You are on page 1of 3

Bài giữa kì 90p

Tên - mssv - Lớp GSM CT5


Format đẹp
Times, 12
Điểm 4-3-3 (phải làm cả 3 câu)
Đừng viết quá dài dòng
Thảo luận: ý kiến đồng ý ntn, ý kiến kh đồng ý ntn, ý kiến của bản thân ntn
Xuất pdf
Không cần check đạo văn

Chương 3, 6
Mô hình 6 yếu tố:
1. Market:
- Market size: quy mô thị trường
+ Economic
+ Xã hội: đô thị hóa
+ Nhân khẩu học: xem quy mô hiện tại và tương lai có bị giảm hay không (xem độ tuổi)
Chú trọng đến quy mô thị trường và chất lượng thị trường
+ Những vấn đề sẵn có
=> Bảng cơ hội (O) và rủi ro (R)
- Market quality: chất lượng thị trường
+ Đặc điểm nhu cầu, phân khúc
+ Có 2 phân khúc chính: low end và high end
+ High end: sản phẩm khác biệt, chức năng và kết quả của việc sử dụng => chiến lược khác biệt
hóa
+ Low end (liên kết với bottom ...(chương 2)): giá, tiện dụng (dễ mua, dễ dùng, dễ tìm kiếm),
bán đa kênh
2. Resources:
Trả lời câu hỏi: doanh nghiệp tham gia vào 1 thị trường thì tận dụng được lợi thế nguồn lực gì
3. Incentives: khuyến khích đầu tư
Nhà nước là người khuyến khích đầu tư: thuế quan, trợ cấp, có yêu cầu gì đặc biệt với FDI hay
không...
4. Competition
5. Culture distance
Có cách tiếp cận là gì và nhìn nhận văn hóa ra sao
Các tính chất của văn hóa: nhất quán, chia sẻ (số đông ng đều cho nó là đúng), lưu truyền
Four streams of culture difference analysis:
(1) Ethnographicresult (kết quả dân tộc học): nhà nghiên cứu ở và tương tác với nền văn hóa đó
trong một thời gian dài
- Quan điểm về mặt thời gian: trên thế giới có 2 cách nhìn về thời gian:
+ Thời gian có tính tiếp nối/tuần tự: A-B-C-D (biết được điểm đầu và điểm kết thúc và nếu có
một điểm chậm trễ thì sẽ kéo theo các điểm khác => các nước này rất đúng giờ)
+ Thời gian như dòng chảy/đồng bộ: không biết điểm bắt đầu và kết thúc => các quốc gia này có
một độ trễ nhất định về mặt thời gian
- Quan niệm về không gian: có 2 cách nhìn
+ High social distance: tránh tiếp xúc về mặt thân thể và khó thể hiện cảm xúc thật ra bên ngoài
+ Low social distance
- Mqh trong xh (friendship): có 2 loại
+ Mqh rất nhiều nhưng thời hạn ngắn
+ Khó có một mqh, ít nhưng bền
- Agreement:
+ Ghi nhận trong hợp đồng (black and white)
+ implicit
- Societies (xã hội):
+ Quan trọng làm việc với ai
+ Quan trọng nội dung công việc, đạt được mục tiêu của mình
- Sự nhận định về giá trị quan (materail goods)
(2) Busnesscademic research (khuyến khích làm):
- HOFSTEDE: các chiều cạnh văn hóa của hofstede
Có 6 yếu tố rơi vào thang điểm 0-100
+ Khoảng cách quyền lực
+ Cá nhân hóa và tập thể hóa
+ Nam tính và nữ tính
+ Né tránh sự không chắc chắn
+ Định hướng dài hạn
+ Sự tự do hay đang bị ràng buộc
- Trompenaars: 6 nhóm đặc điểm (bảng 3.1)
+ Phổ quát vs đặc thù
Phổ quát: tuân thủ các nguyên tắc pháp lý
Đặc thù: hoàn cảnh sẽ ảnh hưởng tới việc áp dụng thực hành, mang tính đặc thù cao
+ Cá nhân và cộng đồng
+ Tính cụ thể và khuyếch tán
+ Thành tựu và gán ghép
+ Tuần tự và dòng chảy
+ Inner direction và outer direction
6. Risk: rủi ro đến từ yếu tố kh kiểm soát được như chính trị, kinh tế...

You might also like