You are on page 1of 81

CƠ KHÍ ỨNG DỤNG

Chƣơng 1

1. Tính chất nào xếp vào tính chất công Đúc,rèn,hàn,cắt gọt
nghệ của vật liêu
2. Độ cứng của kim loại có thể xác định Cả 3 thang
bằng thang đo độ cứng nào
3. Độ cứng BRINERL đƣợc xác định theo Tỉ ltích
ệ lực tác
dụng và diện
4. Loại găng nào có cấu trúc chủ yếu ở Gang trắng
dạng Fe3C
5. Thép có tỉ lệ C=0,35% Thép cacbon trung bình
6. Thép có tỉ lệ hợp kim =5% Thép hợp kim trung bình
7. Thép hợp kim không gỉ có đặc điểm là Tất cả
8. Phƣơng pháp nào không xếp vào Ngâm C(xếp vào là ủ,tôi)
kỹ thuật nhiệt luyện
9. Phƣơng pháp nào không xếp vào Thƣờng hóa
hóa nhiệt luyện thép
10. Mục đích phƣơng pháp ram Khử ứng lực sau khi tôi
11. Trong phƣơng pháp tôi,các môi Cả 3 thang
trƣờng có thể làm nguội là
12. Mục đích nhiệt hóa luyện là để cải tạo Tính chất lớp bề mặt
13. Trong số các kim loại màu kim loại nào Niken
bên trong môi trƣờng kiềm nóng
14. Kim loại nào có độ dẫn nhiệt tốt nhất Cu
15. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao Tantalum
nhất là
16. Nhiệt độ nung nóng vật cần tôi phụ Hàm lƣợng Cacbon
thuộc vào trong thép
17. Sự phá hủy vật liện compozit chủ yếu Do mất liên kết giữa
do vật liệu cột và vật liệu
mềm
18. Phƣơng pháp gia công vật liệu Cả 3(áp lực,ép,uốn)
compozit có thể là
19. Theo định nghĩa gang có hàm lƣợng 2,14-6,67
C là
20. Hợp kim Fe-C tổ chức nào có tính cứng Ximentit
và giòn nhất

21. Sự xuất hiện nguyên tố nào làm ảnh P-S


hƣởng xấu tới cơ tính thép
22. Cấu trúc hợp kim là Đa tinh thể
Chƣơng 2

1. Hai lực vật cân bằng là Cùng tác dụng lên


1 vaath,cùng
phƣơng
ngƣợc chiều và cùng
độ lớn
2. Các lực tác dụng lên 1 vật đƣợc gọi Tổng hợp lực tác
là cân bằng khí dụng lên vật bằng 0
3. Chọn câu đúng Ngẫu lực là 2 lực song
song,ngƣợc chiều và
cùng độ lớn,nhƣng có
giá khác nhau cùng tác
dụng vào vật
4. Cánh tay đòn của lực F với tâm quay O Là khoảng cách từ tâm
O đến điểm đặt lực
5. Quán tính là Xu hƣớng bảo toàn
vận tốc của vật
6. Lực nào là cho thuyền có máu chèo Là lực mà nƣớc tác
chuyển động trên mặt hồ dụng vào mái chèo
7. Khi một con ngựa di chuyển lực làm nó Lực mặt đất tác dụng
di chuyển là lên con ngựa
8. Ở liên kết tựa bề mặt tựa nhẵn phản lực Có phƣơng vuông
liên kết có đặc điểm góc với bề mặt tựa
9. Thành phần phản lực liên kết ở liên kết Chỉ 1 thành phần
bản lề gồm có
10. Ở liên kết gối cầu thành phần phản lực 3 thành phần lực
liên kết bao gồm theo phƣơng
Ox,Oy,Oz
11.

12.

13. Độ lớn của lực ma sát trƣợt có đặc điểm Cả 3 đáp án


14. Điều gì xảy ra với hệ ma sát giữa 2 mặt Hệ số ma sát không đổi
phẳng nếu lực F tăng lên
15. Một vật trƣợt trên một mặt tiếp Thì độ lơn ma sát
xúc nằm ngang nếu vận tốc tăng 2 trƣợt và mặt tiếp xúc
không đổi

16.

17.

18.

19.

20
.
Chƣơng 3

1. Đặc điểm phƣơng pháp đúc Không đúng là độ


chính xác và độ bóng
cao
2. Tính chất nào ảnh hƣởng tới chất Độ co ngót,tính
lƣợng sản phẩm đúc thiên tích,độ thể
loãng
3. Khi vật liệu có tính chảy loãng thấp Phƣơng pháp áp lực
phƣơng pháp nào cho chất liệu sản
phẩm cao nhất
4. Vật liệu có tính thiên tích lớn không Không nên đúc
nên đúc bằng phƣơng pháp nào phƣơng pháp ly tâm
5. Đặc điểm nào không đúng với Đúc đƣợc dùng cho
phƣơng pháp đúc kim loại sản phẩm thành
mỏng,kết cấu phức tạp
6. Trong quá trình gia công áp lực kim Biến dạng dẻo
loại luôn ở trạng thái nào
7. Đặc điểm nào không đúng với Gia công đƣợc cả với
phƣơng pháp gia công áp lực vật liệu dẻo và giòn
8. Trong quá trình cán ống không có mối Trạng thái phá hủy
hàn vật liệu tại lõi của phôi ở trạng thái do môi
nào
9. Đặc điểm nào không đúng với Độ chính xác chất
phƣơng pháp gia dập thể tích lƣợng bề mặt không
cao
10. Khi chế tạo phôi bằng phƣơng pháp Công đoạn dập tinh
dập thể tích bavia xuất hiện ở công
đoạn nào
11. Đặc điểm nào không đúng phƣơng Mối hàn có tải trọng lớn
pháp hàn
12. Hàn hồ quang bằng dòng xoay chiều có Chất lƣợng mối hàn
đặc điểm nào không đúng có chất lƣợng cao
13. Vị trí mối hàn nào khó phân biệt nhất Hàn trần
14. Khi hàn hồ quang điển cực,không nóng Cung cấp kim loại
chảy,que hàn có tác dụng là bổ xung cho mối
hàn

15. Chế độ hàn đƣợc đặc chƣng bởi yếu 3 yếu tố(thuộc tính
tố nào que hàn,cƣờng
độ,thao tác)
16. Đặc điểm hàn TIG Hàn hồ quang điện cực
KHÔNG nóng
chảy,đƣợc bảo về bằng
khí trơ
17. Đặc điểm hàn MIG Hàn hồ quang điêm
cực nóng chảy,bảo về
bằng khí trơ
18. Đặc điểm hàn MAG Hàn hồ quang điện
cực nóng chảy,bảo vệ
bằng khí hoạt tính
19. Khi hàn gang,thép gió,thép hợp kim Ngọn lửa cacbon hóa
bằng khí thì ngọn lửa hàn ở chế độ
nào
20. Phƣơng pháp gia công cắt gọt bằng Quay tròn của phôi và
tiện chuyển động cơ bản là chuyển động tịnh tiến
của dao dọc theo
chiều dài phôi
21. Phƣơng pháp gia công cắt gọt bằng Quay tròn của phôi
tiện chuyển động chính là
22. Thông sô cắt gọt cơ bản là Tốc độ cắt,chiều
sâu sắt,lƣợng chạy
dao(không phải chiều
dài cắt)
23. Vật liện chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc Độ bền cao,độ cứng
điểm nào sau đây cao,hoạt tính
chống,mài mòn cao
24. Vật liệu nào sau đây chế tạo đƣợc Hợp kim cứng
dụng cụ cắt tốc độ và nhiệt độ cắt cao
25. Phƣơng pháp phay, đâu là chuyển Chuyển động quay tròn
động CƠ BẢN của dao và chuyển động
tịnh tiến qua lại của
phôi theo phƣơng
ngang
26. Phƣơng pháp phay,đâu là chuyển Chuyển động quay
động CHÍNH tròn của dao
27. Bề mặt nào không phay đƣợc Mặt trụ
28. Đặc điểm không đúng của phay thuận Chỉ dùng phay thô là sai

29. Đặc điểm nào không đúng của phay Chỉ dùng phay tinh là sai
nghịch là
30. Bào sọc chuyển động CƠ BẢN là Chuyển động tịnh
tiến khử hồi bàn kẹp
dao(CHÍNH) và chuyển
động tính tiến gián
đoạn của phôi
31. Bề mặt nào không bào sọc đƣợc Rãnh cong
32. Khoan,khoét,doa dung làm gì Lỗ
33. Taro sử dụng làm gia công Ren trong
34. Bào ren làm gia công Ren ngoài
35. Khoét,doa sử dụng làm Mở rộng,nâng cao
cấp chính xác cho lỗ
36. Chất lƣợng gia công cắt gọt đƣợc Độ sai lệnh kích
đánh giá qua thƣớc,độ sai lệch hình
dáng,chất lƣợng bề mặt
37. Phƣơng pháp thông thƣờng đƣợc Sử dụng phay ngón
tạo rãnh then trên trục là và dao phay đĩa
38. Đặc điểm nào không đúng với Dùng tấm mỏng hoặc
phƣơng pháp hàn phải vật liệu dễ nóng chảy
39. Đặc điểm nào không đúng với Dùng tấm dày và vật
phƣơng pháp hàn trái liệu dẫn nhiệt mạnh
40. Vật liệu nào không cắt đƣợc bằng khí Chỉ cắt thép không
cắt gang
50. Phƣơng pháp tạo thông thƣờng Phƣơng pháp xọc
đƣợc tạo rãnh then trên may ơ là
CHƢƠNG 4

Chỉ chú ý là các bài toán tìm bậc tự do


luôn là nhiều nhất
CHƢƠNG 5

1. Mối ghép đinh tán ít đƣợc sử dụng do Tất cả đều đúng


2. Các profile của răng mối ghéo then hoa Biến dạng chữ nhật
có tác dụng là
3. Mốt ghép đinh tán là Không tháo đƣợc và
tháo đƣợc nhƣng hỏng
mối ghép
4. Tuy ít đƣợc sử dụng nhƣng mối ghép Dễ kiểm định và chịu tải

đinh tán vẫn tòn tại do có ƣu điểm trọng dao động tốt
5. Các dạng đinh tán đƣợc sử dụng Đinh tán mũ chỏm cầu
phổ biến nhất là
6. Vật liệu đinh tán là Tất cả đều đúng
7. Để tránh ăn mòn hóa học mối ghén đinh Giống nhƣ chi tiết
tán phải chọn ghép hoặc khác thì
phải xử lý ăn mòn hóa
học
8. Lỗ đinh tán đƣợc làm từ phƣơng Tất cả
pháp nào đúng(đột,khoan,đột
và khoan)
9. Đinh tán đƣợc tán vào lỗ bằng cách Tán nguội và tán nóng
10. Sử dụng đinh tán rỗng nhắm Tất cả đúng
11. Hàn nóng chảy là phƣơng pháp Chi tiết máy đƣợc nóng
chảy cục bộ và đƣợc hút
với nhau bởi lục hút
phân cực
12. Mối hàn là mối ghép Không tháo đƣợc và
tháo đƣợc thì hỏng mối
ghép
13. Yêu cầu đinh tán là Tính dẻo và hệ số
giãn nở nhiều đinh
tán phù hợp với chi
tiết ghép
14. Hàn áp lực là Chi tiết máy đƣợc
đốt nóng chảy cục
bộ và đƣợc hút với
nhau bởi lực hút
phân cực
15. So với mối ghép đinh tán mối ghép hàn Khối lƣợng nhỏ hơn
có và kết cấu cứng
hơn,giảm chi phí đầu
tƣu và kim loại
16. Mối ghép then là mối ghép Tháo đƣợc
17 Mặt làm việc của then bằng và then bán 2 bền mặt
nguyệt là
18 Ƣu điểm mối ghép then là Đơn giản,gúa thành
thấp ,tháo lắp dễ
dàng,truyền đƣợc
momen xoắn mức
trung bình trở xuống
19 Ngƣợc điểm mối ghép then là Phải làm rãnh then trên

trục và many ơ, khó


đảm bảo tính đồng tâm
mối ghép
20 Then lắp căn có mặt phẳng làm việc là 2 mặt đáy
21 Then lắp căn có thể truyền đƣợc Lực dọc trục và
momen xoắn
22 Mối ghép then hoa là Mối ghép lắp may ơ
vào trục nhờ các răng
của trục lồng vào rãnh
trên may ơ
23 Ƣu điểm mối ghép then hoa là Dễ đạt đƣợc độ đồng
tâm mối ghép và sự di
chuyển dọc trục tải
trọng và sự di chuyển
dọc trục tải trọng
tốt hơn mối ghép then
cũng kích thƣớc độ
bền mỏi cao hơn
24 Nhƣợc điểm mối ghép then hoa là Có tập trung ứng suất
tại rãnh then và tải
trọng phân bố không
đều
25 Các phƣơng pháp định tâm mối Tất cả đều đúng
ghép then hoa là
26 Trong mối ghép then hoa để đạt độ Sử dụng định tâm
đông tâm cao theo đƣờng kính
27 Trong mối ghép then hoa để truyền mô Cạnh bên
men xoắn lớn nhƣng không đồi hỏi
đồng tâm cao thi ta dùng kiếm nắp định
tâm nào
28 Ren đƣợc hình thành trên cơ sở Trụ hay côn
đƣờng xoắn ốc là
29 Ƣu điểm mối ghép rèn là Đơn giản,tạo lực ép
dọc trục lớn,dễ tháo
lắp,giá thành rẻ
30 Mục đích sử dụng ren hình côn nhằm Ghép các chi tiết có
yêu cầu độ chắc kín
31 Ren phải là ren Đƣờn xoắn ốc đi lên
về phía phải

32 Ren trái là ren Tƣơng tự


33 Tiết diện ren thông dụng nhất là Tam giác đều
34

CHƢƠNG 5 PHÀN 2

1. Bộ truyền đai (BTĐ) làm việc theo Ma sát


nguyên lý
2. Khi cần truyền chuyển động giữa các Sử dụng bộ truyền đai
trục xa nhau (>10km)
3. Để khắc phục hiện tƣợng trƣợt trơn Tất cả đều đúng
trong vành đai ngƣời ta sử dụng
biện pháp
4. Để truyền chuyển dộng song song cùng Bộ truyền đai dẹt và tròn
chiều sử dụng bộ truyền đai nào
5. Để tăng khả năng tải của bộ truyền đai Đai răng
ta sử dụng
6. Các dạng trƣợt trong bộ truyền đai là Trƣợt đàn hồi,hình
học,trơn
7. Trƣợt hình học là quá trình xẩy ra Chƣa làm việc
khi bộ truyền đai
8. Nguyên nhân dẫn đến trƣợt hình học Lực căng ban đầu
9. Trƣợt hình học xảy ra trong bộ Đang làm việc
truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai
10. Trƣợt trơn khi bộ truyền đai xảy ra khi Bộ truyền đai quá tải

11. Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là Ứng suất thay đổi

12. So với bộ truyền đai có cùng công suất Bộ truyền đai xích có
và số vòng quay thì cùng kích thƣớc và
nhỏ hơn
13. Khi gặp quá tải đột ngột thì bộ truyền Bộ truyền xích và
nào còn có thể hoạt động BT răng
14. Khi vào và ra khớp các mắt xích xoay Các hiện tƣợng gây
tƣơng đối với nhau đãn đné ồn khi bộ truyền làm
việc,mòn bản lề xích
và tăng tải trọng động
phụ
15. Thông thƣờng số mắt xích là số Số chẵn

16. Thông thƣờng số líp là số Số lẻ

17. Khi bƣớc xích tăng thì khản năng tải Tăng

18. Giảm sô răng trên đĩa xích mình gây ra


góc quay bản lê tăng va đập và độ ồn

19. Thông thƣờng số răng trên đĩa xích là Số lẻ


20. Trong bộ truyền xích tải trọng tác dụng Lớn hơn
lên trục so với bộ truyền đai là
21. Sử dụng xích ống hay xích con lăn
trong trƣờngh hợp giảm khối lƣợng
và giá thành bộ truyền xích
22. Khi thay đổi khoảng cách trục của cặp Bán kính răng và
bánh răng ăn khớp thì giá trị nào thay vòng lăn
đổi
23. Trong bộ truyền trục vít là bộ truyền có Răng vít
dạng
24. Răng vít có dạng là Tất cả đúng

25. Bộ truyền răng vít không chuyền đƣợc Hiệu suất bé


công suất lớn do
26. Quá nhiệt trong bộ truyền trục vít là do Tất cả đúng

27. Trong bộ truyền kín và bôi trơn tốt các Tróc rỗ bề mặt
dạng hỏng nào thƣờng xảy ra
28. Bộ truyền trục vít là bộ truyền có dạng Răng vít
28. Ngõng trục là Đoạn tiếp xúc giữa
trục và ổ trục
29. Cổ trục là Đoạn giữa trục để lắp
ổ trục đồng thởi chịu
lực hƣớng tâm và lực
dọc trục
CHƢƠNG 6

1. Để gia công thân trục của thiết bị vỏ Kỹ thuật lốc


mỏng từ thép tấm ta sử dụng
2. Để gia công nắp chỏm cầu của thiết bị Kỹ thuật vê
vỏ mỏng thì ta sử dụng
3. Ở cung áp suất loại vỏ nào có chiều dày Bán cầu
nhỏ nhất
4. Ở cùng áp suất loại vỏ nào có chiều dày Đáy nén
lớn nhất
5. Khi tính toán thiết bị vỏ mỏng cần xác Tất cả các đáp án
định nhiệt đô làm việc của vỏ thiết bị

làm cơ sở

6. Nhiệt độ làm việc của thiết bị đun nóng Nhiệt độ cực đại 2
dụng cụ vỏ mỏng đƣợc tính là bên lƣu thể
7. Áp suất làm việc dùng trong tính toán Áp suất mặt
thiết bị vỏ mỏng chứa chất lỏng là thoáng+áp suất thủy
tĩnh
8. Áp suất tính toán dùng trong thiết bị Áp suất tƣơng đối
tính toán vỏ mỏng chứa chất khí là
9. Thiết bị vỏ mỏng sau khi chế tòa cần Tất cả
kiểm tra bằng các phƣơng pháp
10. Trong tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị vỏ Sau khi chế tạo thì
mỏng là ở áp suất A bar phải khử ở áp suất
1,5A bar
11. Trong tính toán,chiều dày thiết bị vỏ Cả 3 hệ số
ống đƣợc cộng thêm

TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 2


Câu 1:Ở liên kết tựa có bề mặt nhẵn phản lực liên kết có đặc điểm
nào sau đây
A.Phƣơng song song với bề mặt tựa
B.Phƣơng vuông góc với bề mặt tựa
C.Phƣơng hợp với bề mặt tựa góc 45 độ
D.Không xác định đƣợc phƣơng
Câu 2:Thành phần phản lực liên kết ở liên kết bản lề gồm có:
A.1 thành phần lực và 1 thành phần momen
B.Chỉ 1 thành phần momen
C.Chỉ 1 thành phần lực song song với trục bản lề
D.Chỉ 1 thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục
bản lề
Câu 3:Ở liên kết gối cố định,phản lực liên kết bao gồm
A.1 thành phần lực và 1 thành phần momen
B.Chỉ 1 thành phần momen
C.2 thành phần lực vuông góc với nhau
D.2 thành phần lực và 1 momen
Câu 4:Ở liên kết gối di động,thành phần phản lực liên kết bao gồm
A.Chỉ 1 thành phần lực
B.1 thành phần lực và 1 thành phần momen
C.Chỉ 1 thành phần momen
D.2 thành phần lcuwj và 1 thành phần momen
Câu 5:Ở liên kết gối cầu,thành phần phản lực liên kết bao gồm
A.3 thành phần lực theo các phƣơng Ox,Oy,Oz
B.3 thành phần momen nằm trong các mặt phẳng xOy,yOz,xOz
C.1 thành phần lực và 2 thành phần momen
D.2 thành phần momen và 1 thành phần lực
Câu 6: Ở liên kết ngàm phẳng,thành phần phản lực liên kết bao g ồm
A.2 thành phần lực và 1 thành phần momen
B.2 thành phần lực
C.1 thành phần momen
D.1 thành phần lực và 1 thành phần momen nằm tròn 2 mặt phẳng
vuông góc với nhau
Câu 7:Ở liên kết ngàm không gian,thành phần phản lực liên k ết bao
gồm
A.3 thành phần lực và 1 thành phần momen
B.3 thành phần momen và 1 thành phần lực
C.3 thành phần lực và 1 thành phần momen
D.2 thành phần lực và 1 thành phần momen
Câu 8:Độ lơn của lực ma sát trƣợt có đặc điểm nào sau đây
A.Không phụ thuộc với diện tích tiếp xúc và tốc độ trƣợt B.phụ
thuộc vào vật liệu và đặc điểm của bề mặt tiếp xúc C.Tỷ lệ với độ
lớn của lực tác dụng vuông góc với bề mặt tiếp xúc D.Cả 3 đáp án
trên đều đúng
Câu 9:Câu nào đúng trong các câu dƣới đây
A.Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc vào tốc độ trƣợt
B.Hệ số ma sát lăn có giá trị nhỏ nhất
C.Hệ sô ma sát nghỉ nhỏ hơn hệ số ma sát trƣợt
D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 10:Cho cơ hệ nhƣ hình vẽ,phản lực tại ngàm A là

A.Xa =0 kN,Ya =70 kN, Ma =120 kN.m


B.Xa =0 kN,Ya =80kN, Ma =140 kN.m
C.Xa =0 kN,Ya =90kN, Ma =140 kN.m
D.Xa =0 kN,Ya =80kN, Ma =120 kN.m
Câu 11:Cho cơ hệ nhƣ hình vẽ,phản lực tại gối A,B lần lƣợt là:

A.Xa =0 kN,Ya =10 kN,Yb =10

ĐỀ THI SỐ 115
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 21:Khi thanh chịu uốn ngang phẳng,trên mặt cắt ngang của
thanh tồn tại nhƣng thành phần nội lực nào?
A.Lực cắt Qy,momen uốn Mx
B.Lực dọc Nz,momen uốn Nz
C.Lực dọc Nz,momen uốn Mx
D.Lực cắt Qy,lực dọc Nz,momen uốn Mx
Câu 22: Khi thanh chịu uốn thuần túy, trên mặt cắt ngang c ủa thanh
tồn tại những thành phần nội lực nào?
A.Lực cắt Qy,momen uốn Mx
B.Lực cắt Qy,lực dọc Nz
C.Momen uốn Mx
D.Lực cắt Qy
Câu 23:Khi thanh chịu kéo (nén),trên mặt cắt ngang của thanh t ồn
tại những thành phần nội lực nào?
A.Lực cắt Qy
B.Lực dọc Nz
C.Momen uốn Mx
D.Momen xoắn Mz
Câu 24:Khi thanh chịu xoắn thuần túy, trên mặt cắt ngang c ủa thanh
tồn tại những thành phần nội lực nào?
A. Momen uốn Mx
B. Momen xoắn Mz
C. Momen uốn Mx,momen xoắn Mz
D. Momen xoắn Mz,lực dọc Nz

Đáp án:
1B, 2D, 3C, 4A, 5A, 6A, 7C, 8D, 9B, 10B, 11A, 12C, 13A, 14B,
15A, 16B, 17B, 18B, 19D, 20A, 21C, 22C, 23B, 25B, 26B, 27A,
28C, 29D, 30C, 31A, 32D, 33D, 34C, 35B, 36C, 37A, 38B, 39A,
40C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG 3
Câu 1:Đặc điểm nào sau đây không đúng với phƣơng pháp đúc?
A.Dễ gây các khuyết tật trong vật đúc
B.Chế tạo đƣợc vật đúc có hình dạng và kết cấu phức tạp C.Hao tốn
kim loại nhiều hơn so với các phƣơng pháp chế tạo phôi khác
D.Cho độ chính xác và độ bóng cao
Câu 2:Tính chất nào sau đây của vật liệu ảnh hƣởng trực tiếp đến
chất lƣợng của sản phẩm đúc?
A.Độ co gót,tính thiên tích,độ chảy loãng
B.Nhiệt độ nóng chảy,hệ số dẫn nhiệt
C.Khối lƣợng riêng,nhiệt dung riêng
D.Khối lƣợng riêng,nhiệt dung riêng
Câu 3:Khi vật liệu có tính chảy loãng thấp,phƣơng pháp đúc nào sau
đây cho chất lƣợng sản phẩm cao nhất?
A.Đúc trong khuôn cát
B.Đúc trong khuôn kim loại
C.Đúc áp lực
D.Đúc ly tâm
Câu 4:Khi vật liệu có tính thiên tích lớn không nên tiến hành đúc
bằng phƣơng pháp nào sau đây?
A.Đúc trong khuôn kim loại
B.Đúc ly tâm
C.Đúc trong khuôn cát
D.Đúc áp lực
Câu 5:Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phƣơng pháp đúc
trong khuôn kim loại?
A.Khuôn dùng đƣợc nhiều lần
B.Sản phẩm có độ chính xác và độ bóng cao
C.Dễ gây nứt sản phẩm đúc
D.Đúc đƣợc dễ dàng sản phẩm thành mỏng và có kết cấu ph ức t ạp
Câu 6:Đặc điểm nào sau đây không đúng với ph ƣơng pháp đúc lý
tâm?
A.Thích hợp với chi tiết tròn xoáy rỗng
B.Khuôn phải có độ bền cao,chịu nhiệt tốt
C.Máy đúc phải kín và đƣợc cân bằng động cao
D.Cơ tính sản phẩm đúc đồng đều,chấ lƣợng bề mặt tốt
Câu 7:Trong quá trình gia công áp lực,kim loại trong khuôn ở tr ạng
thái nào sau đây?
A.Trạng thái biến dạng đàn hồi
B.Trạng thái biến dạng dẻo
C.Trạng thái nóng chảy
D.Trạng thái phá hủy
Câu 8:Đặc điểm nào sau đây không đúng với phƣơng pháp gia công
áp lực?
A.Sản phẩm có cơ tính tốt hơn với phƣơng pháp đúc
B.Sản phầm có độ chính xác và độ bóng bề mặt cao
C.Gia công đƣợc cả vật liệu dẻo và vật liệu giòn
D.Không gia công đƣợc sản phẩm có hình dạng phức tạp Câu
9:Trong quá trình cán ống khồn có mối hàn,vật liệu tại lõi của phôi
ở trạng thái nào sau đây?
A.Trạng thái biến dạng đàn hồi
B.Trạng thái biến dạng dẻo
C.Trạng thái nóng chảy
D.Trạng thái phá hủy do mỏi
Câu 10:Đặc điểm nào sau đây không đúng với phƣơng pháp d ập thể
tích?
A.Chất lƣợng sản phẩm cao,đồng đều
B.Có thể tạo sản phẩm có hình dạng phức tạp
C.Độ chính xác và chất lƣợc bề mặt không cao
D.Dùng trong sản xuất hoàng loạt và hàng khối
Câu 11:Khi chế tạo phôi bằng phƣơng pháp dập thể tích, ba-via ch ỉ
xuất hiện ở công đoạn nào dƣới đây?
A.Công đoạn dập sơ bộ
B.Công đoạn dập bán tinh
C.Công đoạn dập tinh
D.Cả ba công đoạn trên
Câu 12:Đặc điểm nào sau đây không đúng với phƣơng pháp hàn?
A .Mối hàn có khả năng chịu đƣợc tải trọng động lớn B .Tiết kiệm
kim loại hơn so phƣơng pháp đúc
C .Tạo đƣợc kết cấu nhẹ có khả năng chịu lực cao
D .Độ bền và độ kín của mối hàn lớn
Câu 13:Phƣơng pháp đúc nào cho vật đúc có cấu trúc hạt bên ngoài
mịn hơn cấu trúc hạt bên trong?
A .Đúc ly tâm
B .Đúc trong khuôn cát
C .Đúc trong khuôn kim loại
D .Đúc áp lực
Câu 14:Để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp ngƣời ta thƣờng
dùng phƣơng pháp đúc nào?
A .Đúc ly tâm
B .Đúc trong khuôn cát
C .Đúc trong khuôn kim loại
D .Đúc áp lực
Câu 15:Để đúc các chi tiết có kích thƣớc lớn ngƣời ta thƣờng dùng
phƣơng pháp đúc nào?
A .Đúc ly tâm
B .Đúc trong khuôn cát
C .Đúc trong khuôn kim loại
D .Đúc áp lực
Câu 16:Hàn hồ quan bằng dòng điện xoay chiều có đặc điểm nào
dƣới đây không đúng?
A .Mối hàn có chất lƣợng cao
B .Khó gây hồ quang
C .Khó thực hiện thao tác hàn
D .Thiết bị hàn đơn giản, rẻ tiền
Câu 17:Vị tí mối hàn nào sau đây khó thực hiện nhất?
A .Mối hàn sấp
B .Mối hàn đứng
C .Mối hàn trần
D .Mối hàn neo
Câu 18:Khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy,que hàn có vai
trò gì?
A .Duy trì hồ quang cháy ổn định
B .Bổ xung kim loại vào mối hàn
C .Bảo vệ mối hàn không bị oxy hóa
D .Cả 3 vai trò trên
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về tác dụng của thuốc hàn?
A .Duy trì hồ quang cháy ổn định
B .Bảo vệ mối hàn bị oxy hóa và hòa tan khí
C .Tránh hiện tƣợng nứt mối hàn
D .Khử các tạp chất có hại trong vùng hàn
Câu 20:Chế độ hàn đƣợc đặc trƣng bởi các yếu tố nào sau đây?
A .Đƣờng kính que hàn
B .Cƣờng độ dòng điện cà điện áp hàn
C .Tốc độ hàn và thao tác hàn
D .Cả 3 yếu tố trên
Câu 21:Đâu là đặc điểm của hàn TIG?
A .Hàn hồ quan điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ B .Hàn
hồ quan điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính C .Hàn
hồ quan điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ D .Hàn hồ quan điện
cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính Câu 22:Đâu là đặc điểm của
hàn MIG?
A .Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
B .Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt
tính
C .Hàn hồ quan điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ D .Hàn
hồ quan điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính Câu
23:Đâu là đặc điểm của hàn MAG?
A .Hàn hồ quan điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ B .Hàn
hồ quan điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính C .Hàn
hồ quan điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ D .Hàn hồ quan điện
cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính Câu 24:Khi hàn gang ,thép
gió và thép hợp kim bằng khí thì ngọn lửa hàn ở chế độ nào sau đây?
A .Ngọn lửa bình thƣờng
B .Ngọn lửa oxy hóa
C .Ngọn lửa cacbon hóa
D .Cả 3 ngọn lửa đều sử dụng đƣợc
Câu 25:Để hàn đồng,cắt kim loại và tẩy bề mặt bằng khí thì sử dụng
ngọn lửa ở chế độ nào sau đây?
A .Ngọn lửa bình thƣờng
B .Ngọn lửa oxy hóa
C .Ngọn lửa cacbon hóa
D .Cả 3 ngọn lửa đều sử dụng đƣợc
Câu 26:Ngọn lửa bình thƣờng khi hàn cà cắt kim loại bằng khí có
đặc điểm nào sau đây?
A .Tỷ lệ O2/C2H2=1/2
B .Tỷ lệ O2/C2H2>1/2
C .Chia ra 2 vùng rõ rệt
D .Cả A và C
Câu 27:Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phƣơng pháp hàn
phải?
A .Ngọn lửa hƣớng về phía mối hàn
B .Mối hàn nguội chậm
C .Mối hàn đƣợc bảo vệ tốt
D .Dùng đề hàn tấm mỏng hoặc vật liệu dễ cháy
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phƣơng pháp hàn
trái?
A .Ngọn lửa hƣớng về phía chƣa hàn
B .Mép hàn đƣợc nung nóng sơ bộ
C .Kim loại ở vùng hàn đƣợc trộn đồng đều
D .Dùng để hàn tấm dày và vật liệu dẫn nhiệt mạnh Câu 29:Để cắt
đƣợc kim loại bằng khí thì kim loại phải thỏa mãn đặc điểm nào
sau đây?
A .Nhiệt độ nóng chảy của kim loại lớn hơn nhiệt độ cháy
B .Nhiệt độ nóng chảy của oxit kim loại phải thấp hơn nhiệt độ
nóng chảy của kim loại
C .Oxit kim loại phải có tính chảy loãng và độ dẫn nhiệt của kim
loại không quá cao
D .Cả 3 đặc điểm trên
Câu 31:Vật liệu nào dƣới đây không thể cắt đƣợc bằng khí?
A .Thép cac-bon thấp
B .Thép cac-bon cao
C .Thép hợp kim Cr+Ni
D .Gang
Câu 32:Phát biểu nào sau đây là sai đối với góc nghiêng giữa mỏ
hàn so với phƣơng nằm ngang khi hàn loại bằng khí? A .Tỷ lệ
thuận với đƣờng kính que hàn
B .Tỷ lệ thuận với chiều dày vật hàn
C .Tỷ lệ thuận với nhiệt độ nóng chảy của vật liệu
D .Tỷ lệ thuận với hệ số dẫn nhiệt của vật liệu
Câu 33:Ở phƣơng pháp gia công cắt gọt bằng tiện,đâu là chuyển
động cơ bản?
A .Chuyển động quay tròn của phôi
B .Chuyển động tịnh tiến của dao theo phƣơng hƣớng kính của phôi
C .Chuyển động tịnh tiếp của dao dọc theo chiều dài của phôi D .Cả
A và C
Câu 34:Ở phƣơng pháp gia công cắt gọc bằng tiện,đâu là chuy ển
động chính?
A .Chuyển động quay tròn của phôi
B .Chuyển động tịnh tiến của dao theo phƣơng hƣớng kính của phôi
C .Chuyển động tịnh tiếp của dao dọc theo chiều dài của phôi D .Cả
A và C
Câu 35:Đâu không phái là thông số cắt gọt cơ bản?
A .Tốc độ cắt V(m/phút)
B .Chiều dài cắt L(m)
C .Chiều sâu cắt t(mm)
D .Lƣợng chạy dao S(m/vòng)
Câu 36:Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc điểm nào dƣới đây?
A .Độ bền cao,độ cứng cao, hệ số dẫn nhiệt cao
B .Độ bền cao,độ cứng cao,nhiệt độ nóng chảy cao
C . Độ bền cao,độ cứng bề mặt cao còn lõi thì dẻo dai D . Độ bền
cao,độ cứng cao ,tính chống mài mòn cao Câu 37:Vật liệu nào dƣới
đây dùng để chế tạo dụng cụ cắt làm việc ở tốc độ cắt lớn và nhiệt độ
cắt cao?
A .Thép cacbon dụng cụ
B .Hợp kim cứng
C .Thép hợp kim dụng cụ
D .Kim cƣơng
Câu 38:Cho cơ hệ nhƣ hình vẽ (lực P đặt ở giữa dầm AB,đâu là biểu
đồ lực cắt Qy
Câu 38:Khả năng công nghệ nào dƣới đây bị hạn chế khi tiện?
A .Tiện mặt trụ ngoài
B .Tiện mặt côn ngoài
C .Tiện ren
D .Tiện lỗ sâu
Câu 39:Độ chính xác của nguyên công tiện không phụ thuộc vào
yếu tố nào dƣới đây?
A .Độ chính xác của máy tiện
B .Độ cứng vững của hệ thống: Máy-đồ gá-dao-phôi
C .Tốc độ cắt và lƣợng chạy dao
D .Trình độ tay nghề công nhân
Câu 40:Để đạt cấp chính xác cấp 13 đến 12, độ bóng R z80-Rz40 thì
cần mức độ gia công nào dƣới đây?
A .Tiện thô
B .Tiện bán tinh
C .Tiện tinh
D .Tiện mỏng
Câu 41:Để đạt cấp chính xác cấp 11 đến 9, độ bóng Rz40-Rz20 thì
cần mức độ gia công nào dƣới đây?
A .Tiện thô
B .Tiện bán tinh
C .Tiện tinh
D .Tiện mỏng

