Chiết khấu mua hàng 5/9 Hàng tồn kho 15,000
Phải trả người bán 15,000
Số dư 3,580
8/9 Phải trả người bán 2,000
Hàng tồn kho 2,000
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 29 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 30
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 31 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 32
8
2/21/2022
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 33 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 34
Ghi chép nghiệp vụ bán hàng (2 of 2) Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (1 of 5)
Minh họa: PW Audio Supply ghi chép nghiệp vụ bán chịu €3,800 • “Mặt trái” của Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua
vào ngày 4 tháng 5 cho Sauk Stereo như sau (giả sử giá vốn hàng
• Tài khoản điều chỉnh giảm cho TK Doanh thu bán hàng (Bên
hóa PW Audio Supply là €2,400). Nợ)
• Doanh thu không ghi giảm (Bên Nợ) vì:
4/5 Phải thu khách hàng 3,800
Sẽ che mờ tầm quan trọng của hàng bán bị trả lại và giảm
Doanh thu bán hàng 3,800
giá hàng bán theo tỉ lệ % trên doanh thu
Có thể bóp méo sự so sánh
4/5 Gía vốn hàng bán 2,400
Hàng tồn kho 2,400
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 35 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 36
9
2/21/2022
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (2 of 5) Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (3 of 5)
Minh họa: Giả sử hàng trả lại bị lỗi và có giá trị hợp lý là
Minh họa: Lập bút toán cho PW Audio Supply sẽ thực hiện để € 50, PW Audio sẽ thực hiện các bút toán sau:
ghi bên Có cho hàng bán bị trả lại có giá bán €300 (giả sử giá vốn
€140). Giả sử hàng hóa không bị lỗi.
8/5 Hàng bán bị trả lại 300
8/5 Hàng bán bị trả lại 300 Phải thu khách hàng 300
Phải thu khách hàng 300
8/5 Hàng tồn kho 50
8/5 Hàng tồn kho 140 Giá vốn hàng bán 50
Giá vốn hàng bán 140
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 37 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 38
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (4 of 5) Chiết khấu bán hàng (2 of 2)
Ôn tập • Khuyến khích khách hàng thanh toán sớm số tiền nợ
• Tài khoản điều chỉnh giảm doanh thu (ghi bên Nợ) cho Tài khoản
Giá vốn hàng bán được xác định và ghi chép mỗi lần bán hàng Doanh thu bán hàng
phát sinh trong:
a. Hệ thống kiểm kê định kz. Sales Revenue Sales Returns and Sales Discounts
b. Hệ thống kê khai thường xuyên. Doanh thu bán Allowances Hàng bán bị Chiết khấu bán
hàng trả lại và giảm giá hàng
c. Cả hệ thống kiểm kê định kz và kê khai thường xuyên.
3,800 300 70
d. Không phải trong cả hai hệ thống.
10
2/21/2022
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 43 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 44
11
2/21/2022
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 45 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 46
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 47 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 48
12
2/21/2022
Thực hành 4: Các bút toán khóa sổ (1 of 2) Thực hành 4: Các bút toán khóa sổ (2 of 2)
Bảng cân đối thử của Celine’s Sports Wear Shop vào ngày 31 Khóa sổ cho các tài khoản
tháng 12 cho thấy hàng tồn kho €25,000, doanh thu bán hàng
31/12 Xác định kết quả kinh doanh 151,000
€162,400, Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán €4,800,
chiết khấu bán hàng €3,600, giá vốn hàng bán €110,000, thu Giá vốn hàng bán 110,000
nhập cho thuê €6,000, chi phí vận chuyển €1,800, chi phí Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 4,800
thuê €8,800, và chi phí lương €22,000. Hãy khóa sổ cho các Chiết khấu bán hàng 3,600
tài khoản trên. Chi phí vận chuyển 1,800
31/12 Doanh thu bán hàng 162,400 Chi phí thuê 8,800
Thu nhập cho thuê 6,000 Chi phí lương 22,000
Xác định kết quả kinh doanh 168,400
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 49 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 50
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 51 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 52
13
2/21/2022
Báo cáo kết quả kinh doanh (2 of 7) Báo cáo kết quả kinh doanh (3 of 7)
Trình bày doanh thu trên Báo cáo kết quả kinh doanh Lợi nhuận gộp
PW Audio Supply
Trên cơ sở của số liệu doanh thu PW Audio Supply (doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh (trích) thu thuần €460,000) và giá vốn hàng bán theo hệ thống kê
Cho cuối năm 31/12/2020 khai thường xuyên (giả định €316,000), lợi nhuận gộp của
PW Audio Supply là €144,000, được tính như sau.
