You are on page 1of 23

2/21/2022

Financial Accounting
Mục tiêu học tập
IFRS 4th Edition
MT 1 Mô tả hoạt động thƣơng mại và hệ thống hàng tồn kho.
Weygandt ● Kimmel ● Kieso MT 2 Ghi chép nghiệp vụ mua hàng theo hệ thống kê khai thƣờng xuyên.
MT 3 Ghi chép nghiệp vụ bán hàng theo hệ thống kê khai thƣờng xuyên.
MT 4 Áp dụng các bƣớc trong chu trình kế toán cho công ty thƣơng mại.

CHƢƠNG 4 MT 5 Lập báo cáo tài chính cho công ty thƣơng mại.
MT 6 Ghi chép nghiệp vụ mua và bán hàng theo hệ thống kiểm kê định kỳ.
KẾ TOÁN TRONG DOANH
NGHIỆP THƢƠNG MẠI
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 2

Hoạt động thƣơng mại và hệ thống hàng


tồn kho
Mục tiêu học tập 1 Công ty thương mại
Nhà bán lẻ
Mô tả hoạt động thƣơng mại và hệ Mua và bán hàng hóa

thống hàng tồn kho

Wholesaler Consumer

Doanh thu chính được gọi là doanh thu bán hàng


Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 3 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 4

1
2/21/2022

Merchandising Operations
Công ty thương mại
Income Measurement
Xác định kết quả
Not used in a
Không dùng trong Sales Less
Income measurement process for a
Doanh thu Trừ Service business.
DN dịch vụ Revenue merchandising company
bán hàng

Cost of Equals Gross Less


Trừ
Giá vốn Bằng Lãi gộp
hàng bán Goods Sold Profit

Operating Equals Net


Bằng Cost of goods sold is the total cost
Chi phí Lãi thuần Income
hoạt động of merchandise sold during the
Expenses
(Lỗ) (Loss)
period.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 5

Operating Cycles
Chu kỳ Thu tiền
Công ty dịch vụ
Thực hiện DV
kinh doanh Tiền The operating
cycle of a
merchandising
Khoản
company
Phải thu
ordinarily is longer
Công ty thương mại than that of a
Thu tiền Mua hàng
service
Tiền
company.

Khoản Hàng tồn


Phải thu kho

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 7

2
2/21/2022

Flow of Costs (1 of 4)
Phương pháp theo dõi hàng tồn kho
(Inventory Accounting Systems)

– Phương pháp kê khai thường xuyên


(Perpetual system)
– Phương pháp kiểm kê định kz
(Periodic system)
Companies use either a perpetual inventory system or a periodic
inventory system to account for inventory.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 9

Dòng giá trị Dòng giá trị


Hệ thống thường xuyên Hệ thống định kỳ
• Theo dõi trên sổ chi tiết về giá trị của từng mặt hàng mua và • Không lưu giữ hồ sơ chi tiết về hàng hóa nắm giữ.
hàng bán.
• Giá vốn hàng bán được xác định vào cuối kz.
• Sổ chi tiết cập nhật liên tục số dư từng mặt hàng tồn kho.
• Công ty xác định giá vốn hàng bán ngay khi nghiệp vụ bán hàng Hàng tồn kho đầu kỳ $100,000
phát sinh. Cộng: Hàng mua thuần 800,000
Giá vốn hàng có sẵn để bán $900,000
Trừ: Hàng tồn kho cuối kỳ 125,000
Giá vốn hàng bán $775,000

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 11 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 12

3
2/21/2022

Dòng giá trị (4 of 4) Thực hành 1: Hoạt động thương mại và hệ


thống tồn kho
Những thuận lợi của hệ thống thường xuyên
Cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai. Nếu sai, hãy chỉ ra cách sửa
• Sử dụng theo truyền thống cho hàng hóa có giá đơn vị cao. phát biểu.
• Cung cấp số lượng và giá trị hàng tồn kho tại thời điểm bất kz. 1. Doanh thu chính đối với một công ty thương mại là
• Kiểm soát hàng tồn kho tốt hơn hệ thống định kz. kết quả của việc thực hiện các dịch vụ cho khách hàng.
2. Chu kz hoạt động của một công ty dịch vụ thường
ngắn hơn so với công ty thương mại
3. Doanh thu bán hàng trừ giá vốn hàng bán bằng lợi
nhuận gộp.
4. Hàng tồn cuối kz cộng Giá vốn hàng mua bằng Giá vốn
hàng có sẵn để bán.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 13 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 14

Ghi chép hàng mua theo hệ thống thường xuyên

Mục tiêu 2 • Mua hàng trả tiền ngay hoặc mua chịu (trả chậm).
Ghi chép hàng mua theo hệ thống • Ghi chép nghiệp vụ mua khi nhận được hàng hóa từ
thường xuyên người bán.
• Hóa đơn của người bán là chứng từ xác nhận nghiệp
vụ mua hàng.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 15 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 16

4
2/21/2022

Recording Purchases
Ghi chép Hàng mua Ghi chép nghiệp vụ mua hàng
Minh họa: Sauk Stereo (người mua)
sử dụng hóa đơn bán hàng được lập
bởi PW Audio Supply, Inc. (người bán)
làm chứng từ mua hàng. Hãy lập bút
Hóa đơn của toán nhật k{ cho Sauk Stereo từ hóa
đơn của PW Audio Supply.
người bán là
chứng từ xác
nhận nghiệp vụ
mua hàng.