Câu 42:Để đạt cấp chính xác cấp 9 đến 8,độ bóng Ra2,5 đến Ra0,63
thì cần mức độ gia công nào dƣới đây?
A .Tiện thô
B . Tiện bán tinh
C .Tiện tinh
D .Tiện mỏng

Câu 43: Để đạt cấp chính xác cấp 8 đến 7,độ bóng Ra1,25 đến
Ra0,08 thì cần mức độ gia công nào dƣới đây?
A .Tiện thô
B . Tiện bán tinh
C .Tiện tinh
D .Tiện mỏng
Câu 44:Ở phƣơng pháp phay,đâu là chuyển động cơ bản?
A .Chuyển động quay tròn của dao
B .Chuyển động tịnh tiến qua lại của phôi theo phƣơng ngang C .Dao
vừa quay tròn vừa chuyển động tịnh tiếp theo phƣơng ngang D .Cả A
và B

Câu 45: Ở phƣơng pháp phay,đâu là chuyển động chính?


A .Chuyển động quay tròn của dao
B .Chuyển động tịnh tiếp qua lại của phôi theo phƣơng ngang C .Dao
vừa quay tròn vừa chuyển động tịnh tiến theo phƣơng ngang D . Cả A
và B

Câu 46:Bề mặt nào dƣới đây không thực hiện đƣợc phƣơng pháp
phay?
A .Mặt trụ
B .Mặt phẳng
C .Bánh răng
D .Rãnh cong

Câu 47:Đặc điểm nào không đúng cho phay thuận?


A .Chiều quay của dao trùng với hƣớng tịnh tiến của phôi
B .Chiều dày tiết diện cắt thay đổi từ amaxđến amin
C .Lƣỡi dao ép chặt phôi lên bàn máy
D .Phay thuận chỉ dùng để phay thô

Câu 48:Đặc điểm nào không đúng cho phay nghịch?


A .Chiều quay của dao ngƣợc với hƣớng tịnh tiến của phôi
B .Chiều dày tiết diện cắt thay đổi từ amaxđến amin
C .Lƣỡi dao có xu hƣớng nâng phôi rời khỏi bàn máy
D .Phay thuận chỉ dùng để phay tinh

Câu 49:Ở phƣơng pháp bào-xọc,đâu là chuyển động cơ bản?


A .Chuyển động tịnh tiến khử hồi của bàn kẹp dao
B .Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi
C .Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có t ải
D .Cả A và B
Câu 50:Bề mặt nào dƣới đâu không thực hiện đƣợc bằng phƣơng
pháp bào-xọc?
A .Then hoa trong lỗ
B .Mặt phẳng
C .Bánh răng
D .Rãnh cong
Câu 51:Khoan,khoét,dao là nhũng phƣơng pháp gia công?
A .Lỗ
B .Mặt trụ ngoài
C .Mặt định hình
D .Cả 3 đáp án trên

Câu 52:Ta rô dùng để làm gì?


A .Gia công ren ngoài
B .Gia công ren trong
C .Gia công lỗ
D .Cả ba đáp án trên

Câu 53:Bàn ren dùng để làm gì?


A .Gia công ren ngoài
B .Gia công ren trong
C .Gia công lỗ
D .Cả ba đáp án trên

Câu 54:Khoét-doa nhằm mục đích gì?


A .Tạo lỗ mới trong chi tiết
B .Mở rộng lỗ đã có sẵn
C .Nâng cao cấp chính xác cho lỗ đã có sẵn
D .Mở rộng cà nâng cao cấp chính xác cho lỗ
Câu 54:Cấp chính xác và độ nhẵn của bề mặt gia công sau khi mài
đạt đƣợc là?
A .Cấp chính xác 7 đến 6,độ nhẵn cấp 7 đến 13
B .Cấp chính xác 8 đến 7,độ nhẵn cấp 7 đến 13
C .Cấp chính xác 7 đến 6,độ nhẵn cấp 5 đến 9
D .Cấp chính xác 6 đến 5,độ nhẵn cấp 5 đến 9
Câu 55:Đâu là đặc điểm của đá mài cứng?
A .Hạt mài bằng vật liệu keramit
B .Hạt mài dễ tách khỏi đá mài
C .Dùng mài vật liệu mềm
D .Dùng để mài vật liệu cứng

Câu 56:Đâu là đặc điểm của đá mài mềm?


A .Hạt mài bằng vật liệu keramit
B .Hạt mài dễ tách khỏi đá mài
C .Dùng mài vật liệu mềm
D .Dùng để mài vật liệu cứng

Câu 57:Đâu là phát biểu không đúng cho phƣơng pháp mài giòn
ngoài không tâm?
A .Độ cứng vững của hệ thống cao hơn mài có tâm
B .Mài đƣợc trục bậc và chi tiết có rãnh
C .Mài đƣợc trụ dài mà mài có tâm không thực hiện đ ƣợc
D .Cho năng suất cao

Câu 58:Đặc điểm của mài tròn trong không tâm là? A .Cho năng suất
cao,độ chính xác và độ đồng tâm thấp hơn so với mài có tâm
B .Cho năng suất cao,độ chính xác và độ đồng tâm tƣơng đƣơng so
với mài có tâm
C . Cho năng suất thấp,độ chính xác và độ đồng tâm cao hơn với
mài có tâm
D .Cho năng suất cao,độ chính xác cà độ đồng tâm cao hơn so v ới
mài có tâm

Câu 60:Đặc điểm khi gia công mài bằng đá mài hình trụ là?
A .Cho độ chính xác cao và năng suất cao
B . Cho độ chính xác cao và năng suất thấp
C . Cho độ chính xác thấp và năng suất cao
D . Cho độ chính xác thấp và năng suất thấp
Câu 62:Chất lƣợng gia công sắt gọt đƣợc đánh giá qua các yếu tố
nào sau đây?
A .Độ sai lệch về kích thƣớc,độ sai lệch về hình dạng và độ cứng bề
mặt
B .Độ sai lệch về kích thƣớc,độ sai lệch về hình dạng và độ nhám b ề
mặt
C .Độ sai lệch về kích thƣớc,độ sai lệch về hình dạng và ứng suất dƣ
trên bề mặt
D .Độ sai lệch về kích thƣớc,độ sai lệch về hình dạng và chất lƣợng
lớp bề mặt

Câu 63: Ở phƣơng pháp bào-xọc,đâu là chuyển động chính?


A .Chuyển động tịnh tiến khử hồi của bàn kẹp dao
B .Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi
C .Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có t ải
D .Cả A và B

Câu 64:Phƣơng án nào dƣới đây đúng theo mức độ bao hàm giảm
dần?
A .Máy,cơ cấu,khâu,chi tiết
B .Cơ cấu,máy,khâu,chi tiết
C .Khâu,máy,cơ cấu,chi tiết
D .Cơ cấu,chi tiết,khâu,máy

Câu 65:Mục đích của việc nối động giữa hai khâu là?
A .Tạo thành một cơ cấu
B .Hạn chế số bậc tự do tƣơng đối giữa hai khâu
C .Tạo quy luật chuyển dộng tƣơng đối giữa hau khâu
D .Cả 3 đáp án trên

Câu 66:Phát biểu nào sau đây đúng cho khởi động loại k?
A .Khới động k hạn chế k bậc tự do tƣơng đối giữa hai khâu B .
Khới động k hạn chế 6-k bậc tự do tƣơng đối giữa hai khâu C .
Khới động k có thành phần khớp động là mặt
D . Khới động k có thành phần khớp động là điểm hoặc đƣờng
Câu 67:Ƣu điểm của cơ cấu phẳng toàn khớp thấp là ? A .Áp suất tiếp
xúc trên mỗi thành phần khớp động nhỏ,có khả năng bào mòn và
truyền lực cao
B .Chế tạo đơn giản,lắp ráp dễ đạt độ chính xác cao
C .Dễ dàng thay đổi kích thƣớc động của cơ cấu nhờ điều chỉnh
khoảng cách giữa các bản lề
D .Cả 3 đáp án trên

Câu 67:Cho sơ đồ có lƣợc đồ nhƣ hình vẽ,bậc tự do của cơ cấu là?


