You are on page 1of 25

ĐẦU VÀO

STT Tên gọi Kí hiệu Đơn vị Giá trị thực Hệ số

1 Tốc độ quay tối thiểu n vòng/phút 5 1

2 Thời gian sử dụng Lh giờ 8000 1


Gối đỡ đạn bạc

3 Đường kính ngõng trục d mm 70 1

4 Khối lượng trục + cụm gá m kg 99.29 5

5 Đường kính cụm gá d mm 840 1

Thời gian đạt vận tốc yêu


6 tqt giây 5 1
cầu

7 Góc nghiêng của đai thang α độ 90 1

LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC

STT Tên gọi Kí hiệu Đơn vị Cách tính Giá trị thực Hệ số
Momen quán
1 I kg.m2 I=1/2*m*r^2 43.79 1.2
tính

Momen xoắn
2 Mx N.mm Mx=I*ω/t 5502.42288 1
cần
TÍNH CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Giá trị tính
STT Tên gọi Kí hiệu Đơn vị Cách tính
toán

5 1 Công suất làm việc Plv kW

Hiệu suất bộ truyền


8000 2 ηBR x tra bảng
răng

70 3 Hiệu suất bộ truyền đai ηđ x tra bảng

496.45 4 Hiệu suất ổ lăn ηOL x tra bảng

840 5 Hiệu suất khớp nối ηkn x tra bảng

5 6 Hiệu suất dẫn động η x tra bảng

Công suất cần thiết


90 7 Pyc kW Pyc=Plv/η
động cơ

Tỷ số truyền bộ truyền
8 ud x chọn
đai

Tỷ số truyền hộp giảm


9 ubr x chọn
tốc

10 tốc độ trục động cơ nđc v/ph nđc=n.ud.ubr

CHỌN ĐỘNG CƠ kW 2.2

Giá trị tính


11 tốc độ đâu ra hộp số nhs v/ph nhs=n*ud
toán
Momen xoắn trục đầu
52.54 12 Ths N.mm
ra hộp số

5502.42
NG CƠ ĐIỆN
Giá trị tính
Giá trị thực Hệ số STT
toán

0.100 1 0.100 1

0.97 1 0.97 2

0.92 1 0.92 3

Đai thường thang bản B có b=17 , h=11


0.99 1 0.99 4

0.99 1 0.99 5

0.87 1 0.87 6

0.200 1 0.200 7

6.00 1 6.00 8

0.03 1 0.03 9

900.00 1 900.00
10

2.2

30 1 30

11
11

34601.45 1 34601.45

12

13
TÍNH CHỌN DÂY ĐAI

Tên gọi Kí hiệu Đơn vị Cách tính Giá trị thực Hệ số

Vận tốc đầu vào của đai nđ v/ph nđ=n*ud 30.00 1

Công suất đầu vào của


Pđ kW 0.109 1
đai

Momen xoắn đầu vào


Tđ N.mm Tđ=Ths 34601.45 1
của đai

Đường kính đai trục nhỏ d1 mm Chọn 106 1

Vận tốc đai vđ m/s 0.166504411 1

hệ số trượt ε x Chọn 0.02 1

Đường kính bánh đai lớn d2 mm d2=d1*ud/(1-ε) 648.98

Kiểm tra chọn đường


u % 0.94 1
kính đai

Khoảng cách trục sơ bộ asb mm Chọn + tra 535.50 1

Chiều dài đai L mm 2355.29 1

Chiều dài đai theo chuẩn


L mm Làm tròn 2500
(chu vi)

a mm 616.2522237 1
Khoảng cách trục chính
xác
Khoảng cách trục chính
xác

λ mm λ=L-pi*(d1+d2)/2 1343.893903 1

Số đai Z Z cái 1 1

Bề rộng đai B mm 25 1
TÍNH CHỌN
Giá trị tính
STT Tên gọi Kí hiệu
toán

30.00 1

Khoảng cách giữa 2


0.109 2 l01
ổ lăn

Khoảng cách ổ lăn


34601.45 3 l12
1 đến cụm đồ gá

106.00 4 Lực tiếp tuyến Ft


Loại ổ dùng UCF 214 & UCP 214

Lực tác dụng lên ổ


0.17 5 Rxo
lăn 0

Lực tác dụng lên ổ


0.02 6 Rx1
lăn 1

630.00 7 Đường kính trục D

0.94 Qo

535.50 Q1
Tải trọng động tác
8
dụng lên ổ
2355.29 X

2500 V

616.25 9 Khả năng tải động Cd


1343.89 Tuổi thọ trung bình L
10

1 m

Khả năng tải động


25 11 C
của ổ
TÍNH CHỌN Ổ LĂN
Giá trị tính
Đơn vị Cách tính Giá trị thực Hệ số
toán