4/5 Hàng tồn kho 3,800


Phải trả người bán 3,800
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 17 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 18

Chi phí vận chuyển (1 of 2) Chi phí vận chuyển (2 of 2)


Minh họa: Giả sử khi nhận hàng vào ngày 4 tháng 5, Sauk Stereo trả cho Công
ty Vận tải Public €150 phí vận chuyển, bút toán trên sổ sách của Sauk Stereo là:

4/5 Hàng tồn kho 150


FOB điểm đi FOB điểm đến Tiền 150
Người mua trả CP vận chuyển Người bán trả CP vận chuyển

Giả sử thay đổi điều khoản vận chuyển trên hóa đơn FOB Shipping Point thành
Quyền sở hữu của hàng hóa được Quyền sở hữu hàng hóa vẫn thuộc về FOB Destination, yêu cầu PW Audio Supply phải trả phí vận chuyển, bút toán
chuyển cho người mua khi hãng vận người bán cho đến khi hàng hóa đến lập bởi PW Audio Supply sẽ là:
chuyển nhận hàng hóa từ người bán. tay người mua.
Chi phí vận chuyển phát sinh bởi người Chi phí vận chuyển phát sinh bởi người bán
mua được tính vào Giá vốn hàng mua vào được tính vào Chi phí hoạt động (Chi phí 6/5 Chi phí vận chuyển hàng bán 150
(khi hàng được bán: Giá vốn hàng bán) bán hàng) Tiền 150
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 19 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 20

5
2/21/2022

Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua (1 of 4) Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua (2 of 4)
Minh họa: Giả sử Sauk Stereo trả lại hàng hóa có giá €300 cho PW Audio Supply vào
Người mua có thể không hài lòng vì hàng hóa bị hư hỏng hoặc bị ngày 8 tháng 5.

lỗi, chất lượng kém hơn hoặc không đáp ứng các thông số kỹ thuật.
Trả lại hàng mua 8/5 Phải trả người bán 300
Hàng tồn kho 300
Trả lại hàng hóa và giảm nợ phải trả nếu mua hàng chưa thanh toán
tiền, hoặc được hoàn lại tiền nếu mua hàng đã thanh toán tiền.
Giảm giá hàng mua
Có thể chọn giữ lại hàng hóa nếu người bán đồng ý giảm giá hàng
mua.

Copyright ©2019 John hàng Wiley & Sons,


21 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 22
Inc.

Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua (3 of 4) Chiết khấu mua hàng (1 of 5)
Điều khoản thanh toán của người bán có thể chấp nhận cho
người mua được hưởng chiết khấu nếu thanh toán trước hạn.
Câu hỏi ôn tập
Thuận lợi:
Trong hệ thống kê khai thường xuyên, người mua trả lại hàng hóa bị lỗi bằng
cách ghi có: Người mua tiết kiệm tiền
a. TK Hàng mua Người bán rút ngắn chu kz kinh doanh bằng cách thu được
b. TK Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua “Khoản phải thu” thành “Tiền” sớm hơn
c. TK Chiết khấu mua hàng
d. TK Hàng tồn kho

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 23 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 24

6
2/21/2022

Chiết khấu mua hàng (2 of 5) Chiết khấu mua hàng (3 of 5)


2/10, n30 Minh họa: Giả sử Sauk Stereo thanh toán số dư nợ đến hạn €3,500
(giá hóa đơn gộp là €3,800 trừ €300 hàng mua trả lại và giảm giá)
Chiết khấu 2% nếu trả trong vòng 10 ngày tính từ ngày ghi vào ngày 14 tháng 5, ngày cuối cùng của thời hạn chiết khấu. Lập
trên hóa đơn, nếu không trả trong thời hạn được hưởng bút toán nhật k{ Sauk Stereo thực hiện vào ngày 14 tháng 5 để ghi
chiết khấu thì số tiền thuần đến hạn trong 30 ngày. chép khoản thanh toán.
1/10 EOM 14/5 Phải trả người bán 3,500
Chiết khấu 1% nếu trả trong vòng 10 ngày đầu tiên của Hàng tồn kho 70
tháng tiếp theo. Tiền 3,430
n/10 EOM (Chiết khấu = €3,500 × 2% = €70)
Trả tiền trong 10 ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 25 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 26

Chiết khấu mua hàng (4 of 5) Purchase Discounts (5 of 5)


Minh họa: Nếu Sauk Stereo không thanh toán trong thời hạn Có nên thực hiện chiết khấu khi được đề nghị?
được hưởng chiết khấu, thì thay vào đó đã thanh toán đầy
Chiết khấu 2% trên 3,500 €70.00
đủ €3,500 vào ngày 3 tháng 6, bút toán nhật ký sẽ là:
3/6 Phải trả người bán 3,500 3,500 được đầu tư với 10% trong 20 ngày 19.18

Tiền 3,500 Tiết kiệm nhờ hưởng chiết khấu €50.82

Ví dụ: 2% trong 20 ngày = Lãi suất năm 36.5%


(€3,500 × 36.5% × 20) ÷ 365 = €70

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 27 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 28

7
2/21/2022

Tổng hợp nghiệp vụ mua hàng Thực hành 2: Nghiệp vụ mua hàng
Vào ngày 5 tháng 9, Công ty Zhu mua hàng hóa trả chậm từ
Hàng tồn kho Công ty Gao. Giá bán của hàng hóa là ¥15,000, và giá vốn hàng
bán của Công ty Gao là ¥8,000. Vào ngày 8 tháng 9, Zhu trả lại
Mua hàng 4/5 3,800 8/5 300 Hàng mua trả lại hàng hóa bị lỗi với giá mua ¥2,000. Ghi chép các nghiệp vụ
trên sổ sách của Công ty Zhu.
Chi phí vận
chuyển
hàng mua 4/5 150 14/5 70 Chiết khấu mua hàng 5/9 Hàng tồn kho 15,000
Phải trả người bán 15,000
Số dư 3,580
8/9 Phải trả người bán 2,000
Hàng tồn kho 2,000
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 29 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 30