ĐỀ CƠ KHÍ ỨNG DỤNG
Câu 1:Đƣờng cong trƣợt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa?
A .Hiệu số và hệ số kéo
B .Hệ số trƣợt tƣơng đối và hiện suất
C . Hệ số trƣợt tƣơng đối và hệ số kéo
D .Hiệu suất,hệ số trƣợt tƣơng đối và hệ số kéo
Câu 2:Những tính chất nào đƣợc xếp vào tính chất công ngh ệ
A .Thép CT2,CT3 B .Thép C .Kim loại màu D .Tất cả
hợp kim đều đúng
Câu 3:Hợp kim có nhiều Nguyên đƣợc tạo từ tổ chức nào:
A .Dung dịch đặc B .Hợp kim C .Hỗn hợp cơ học D .Cả 3
hóa học tổ hợp trên
Câu 4:Cho cơ hệ và biểu đồ lực dọc Nz nhƣ hình vẽ,biết modum đàn
hồi E=2.105N/mm2.Hỏi độ biến dạng của thanh bằng bao nhiêu?

A .0,375mm B .0,455mm C .0,125mm D .0,225mm


Câu 5
ĐỀ THI SỐ 115
(Thời gian làm bài 60 phút)
Câu 1:Đâu là đặc điểm của hàn MAG?
A .Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ
B .Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt
tính
C .Hàn hồ quan điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ D .Hàn
hồ quan điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính Câu 2:
Vật liệu chế tạo đinh tán:
A .Thép CT2, CT3 B .Thép C.
hợp kim B .Thép hợp kim
Câu 3 Ở liên kết tựa có bề mặt nhẵn phản lực liên kết có đặc điểm
nào sau đây
A.Phƣơng song song với bề mặt C.Phƣơng hợp với bề mặt tựa góc
tựa 45 độ
B.Phƣơng vuông góc với bề mặt D.Không xác định đƣợc
tựa phƣơng

Câu 6:Xích ống khác xích con lăn ở điểm:


A .không có chốt B .không C .không có má ngoài
có con lăn D .không có má trong
Câu 7: Loại găng nào có cấu trúc chủ yếu ở dạng Fe3C:
A .Gang màu B . Gang C . Gang dẻo D .Gang
cầu trắng
Câu 8 Ở phƣơng pháp phay,đâu là chuyển động chính?
A .Chuyển động quay tròn của dao chuyển động tịnh tiến theo
B .Chuyển động tịnh tiếp qua lại phƣơng ngang
của phôi theo phƣơng ngang D . Cả A và B
C .Dao vừa quay tròn vừa

Câu 8: Thành phần phản lực liên kết ở liên kết bản lề gồm có:
A.1 thành phần lực và 1 thành phần momen
B.Chỉ 1 thành phần momen
C.Chỉ 1 thành phần lực song song với trục bản lề
D.Chỉ 1 thành phần lực nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục
bản lề
Câu 9: Đƣờng cong trƣợt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa?
A .Hiệu số và hệ số kéo
B .Hệ số trƣợt tƣơng đối và hiện suất
C . Hệ số trƣợt tƣơng đối và hệ số kéo
D .Hiệu suất,hệ số trƣợt tƣơng đối và hệ số kéo
Câu 10: Ở phƣơng pháp bào-xọc,đâu là chuyển động chính?
A .Chuyển động tịnh tiến khử hồi của bàn kẹp dao
B .Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi
C .Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có t ải
D .Cả A và B
Câu 11: Đặc điểm khi gia công mài bằng đá mài hình trụ là?
A .Cho độ chính xác cao và năng suất cao
B . Cho độ chính xác cao và năng suất thấp
C . Cho độ chính xác thấp và năng suất cao
D . Cho độ chính xác thấp và năng suất thấp
Câu 12: Mục đích của việc nối động giữa hai khâu là?
A .Tạo thành một cơ cấu
B .Hạn chế số bậc tự do tƣơng đối giữa hai khâu
C .Tạo quy luật chuyển dộng tƣơng đối giữa hau khâu
D .Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Để đúc các chi tiết có hình dạng phức tạp ngƣời ta thƣờng
dùng phƣơng pháp đúc nào?
A .Đúc ly tâm
B .Đúc trong khuôn cát
C .Đúc trong khuôn kim loại
D .Đúc áp lực
Câu 14: Bề mặt nào dƣới đâu không thực hiện đƣợc bằng phƣơng
pháp bào-xọc?
A .Then hoa trong lỗ
B .Mặt phẳng
C .Bánh răng
D .Rãnh cong
Câu 15: Ở phƣơng pháp bào-xọc,đâu là chuyển động cơ bản?
A .Chuyển động tịnh tiến khử hồi của bàn kẹp dao
B .Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi
C .Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có t ải
D .Cả A và B
Câu 16:Bộ truyền trục vít là bộ truyền:
A .răng-răng
B .răng-vít
C .vít-vít
D .tất cả đều đúng
Câu 17:Cho cơ cấu có lƣợc đồ nhƣ hình vẽ,bậc tự do của cơ cấu là:

A .1
B .2
C .3
D .4
Câu 18: Đặc điểm khi gia công mài bằng đá mài hình trụ là?
A .Cho độ chính xác cao và năng suất cao
B . Cho độ chính xác cao và năng suất thấp
C . Cho độ chính xác thấp và năng suất cao
D . Cho độ chính xác thấp và năng suất thấp
Câu 19:Để khắc phục hiện tƣợng trƣợt trơn trong bánh đai,ngƣời ta
dùng các biện pháp nào?
A .điều chỉnh lực căng đai hợp lý
B .tăng ma sát giữa đai và bánh đai
C .dùng đai răng
D .tất cả đều đúng

Câu 20: Để truyền chuyển dộng song song cùng chiều sử dụng bộ
truyền đai nào?
A .đai dẹt
B .đai thang/thang hẹp/lƣợc
C .đai tròn
D .tất cả đều đúng
Câu 21:Các dạng trƣợt trong bộ truyền đai:
A .trƣợt hình học,đàn hồi
B .trƣợt đại số,đàn hồi và trơn
C .trƣợt trơn,tới hạn và đại số
D .trƣợt đàn hồi, hình học và trơn
Câu 22:Khi bƣớc xích tăng thì khả năng tải của xích:
A .Giảm
B .Tăng
C .Không đổi
D .Không xác định
Câu 23:Giảm số răng trên đĩa xích gây ra:
A .góc xoay bản lề giảm,giảm va đập và độ ồn
B .góc xoay bản lề tăng,giảm va đập va độ ồn
C .góc xoay bản lề giảm,tăng va đập và độ ồn
D .góc xoay bản lề tăng,tăng va đập và độ ồn
Câu 24: Đâu là đặc điểm của đá mài mềm?
A .Hạt mài bằng vật liệu keramit
B .Hạt mài dễ tách khỏi đá mài
C .Dùng mài vật liệu mềm
D .Dùng để mài vật liệu cứng
Câu 25:Nhƣợc điểm của mối ghép then hoa
A .Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân b ố đều
B .Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố không
đều
C . Không tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố
không đều
D . Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng phân bố đều Câu
38:Khi tính toán thiết bị vỏ mỏng, cần xác định nhiệt độ của vỏ thiết
bị để?
A .Xác định ứng suất cho phép của vật liệu
B .Xác định độ giãn dài của vỏ thiết bị
C .Lựa chọn vật liệu phù hợp
D .Cả 3 đáp án trên
Câu 39:Ở phƣơng pháp gia công cắt gọt bằng tiện đâu là chuyển
động cơ bản?
A .Chuyển động quay tròn của phôi
B .Chuyển động tịnh tiến của dao theo hƣớng kính của phôi
C . Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi
D .Cả A và C
Câu 40:Đặc điểm của thiết bị trong ngành hóa chất bao gồm
A .Điều kiện làm việc chịu áp lực cao,nhiệt độ cao môi tr ƣờng ăn
mòn mạnh
B .Nhiều hóa chất độc,dễ cháy nổ gây ô nhiễm môi trƣờng
C .Nguyên lý làm việc đa dạng,có tính hệ thống,kích thƣớc siêu
trƣờng siêu trọng
D .Tất cả đặc điểm trên
Chương 1

1 Tính chất nào xếp vào tính chất công nghệ của vật liệu Đúc, rèn, hàn, cắt, gọt

2 Độ cứng của kim loại có thể xác định bằng thang đo độ cứng nào Cả 3 thang

3 Độ cứng BRINRRL được xác định theo Tỉ lệ giữa lực tác độg và diện tích

4 Loại gang nào có cấu trúc chủ yếu dạng Fe3C Gang trắng

5 Thép có tỉ lệ C=0.35% Thép cacbon trung bình

6 Thép có tỉ lệ hợp kim =5% Thép hợp kim trung bình

7 Thép hợp kim không gì có đặc điểm là Tất cả

8 Phương pháp nào không xếp vào kỹ thuật nhiệt luyện Ngấm C(xếp vào lá ủ, tôi)

9 Pp nào không xếp vào hóa nhiệt luyện thép Thường hóa

10 Mục đích phương pháp ram Khử ứng lực dư sau khi tôi

11 Trong pp tôi, các môi trường có thể làm nguội Cả 3 thang

12 Mục đích hóa nhiệt luyện là để cải tạo Tính chất lớp bề mặt

13 Trong các kim loại màu kim loại loija nào bền trong mt kiềm nóng niken

14 Kim loại nào có độ dẫn nhiệt tốt nhất Đông

15 Kim loại có độ nóng chảy cao nhất tantalum

16 Nhiệt độ nung nóng vật cần tôi phụ thuộc vào Hàm lượng cacbon trong thép

17 Sự phá hủy vật liệu compozit chủ yếu do Mất lien kết vật liệu cốt và vật liệu mềm

18 Phương pháp gia công vật liệu compozit có thể là Cả 3(áp lực, ép, uốn)

19 Theo định nghĩa gang có hàm lượng C là 2,14-6,67

20 Hợp kim Fe-C tổ chức nào có tính cứng và giòn nhất Ximentit

21 Sự xuất hiện nguyên tố nào làm ảnh hương xấu tới cơ tính thép P-S

22 Cấu trúc hợp kim là Đa tinh thể

Chương 2

1 2 lực cân bằng là Cùng tác lực và một vật ngược chiều và cùng độ
lớn

2 Các lực tác dụng lên 1 vật được gọi là cân bằng khi Hợp lực bằng 0
3 Chọn câu đúng Ngẫu lực là 2 lực song song, ngược chiều và cùng
độ lớn nhưng giá khác nhau cùng tác dụng vào
một vật

4 Cánh tay đòng của lực F với tâm O Là khoảng cách từ tâm O đến điểm đặt lực

5 Lực quánh tính là gì Xu hướng bảo toàn vận tốc của vật

6 Lực nào làm cho máu chèo chuyển động trên mặt hồ Là lực mà nước tác dụng lên mái chèo

7 Khi con ngựa di chuyển lực làm nó di chuyển là Lực đất tác dụng lên con ngựa

8 Ở liên kết tựa bề mặt tựa nhẵn phản lực liên kết có đặc điểm Có phương vuông góc với bề mặt tựa

9 Thành phần phản lự liên kết ở liên kết bản lề gồm có Chỉ 1 thành phần lực

10 ở liên kết gối cầu thành phần lực liên kết bao gồm 3 thành phần lực theo các phương ( Ox,Oy,Oz)

11 Ở liên kết ngang phẳng................................................ 2 thành phần lực và 1 thành phần momen

12 ...................................không gian............................................... 3 thành phần lực và 3 thành phần mô men

13 Độ lớn của lực mà sát trượt có đặc điểm Cả 3 đáp án

14 Điều gì xảy ra với hệ ma sát giữa 2 mặt phẳng nếu lực F tăng lên Hệ số ma sát không đổi

15 1 vật trượt trên 1 mặt tiếo xúc nằm ngang nếu vận tốc bằng 2 Thì độ lớn lực ms trượt và mặt tiếp xúc kh thay đổi

16 Khi thanh chịu lực uống thuần túy mặt thanh chịu uốn chịu Mô men uốn

17 Khi.............kéo,nén.............................................................kéo nén Lực dọc Nz

18 ...............xoắn thuần túy....................... Mômen xoắn Mz

Chương 3

1 Đặc điểm phương pháp đúc Không đúc là độ chính xác mà độ bóng cao

2 Tính chát nào ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm đúc Độ co ngót, tính thiên tích, đị thể loãng

3 Khi vật liệu có tính chảy loãng thấp pp nàp cho chất liệu sp caonhất Pp áp lực

4 Vật liệt có tính thiên rích lớn không nên đúc bằng pp nào Không nên đúc li tâm

5 Đặc điểm nào khong đúng với phương pháp đúc kim loại Không được dùng cho sp mỏng, kết cấu phức tạp

6 Đặc điểm nào không đúng với pp đúc li tâm Cơ tính sp đúc đồng đếu chất lượng bề mặt tốt

7 Trong quá trình gia công áp lưc kim loại luôn ở trạng thái nào Biến dạng dẻo

8 Đặc điểm không đúc với pp gia công áp lực Gia công được cả với cật liệu dẻo và giòn
9 Trông quá trình cán ổng không có mối hàn vật liệu tại lõi của phôi Trạng thái phá hủy do mỏi
ở trạng thái nào

10 Đđ nào không đúng với pp dập thể tích bavia xuất hiện ở công Công đoạn dập tỉnh
đoạn nào

11 Đặc điểm nào không đúng với pp dập thể tích Độ chính xác chất lượng bề mặt không cao

12 Đặc điểm nào không đúng với pp hàn Mỗi hàn có trọng tải lớn

13 Hàn hồ quang bằng dòng xoay chiều có đặc điểm nào không đúng Chất lượng mối hàn có chất lượng cao

14 Vị trí mối hàn nào khó phân biệt nhất Hàn trần

15 Khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy que hàn có td gì Cung cấp thêm kip loại bổ sung mối hàn

16 Chế dộ hàn được đặc trưng bởi yếu tố nào 3 yếu tố(thuộc tính que hàn, cường đọ, thao tác)

Đặc điểm hàn Dig Hàn hồ quang điện cực KHÔNG nóng chảy được
17
bảo vệ bằng khi trơ

Đặc điểm hàn Mig Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khi
18
trơ

19 Khi hàn gang, thép, gió, thép hợp kim bằng khí thì ngọn lửa hàn ở Ngọn lửa cacbon hóa
chế độ nào

20 Pp gia công cắt gọt = tiện chuyển động CƠ BẢN là Quay tròn của phôi và chuyển động theo tịnh tiến
của dao dọc theo chiều dài phôi