Doanh thu
Doanh thu bán hàng €480,000
Doanh thu thuần €460,000
Trừ: Hàng bán bị trả lại và giảm giá
hàng bán €12,000 Giá vốn hàng bán 316,000
Chiết khấu bán hàng 8,000 20,000 Lợi nhuận gộp €144,000
Doanh thu thuần €460,000
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 53 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 54
Báo cáo kết quả kinh doanh (4 of 7) Báo cáo kết quả kinh doanh (5 of 7)
Lợi nhuận gộp Các chi phí hoạt động
Chúng ta cũng có thể diễn tả lợi nhuận gộp của một công ty Phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu bán hàng. Chi phí
theo một tỉ lệ phần trăm gọi là tỉ suất lợi nhuận gộp. hoạt động của PW Audio Supply bao gồm các chi phí sau.
Các chi phí hoạt động
Lợi nhuận ÷ Doanh thu = Tỉ suất lợi nhuận Chi phí lương € 64,000
gộp thuần gộp Chi phí tiện ích 17,000
Chi phí quảng cáo 16,000
€144,000 ÷ €460,000 = 31.3% Chi phí khấu hao 8,000
Chi phí vận chuyển 7,000
Các nhà phân tích thường cho rằng chỉ tiều tỉ suất lợi nhuận
Chi phí bảo hiểm 2,000
gộp thì hữu ích hơn chỉ tiêu lợi nhuận gộp.
Tổng các chi phí hoạt động €114,000
.
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 55 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 56
14
2/21/2022
Báo cáo kết quả kinh doanh (6 of 7) Thu nhập và chi phí khác
Thu nhập và chi phí khác Chi phí khác
Thu nhập và chi phí khác bao gồm các khoản thu khác nhau, thu • Tổn thất từ những nguyên nhân phá hoại và tai nạn
nhập và chi phí và tổn thất không liên quan đến hoạt động chính
của công ty. • Tổn thất từ việc bán và thanh lý tài sản, nhà máy và thiết bị
Thu nhập khác • Tổn thất từ các cuộc đình công của nhân viên và nhà cung cấp
• Thu nhập lãi vay từ thương phiếu phải thu và chứng khoán thị Chi phí lãi vay, phải được công bố trên báo cáo kết quả kinh
trường doanh
• Thu nhập cổ tức từ việc đầu tư vào vốn cổ phần
• Thu nhập cho thuê từ việc cho thuê lại một phần cửa hàng
• Thu nhập từ việc bán tài sản, nhà máy và thiết bị
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 57 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 58
PW Audio Supply
Báo cáo kết Income Statement
For the Year Ended December 31, 2020 Báo cáo thu nhập toàn bộ
quả kinh Doanh thu
Doanh thu bán hàng €480,000
doanh Trừ: Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng Không bao gồm các khoản mục trong xác định lợi nhuận
bán chiết khấu bán hàng €12,000
(7 of 7) Chiết khấu bán hàng 8,000 20,000 thuần.
Doanh thu thuần 460,000
Giá vốn hàng bán 316,000
Lợi nhuận gộp 144,000 Các khoản mục bao gồm trong thu nhập toàn bộ được báo
• Doanh thu Chi phí hoạt động
Chi phí lương 64,000
cáo kết hợp của lợi nhuận thuần và thu nhập toàn bộ, hoặc
• Lợi nhuận gộp Chi phí tiện ích 17,000 trong báo cáo thu nhập toàn bộ riêng biệt.