Ghi chép nghiệp vụ bán hàng theo hệ thống


kê khai thường xuyên
Mục tiêu học tập 3 • Bán hàng có thể được thực hiện bằng bán chịu hoặc
Ghi chép nghiệp vụ bán hàng theo hệ bán thu tiền ngay
• Doanh thu bán hàng, giống như doanh thu dịch vụ,
thống kê khai thường xuyên được ghi nhận khi hoàn thành nghĩa vụ phải thực
hiện cho khách hàng: GIAO HÀNG
• Hóa đơn bán hàng là chứng từ xác nhận nghiệp vụ
bán hàng.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 31 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 32

8
2/21/2022

Ghi chép nghiệp vụ bán hàng (1 of 2)


Hóa đơn bán Bút toán nhật ký để ghi chép nghiệp vụ bán hàng
hàng là chứng
từ xác nhận 1 Phải thu khách hàng XXX Giá
nghiệp vụ bán Doanh thu bán hàng XXX bán
hàng

2 Giá vốn hàng bán XXX


Giá
Hàng tồn kho XXX vốn

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 33 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 34

Ghi chép nghiệp vụ bán hàng (2 of 2) Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (1 of 5)
Minh họa: PW Audio Supply ghi chép nghiệp vụ bán chịu €3,800 • “Mặt trái” của Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua
vào ngày 4 tháng 5 cho Sauk Stereo như sau (giả sử giá vốn hàng
• Tài khoản điều chỉnh giảm cho TK Doanh thu bán hàng (Bên
hóa PW Audio Supply là €2,400). Nợ)
• Doanh thu không ghi giảm (Bên Nợ) vì:
4/5 Phải thu khách hàng 3,800
 Sẽ che mờ tầm quan trọng của hàng bán bị trả lại và giảm
Doanh thu bán hàng 3,800
giá hàng bán theo tỉ lệ % trên doanh thu
 Có thể bóp méo sự so sánh
4/5 Gía vốn hàng bán 2,400
Hàng tồn kho 2,400

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 35 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 36

9
2/21/2022

Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (2 of 5) Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (3 of 5)
Minh họa: Giả sử hàng trả lại bị lỗi và có giá trị hợp lý là
Minh họa: Lập bút toán cho PW Audio Supply sẽ thực hiện để € 50, PW Audio sẽ thực hiện các bút toán sau:
ghi bên Có cho hàng bán bị trả lại có giá bán €300 (giả sử giá vốn
€140). Giả sử hàng hóa không bị lỗi.
8/5 Hàng bán bị trả lại 300
8/5 Hàng bán bị trả lại 300 Phải thu khách hàng 300
Phải thu khách hàng 300
8/5 Hàng tồn kho 50
8/5 Hàng tồn kho 140 Giá vốn hàng bán 50
Giá vốn hàng bán 140

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 37 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 38

Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán (4 of 5) Chiết khấu bán hàng (2 of 2)
Ôn tập • Khuyến khích khách hàng thanh toán sớm số tiền nợ
• Tài khoản điều chỉnh giảm doanh thu (ghi bên Nợ) cho Tài khoản
Giá vốn hàng bán được xác định và ghi chép mỗi lần bán hàng Doanh thu bán hàng
phát sinh trong:
a. Hệ thống kiểm kê định kz. Sales Revenue Sales Returns and Sales Discounts
b. Hệ thống kê khai thường xuyên. Doanh thu bán Allowances Hàng bán bị Chiết khấu bán
hàng trả lại và giảm giá hàng
c. Cả hệ thống kiểm kê định kz và kê khai thường xuyên.
3,800 300 70
d. Không phải trong cả hai hệ thống.

Net Sales Doanh thu thuần


€3,430
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 39 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 40

10
2/21/2022

Chiết khấu bán hàng (1 of 2) Thực hành 3: Nghiệp vụ bán hàng (1 of 2)


Minh họa: Giả sử Sauk Stereo thanh toán số nợ €3,500 (giá hóa Vào ngày 5 tháng 9, Công ty Zhu mua hàng hóa trả chậm từ Công
đơn gộp là €3,800 trừ €300 hàng mua trả lại) vào ngày 14 tháng 5, ty Gao. Giá bán của hàng hóa là ¥15,000, và giá vốn hàng bán của
ngày cuối cùng của thời hạn chiết khấu. Lập bút toán nhật k{ cho Công ty Gao là ¥8,000. Vào ngày 8 tháng 9, Zhu trả lại hàng hóa bị
PW Audio Supply để ghi nhận nghiệp vụ vào ngày 14 tháng 5. lỗi với giá bán ¥2,000 và giá trị hợp lý là ¥300. Ghi chép các nghiệp
vụ trên sổ sách của Công ty Gao.

14/5 Tiền 3,430


5/9 Phải thu khách hàng 15,000
Chiết khấu bán hàng 70*
Doanh thu bán hàng 15,000
Phải thu khách hàng 3,500
5/9 Giá vốn hàng bán 8,000
*[(€3,800 Hàng tồn kho 8,000
− €300) × 2%]
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 41 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 42

Thực hành 3: Nghiệp vụ bán hàng (2 of 2)


Vào ngày 5 tháng 9, Công ty Zhu mua hàng hóa trả chậm từ Công
ty Gao. Giá bán của hàng hóa là ¥15,000, và giá vốn hàng bán của
Công ty Gao là ¥8,000. Vào ngày 8 tháng 9, Zhu trả lại hàng hóa bị
Mục tiêu học tập 4
lỗi với giá bán ¥2,000 và giá trị hợp lý là ¥300. Ghi chép các nghiệp Áp dụng các bước của chu trình kế toán
vụ trên sổ sách của Công ty Gao.
vào Công ty Thương mại
8/9 Hàng bán bị trả lại 2,000
Phải thu khách hàng 2,000
8/9 Hàng tồn kho 300
Giá vốn hàng bán 300