21 Pp gia công cắt gọt = tiện chuyển động CHÍNH là Quay tròn của phôi

22 Thông số cắt gọt cơ bản là Tốc đọc cắt, chiều sâu cắt,lượng chạy dao

23 Vật liệu chế tạo dụng cục cắt phải có đặc điểm nào sau đây Độ bên cao, đọc cứng cao, hoạt tính chống mòn

24 Vật liệu nào sau đây chê tạo được dụng cụ cắt tốc độc và nhiệt độ Hợp kim cứng
cắt cao

25 Phương pháp phay đâu là chuyển động CƠ BẢN Cđ quay tròn của dao và CĐ tịnh tiến qua lại của
phôi theo phương ngang

26 Phương pháp phay đâu là chuyển động CHÍNH CĐ quay tròn của dao

27 Bề mặt nào không phay được Mặt trụ

28 Đặc điểm không đúng của phay thuận Chỉ dùng phay thô là sai

29 Đặc điểm không đúng của phay nghịch là Chỉ dùng phay tỉnh là sai

30 Bào sọc chuyển động CƠ BẢN là Cđ tịnh tiến khứ hồi bản kẹp dao và gđoan phôi

31 Bế mặt nào không bào sọc được Rãng cong


32 Khoan, cắt, doa dùng làm Lỗ

33 Tảo sd làm gia công Ren trong

34 Bào ren làm gia công Ren ngoài

35 Khoét, doa sử dụng làm Mở rộng, nâng cao cấp chính xác cho lỗ

36 Chất lượng gia công cắt gọt được đánh gia qua Độ sai lệch kích thước ,đsl hính dán cluong bề mặt

37 Phuong pháp thông thường được tạo rãnh then trên may ơ là Pp xọc

38 Phương pháp thông thường được tạo rãnh then trên trục là Sử dụng dao phay ngón và dao phay đĩa

39 Đặc điểm nào không đúng với pp hàn thải Dùng hàn tấm mỏn hoặc vật liệu dễ cháy

40 Đặc điểm nào kh đúng cho pp hàn trái Dùng hàn tấm dày và vật liệu dẫn nhiệt mạnh

41 Vật liệu nào kh cắt được bằng khí Chỉ cắt thép không cắt gang

CHƯƠNG 4

Chỉ chú ý là các bài toán tìm bậc tự do luôn là 1

CHƯƠNG 5-PHẦN 1

1 Mối gjesp đỉnh tán ít được sử dụng do All is true

2 Các profile của răng mối ghép hen hoa có tdung là Biến dạng hình chữ nhạat

3 Mối ghép đủnh tán là Kh tháo đc và tháo được nhưng hỏng mối ghép

4 Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghéo đỉnh tán vẫn tồn tại do có Dễ kiếm đinh cà chịu tải trọng động tốt và tải
trọng dao động

5 Các dạng đinh tán được sử dụng phổ biến nhất là Đinh tán mữ chỏm cầu

6 Vật liệu đinh tán All is true

7 Yêu cầu đinh tán Tính dẻo và hsgn đinh tán phợp với chi tiết ghép

8 Để tránh ăn mòn hóa học mối ghép đinh tán phải chọn Giống như chi tiết ghép or khác thì phải xử lí ăn
mòn hóa học

9 Lỗ đinh tán được làm từ pp nào All is true

10 Đinh tán được tán vào lỗ bằng các Tán nguội cà tán nóng

11 Sử dụng đing tán rỗng nhằm All is true

12 Mối hàn là mối ghép Kh tháo đc và tháo đc nhưng hỏng mối ghép

13 Hàn nóng cháy là pp Chi tiết máy được nóng chảy cục bộ và hút nhay
bởi lực hút phân cực
14 Hàn áp lực Chi tiết máy đc đốt nóng tới trạng thái dẻo mà
dùng ngoại lực ép lại với nhau

15 So với mối ghép đinh tán mối ghép hàn cos Khối lượng nhỏ hơn và kết cấu cứng hơn giảm chỉ
phí đầu tư và kim loại

16 Mối ghép then là mối ghép Tháo được

17 Mật làm việc của then bằng và then bán nghhuyejt là 2 mặt bên

18 Ưu điểm mối ghép then là Đơn giản giá thành thấp, tháo lắp được dễ dàng

19 Nhược điểm mối ghép then Phải làm rãnh then trên trục và may ơ,khó đảm bả

20 Then lắp căn có mặc phẳng làm việc là 2 mặt đáy

21 Then lắp căn có thể truyền được Lực dọc trục và mômen xoắn

22 Mối ghép hen hoa là Mối ghép lắp may ở vào trục nhờ các răng của trục
lồng vào rãnh trên may ơ

23 Ưu điểm mối ghép then hoa là Dễ đạt được độ đồmg tâm mối ghép và sự di
chuyển dọc trục tài trọng tốt hơn mối ghép then
cùng kíc thước độ bền mỏi cao hơn

24 Nhược điểm mối ghép then hoa là Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tảo trọng
phân bố không đều

25 Các pp định tâm mối ghep then hoa là All is true

26 Trong mối ghép then hoa để đạt độ đồng tâm cao Sử dụng định tâm theo đường kính

27 Trong mối ghép then hoa để truyền mômen xoắn lơn nhưng kh đòi Cạnh bên
hỏi đồng tâm cao thì ta dùng nắp định tâm nào

28 Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn ốc là Trụ hay côn

29 Ưu điểm mối ghép ren là Đơn, giản, tạo áp lực ép dọc trục lớn,dễ tháo lắp

30 Nhược điểm mối ghép ren là Tạo ứng xuất chân ren làm giảm độ bền mối ghép

31 Mục đích sử dụng ren hình côn nhắm Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kin

32 Ren phải la ren Đường coắn ốc đi lên về phía phải

33 Ren trái là ren Tương tự

34 Tiết diện ren thông dụng nhất là Tam giác đều

CHƯƠNG 5-PHẦN 2

1 Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lí Ma sát


2 Khi cần chuyền cđ giữa các trục xa nhau(>10m) Sử dụng btd

3 Để khắc phục hiện trượng trượt trơn trong vành đai người ta sử All is true
dụng biện pháp

4 Để truyền chuyển động song song cùng chiều sd btd nào All is true

5 Để truyền chuyển động song song ngược chiều sd btd nào Btd dẹt và tròn

6 Để tăng khả năng tải của btd ta sử dụng Đai răng

7 Các dạng trượt trong btd là Trượt đàn hồi, hình học và trơn

8 Trượt hình học là quá trình xảy ra khu bộ truyền đai Chưa làm việc

9 Nguyên nhân dẫn đến trượt hình học là Lực căng ban đầu

10 Trượt hình học xảy ra trong btd xảy ra khi btd Đang làm việc

11 Trượt trơn trong btd xảy ra khi Btd quá tải

12 Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là Ưng suất thay dổi

13 So với bộ truyền đai có cùng công suất và số vòng quay thì Bộ truyền đai xích có cùng kích thước và nhỏ hơn

14 Khi gặp quá tải đột ngột thì bộ truyền nào ìn có thể làm việc Bộ truyền xích cà BT răng

15 Khi nào và ra khớp các mắt xích xoay tương đối với nhau dẫn đến Các hiện tượng gây ồn khi bộ truyền làm việc, mòn
bản lề xích cà tăng tải tỏng động phụ

16 Thông thường số mắt xúc là số Số chẵn

17 Thông thường số líp là Số lẻ

18 Khi bước xích tăng lên thì khả năng tải Tăng

19 Giảm số răng trên đĩa xích mình gây ra góc quay bản lên tăng ca
đập và độ ồn

20 Thông thường số răng trên đĩa xích là Số lẻ

21 Trong bộ truyền xích tải trọng tác dụng lên trục so vưới bộ truyền Lớn hơn
đai là

22 Sử dụng xích ống hay xích con lăn trong th giảm khối lượng và giá
thành vộ truyền xích

23 Khi xích quay một vòng,mắt cích và đĩa va đập nhau 4 lần

24 Vòng lăn là vòng tâm có bánh răng ăn khớp và qua tâm ăn khớp

27 Bộ truyền trục vít là bộ truyền có dạng Răng vít

28 Răng vít có dạng là All is true


29 Bột truyền răng vít không chuyền được công suất lớn do Hiệu suất bé

30 Quá nhiệt trong bộ truyền trục vít là do All is true

31 Ngõng trục là Đoạn tiếp xúc giữa trục và ổ trục

32 Cố trục là Đoạn giữa trục để lắp ổ trục đồng thời chịu lực
hướng tâm cà lực dọc trực

CHƯƠNG 6

1 Để gia công thân trục của thiét bị vỏ mỏng từ thép tấm ta sử dụng Kĩ thuật lốc

2 Để gia công nắp chỏm cầu của thiết bị vỏ móng ta sử dụng Kĩ thuật Vê

3 ở cùng áp suất loại vỏ nào có chiều dày lớn nhất Bán cầu

4 ở cùng áp suất loại vỏ nào có chiều dày lớn nhất Đáy nén

5 Khi tính toán thiết bị vỏ móng cần xác định nhiệt độ làm việc của All is true
vỏ thiét bị làm cơ sở

6 Nhiệt độ làm việc của thiết bị đung nóng dụng cụ vỏ mỏng được Nhiệt độ cực đại 2 bên lưu thế
tính là

7 Áp suất làm việc dùng trong tính toán thiết bị vỏ Áp suất mặt thoáng áp suất thủy tĩnh

8 Áp suất tính toán dùng trong thiết bịt tính toán vỏ móng chưa chất Áp suất tương đói
khí là

9 TB vỏ mỏng sau khi chết tạo cần kiểm tra bằng các phương pháp All

10 Trong tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị vỏ mỏng là ở áp suất A bar Sau khi chết tạo thì phải khử ở áp suất 1,5a bar

11 Trong tính toán, chiều dày thiết bị vỏ ỏng được cộng thêm Cả 3 hệ số...

CHƯƠNG 2 TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ở liên kết có mặt dựa trên phản lực liên kết có các điểm đặc biệt sau đây

Một bài hát Phượt mang theo mặt tựa

B Phương vuông góc với mặt tựa

C Phương hợp với mặt nghiêng 45 °

D Cannotefined

Câu 2: Thành phần phản hồi lực liên kết ở lề liên kết
A1 to sectionlực and lthành phần mô-men

B Chi 1.thành phần mô men

CChỉ 1 thành phần bài hát hợp lực với bản lễ

D Chi 1 thành phần hiệu lực trong mặt vuông góc với bản lễ

Câu 3: Liên kết cố định, phản lực liên kết bao gồm

A 1thành phần lực và 1thành phần mô hình men

B Only 1 men module

c. 2 thành phần vuông góc với nhau

D 2 thành phần lực và 1 người hâm mộ

Câu 4: Ở liên kết di động, thành phần phản hồi liên kết bao gồm

a. Chỉ 1 thành phần

B 1 thành phần lực và 1 thành phần nam giới

C only 1 to section men

D 2 thành phần lực và 1 thành phần đàn ông

Câu 5: Ở liên kết yêu cầu, thành phần phản hồi lực lượng liên kết bao gồm

A. 3 thành phần của các phương pháp Ox, Oy, Oz.

B 3 module of the men are in the surface xOy, yOz, xOz

C í thành phần lực và 2 thành phần người đàn ông

D 2 thành phần nam mô tả và 1 thành phần lực

Câu 6: Ngàm liên kết, thành phần phản hồi liên kết bao gồm

A. 2 thành phần hiệu lực và 1 thành phần đàn ông

B 2 thành phần lực

C l man module section

D 1 thành phần lực và 1 thành phần đàn ông nằm trong 2 mặt vuông góc với

nhau.

Câu 7: Ở liên kết không gian, thành phần phản hồi liên kết bao gồm

A 3 thành phần lực và 1 thành phần mô tả

B. 3.thành phần mô-men và L-thành phần lực.

C.3 thành phần lực và 3 thành phần mô tả


D 2 thành phần lực và 1 thành phần đàn ông

Câu 8: Độ lớn của lực ma sát có đặc điểm nào sau đây

A Không phụ thuộc với cảm xúc tiếp xúc và tốc độ

B Phụ thuộc vào vật liệu và điểm đặc biệt của bề mặt tiếp xúc

C Rate with the large angle of the effect

B. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 9: Cau nào đúng trong các câu dưới đây

trên

A Hệ thống phụ thuộc hệ thống trượt vào slide tốc độ

B lăn ma sát hệ thống có giá trị nhỏ nhất

C System number of ma sát nghỏ hơn hệ thống ma sát slide

D Cå ba đáp án trên đều đúng

Câu 10: Cho hệ thống như hình vẽ, phản lực tại ngàm A là

A. XA 0 kN, YA = 70 kN, MA = 120 kN.m

B XA = 0 kN, YA = 80 kN, MA = 140 kN.m

C. XA = 0 kN, YA = 90 kN, MA = 140 kN.m

D. XA = 0 kN, YA = 80 kN, MA = 120 kN.m

Câu 11: Cho cơ hệ như hình vẽ, phản lực tại gối A, B lần lượt là

A. XA = 0 kN, YA = 10 kN, YB = 10 kN

B. XA = 0 kN, Y, = 0 kN, YB 20 kN

C. XA = 0 kN, YA = 20 kN, YB = 0 kN`


Câu 18

A. XA = 0 kN, YA = 30 kN, Ys = 30 kN

B XA-0 kN, YA = 30 kN, Yb = 10kN

C Ya = 10 kN, YB = 30 kN

D YA = 10 kN, Y = 10 KN

Câu 19: Cho cơ hệ như hình vë, phản lực tại thời điểm A, B lần lượt là

A. X-0 kN, YA = 40 KN, Ya = 30 KN

B. XẠ = 0 kN, YA-43,3 kN, Ya = 26,7

C. XA = 0 kN, YA-46,7 kN, YB 23,3 kN

D. XA = 0 KN, YA-41,7 KN, Ya-28,3 kN

Câu 20: Cho cơ hệ như hình vẽ, phản lực tại gồi A, B lần lượt là

A. XA =0 kN, YA = 10 kN, Yn = 50 KN

B. XA-0 kN, Y, = 70 kN, Yn = 10 kN

C. XA-0 kN, YA-30 KN, Yn = 30 kN

D. XẠ = 0 KN, Y = 50 kN, Yn = 50 kn

Câu 21: Khi thanh chịu uốn ngang, trên mặt cắt ngang của thanh tồn tại những nội dung thành phần
nào?

A. Lực cát Q, mómen uốn M,

B. Lực cắt Q, lực đọc N,


C. C Lực dọc N, momen uốn Mx

D Lực cắt Q, lực dọc N, momen uốn M,

Câu 22: Khi thanh chịu lực. , trên mặt cắt của thanh Chi phí tại các nội dung thành phần nào?

A. Lực cắt Qy, momen uốn M,

B. Lực cắt Q, lực dọc N,

C.Momen uốn Mx

D. Lực cắt Q,

Cầu 23: Khi thanh chịu kéo (nén), trên mặt cắt ngang của thanh tôn tại nội dung sau đây cho bất kỳ?

A. Lực cắt Qy

(B.) Lực dọc Nz

C. Momen uốn M,

D. Momen uốn M,

Câu 24: Khi thanh chịu xoắn, trên mặt cắt ngang của thanh tồn tại các thành phần nội dung nào?

A. Momen uốn M.

B. Momen xoắn Mz

C. Momen uốn M, momen xoắn M,

D. Momen xoắn M lực dọc N.

CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA CÂU HỎI 3

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với truyền thông phương pháp?