Chi phí quảng cáo 16,000
• Chi phí hoạt động Chi phí khấu hao 8,000 PW Audio Supply
Chi phí vận chuyển 7,000
Báo cáo thu nhập toàn bộ
• Thu nhập và chi phí Chi phí bảo hiểm 2,000
Cho cuối năm 31/12/2020
Tổng chi phí hoạt động 114,000
khác Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 30,000
Thu nhập và chi phí khác Lợi nhuận thuần
• Lợi nhuận thuần Thu nhập lãi 3,000 Những thu nhập toàn bộ khác €31,600
Thu nhập từ bán công cụ, dụng cụ 600 Lợi nhuận chưa thực hiện trên chứng khoán đầu tư nắm giữ (sau
Tổn thất từ phá hoại 200 3,400
Chi phí lãi vay 1,800
thuế €400) 2,300
Lợi nhuận thuần € 31,600 Thu nhập toàn bộ €33,800
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 59 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 60
15
2/21/2022
Báo cáo tình hình tài chính phân loại Thực hành 5: Báo cáo tình hình tài chính
PW Audio Supply
phân loại (2 of 3)
Báo cáo tình hình tài chính (trích) Cho biết báo cáo tài chính và phân loại nào được báo cáo .
31/12/2020
Báo cáo tài
Tài sản
Tài khoản chính Phân loại
Tài sản ngắn hạn
Khoản phải trả SFP Nợ ngắn hạn
Tiền € 9,500
Khoản phải thu SFP Tài sản ngắn hạn
Các khoản phải thu 2,300
Hàng tồn kho 40,000 Khấu hao lũy kế - Nhà cửa SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị
Bảo hiểm trả trước 1,800 Khấu hao lũy kế - Thiết bị SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị
Tổng tài sản ngắn hạn 67,400 Chi phí quảng cáo IS Chi phí hoạt động
Tài sản, nhà máy và thiết bị Nhà cửa SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị
Thiết bị €80,000 Tiền SFP Tài sản ngắn hạn
Trừ: Khấu hao 24,000 56,000 Chi phí khấu hao IS Chi phí hoạt động
Tổng tài sản €123,400 Cổ tức RES Phần khấu trừ
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 61 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 62
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 63 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 64
16
2/21/2022
Mục tiêu học tập 6 Như đã nêu trong Chương 3, một bảng tính cho phép các
công ty chuẩn bị báo cáo tài chính trước khi họ thực hiện
Chuẩn bị một bảng tính nháp cho công các bút toán điều chỉnh. Các bước chuẩn bị một bảng tính
ty thương mại nháp cho một công ty thương mại cũng giống như đối với
một công ty dịch vụ. Hình minh họa hiển thị bảng tính
nháp cho PW Audio Supply (không bao gồm các mục
không hoạt động). Các tài khoản riêng cho hệ thống kê
khai thường xuyên trong công ty thương mại được thể
hiện bằng chữ màu đỏ
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 65 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 66
PW Audio Supply
Bảng tính nháp
Ngày 31/12/2020
Cân đối thử Báo cáo Báo cáo
Cân đối thử Điều chỉnh
đã điều chỉnh kết quả kinh doanh tình hình tài chính
Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 9,500 9,500 9,500
Khoản phải thu 16,100 16,100 16,100
Hàng tồn kho 40,500 (a) 500 40,000 40,000
Bảo hiểm trả trước
Thiết bị
Khấu hao lũy kế
3,800
80,000
16,000
(b) 2,000
(c) 8,000
1,800
80,000
24,000
1,800
80,000
24,000
Mục tiêu học tập 7
Khoản phải trả
Vốn cổ phần phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
Ghi nhận mua và bán hàng hóa theo hệ
Cổ tức
Doanh thu bán hàng
Hàng bán bị trả lại và giảm
15,000
480,000
15,000
480,000 480,000
15,000
thổng kiểm kê định kỳ
giá hàng bán 12,000 12,000 12,000
Chiết khấu bán hàng 8,000 8,000 8,000
Giá vốn hàng bán 315,500 (a) 500 316,000 316,000
Chi phí vận chuyển 7,000 7,000 7,000
Chi phí quảng cáo 16,000 16,000 16,000
Chi phí lương 59,000 (d) 5,000 64,000 64,000
Chi phí tiện ích 17,000 17,000 17,000
Tổng 599,400 599,400
Chi phí bảo hiểm (b) 2,000 2,000 2,000
Chi phí khấu hao (c) 8,000 8,000 8,000
Lương phải trả (d) 5,000 5,000 5,000
Tổng 15,500 15,500 612,400 612,400 450,000 450,000 162,400 132,400
Lợi nhuận thuần 30,000 30,000
Tổng 480,000 480,000 162,400 162,400
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 67 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 68
17
2/21/2022
Ghi nhận các giao dịch thương mại Ghi nhận mua hàng
• Ghi nhận doanh thu khi bán hàng Minh họa: Trên cơ sở hóa đơn bán hàng (slide 31) và đơn
• Không ghi nhận giá vốn hàng bán vào thời điểm bán đặt hàng từ PW Audio Supply, Sauk Stereo ghi nhận €3,800
việc mua hàng như sau.