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 43 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 44

11
2/21/2022

Các bút toán điều chỉnh


Chu trình kế toán của Công ty Thương mại
Minh họa: Giả sử, PW Audio Supply có số dư chưa điều chỉnh
của Tài khoản Hàng tồn kho là €40,500. Theo kết quả kiểm kê,
Các bút toán điều chỉnh, bao gồm:
PW Audio Supply xác định hàng tồn kho thực tế vào ngày 31
• Ngoài các bút toán điều chỉnh tương tự như Công ty tháng 12 là €40,000. Công ty sẽ thực hiện bút toán điều chỉnh:
Dịch vụ
• Bút toán điều chỉnh giá trị hàng tồn kho theo sổ sách
khớp đúng với giá trị hàng tồn kho theo thực tế: Liên 31/12 Giá vốn hàng bán 500
quan đến 2 tài khoản “Hàng tồn kho” và “Giá vốn Hàng tồn kho (€40,500 − €40,000) 500
hàng bán”

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 45 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 46

Các bút toán khóa sổ Các bút toán khóa sổ


31/12 Doanh thu bán hàng 480,000
Xác định kết quả kinh doanh 480,000
(Khóa sổ các tài khoản có số dư Có)
31/12 Xác định kết quả kinh doanh 30,000
Xác định kết quả kinh doanh 450,000 Lợi nhuận giữ lại 30,000
Giá vốn hàng bán 316,000 (Khóa sổ Tài khoản Lợi nhuận giữ lại)
Chi phí lương 64,000
Chi phí tiện ích 17,000 Lợi nhuận giữ lại 15,000
Chi phí quảng cáo 16,000 Cổ Tức 15,000
Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 12,000 (Khóa sổ Tài khoản Cổ tức)
Chiết khấu bán hàng 8,000
Chi phí khấu hao 8,000
Chi phí vận chuyển 7,000
Chi phí bảo hiểm 2,000
(Khóa sổ các tài khoản có số dư Nợ)

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 47 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 48

12
2/21/2022

Thực hành 4: Các bút toán khóa sổ (1 of 2) Thực hành 4: Các bút toán khóa sổ (2 of 2)
Bảng cân đối thử của Celine’s Sports Wear Shop vào ngày 31 Khóa sổ cho các tài khoản
tháng 12 cho thấy hàng tồn kho €25,000, doanh thu bán hàng
31/12 Xác định kết quả kinh doanh 151,000
€162,400, Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán €4,800,
chiết khấu bán hàng €3,600, giá vốn hàng bán €110,000, thu Giá vốn hàng bán 110,000
nhập cho thuê €6,000, chi phí vận chuyển €1,800, chi phí Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 4,800
thuê €8,800, và chi phí lương €22,000. Hãy khóa sổ cho các Chiết khấu bán hàng 3,600
tài khoản trên. Chi phí vận chuyển 1,800
31/12 Doanh thu bán hàng 162,400 Chi phí thuê 8,800
Thu nhập cho thuê 6,000 Chi phí lương 22,000
Xác định kết quả kinh doanh 168,400

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 49 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 50

Báo cáo tài chính (1 of 7)


• Nguồn thông tin chính để đánh giá hiệu suất của
Mục tiêu học tập 5 công ty.
Lập báo cáo tài chính cho công ty • Mẫu được thiết kế để phân biệt giữa những nguồn
doanh thu và chi phí khác nhau.
thương mại

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 51 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 52

13
2/21/2022

Báo cáo kết quả kinh doanh (2 of 7) Báo cáo kết quả kinh doanh (3 of 7)
Trình bày doanh thu trên Báo cáo kết quả kinh doanh Lợi nhuận gộp

PW Audio Supply
Trên cơ sở của số liệu doanh thu PW Audio Supply (doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh (trích) thu thuần €460,000) và giá vốn hàng bán theo hệ thống kê
Cho cuối năm 31/12/2020 khai thường xuyên (giả định €316,000), lợi nhuận gộp của
PW Audio Supply là €144,000, được tính như sau.
Doanh thu
Doanh thu bán hàng €480,000
Doanh thu thuần €460,000
Trừ: Hàng bán bị trả lại và giảm giá
hàng bán €12,000 Giá vốn hàng bán 316,000
Chiết khấu bán hàng 8,000 20,000 Lợi nhuận gộp €144,000
Doanh thu thuần €460,000

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 53 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 54

Báo cáo kết quả kinh doanh (4 of 7) Báo cáo kết quả kinh doanh (5 of 7)
Lợi nhuận gộp Các chi phí hoạt động
Chúng ta cũng có thể diễn tả lợi nhuận gộp của một công ty Phát sinh trong quá trình tạo ra doanh thu bán hàng. Chi phí
theo một tỉ lệ phần trăm gọi là tỉ suất lợi nhuận gộp. hoạt động của PW Audio Supply bao gồm các chi phí sau.
Các chi phí hoạt động
Lợi nhuận ÷ Doanh thu = Tỉ suất lợi nhuận Chi phí lương € 64,000
gộp thuần gộp Chi phí tiện ích 17,000
Chi phí quảng cáo 16,000
€144,000 ÷ €460,000 = 31.3% Chi phí khấu hao 8,000
Chi phí vận chuyển 7,000
Các nhà phân tích thường cho rằng chỉ tiều tỉ suất lợi nhuận
Chi phí bảo hiểm 2,000
gộp thì hữu ích hơn chỉ tiêu lợi nhuận gộp.
Tổng các chi phí hoạt động €114,000
.
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 55 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 56