A. The khuyết thiếu trong vật thể

B. Chế độ thành vật có hình dạng và kết hợp cấu trúc

C. Hao hụt kim loại nhiều hơn so với các phương pháp tạo ra khác nhau

D. Cho chính thức và bóng cao độ

Câu 2 Tính Chất lượng nào sau đây của ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của sản phẩm? .

(A) Độ giãn, thiên nhiên tính toán, nhiệt độ mùa hè

B. Nhiệt độ nóng, hệ thống nhiệt độ

C. Độ cứng, độ cứng, độ dai

D. Khối lượng riêng, nhiệt độ riêng


Câu 3, Khi vật liệu thấp ăng ten ten đặc tính, phương pháp nào sau đây cho chất lượng sản phẩm cao
nhất?

A. Đúc trong biến cố

B. Đúc trong kim loại

C. Đúc áp lực

D. Đúc ly tâm

Câu 4 Khi vật liệu có thiên tích lớn không tiến hành bằng phương pháp nào sau đây?

A. Đúc trong kim loại

B. Đúc ly tâm

C. Đúc trong huyết áp

D. Đúc áp lực

Câu 5: Đặc điểm sau đây không đúng đối với phương pháp đúc trong khuôn kim loại?

A. Use many times

B. sản phẩm có đọ chính xác cao và độ bóng cao

C. Dễ gây nứt sản phẩm đúc

D. Đúc dễ dàng sản phẩm thành mỏng và có kết cấu phức tạp

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đúc ly tâm?

A. Thích hợp với chi tiết tròn xoay rỗng :

B: Khuôn phải có độ bền cao, chịu nhiệt tốt ,

C. Máy đúc phải kín và được cân bằng động cao ,

(D) Cơ tính sản phẩm đúc đồng đều, chất lượng bề mặt tốt. .

Câu 7. Trong quá trình gia công áp lực, kim loại trong khuôn ở trạng thái nào sau đây?

A. Trạng thái biến dạng đàn hồi

(B/ Trạng thái biến dạng dẻo

C. Trạng thái nóng chảy

D. Trạng thái phá hủy

Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp gia công áp lực?.

A. Sản phẩm có cơ tính tốt hơn so với phương pháp đúc .

B. Sản phẩm có độ chính xác và độ bóng bề mặt cao


(C Gia công được cả vật liệu dẻo và vật liệu giòn

D. Không gia công được sản phẩm có hình dáng phức tạp

Câu 9. Trong quá trình cán ống không có mối hàn, vật liệu tại lõi của phôi ở trạng thái nào sau đây?

A Trạng thái biến dạng đàn hồi

B. Trạng thái biên dạng dẻo

C. Trạng thái nóng chảy

D. Trạng thái phá hủy do mỏi

Câu-10-Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp-dập thể tích? .

A. Chất lượng sản phẩm cao, đồng đều

B. Có thể tạo sản phẩm có hình dạng phức tạp.

(C) Độ chính xác và chất lượng bề mặt không cao .

D. Dùng trong sản xuất hoàng loạt và hàng khối

Câu 11. Khi chế tạo phôi bằng phương pháp dập thể tích, ba-via chi xuất hiện ở công đoạn nào dưới
đây?

A. Công đoạn dập Sơ bộ -

B. Công đoạn dập bán tinh

c.Công đoạn dập tinh

D. Cả ba công đoạn trên .

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp hàn?

A. Mối hàn có khả năng chịu được tải trọng động lớn

B. Tiết kiệm kim loại hơn so phương pháp đúc

C. Tạo được kết cấu nhẹ có khả năng chịu lực cao

D. Độ bền và độ kín của mối hàn lớn

Câu 13. Phương pháp đúc nào cho vật đúc có cấu trúc hạt bên ngoài mịn hơn cấu trúc hạt bên trong?

(A) Đúc ly tâm

B. Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 14. Để đúc các chi tiết có hình dáng phức tạp người ta thường dùng phương pháp đúc nao?
A. Đúc ly tâm

B, Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

(D Đúc áp lực

Câu 15. Để đúc các chi tiết có kích thước lớn người ta thường dùng phương pháp đúc

A. Đúc ly tâm

B Đúc trong khuôn cát

C. Đúc trong khuôn kim loại

D. Đúc áp lực

Câu 16 Hàn hồ quang bằng dòng điện xoay chiều có đặc điểm nào dưới đây không đúng?

(A) Mối hàn có chất lượng cao .

B. Khó gây hồ quang,

C. Khó thực hiện thao tác hàn

Đ, Thiết bị hàn đơn giản, dẻ tiền –

Câu 17. Vị trí mối hàn nào sau đây khó thực hiện nhất?

A. Mối hàn sấp

B. Mối hàn đứng

C Mối hàn trần

D. Mối hàn neo

Câu 18. Khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy, que hàn có vai trò gì?

.A. Duy trì hồ quang cháy ổn định

(B/Bổ xung kim loại vào mối hàn

C. Bảo vệ mối hàn không bị oxy hóa

D. Cả ba vai trò trên

Câu 19. Câu nào sau đây không đúng về tác dụng của thuốc hàn? .

A. Duy trì hồ quang chạy ổn định

B. Bảo vệ mối hàn bị oxy hóa và hòa tan khí

C. Tránh hiện tượng nứt mối hàn

D. Khử các tạp chất có hại trong vùng hàn .


Câu 20. Chế độ hàn được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau đây?

A. Đường kính que hàn

B. Cường độ dòng điện và điện áp hàn

Q Tốc độ hàn và thao tác hàn

D. Cả ba yếu tố trên

Câu 21: Đâu là đặc điểm của hàn TIG?

A. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trợ :

B. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

C. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ

D. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

Câu 22. Đâu là đặc điểm của hàn MIG?

A. Hàn hồ quang điện-cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trờ

B. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

C. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ

D. đàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

Câu 23. Đâu là đặc điểm của hàn MAG?

A. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ

B. Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

C. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí trơ

(D) Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng khí hoạt tính

Câu 24. Khi hàn gang, thép gió và thép hợp kim bằng khí thì ngọn lửa hàn ở chế độ nào sau đây?

A. Ngọn lửa bình thường

B. Ngọn lửa oxy hóa

C. Ngọn lửa carbon hóa

D. Cả ba ngọn lửa đều sử dụng được

Câu 25. Để hàn đồng, cắt kim loại và tẩy bề mặt bằng khí thì sử dụng ngọn lửa hàn ở chế độ nào sau
đây?

A. Ngọn lửa bình thường

B Ngọn lửa oxy hóa


C. Ngọn lửa carbon hóa

D. Cả ba ngọn lửa đều sử dụng được

Câu 26. Ngọn lửa bình thường khi hàn và cắt kim loại bằng khí có đặc điểm nào sau đây?

ATỷ lệ O2/C2H2 = 1 ~ 1,2

B. Tỷ lệ Oh/CH>1,2

C. Chia là 2 vùng rõ rệt

D. Cả A và C

Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phương pháp hàn phải?

A. Ngọn lửa hướng về phía mối hàn .

B. Mối hàn nguội chậm

C. Mối hàn được bảo vệ tốt

D. Dùng để hàn tấm mỏng hoặc vật liệu dễ chảy

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phương pháp hàn trái?

A. Ngọn lửa hướng về phía chưa hàn?

B. Mép hận được nung nóng sơ bộ ".

C: Kim loại ở vũng hàn được trộn đồng đều

D. Dùng để hài tấm dày và vật liệu dẫn nhiệt mạnh .

Câu 29. Để cắt được kim loại bằng khí thì kim loại phải thỏa mãn đặc điểm nào sau đây

A. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại lớn hơn nhiệt độ chay

B. Nhiệt độ nóng chảy của oxit kim loại phải thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim , . . loại

C. Oxit kim loại phải có tính chảy loãng và độ dẫn nhiệt của kim loại không quá cao

D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu 31. Vật liệu nào dưới đây không thể cắt được bằng khí

A. Thép các-bon thấp

B. Thép cac-bon cao

C. Thép hợp kim Cr+Ni

D Gang

Câu 32. Phát biểu nào sau đây là sai đối với góc nghiêng giữa mỏ hàn so với phương nằm ngàng khi hàn
loại bằng khí?
ATỷ lệ thuận với đường kính que hàn

B. Tỷ lệ thuận với chiều dày vật hàn

C. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ nóng chảy của vật liệu

D. Tỷ lệ thuận với hệ số dẫn nhiệt của vật liệu

Câu 33. Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện, đâu là chuyển động cơ bản?

A. Chuyển động quay tròn của phôi

B. Chuyển động tịnh tiến của dao theo phương hướng kính của phôi

C. Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi

D. Cả A và C

Câu 34. Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện, đâu là chuyển động chính?

A. Chuyển động quay tròn của phôi

B. Chuyển động tịnh tiến của dao theo phương hướng kính của phôi

C. Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi

D. Cả A và C

Câu 35. Đâu không phải là thông số cắt gọt cơ bản?

A. Tốc độ cắt v (m/phút)

B. Chiều dài cắt L(m)

C. Chiều sâu cắt t (mm)

D. Lượng chạy dao S (m/vòng)

. Câu 36. Vật liệu chế tạo, dụng cụ cắt phải có đặc điểm nào dưới đây?

A. Độ.bền cao, độ cứng cao, và hệ số dẫn nhiệt cao.

B. Độ bền cao, độ cứng cao, nhiệt độ nóng chảy cao

C. Độ bền cao, độ cứng bề mặt cao còn lõi thì dẻo dai

D Độ bền cao, độ cứng cao, tính chống mài mòn cao

Câu 37. Vật liệu nào dưới đầu dùng để chế tạo dụng cụ cắt làm việc ở tốc độ cắt lớn và nhiệt độ cắt cao?

A Thép các boi dụng cụ

B Hợp kim cứng

C. Thép hợp kim dụng cụ

D. Kim cương
Câu 38. Khả năng công nghệ nào dưới đây bị hạn chế khi tiện?

A. Tiện mặt trụ ngoài

B. Tiện mặt côn ngoài

C. Tiện ren

D. Tiện lỗ sâu

Câu 39. Độ chính xác của nguyên công tiện không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A. Độ chính xác của máy tiện

B. Độ cứng vững của hệ thống: Máy-đồ gá-dao-phôi

C. Tốc độ cắt và lượng chạy dao

D: Trình độ tay nghề công nhân

Câu 40. Để đạt cấp chính xác cấp 13 đến 12, độ bóng R,80 - R,40 thì cần mức độ gia công nào dưới đây?

A Tiện thô

B Tiên bản tinh

C. Tiện tinh

D. Tiện mỏng

Câu 41. Để đạt cấp chính xác cấp 11 đến 9, độ bóng R,40 - R220 thì cần mức độ gia công nào dưới đây? :

A. Tiện thô

B. Tiên bán tinh

C. Tiện tinh

D. Tiện mỏng:

Câu 42. Để đạt cấp chính xác cấp 9 đến 8, độ bóng R,2,5 đến 7,0,63 thì cần mức độ gia công nào dưới
đây?.

A. Tiện thô.

B Tiên bán tinh

C Tiện tinh

D. Tiện mỏng .

Câu 43. Để đạt cấp chính xác cấp 8 đến 7, độ bóng R,1,25 đến 3,0,08 thì cần mức độ gia công nào dưới
đây?

A. Tiện thô
B. Tiên bán tinh

C. Tiện tinh

(D) Tiện mỏng

Câu 44. Ở phương pháp phay, đâu là chuyển động cơ bản?

A. Chuyển động quay tròn của dao .

B. Chuyển động tịnh tiến qua lại của phôi theo phương ngang

C Dao vừa quay tròn vừa chuyển động tịnh tiến theo phương ngang

D. Cả A và B

Câu 45. Ở phương pháp phay, đâu là chuyển động chính?

A Chuyển động quay tròn của dao

B. Chuyển động tịnh tiến qua lại của phôi theo phương ngang

C. Dao vừa quay tròn vừa chuyển động tịnh tiến theo phương ngang.

D. Cả A và B

Câu 46. Bề mặt nào dưới đây không thực hiện được bằng phương pháp phay?

(A) Mặt trụ

B. Mặt phẳng

C. Bánh răng

D. Ranh cong

Câu 47. Đặc điểm nào không đúng cho phay thuận?

A: Chiều quay của dao trùng với hướng tịnh tiến của phôi

B. Chiều dày tiết diện cắt thay đổi từ nay đến amin

C. Lưỡi dao ép chặt phôi lên bàn máy

D: phay thuận chỉ dùng để phay thô

Câu 47. Đặc điểm nào không đúng cho phay nghịch?

A. Chiều quay của dao ngược với hướng tịnh tiến của phôi

B. Chiều dày tiết diện cắt thay đổi từ amin đến amax

C. Lưỡi dao có xu hướng nâng phôi rời khỏi bàn máy

(D) Phay nghịch chỉ dùng để phay tinh

Câu 48. Ở phương pháp bào-xọc, đâu là chuyển động cơ bản?


A. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi của bàn kẹp dao .

B. Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi

C. Chuyển động tình tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có tải

(D) Cả A và B

Câu 49. Ở phương pháp bào-xọc, đâu là chuyển động chính?

A. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi của bàn kẹp dao

B. Chuyển động tịnh tiến gián đoạn của phôi

C. Chuyển động tịnh tiến của bàn kẹp dao trong hành trình có tải

D. Cả A và B

Câu 50. Bề mặt nào dưới đây không thực hiện được bằng phương pháp bào-xọc?

A. Then hoa trong lỗ .

B. Mặt phẳng.

C. Bánh răng

D Rãnh cong

Câu 51. Khoan khoét dao là những phương pháp gia công

A Lỗ

B. Mặt trụ ngoài

C. Mặt định hình,

D. Cả ba đáp án trên

Câu 52. Ta rô dùng để làm gì?

A. Gia công bên ngoài

B. Gia công ren trong

C. Gia công lỗ

D. Cả ba đáp án trên

Câu 53. Bàn ren dùng để làm gì?

A. Gia công ren ngoài

B. Gia công ren trong

C. Gia công lỗ

D. Cả ba đáp án trên
Câu 54. Khoét-doa nhằm mục đích gì?

A. Tạo lỗ mới trong chi tiết

B. Mở rộng lỗ đã có sẵn

C. Nâng cao cấp chính xác cho lỗ đã có sẵn .

(D) Mở rộng và nâng cao cấp chính xác cho lỗ

Câu 54. Cấp chính xác và độ nhẵn của bề mặt gia công sau khi mài đạt được là?

A Cấp chính xác 7 đến 6, độ nhẵn cấp 7 đến 13

B. Cấp chính xác 8 đến 7, độ nhẵn cập 7 đến 13

C. Cấp chính xác 7 đến 6, độ nhẵn cấp 5 đến 9

D. Cấp chính xác 6 đến 5, độ nhẵn cấp 5 đến 9

Câu 55. Đâu là đặc điểm của đá mài cùng?