• Giá trị hàng tồn kho được xác định:
Giá trị hàng hóa đang nắm giữ và 4/5 Hàng mua 3,800
Giá trị hàng bán ra trong kz Khoản phải trả 3,800
• Ghi nhận giá trị hàng mua trong tài khoản Hàng mua
• Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua, Chiết khấu
mua hàng , và Chi phí vận chuyển hàng mua được
ghi nhận trong các tài khoản riêng
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 71 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 72
18
2/21/2022
Chi phí vận chuyển Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua
Minh họa: nếu Sauk trả tiền cho Public Freight Company Minh họa: Sauk Stereo trả lại €300 hàng hóa cho PW Audio
€150 tiền vận chuyển khi mua hàng từ PW Audio Supply vào Supply và ghi nhận khoản hàng mua trả lại
ngày 6/5, ghi nhận trong sổ sách của Sauk như sau:
6/5 Chi phí vận chuyển hàng mua 150 8/5 Khoản phải trả 300
Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua 300
Tiền mặt 150
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 73 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 74
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 75 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 76
19
2/21/2022
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán Chiết khấu bán hàng
Minh họa: để ghi nhận hàng hóa bị trả lại từ Sauk Stereo vào Minh họa: Ngày 14/5, PW Audio Supply nhận được khoản
8/5, PW Audio Supply ghi nhận €300 hàng bán bị trả lại như thanh toán €3,430 chuyển khoản từ Sauk Stereo. PW Audio
sau. ghi nhận 2% chiết khấu bán hàng như sau.
8/5 Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 300
14/5 Tiền 3,430
Khoản phải thu 300
Chiết khấu bán hàng (€3,500 × .02) 70
Khoản phải thu (€3,800 – €300) 3,500
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 77 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 78
So sánh bút toán nhật ký giữa hệ thống kê khai thường So sánh bút toán nhật ký giữa hệ thống kê khai thường
xuyên với hệ thống kiểm kê định kỳ (1 of 2) xuyên với hệ thống kiểm kê định kỳ (2 of 2)
Bút toán nhật ký mua hàng của Sauk Stereo Bút toán nhật ký mua hàng của PW Audio Supply
Giao dịch PP kê khai thường xuyên PP kiểm kê định kỳ Giao dịch PP kê khai thường xuyên PP kiểm kê định kỳ
T.5 4 Mua hàng trả tiền sau Hàng tồn kho 3,800 Hàng mua 3,800 T.5 4 Bán hàng thu tiền sau Khoản phải thu 3,800 Khoản phải thu 3,800
Khoản phải trả 3,800 Khoản phải trả 3,800 Doanh thu bán hàng 3,800 Doanh thu bán hàng 3,800
6 Chi phí vận chuyển (FOB shipping point) Hàng tồn kho 150 Chi phí vận chuyển hàng mua 150 Giá vốn hàng bán 2,400
Tiền 150 Tiền 150 Hàng tồn kho 2,400 (Không có bút toán)
8 Trả lại hàng mua Khoản phải trả 300 Khoản phải trả 300 8 Hàng bán bị trả lại Hàng bán bị trả lại 300 Hàng bán bị trả lại 300
Hàng tồn kho 300 Hàng mua trả lại và giảm giá 300 Khoản phải thu 300 Khoản phải thu 300
14 Thanh toán trong thời hạn chiết khấu Khoản phải trả 3,500 Khoản phải trả 3,500
Hàng tồn kho 140
Tiền 3,430 Tiền 3,430
Giá vốn hàng bán 140 (Không có bút toán)
Hàng tồn kho 70 Chiết khấu mua hàng 70
14 Thu tiền trong thời hạn chiết khấu Tiền 3,500 Tiền 3,500
Chiết khấu bán hàng 3,430 Chiết khấu bán hàng 3,430
Khoản phải thu 70 Khoản phải thu 70
79 80
20
2/21/2022
PW Audio Supply
Bảng tính nháp
Ngày 31/12/2020
• Các tài khoản liên quan đến xác định kết quả kinh
Khoản phải nhận 16,000 16,100 16,100
Hàng tồn kho 36,000 36,000 36,000 40,000 40,000