14
2/21/2022

Báo cáo kết quả kinh doanh (6 of 7) Thu nhập và chi phí khác
Thu nhập và chi phí khác Chi phí khác
Thu nhập và chi phí khác bao gồm các khoản thu khác nhau, thu • Tổn thất từ những nguyên nhân phá hoại và tai nạn
nhập và chi phí và tổn thất không liên quan đến hoạt động chính
của công ty. • Tổn thất từ việc bán và thanh lý tài sản, nhà máy và thiết bị
Thu nhập khác • Tổn thất từ các cuộc đình công của nhân viên và nhà cung cấp
• Thu nhập lãi vay từ thương phiếu phải thu và chứng khoán thị Chi phí lãi vay, phải được công bố trên báo cáo kết quả kinh
trường doanh
• Thu nhập cổ tức từ việc đầu tư vào vốn cổ phần
• Thu nhập cho thuê từ việc cho thuê lại một phần cửa hàng
• Thu nhập từ việc bán tài sản, nhà máy và thiết bị
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 57 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 58

PW Audio Supply
Báo cáo kết Income Statement
For the Year Ended December 31, 2020 Báo cáo thu nhập toàn bộ
quả kinh Doanh thu
Doanh thu bán hàng €480,000

doanh Trừ: Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng Không bao gồm các khoản mục trong xác định lợi nhuận
bán chiết khấu bán hàng €12,000
(7 of 7) Chiết khấu bán hàng 8,000 20,000 thuần.
Doanh thu thuần 460,000
Giá vốn hàng bán 316,000
Lợi nhuận gộp 144,000 Các khoản mục bao gồm trong thu nhập toàn bộ được báo
• Doanh thu Chi phí hoạt động
Chi phí lương 64,000
cáo kết hợp của lợi nhuận thuần và thu nhập toàn bộ, hoặc
• Lợi nhuận gộp Chi phí tiện ích 17,000 trong báo cáo thu nhập toàn bộ riêng biệt.
Chi phí quảng cáo 16,000
• Chi phí hoạt động Chi phí khấu hao 8,000 PW Audio Supply
Chi phí vận chuyển 7,000
Báo cáo thu nhập toàn bộ
• Thu nhập và chi phí Chi phí bảo hiểm 2,000
Cho cuối năm 31/12/2020
Tổng chi phí hoạt động 114,000
khác Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 30,000
Thu nhập và chi phí khác Lợi nhuận thuần
• Lợi nhuận thuần Thu nhập lãi 3,000 Những thu nhập toàn bộ khác €31,600
Thu nhập từ bán công cụ, dụng cụ 600 Lợi nhuận chưa thực hiện trên chứng khoán đầu tư nắm giữ (sau
Tổn thất từ phá hoại 200 3,400
Chi phí lãi vay 1,800
thuế €400) 2,300
Lợi nhuận thuần € 31,600 Thu nhập toàn bộ €33,800
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 59 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 60

15
2/21/2022

Báo cáo tình hình tài chính phân loại Thực hành 5: Báo cáo tình hình tài chính
PW Audio Supply
phân loại (2 of 3)
Báo cáo tình hình tài chính (trích) Cho biết báo cáo tài chính và phân loại nào được báo cáo .
31/12/2020
Báo cáo tài
Tài sản
Tài khoản chính Phân loại
Tài sản ngắn hạn
Khoản phải trả SFP Nợ ngắn hạn
Tiền € 9,500
Khoản phải thu SFP Tài sản ngắn hạn
Các khoản phải thu 2,300
Hàng tồn kho 40,000 Khấu hao lũy kế - Nhà cửa SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị

Bảo hiểm trả trước 1,800 Khấu hao lũy kế - Thiết bị SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị
Tổng tài sản ngắn hạn 67,400 Chi phí quảng cáo IS Chi phí hoạt động
Tài sản, nhà máy và thiết bị Nhà cửa SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị
Thiết bị €80,000 Tiền SFP Tài sản ngắn hạn
Trừ: Khấu hao 24,000 56,000 Chi phí khấu hao IS Chi phí hoạt động
Tổng tài sản €123,400 Cổ tức RES Phần khấu trừ

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 61 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 62

Thực hành 5: Báo cáo tình hình tài chính


phân loại (3 of 3)

Thực hành 5: Báo cáo tình hình tài chính


phân loại (2 of 3)

Báo cáo tài Báo cáo tài


Tài khoản chính Phân loại Tài khoản chính Phân loại
Thiết bị SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị Thuế tài sản phải nộp SFP Nợ ngắn hạn
Chi phí vận chuyển IS Chi phí hoạt động Chi phí lương IS Chi phí hoạt động
Thu được từ việc bán nhà máy IS Thu nhập và chi phí khác Lương phải trả SFP Nợ ngắn hạn
Chi phí bảo hiểm IS Chi phí hoạt động Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán IS Doanh thu
Chi phí lãi vay IS Chi phí lãi vay Doanh thu bán hàng IS Doanh thu
Lãi phải trả SFP Nợ ngắn hạn Vốn cổ phần phổ thông SFP Vốn chủ sở hữu
Hàng tồn kho SFP Tài sản ngắn hạn Chi phí tiện ích IS Chi phí hoạt động
Đất đai SFP Tài sản, nhà máy và thiết bị
Cổ phiếu phải trả (trong 3 năm) SFP Nợ dài hạn

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 63 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 64

16
2/21/2022

Bảng tính nháp cho một công ty thương mại

Mục tiêu học tập 6 Như đã nêu trong Chương 3, một bảng tính cho phép các
công ty chuẩn bị báo cáo tài chính trước khi họ thực hiện
Chuẩn bị một bảng tính nháp cho công các bút toán điều chỉnh. Các bước chuẩn bị một bảng tính
ty thương mại nháp cho một công ty thương mại cũng giống như đối với
một công ty dịch vụ. Hình minh họa hiển thị bảng tính
nháp cho PW Audio Supply (không bao gồm các mục
không hoạt động). Các tài khoản riêng cho hệ thống kê
khai thường xuyên trong công ty thương mại được thể
hiện bằng chữ màu đỏ