A. Hạt mài bằng vật liệu keramit

B. Hạt mài dễ tách khỏi đá mài

(C) Dùng mài vật liệu mềm

D. Dùng để mài vật liệu cứng

Câu 56. Đâu là đặc điểm của đá mài mềm

A. Hạt mài bằng vật liệukeramit

B. Hạt mài khó tách khỏi đá mài

C. Dùng mài vật liệu mềm

D Dùng để mài vật liệu cứng

Câu 57. Đâu là phát biểu không đúng cho phương pháp mài tròn ngoài không tâm?

A. Độ cứng vững.của hệ thống cao hơn mài có tâm

B. Mài được trục bậc và chi tiết có rãnh

C Mài được trụ dài mà mài có tâm không thực hiện được

D Năng xuất cao

Câu 58. Đặc điểm của mài tròn trong không tâm

A Cho năng suất cao, độ chính xác và độ đồng tâm thấp hơn so với mài có tâm

B Cho năng suất cao, độ chính xác và độ đồng tâm tương đương so với mài có tâm

C Cho năng suất thấp, độ chính xác và độ đồng tâm cao hơn so với mài có tâm
D Cho năng suất cao, độ chính xác và độ đồn tâm tương đương so với mài có tâm

Câu 60: Đặc điểm khi gia công mài bằng đá mài hình trụ là?

A Cho độ chính xác cao và năng xuất cao

B Cho độ chính xác cao và năng xuất thấp

C Cho độ chính xác thấp và năng xuất cao

D Cho độ chính xác thấp và năng xuất thấp

Câu 61 Chất lượng gia công cắt gọt được đánh giá qua các yếu tố nào sau đây

A Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và độ cứng bề mặt

B Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và độ nhám bề mặt

C Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và ứng suất dư bề mặt

D Độ sai lệch về kích thước, độ sai lệch về hình dáng và chất lượng lớp bề mặt

Câu 1. Phương án nào dưới đây đúng theo mức độ bao hàm giảm dần?

(A) Máy, cơ cấu, khâu, chi tiết

B. Cơ câu, máy, khâu, chi tiết C. Khâu, máy, cơ cấu, chi tiết

D. Cơ cấu, chi tiết, khâu, máy

Câu 2. Mục đích của việc nối động giữa hai khâu là?

A. Tạo thành một cơ cấu

B. Hạn chế số bậc tự do tương đối giữa hai khâu

C. Tạo quy luật chuyển động tương đối giữa hai khâu

D. Cả ba đáp án trên

Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng cho khớp động loại k?

A Khớp động loại k hạn chế kbậc tự do tương đối giữa hai khâu

B. Khớp động loại khạn chế 6-k bậc tự do tương đối giữa hai khâu

C. Khớp động loại k có thành phần khớp động là mặt

D. Khớp động loại k có thành phần khớp động là điểm hoặc đường

Câu 4. Ưu điểm của cơ cấu phẳng toàn khớp thấp là?

A. Áp suất tiếp xúc trên mỗi thành phần khớp động nhỏ, có khả năng bề mòn và

B. Chế tạo đơn giản, lắp ráp dễ đạt độ chính xác cao
C. Dễ dàng thay đổi kích thước động của cơ cấu nhờ điều chỉnh khoảng cách giữa các bản lề

( D) Cả ba đáp án trên

Câu 5. Cho cơ cấu có lược đồ như hình vẽ, bậc tự do của cơ cấu là?

A. 1

B: 2.

C.3

D.O.

Câu 6:

A1

B2

C3

D0

Câu 7:

A0

B1

C2

D3

Câu 8. Cho cơ cấu có lược đồ như hình vẽ, bậc tự do của cơ cấu là?
A. O

B. 3

C. 2

D: 1

Đề cơ khí ứng dụng

Câu 1: Ở phương pháo gia công cắt gọt bằng tiện đâu là chuyển động chính

A Chuyển động quay tròn của phôi

B Chuyển động tịnh tiến của dao theo hướng kính của phôi

C Chuyển động tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài của phôi

D A và C

Câu 2: Đường cong triệt trong bộ truyền đai biểu diễn quan hệ gì

A hiệu suất và hệ số kéo

B hệ số triệt tương đối và H%

C hệ số triệt tương tối và hệ số kéo

D H% hệ số triệt tương đối hệ số kéo

Câu 3: Những tính chất nào được xếp vào trong tính chất công nghệ vật liệu

A Độ bền độ dẻo độ cứng độ đàn hồi

B Tổ chức thành phần pha mạng tinh thể

C Tính đúc, tính rèn, tính hàn, tính cắt gọt

D Tính ăn mòn tính chịu phiệt

Câu 4: Cho hệ số như hình vẽ đâu là biểu đồ Oxy


Câu 5: Đinh được tán vào bằng phương pháp

A Tán ngược

B Tán nóng

C Ép

D A và B

Câu 6: Vòng lặp là vòng có

A tâm qua tâm của các bánh rang

B tâm của các bánh răng ăn khớp với và qua tâm ăn khớp chung

C tâm của các bánh răng ăn khớp và thông qua tâm ăn khớp chung

D Tất cả đều đúng

Câu 7: Mục đích của pp hóa nhiệt luyện là gì

A thay đổi độ cứng bề mặt

B thay đổi thành phần phân lớp bề mặt

C cải tạo tính chất bề mặt

D cải tạo độ nhẵn bề mặt

Câu 8: Đúc các chi tiết thành mỏng người ta dùng pp nào:

A đúc ly tâm

B Đúc trong khuôn cắt

C đúc trong khuôn kim loại

D đúc áp lực

Câu 9: Cho lược đồ


A1

B2

C3

D0

Câu 10: Thành phần lực liên kết ở bản lề gồm

a. Một thành phần lực và một thành phần momen


b. Chỉ có một thành phần momen
c. Chỉ một thành phần lực song song với trục bản lề
d. Chỉ một thành phần lực nằm trong mp vuông góc với trục bản lề

Câu 11. .

A. 0,35 mm
B 0,25 mm
C.0,15 mm
D.0,45 mm
Câu 39. Cho cơ thể như hình vẽ, đâu là biểu đồ lực dọc N2
Câu 40, Cho cơ hệ và biểu đồ lực dọc N, như hình vẽ, biết muđun đàn hồi E 2.10N/mm* Hỏi độ
biến dạng của thanh bằng bao nhiêu?

A. 0,375 mm
B. 0,455 mm
C. 0,125 mm
D. 0,225 mm

Câu 7:Ở liên kết ngâm không gian, thành phần phân

A 3 thành phần lực và 1 thành phần mô men

B 3 thành phần mô men và 1 thành phần lực

C 3 thành phần lực và 3 thành phần mô men

D 2 thành phần lực và 1 thành phần mô men

Câu 8: Độ lớn của lực ma sát trượt có đặc điểm nào sau đây

A Không phụ thuộc với diện tích tiếp xúc và tốc độ trượt
B Phụ thuộc vào vật liệu và đặc điểm của bề mặt tiếp xúc

C Tỷ lệ với độ lớn của lực tác dụng vuông góc với bề mặt tiếp xúc

(D) Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9:Câu nào đúng trong các câu dưới đây đã

A Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tốc độ trượt

B Hệ số ma sát lãn có giá trị nhỏ nhất

C Hệ số ma sát nghĩnhỏ hơn hệ số ma sát trượt

(D) Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 10: Cho cơ hệ như hình vẽ, phản lực tại ngân A là

A. XA-0 KN, YA = 70 kN, MA-120 KN.m

B. XA = 0 KN, YA = 80KN, MA = 140 kN.m

C. XA = O KN, YA = 90 kN, MA = 140 kN.m

D XA=0 KN, YA = 80 KN, MA= 120 kN.m

Câu 11: Cho cơ hệ như hình vẽ, phản lực tại gối A, B lần lượt là

A XA = OKN, YA = 10 kN, Yb =10 KN


B. XA O KN, YA=0 KN, YB=20 KN
C. XA=0 KN, YA=20 KN, YB= 0 KN
Câu 18

A XA=0 KN, YA = 30 kN, YB=30 kN

B. XA-OKN, YA 30 KN, YB = 10 KN

X-OKN, YA-10 KN, YB =30 KN

D XA-OKN, YA-10 kN, YB = 10 N

Câu 19 Cho cơ hệ như hình vẽ, phản lực tại gối A, B lần lượt là

A. XA = OKN, YA=40 KN, Yb = 30 kN

B. XA= OKN, YA = 43,3 kN, Yb=26,7 kN

C. XA =O KN, YA = 46,7 kN, Yb= 23,3 kN


D, XA=0 KN, YA=41,7 kN, Yb = 28,3 KN
Câu 20:Cho cơ thể như hình vẽ, phản lực tại gối A, B lần lượt là

A. XA = OKN, YA=10 KN, Yb = 50 kN

B. XA= OKN, YA = 70 kN, Yb=10kN


C. XA =O KN, YA = 30 kN, Yb= 30 kN
D, XA=0 KN, YA=50kN, Yb = 50 KN
Câu 15

A.XA=OKN, YA 60 kN, MA=20 kN.m

B. XA =OKN, YA-100 KN, MA-40 kN.m

C. XA=0 KN, YA-20 kN, MA-100 kN.m

D. XA =OKN, YA-40 KN, MA-40 kN

Câu 16: Cho có hệ như hình vẽ, phản lực tại gối A, B lần lượt là

A. XA=OKN, YA =70 KN, YB =70 KN

B XA=OKN, YA=40 kN, Yb=40 KN

C. XA=0 KN, YA=30 KN, Yb= 30 KN

D. XA=ON, YA = 35 KN, Yb=35 kN


Câu 17:Cho cơ hệ như hình vẽ, phản lực tại gối A, B lần lượt là
A. XA=OKN, YA =40 KN, YB =40 KN

B XA=OKN, YA=20 kN, Yb=100 KN

C. XA=0 KN, YA=40 KN, Yb= 30 KN

D. XA=ON, YA = 30 KN, Yb=110 kN


Câu 35: Cho cơ bị như hình vẽ, đường kính của tạt mặt cẩn 1-1 cách ngâm Á một khoảng 0,5
m có giá trị bằng bao nhiêu
A. 150,85kn/cm2
B. 148,15 kn/cm2
C. 136,75 kn/cm2
D. 156,3 kn/cm2
Câu 36 Cho cơ bị như hình vẽ, đường kính của tạt mặt cẩn 1-1 cách ngâm Á một khoảng 1,0 m
có giá trị bằng bao nhiêu

A. 300,3 kN/cm2
B. 297,5 kn/cm2
C 296,3kN/cm2
D. 287,6 kN/cm2
Câu 37. Cho sơ hở như hình vẽ, đâu là biểu đồ lực học
Câu 29. Cho cơ hệ như hình vẽ (lựce đặt ở giữa dầm), đâu là biểu đồ lực cắt

Câu 30. Cho cơ hệ như hình vẽ (lực P đặt ở giữa dầm), đâu là biểu đồ mô men uốn Mx
Câu 31. Cho cơ hệ như hình vẽ(mô men M đặt ở giữa dần), đâu là biểu đồ lực cắt Q, M=60kN.

Câu 32: Cho cơ hệ như hình vẽ đâu là biểu đồ mô mem uốn Mx


Câu 33 Cho ca hệ như hình vẽ, đường kinh của dầm D=15cm. Hồi ứng suất pháp ở tại mặt cắt
1-1 cách ngàm A một khoảng 0,5 m có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 500,56kN/cm2
B. 540,34 kN/cm2
C. 460,72 kN/cm2
D. 444,44 kN/cm2
Câu 34.Cho cơ hệ như hình vẽ, đường kính của dầu D-15cm. Hỏi ứng suất pháp ở tại mặt cắt
1-1 cách gối A một khoảng 0,5 m có giá trị bằng bao nhiêu?