mm x 150.00 1 150.00

mm x 300.00 1 300.00

N Ft=Mx*2/d 13.10100685 2 27.00

N Rxo=Rx1-Ft 54 1 54.00

N Rx1=(Ft*(l01+l12))/l01 81.00 1 81.00

mm Chọn 75.00 1 75.00

N Q=(XVRxo+Yfa)Kd 54.00 1.2 65.00

N Q=XVRxoKd 81.00 1.2 98.00

x Tra bảng 1.00 1 1.00

x Chọn 1 1 1.00

kN 0.13 1 0.13
triệu vòng 2.40 1 2.40

x Tra bảng 3 1 3.00

kN Điều kiện: C>Cd 62.4 1 62.40


STT Tên Đơn vị Số lượng Giá trị
1 tấm đế trên kg 8 2.42
2 trục đỡ kg 8 1.15
3 tấm đế dưới kg 8 2.44
4 ngàm kẹp kg 16 0.13
5 tay đỡ kg 8 2.49
6 mâm quay kg 1 12.16
7 trục lồng kg 1 6.63
8 Trục đỡ kg 1 10.42
9 Tổng kg x 99.29
STT Thành phần Kí hiệu Đơn vị Giá trị thực
1 Tỉ trọng trạng thái rắn M kg/m3 20
Công suất gia nhiệt cho

2 Nhiệt dung riêng J/kg.độ 1,415


min 15
sản phẩm (xốp)

3 Thời gian nâng nhiệt Δt


sec 900
4 Khối lượng nâng nhiệt m kg 10
5 Nhiệt độ môi trường t1 oC 25
6 Nhiệt độ mong muốn t2 oC 100
7 Nhiệt lượng cần cung cấp J
8 Công suất có ích P1 kW
9 Hiệu suất
10 Công suất toàn phần Psp kW

STT Thành phần Kí hiệu Đơn vị Giá trị thực


Công suất gia nhiệt cho cụm đồ gá

1 Tỉ trọng trạng thái rắn M kg/m3 8,000


2 Nhiệt dung riêng J/kg.độ 460
min 15
3 Thời gian nâng nhiệt Δt
sec 900
4 Khối lượng nâng nhiệt m kg 500
5 Nhiệt độ môi trường t1 oC 25
6 Nhiệt độ mong muốn t2 oC 100
7 Nhiệt lượng cần cung cấp J
8 Công suất có ích P1 kW
9 Hiệu suất
10 Công suất toàn phần Pg kW
tổn hao qua

STT Thành phần Kí hiệu Đơn vị


Công suất

thành lò

1 Diện tích mặt ngoài lò S m3


2 Tổn hao công suất trên 1 đơn vị diện tích kW/m3
3 Công suất tổn hao Pth kW

STT Thành phần Kí hiệu Đơn vị Giá trị thực


1 Tỉ trọng trạng thái rắn M kg/m3 1
Công suất gia nhiệt cho

2 Nhiệt dung riêng J/kg.độ 1,005


min 15
3 Thời gian nâng nhiệt Δt
sec 900
không khí

4 Khối lượng nâng nhiệt m kg 1


5 Nhiệt độ môi trường t1 oC 25
Công suất gia nhiệt
không khí
6 Nhiệt độ mong muốn t2 oC 100
7 Nhiệt lượng cần cung cấp J
8 Công suất có ích P1 kW
9 Hiệu suất
10 Công suất toàn phần Pg kW
Hệ số Giá trị tính toán Thời gian (giờ) 0 0.25 0.42 0.6
1 20 Nhiệt độ (oC) 25 100 100 60
1 1,415
1 15
1 900 BIỂU ĐỒ NHIỆT LUYỆN
1.1 11 120
1 25
100
1 100
1,167,375 80
Nhiệt độ (oC)

1.3
60
0.8
1.6 40

20
Hệ số Giá trị tính toán
0
1 8,000 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
1 460 Thời gian (h)
1 15
1 900
1.1 550
1 25
1 100
18,975,000
21.1
0.8
26.4

Giá trị
2.95
0.30
0.89

Hệ số Giá trị tính toán


1 1
1 1,005
1 15
1 900
1.1 1
1 25
1 100
85,367
0.09
0.8
0.12
Công suất lò nhiệt luyện - PIT furnace
STT Thành phần Kí hiệu Đơn vị Giá trị
1 Công suất gia nhiệt cho sản phẩm (xốp) Psp kW 1.6
2 Công suất gia nhiệt cho cụm đồ gá Pg kW 26.4
3 Công suất gia nhiệt cho không khí Pkk kW 0.1
4 Công suất tổn hao qua bề mặt Pth kW 0.9
5 Hệ số an toàn k 1.2
6 Công suất hệ thống gia nhiệt P kW 35.0
urnace
Ghi chú

Chọn P = 40kW
TÍNH CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN CHO QUẠT GIÓ

Giá trị
STT Tên gọi Kí hiệu Đơn vị Cách tính Hệ số
thực
Thể tích lòng buồng sấy
1 Vmax m3 x 0.93 1
(1000x1000x650)
Áp suất bộ truyền quạt
2 p Pa Chọn theo kinh nghiệm 112.00 1
gió
3 Lưu lượng không khí Q m3/s Q=v*A 0.93 1.2
Công suất quạt lý
4 Plt kW Plt=Q*Pa/102 0.13 1
thuyết
Hiệu suất quạt hoạt
5 % η Theo hãng 0.50 1
động

6 Công suất thực tế Ptt kW Ptt=Plt/η 0.27 1


Giá trị
tính toán

112

1.2

0.134

0.50

0.27

You might also like