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 65 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 66

PW Audio Supply
Bảng tính nháp
Ngày 31/12/2020
Cân đối thử Báo cáo Báo cáo
Cân đối thử Điều chỉnh
đã điều chỉnh kết quả kinh doanh tình hình tài chính
Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 9,500 9,500 9,500
Khoản phải thu 16,100 16,100 16,100
Hàng tồn kho 40,500 (a) 500 40,000 40,000
Bảo hiểm trả trước
Thiết bị
Khấu hao lũy kế
3,800
80,000
16,000
(b) 2,000

(c) 8,000
1,800
80,000
24,000
1,800
80,000
24,000
Mục tiêu học tập 7
Khoản phải trả
Vốn cổ phần phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
Ghi nhận mua và bán hàng hóa theo hệ
Cổ tức
Doanh thu bán hàng
Hàng bán bị trả lại và giảm
15,000
480,000
15,000
480,000 480,000
15,000
thổng kiểm kê định kỳ
giá hàng bán 12,000 12,000 12,000
Chiết khấu bán hàng 8,000 8,000 8,000
Giá vốn hàng bán 315,500 (a) 500 316,000 316,000
Chi phí vận chuyển 7,000 7,000 7,000
Chi phí quảng cáo 16,000 16,000 16,000
Chi phí lương 59,000 (d) 5,000 64,000 64,000
Chi phí tiện ích 17,000 17,000 17,000
Tổng 599,400 599,400
Chi phí bảo hiểm (b) 2,000 2,000 2,000
Chi phí khấu hao (c) 8,000 8,000 8,000
Lương phải trả (d) 5,000 5,000 5,000
Tổng 15,500 15,500 612,400 612,400 450,000 450,000 162,400 132,400
Lợi nhuận thuần 30,000 30,000
Tổng 480,000 480,000 162,400 162,400
Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 67 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 68

17
2/21/2022

Hệ thống kiểm kê định kỳ Hệ thống kiểm kê định kỳ


PW Audio Supply
Xác định giá vốn hàng bán theo hệ thống kiểm kê Giá vốn hàng bán
Ngày 31/12/2020
định kỳ
Giá vốn hàng bán
• Hàng tồn kho cuối kz được xác định bằng cách kiểm Hàng tồn kho, 1/1 € 36,000
kê Hàng mua €325,000
Trừ: Hàng mua trả lại và giảm giá hàng
€10,400
• Giá vốn hàng bán không được xác định cho đến khi mua
Chiết khấu mua hàng 6,800 17,200
kết thúc kz kế toán 307,800
Hàng mua thuần
Cộng: Chi phí vận chuyển hàng mua 12,200
Giá vốn hàng mua 320,000
Giá vốn hàng có sẵn để bán 356,000
Hàng tồn kho, 31/12 40,000
Giá vốn hàng bán €316,000
Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 69 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 70

Ghi nhận các giao dịch thương mại Ghi nhận mua hàng
• Ghi nhận doanh thu khi bán hàng Minh họa: Trên cơ sở hóa đơn bán hàng (slide 31) và đơn
• Không ghi nhận giá vốn hàng bán vào thời điểm bán đặt hàng từ PW Audio Supply, Sauk Stereo ghi nhận €3,800
việc mua hàng như sau.
• Giá trị hàng tồn kho được xác định:
 Giá trị hàng hóa đang nắm giữ và 4/5 Hàng mua 3,800
 Giá trị hàng bán ra trong kz Khoản phải trả 3,800
• Ghi nhận giá trị hàng mua trong tài khoản Hàng mua
• Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua, Chiết khấu
mua hàng , và Chi phí vận chuyển hàng mua được
ghi nhận trong các tài khoản riêng

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 71 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 72

18
2/21/2022

Chi phí vận chuyển Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua
Minh họa: nếu Sauk trả tiền cho Public Freight Company Minh họa: Sauk Stereo trả lại €300 hàng hóa cho PW Audio
€150 tiền vận chuyển khi mua hàng từ PW Audio Supply vào Supply và ghi nhận khoản hàng mua trả lại
ngày 6/5, ghi nhận trong sổ sách của Sauk như sau:

6/5 Chi phí vận chuyển hàng mua 150 8/5 Khoản phải trả 300
Hàng mua trả lại và giảm giá hàng mua 300
Tiền mặt 150

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 73 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 74

Chiết khấu mua hàng Ghi nhận doanh thu


Minh họa: vào ngày 14/5 Sauk Stereo thanh toán số dư đến Minh họa: PW Audio Supply, ghi nhận doanh thu €3,800 bán
hạn cho PW Audio Supply, thì được chiết khấu 2% bởi PW hàng cho Sauk Stereo vào ngày 4/5 (hóa đơn bán hàng No.
Audio cho việc thanh toán trong vòng 10 ngày. Sauk Stereo 731) như sau.
ghi nhận thanh toán và chiết khấu mua hàng như sau.
4/5 Khoản phải thu 3,800
14/5 Khoản phải trả (€3,800 – €300) 3,500 Doanh thu bán hàng 3,800
Chiết khấu mua hàng (€3,500 × .02) 70
Tiền 3,430 Không ghi bút toán cho giá vốn hàng bán tại thời điểm bán
hàng trong hệ thống kiểm kê định kz.

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 75 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 76

19
2/21/2022

Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán Chiết khấu bán hàng
Minh họa: để ghi nhận hàng hóa bị trả lại từ Sauk Stereo vào Minh họa: Ngày 14/5, PW Audio Supply nhận được khoản
8/5, PW Audio Supply ghi nhận €300 hàng bán bị trả lại như thanh toán €3,430 chuyển khoản từ Sauk Stereo. PW Audio
sau. ghi nhận 2% chiết khấu bán hàng như sau.