Bảo hiểm trả trước 3,800 (a) 2,000 1,800 1,800
doanh (lợi nhuận, lỗ) được kết chuyển vào cột Báo Thiết bị
Khấu hao lũy kế
80,000
16,000 (b) 8,000
80,000
24,000
80,000
24,000
Khoản phải trả 20,400 20,400 20,400
cáo kết quả kinh doanh (Tài khoản Xác định kết quả) Vốn cổ phần phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
50,000
33,000
50,000
33,000
50,000
33,000
Cổ tức 15,000 15,000 15,000
• Bắt đầu từ số dư đầu kz “Hàng tồn kho” được kết Doanh thu bán hàng
Hàng bán bị trả lại và giảm giá 12,000
480,000
12,000
480,000
12,000
480,000
đến doanh thu và chi phí vào cột BCKQKD Chi phí quảng cáo
Chi phí lương
16,000
59,000 (c) 5,000
16,000
64,000
16,000
64,000
Chi phí tiện ích 17,000 17,000 17,000
Tổng 616,600 616,600
• Số dư cuối kz “Hàng tồn kho” được ghi bên Nợ của Chi phí bảo hiểm
Chi phí khấu hao
(a) 2,000
(b) 8,000
2,000
8,000
2,000
8,000
cột BCĐKT và ghi bên Có của cột BCKQKD Lương phải trả
Tổng 15,500
(d) 5,000
15,500 629,600
5,000
629,600 507,200 537,200 162,400
5,000
132,400
Lợi nhuận thuần 30,000 30,000
Tổng 537,200 537,200 162,400 162,400
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 81 (Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho)
PW Audio Supply
Bảng tính nháp
Ngày 31/12/2020
Cân đối thử Báo cáo Báo cáo
Cân đối thử Điều chỉnh
đã điều chỉnh kết quả kinh doanh tình hình tài chính
Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 9,500 9,500 9,500
Khoản phải thu 16,100 16,100 16,100
Hàng tồn kho 40,500 (a) 500 40,000 40,000
Bảo hiểm trả trước
Thiết bị
Khấu hao lũy kế
3,800
80,000
16,000
(b) 2,000
(c) 8,000
1,800
80,000
24,000
1,800
80,000
24,000
Mục đích học tập 8
Khoản phải trả
Vốn cổ phần phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
So sánh kế toán hàng hóa giữa G A A P
Cổ tức
Doanh thu bán hàng
Hàng bán bị trả lại và giảm giá
15,000
12,000
480,000
15,000
12,000
480,000
12,000
480,000
15,000
và I F R S.
Chiết khấu bán hàng 8,000 8,000 8,000
Giá vốn hàng bán 315,500 (a) 500 316,000 316,000
Chi phí vận chuyển hàng bán 7,000 7,000 7,000
Chi phí quảng cáo 16,000 16,000 16,000
Chi phí lương 59,000 (d) 5,000 64,000 64,000
Chi phí tiện ích 17,000 17,000 17,000
Tổng 599,400 599,400
Chi phí bảo hiểm (b) 2,000 2,000 2,000
Chi phí khấu hao (c) 8,000 8,000 8,000
Lương phải trả (d) 5,000 5,000 5,000
Tổng 15,500 15,500 612,400 612,400 450,000 450,000 162,400 132,400
Lợi nhuận thuần 30,000 30,000
Tổng 480,000 480,000 162,400 162,400
(Kê khai thường xuyên hàng tồn kho) 83 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 84
21
2/21/2022
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 85 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 86
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 87 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 88
22
2/21/2022
Copyright
Copyright © 2019 John Wiley & Sons, Inc.
All rights reserved. Reproduction or translation of this work beyond that permitted in
Section 117 of the 1976 United States Act without the express written permission of the
copyright owner is unlawful. Request for further information should be addressed to the
Permissions Department, John Wiley & Sons, Inc. The purchaser may make back-up
copies for his/her own use only and not for distribution or resale. The Publisher assumes
no responsibility for errors, omissions, or damages, caused by the use of these programs
or from the use of the information contained herein.
23