You are on page 1of 1

Năm Đơn vị Năm 2021 Năm 2022 Chênh lệch

STT
Chỉ tiêu
I Chỉ tiêu Tuyệt đối So sánh
lao động-
tiền lương
2 Tổng số Người 2115 1923 -192 90,921
CNV
3 Tổng quỹ 103 258.495.300 279.058.068 20.562.768 107,954
lương
4 Tiền 103 10.185 12.093 1.908 118,733
lương đ/ng/th
trung bình

Công tác tổ chức tiền lương


- Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại các chức danh tại Phòng ban đơn vị giúp cho công tác quản
lý, làm việc có hiệu quả.
- Xây dựng kế hoạch lao động, tiền lương hàng năm và được Hội đồng quản trị phê
duyệt, là căn cứ tuyển dụng, chi tả tiền lương cho người lao động.
- Nghiên cứu, xây dựng tả lương 3P cho khối gián tiếp phục vụ, hệ số đánh giá được
hiện công việc toàn công ty để trả lương cho người lao động đảm bảo cân đối, phù
hợp với hao phí, hiệu quả công việc.
- Xây dựng định biên lao động gián tiếp phục vụ để bố trí, sắp xếp lao động theo
hướng ngày càng tinh gọn.
- Thàng lập Trung tâm Điều hafnhsrn xuất góp phần thu gọn đầu mối quản lý, giúp
khách hàng giải quyết các thủ tục theo hướng nhanh gọn và “một cửa”.
- Xây dựng các phần mềm kết nối giữa PL-TOS vad MISG3 giúp giảm thiểu các thủ
tục trong thanh toán lương cho người lao động.
STT Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2021 Năm 2022 Chênh lệch So sánh
(%)
1 Tổng số CNV Người 1923 2115 192 9,98%
2 Tổng quỹ lương 103 235.029.060 269.459.460 10.964.160 4,24%
3
3 Tiền lương trung bình 10 đ/ng/th 10.185 10.617 432 4,24%

You might also like