8/5 Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán 300
14/5 Tiền 3,430
Khoản phải thu 300
Chiết khấu bán hàng (€3,500 × .02) 70
Khoản phải thu (€3,800 – €300) 3,500

Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 77 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 78

So sánh bút toán nhật ký giữa hệ thống kê khai thường So sánh bút toán nhật ký giữa hệ thống kê khai thường
xuyên với hệ thống kiểm kê định kỳ (1 of 2) xuyên với hệ thống kiểm kê định kỳ (2 of 2)
Bút toán nhật ký mua hàng của Sauk Stereo Bút toán nhật ký mua hàng của PW Audio Supply
Giao dịch PP kê khai thường xuyên PP kiểm kê định kỳ Giao dịch PP kê khai thường xuyên PP kiểm kê định kỳ
T.5 4 Mua hàng trả tiền sau Hàng tồn kho 3,800 Hàng mua 3,800 T.5 4 Bán hàng thu tiền sau Khoản phải thu 3,800 Khoản phải thu 3,800
Khoản phải trả 3,800 Khoản phải trả 3,800 Doanh thu bán hàng 3,800 Doanh thu bán hàng 3,800
6 Chi phí vận chuyển (FOB shipping point) Hàng tồn kho 150 Chi phí vận chuyển hàng mua 150 Giá vốn hàng bán 2,400
Tiền 150 Tiền 150 Hàng tồn kho 2,400 (Không có bút toán)

8 Trả lại hàng mua Khoản phải trả 300 Khoản phải trả 300 8 Hàng bán bị trả lại Hàng bán bị trả lại 300 Hàng bán bị trả lại 300
Hàng tồn kho 300 Hàng mua trả lại và giảm giá 300 Khoản phải thu 300 Khoản phải thu 300
14 Thanh toán trong thời hạn chiết khấu Khoản phải trả 3,500 Khoản phải trả 3,500
Hàng tồn kho 140
Tiền 3,430 Tiền 3,430
Giá vốn hàng bán 140 (Không có bút toán)
Hàng tồn kho 70 Chiết khấu mua hàng 70
14 Thu tiền trong thời hạn chiết khấu Tiền 3,500 Tiền 3,500
Chiết khấu bán hàng 3,430 Chiết khấu bán hàng 3,430
Khoản phải thu 70 Khoản phải thu 70

79 80

20
2/21/2022

PW Audio Supply
Bảng tính nháp
Ngày 31/12/2020

Các bút toán khóa sổ


Cân đối thử Báo cáo Báo cáo
Cân đối thử Điều chỉnh
đã điều chỉnh kết quả kinh doanh tình hình tài chính
Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền mặt 9,500 9,500 9,500

• Các tài khoản liên quan đến xác định kết quả kinh
Khoản phải nhận 16,000 16,100 16,100
Hàng tồn kho 36,000 36,000 36,000 40,000 40,000
Bảo hiểm trả trước 3,800 (a) 2,000 1,800 1,800

doanh (lợi nhuận, lỗ) được kết chuyển vào cột Báo Thiết bị
Khấu hao lũy kế
80,000
16,000 (b) 8,000
80,000
24,000
80,000
24,000
Khoản phải trả 20,400 20,400 20,400
cáo kết quả kinh doanh (Tài khoản Xác định kết quả) Vốn cổ phần phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
50,000
33,000
50,000
33,000
50,000
33,000
Cổ tức 15,000 15,000 15,000
• Bắt đầu từ số dư đầu kz “Hàng tồn kho” được kết Doanh thu bán hàng
Hàng bán bị trả lại và giảm giá 12,000
480,000
12,000
480,000
12,000
480,000

Chiết khấu bán hàng 8,000 8,000 8,000


chuyển vào cột BCKQKD Hàng mua
Hàng mua trả lại và giảm giá
325,000
10,400
325,000
10,400
325,000
10,400
Chiết khấu mua hàng 6,800 6,800 6,800
• Tuần tự kết chuyển số dư các tài khoản liên quan Chi phí vận chuyển hàng mua
Chi phí vận chuyển hàng bán
12,200
7,000
12,200
7,000
12,200
7,000

đến doanh thu và chi phí vào cột BCKQKD Chi phí quảng cáo
Chi phí lương
16,000
59,000 (c) 5,000
16,000
64,000
16,000
64,000
Chi phí tiện ích 17,000 17,000 17,000
Tổng 616,600 616,600
• Số dư cuối kz “Hàng tồn kho” được ghi bên Nợ của Chi phí bảo hiểm
Chi phí khấu hao
(a) 2,000
(b) 8,000
2,000
8,000
2,000
8,000

cột BCĐKT và ghi bên Có của cột BCKQKD Lương phải trả
Tổng 15,500
(d) 5,000
15,500 629,600
5,000
629,600 507,200 537,200 162,400
5,000
132,400
Lợi nhuận thuần 30,000 30,000
Tổng 537,200 537,200 162,400 162,400

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 81 (Kiểm kê định kỳ hàng tồn kho)

PW Audio Supply
Bảng tính nháp
Ngày 31/12/2020
Cân đối thử Báo cáo Báo cáo
Cân đối thử Điều chỉnh
đã điều chỉnh kết quả kinh doanh tình hình tài chính
Tên tài khoản Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 9,500 9,500 9,500
Khoản phải thu 16,100 16,100 16,100
Hàng tồn kho 40,500 (a) 500 40,000 40,000
Bảo hiểm trả trước
Thiết bị
Khấu hao lũy kế
3,800
80,000
16,000
(b) 2,000

(c) 8,000
1,800
80,000
24,000
1,800
80,000
24,000
Mục đích học tập 8
Khoản phải trả
Vốn cổ phần phổ thông
Lợi nhuận giữ lại
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
20,400
50,000
33,000
So sánh kế toán hàng hóa giữa G A A P
Cổ tức
Doanh thu bán hàng
Hàng bán bị trả lại và giảm giá
15,000

12,000
480,000
15,000

12,000
480,000
12,000
480,000
15,000
và I F R S.
Chiết khấu bán hàng 8,000 8,000 8,000
Giá vốn hàng bán 315,500 (a) 500 316,000 316,000
Chi phí vận chuyển hàng bán 7,000 7,000 7,000
Chi phí quảng cáo 16,000 16,000 16,000
Chi phí lương 59,000 (d) 5,000 64,000 64,000
Chi phí tiện ích 17,000 17,000 17,000
Tổng 599,400 599,400
Chi phí bảo hiểm (b) 2,000 2,000 2,000
Chi phí khấu hao (c) 8,000 8,000 8,000
Lương phải trả (d) 5,000 5,000 5,000
Tổng 15,500 15,500 612,400 612,400 450,000 450,000 162,400 132,400
Lợi nhuận thuần 30,000 30,000
Tổng 480,000 480,000 162,400 162,400

(Kê khai thường xuyên hàng tồn kho) 83 Copyright ©2019 John Wiley & Sons, Inc. 84

21
2/21/2022

U.S. GAAP U.S. GAAP


Những điểm chính Những điểm chính
Những điểm chung Những điểm khác nhau
• Cả GAAP và IFRS, một công ty có thể chọn để sử dụng hệ thống kê khai • Theo GAAP các công ty thường phân loại báo cáo kết quả kinh doanh
hoặc hệ thống kiểm kê định kz theo chức năng. Phân loại theo chức năng mô tả theo quá trình
• Hàng tồn kho được định nghĩa bởi IFRS như giữ-để-bán trong quá trình như quản trị, phân phối (bán hàng), và sản xuất. Theo IFRS, các
kinh doanh bình thường, trong quá trình sản xuất để bán, hoặc dưới công ty phải phân loại các chi phí theo bản chất hoặc theo chức
dạng vật liệu được sử dụng trong quá trinh sản xuất hoặc thực hiện dịch năng. Phân loại theo bản chất được mô tả như: Chi phí lương, Chi
vụ. Định nghĩa qua GAAP cũng tương đương như vậy. phí khấu hao, và Chi phí tiện ích. Nếu một công ty sử dụng phương
pháp phân loại chi phí theo chức năng vào báo cáo thu nhập, việc
• Giống như GAAP, thu nhập toàn phần qua IFRS bao gồm các khoản lãi và
công bố thông tin là cần thiết trong thuyết minh Báo cáo tài chính.
lỗ chưa thực hiện (chẳng hạn như những chứng khoán phi giao dịch)
không được bao gồm trong quá trình tính toán lợi nhuận thuần.

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 85 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 86

U.S. GAAP U.S. GAAP


Những điểm chính Nhìn về tương lai
Những điểm khác biệt IASB và FASB đang triển khai một dự án sẽ tái cấu trúc báo cáo tài chính. Đặc
• Trình bày báo cáo kết quả kinh doanh qua GAAP có thể thông qua biệt là, dự án này sẽ đề cập vấn đề về cách phân loại nhiều khoản mục trong
một bước hoặc nhiều bước. IFRS không đề cập đến cách tiếp cận qua báo cáo tài chính. Mục đích chính cung cấp thông tin một cách tốt hơn cho
một hoặc nhiều bước. cách các doanh nghiệp đang hoạt động. Thêm vào đó, cách tiếp cận này thu
hút sự quan tâm không chỉ lợi nhuận thuần. Nó sẽ cung cấp thông tin cho
• Theo IFRS đất đai, nhà cửa và tài sản vô hình được cho phép để đánh việc sử dụng báo cáo lưu chuyển tiền mặt (hoạt động kinh doanh, hoạt động
giá lại. Các khoản lãi và lỗ qua việc đánh giá lại này được ghi như một đầu tư, và hoạt động tài chính), Để dễ dàng truy cập thông tin trên các báo
sự điều chỉnh vốn sở hữu, thường được xem như những khoản thu cáo. Ví dụ, các khoản thu nhập được tạo từ những hoạt động sẽ có thể theo
nhập khác. Hiệu ứng của sự khác biệt này là việc sử dụng IFRS dẫn dõi được tới những tài sản và nợ phải trả để tạo thu nhập. Cách tiếp cận này
đến nhiều khoản giao dịch ảnh hưởng tới vốn sở hữu (các khoản thu cũng sẽ cung cấp chi tiết, hơn những chi tiết đang được thấy trong hầu hết
nhập khác) nhưng không ảnh hưởng tới lợi nhuận thuần. các báo cáo (hoặc GAAP hoặc IFRS), bằng cách yêu cầu cách chi tiết các
khoản mục phải được trình bày theo chức năng hoặc bản chất. Mẫu báo cáo
• IFRS yêu cầu trình bày thông tin báo cáo kết quả kinh doanh trong 2 tài chính mới đã bị ảnh hưởng bởi những đề xuất của các nhà phân tích báo
năm, trong khi GAAP yêu cầu 3 năm. cáo tài chính.

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 87 Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 88

22
2/21/2022

Copyright
Copyright © 2019 John Wiley & Sons, Inc.
All rights reserved. Reproduction or translation of this work beyond that permitted in
Section 117 of the 1976 United States Act without the express written permission of the
copyright owner is unlawful. Request for further information should be addressed to the
Permissions Department, John Wiley & Sons, Inc. The purchaser may make back-up
copies for his/her own use only and not for distribution or resale. The Publisher assumes
no responsibility for errors, omissions, or damages, caused by the use of these programs
or from the use of the information contained herein.

Copyright ©2019 John Wiley & Son, Inc. 89

23

You might also like