A: 90,37 kN/cm2
B. 80,27KN/cm2
C. 88,89 kN/cm2
D. 70,56kN/cm2
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với phương Cho độ chính xác và độ
pháp đúc? bóng cao
Tính chất nào sau đây của vật liệu ảnh hưởng trực Độ co ngót, tính thiên tích,
tiếp đến chất lượng của sản phẩm đúc? độ chảy loãng
Khi vật liệu có tính chảy loãng thấp, phương pháp Đúc áp lực
đúc nào sau đây cho chất lượng sản phẩm cao nhất?
Khi vật liệu có tính thiên tích lớn không nên tiến Đúc ly tâm
hành bằng phương pháp nào sau đây?
Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phương Đúc được dễ dàng sản
pháp đúc trong khuôn kim loại? phẩm thành mỏng và có
kết cấu phức tạp
Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp Cơ tính sản phẩm đúc
đúc ly tâm? đồng đều, chất lượng bề
mặt tốt
Trong quá trình gia công áp lực, kim loại trong Trạng thái biến dạng dẻo
khuôn ở trạng thái nào sau đây?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp Gia công được cả vật liệu
gia công áp lực? dẻo và vật liệu giòn
Trong quá trình cán ống không có máy hàn, vật liệu Trạng thái phá hủy do môi
tại lõi của phôi ở trạng thái nào sau đây?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp Độ chính xác và chất
dập thể tích? lượng bề mặt không cao
Khi chế táo phôi bằng phương pháp dập thể tích, ba- Công đoạn dập tinh
via chỉ xuất hiện ở công đoạn nào dưới đây?
Đặc điểm nào sau đây không đúng với phương pháp Mối hàn có khả năng chịu
hàn? được tải trọng động lớn
Phương pháp đúc nào cho vật đúc có cấu trúc hạt Đúc ly tâm
bên ngoài mịn hơn cấu trúc hạt bên trong?
Để đúc các chi tiết có hình dáng phức tạp người ta Đúc áp lực
thường dùng phương pháp đúc nào?
Để đúc các chi tiết có kích thước lớn người ta Đúc trong khuôn cát
thường dùng phương pháp đúc nào?
Hàn hồ quang bằng dòng điện xoay chiều có đặc Mối hàn có chất lượng cao
điểm nào dưới đây không đúng?
Vị trí mối hàn nào sau đây khó thực hiện nhất? Mối hàn trần
Vị trí mối hàn nào sau đây dễ thao tác? Mối hàn sấp
Khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy, que Bổ sung kim loại vào mối
hàn có vai trò gì? hàn
Câu nào sau đây không đúng về tác dụng của thuốc Khử các tạp chất có hại
hàn? trong vũng hàn
Chế độ hàn được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau Cả 3 yếu tố (đường kính
đây? que hàn, cđdđ và điện áp
hàn, tốc độ hàn và thao tác
hàn)
Đâu là đặc điểm của hàn TIG? Hàn hồ quang điện cực
không nóng chảy bảo vệ
bằng khí trơ
Đâu là đặc điểm của hàn MIG? Hàn hồ quang điện cực
nóng chảy bảo vệ bằng khí
trơ
Đâu là đặc điểm của hàn MAG? Hàn hồ quang điện cực
nóng chảy bảo vệ bằng khí
hoạt tính
Khi hàn gang, thép gió và thép hợp kim bằng khí thì Ngọn lửa carbon hóa
ngọn lửa hàn ở chế độ nào sau đây?
Để hàn đồng, cắt kim loại và tẩy bề mặt bằng khí thì Ngọn lửa oxi hóa
sử dụng ngọn lửa hàn ở chế độ nào sau đây?
Ngọn lửa bình thường khi hàn và cắt kim loại bằng Tỷ lệ O2/C2H2=1÷1,2
khí có đặc điểm nào sau đây?
Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phương pháp Dùng để hàn tấm mỏng
hàn phải? hoặc vật liệu dễ cháy
Đặc điểm nào sau đây không đúng cho phương pháp Dùng để hàn tấm dày và
hàn trái? vật liệu dẫn nhiệt mạnh
Để cắt được kim loại bằng khí thì kim loại phải thỏa Cả 3 đáp án (tnckl>tcháy,
mãn đặc điểm nào sau đây? tncoxitkl < tnckl, oxit KL phải có
tính chảy loãng và độ dẫn
nhiệt của kim loại không
quá cao)
Vật liệu nào dưới đây không thể cắt được bằng khí? Gang
Phát biểu sau là sai đối với góc nghiêng giữa mỏ Tỷ lệ thuận với đường
hàn so với phương nằm ngang khi hàn loại bằng kính que hàn
khí?
Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện, đâu là Cả A và C (chuyển động
chuyện động cơ bản? quay tròn của phôi;
chuyển động tịnh tiến của
dao động theo chiều dài
của phôi)
Ở phương pháp gia công cắt gọt bằng tiện, đâu là Chuyển động quay tròn
chuyện động chính? của phôi
Đâu không phải là thông số cắt gọt cơ bản? Chiều dài cắt L(m)
Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc điểm nào Độ bền cao, độ cứng cao,
dưới đây? tính chống mài mòn cao
Vật liệu nào dưới đây dùng để chế tạo dụng cụ cắt Hợp kim cứng
làm việc ở tốc độ cắt lớn và nhiệt độ cắt cao?
Khả năng công nghệ nào dưới đây bị hạn chế khi Tiện lỗ sâu
tiện?
Độ chính xác của nguyên công tiện không phụ Tốc độ cắt và lượng chạy
thuộc vào yếu tố nào dưới đây? dao
Để đạt cấp chính xác cấp 13 đến 12, độ bóng Rz80- Tiện thô
Rz40 thì cần mức độ gia công nào dưới đây?
Để đạt cấp chính xác cấp 11 đến 9, độ bóng Rz40- Tiện bán tinh
Rz20 thì cần mức độ gia công nào dưới đây?
Để đạt cấp chính xác cấp 9 đến 8, độ bóng Ra2,5- Tiện tinh
Ra0,63 thì cần mức độ gia công nào dưới đây?
Để đạt cấp chính xác cấp 8 đến 7, độ bóng Ra1,25- Tiện mỏng
Ra0,08 thì cần mức độ gia công nào dưới đây?
Ở phương pháp phay, đâu là chuyển động cơ bản? Cả A và B (chuyển động
quay tròn của dao; chuyển
động tịnh tiến qua lại của
phôi theo phương ngang)
Ở phương pháp phay, đâu là chuyển động chính? Chuyển động quay tròn
của dao
Bề mặt nào dưới đây không thực hiện được bằng Mặt trụ
phương pháp phay thường?
Đặc điểm nào không đúng cho phay thuận? Phay thuận chỉ dùng để
phay khô
Đặc điểm nào không đúng cho phay nghịch? Phay nghịch chỉ dùng để
phay tinh
Ở phương pháp bào-xọc, đâu là chuyển động cơ Cả A và B(chuyển động
bản? tịnh tiến khứ hồi của bàn
kẹp dao; chuyển động tịnh
tiến gián đoạn của phôi)
Ở phương pháp bào-xọc, đâu là chuyển động chính? Chuyển động tịnh tiến khứ
hồi của bàn kẹp dao

Bề mặt nào dưới đây không thực hiện được bằng Rãnh cong
phương pháp bào-xọc?
Khoan, khoét, dao là những phương pháp gia công? Lỗ
Ta rô dùng để làm gì? Gia công ren trong
Bàn ren dùng để làm gì? Gia công ren ngoài
Khoét-doa nhằm mục đích gì? Mở rộng và nâng cao cấp
chính xác cho lỗ
Cấp chính xác và độ nhẵn của bề mặt gia công sau Cấp chính xác 7 đến 6, độ
khi mài được là gì? nhẵn cấp 7 đến 13
Đâu là đặc điểm của đá mài cứng? Dùng mài vật liệu mềm
Đâu là đặc điểm của đá mài mềm? Dùng mài vật liệu cứng
Đâu là phát biểu không đúng cho phương pháp mài Mài được trục bậc và chi
tròn ngoài không tâm? tiết có rãnh
Đặc điểm của mài tròn trong không tâm là? Cho năng suất cao, độ
chính xác và độ đồng tâm
cao hơn so với mài có tâm
Đặc điểm khi gia công mài bằng đá hình trụ là? Cho độ chính xác cao
nhưng năng suất thấp?
Chất lượng gia công cắt gọt được đánh giá qua các Độ sai lệch về kích thước,
yếu tố nào sau đây? độ sai lệch về hình dáng
và chất lượng lớp bề mặt.
Phương án nào dưới đây đúng theo mức độ bao hàm Máy, cơ cấu, khâu, chi tiết
giảm dần?
Mục đích của việc nối động giữa hai khâu là? Cả 3 đáp án (tạo thành 1
cơ cấu; hạn chế số bậc tự
do tương đối giữa hai
khâu; tạo quy luật chuyển
động tương đối giữa hai
khâu)
Phát biểu nào sau đây đúng cho khớp động loại k? Khớp động loại k hạn chế
k bậc tự do tương đối giữa
hai khâu
Ưu điểm của cơ cấu phẳng toàn khớp thấp? Cả 3 đáp án (Áp suất tiếp
xúc trên mỗi thành phần
khớp động nhỏ, có khả
năng bào mòn và truyền
lực cao; Chế tạo đơn giản,
lắp ráp dễ đạt độ chính
xác cao; Dễ dàng thay đổi
kích thước động của cơ
cấu nhờ điều chỉnh
khoảng cách giữa các bản
lề)
Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu Hiệu suất, hệ số trượt
hiện mối quan hệ giữa? tương đối, hệ số kéo
Những tính chất nào được xếp vào tính chất công Tính đúc, tính rèn, tính
nghệ vật liệu? hàn, tính cắt gọt.
Tính chất cơ học của vật liệu? Tính cứng, tính dẻo, tính
bền.
Tính chất hóa học của vật liệu? Tính chịu axit, muối, tính
chống ăn mòn.
Tính chất vật lý của vật liệu? Nhiệt độ nóng chảy, tính
dẫn điện,dẫn nhiệt, khối
lượng riêng
Đinh được tán vào lỗ bằng phương pháp nào? Cả A và B (tán nguội; tán
nóng)
Lỗ định được tạo ra bằng phương pháp Đột; khoan; đột trước
khoan sau.
Vòng lăn là vòng có? Tâm của các bánh răng ăn
khớp và qua lỗ tâm ăn
khớp chung
Mục đích của phương pháp hóa nhiệt luyện là gì? Thay đổi độ cứng lớp bề
mặt
Để đúc các chi tiết có thành mỏng người ta dùng Đúc áp lực
phương pháp nào?
Thành phần phản lực liên kết ở liên kết bản lề gồm? Chỉ một thành phản lực
nằm trong mặt phẳng
vuông góc với trục bản lề
Trong then lắp căng có thể truyền được? Lực dọc trục và momen
xoắn
Trong tiêu chuẩn VN, thiết bị vỏ mỏng làm việc ở As 15 bar
áp suất 10 bar sau khi chế tạo phải được thử thủy -Plv<5  x=1,5Plv; x>= 2
lực ở? bar.
- Plv >= 5  x=1,25Plv;
x>= Plv + 3 bar.
Phát biểu nào sau đây đúng? Bộ phận máy có thể bao
gồm nhiều cơ cấu máy
Thông thường số răng trên đĩa xích là số gì? Số lẻ  để xích mòn đều
Phương pháp nào sau đây không được xếp vào hóa Thường hóa
nhiệt luyện thép (kỹ thuật hóa nhiệt luyện)?
Quá nhiệt trong bộ phận truyền trục vít xảy ra khi?
Cả 3 đều đúng
-Ma sát lớn giữa trục vít
và bánh vít khi làm việc
quá tải
- sự dính xh do trục và
bánh vít
- mất khả năng tái và bôi
trơn của dầu
Khi cần truyền chuyển động giữa các trục xa nhau Sử dụng bộ truyền đai
(>10m) ta dùng bộ truyền nào hiệu quả nhất? (đai)
Các profile của răng mối ghép then hoa có tác Biến dạng hình chữ nhật
dụng?
Trượt hình học là quá trình trượt xảy ra khi bộ Chưa làm việc
truyền đai?
Thông thường số mắt xích là số? Số chẵn
Theo định nghĩa gang có hàm lượng C? 2,14%  6,67%
Răng bánh vít có dạng? 3 dạng
-trục vít Acsimet
- trục vít convolute
- trục vít thân khai
Mối ghép đinh tán ít sử dụng do? Cả 3 đáp án đều đúng
-tốn nhiều kim loại
- khó chế tạo
- giá thành cao
Nhiệt độ làm việc của thiết bị đun nóng loại vỏ Nhiệt độ cực đại hai bên
mỏng được tính là? lưu thể
Hàn nóng chảy là phương pháp? Chi tiết máy được đốt
nóng cục bộ đến tnc và gắn
lại với nhau nhờ lực liên
kết giữa các phân tử (hút
với nhau nhờ lực hút phân
cực)
Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên Xọc và truốt
may ơ?
Ren trái là ren? Đường xoắn ốc đi lên về
phía trái
Ren phải là gì? Đường xoắn ốc đi lên về
phía phải
Để gia công nắp chỏm cầu của thiết bị vỏ mỏng từ Kỹ thuật vê
thép tấm, sử dụng kỹ thuật?
Chọn câu đúng? Lực là nguyên nhân làm
biến đổi chuyển động của
vật
Thép có hàm lượng C =35% được xếp vào loại? Thép cacbon trung bình
- Thép cacbon thấp (%C ≤ 0,25%): dẻo, dai nhưng có độ bền và độ cứng thấp.
- Thép cacbon trung bình (%C từ 0,25c - 0,5%): chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh
và va đập cao.
- Thép cacbon tương đối cao (%C từ 0,55 - 0,65%): có tính đàn hồi cao, dùng
làm lò xo.
- Thép cacbon cao (%C ≥ 0,7%): có độ cứng cao nên được dùng làm dụng cụ đo,
dao cắt, khuôn dập.
Ở liên kết tựa có bề mặt tựa nhẵn phản lực liên kết Phương vuông góc với bề
có đặc điểm nào sau đây? mặt tựa.
Liên kết gối?
Có hai dạng liên kết gối là dạng cố định và dạng di động.
- Phản lực liên kết của gối di động được xác định nhờ liên kết tựa.
- Phản lực liên kết của gối cố định được xác định nhờ liên kết bản lề
Ở liên kết gối cố định, phản lực liên kết bao gồm? 2 thành phần phản lực
vuông góc với nhau
Ở liên kết gối di động, thành phần phản lực bao Chỉ 1 thành phần lực
gồm?
Ở liên kết gối cầu, thành phần phản lực bao gồm? 3 thành phần lực theo các
phương Ox, Oy, Oz.
Ở liên kết ngàm phẳng, thành phần phản lực liên kết 2 thành phần lực và một
bao gồm? thành phân momen.
Ở liên kết ngàm không gian, thành phần phản lực 3 thành phần lực và 3
liên kết bao gồm? thành phần momen
Liên kết ngàm:
Có hai dạng liên kết ngàm là ngàm phẳng và ngàm không gian.
+ Phản lực liên kết của ngàm phẳng gồm hai lực thẳng góc với nhau và một
ngẫu lực nằm trong mặt phẳng chứa hai lực thành phần nói trên.
+ Phản lực liên kết của ngàm không gian gồm ba thành phần lực thẳng góc với
nhau và ba thành phần ngẫu lực
Độ lớn của lực ma sát trượt có đặc điểm nào sau Cả 3 đáp án
đây? -không phụ thuộc vào diện
tích tiếp xúc và tốc độ
trượt
- phụ thuộc vào vật liệu và
đặc điểm của bề mặt tiếp
xúc
- tỷ lệ với độ lớn của lực
tác dụng vuông góc với bề
mặt tiếp xúc.
Lực ma sát trượt không có đặc điểm nào sau đây? Phụ thuộc vào diện tích
tiếp xúc
Lực ma sát trượt:
- Ngược chiều với chiều chuyển động của vật
- Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực
- Phụ thuộc vào tình trạng và hai mặt tiếp xúc
Câu nào đúng trong các câu dưới đây? Hệ số ma sát lăn có giá trị
nhỏ nhất.
Khi thanh chịu uốn ngang phẳng, trên mặt cắt ngang Lực cắt Qy, momen uốn
của thanh tồn tại những thành phần nội lực nào? Mx
Khi thanh chịu uốn thuần túy, trên mặt cắt ngang Momen uốn Mx
của thanh tồn tại những thành phần nội lực nào?
 Uốn thuần túy phẳng: Thanh gọi là chịu uốn thuần tuý nếu trên các mặt
cắt ngang của nó chỉ tồn tại thành phần ứng lực là mômen uốn Mx ( hoặc
My ) nằm trong mặt phẳng quán tính chính trung tâm.
 Uốn ngang phẳng: Thanh gọi là chịu uốn ngang phẳng nếu trên các mặt
cắt ngang của nó chỉ có cặp ứng lực là mômen uốn Mx, lực cắt Qy ( hoặc
My và Qx ) nằm trong mặt phẳng quán tính chính trung tâm.
 Tải trọng gây uốn: nằm trong mặt phẳng đi qua trục thanh và vuông góc
với trục thanh
Khi thanh chịu xoắn thuần túy, trên mặt cắt ngang Momen xoắn Mz
của thanh tồn tại những thành phần nội lực nào?
Khi thanh chịu kéo (nén), trên cặt cắt ngang của Lực dọc Nz
thanh tồn tại những thành phần nội lực nào?
Gang xám có thành phần chứa 3-3,6% cacbon tồn tại dưới dạng graphit tự do

Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên -Phay bằng dao phay dĩa
trục là? -Phay bằng dao phay ngón
Bộ truyền đai hoạt động theo nguyên lý nào? Ma sát
 Thép hợp kim thấp: tổng lượng các nguyên tố hợp kim thêm vào
nhỏ hơn 2,5%.
 Thép hợp kim trung bình: có tổng lượng các nguyên tố hợp kim
thêm vào từ 2,5% đến 10%.
 Thép hợp kim cao: có tổng lượng các nguyên tố hợp kim thêm vào
lớn hơn 10%.
Chương 1
Tính chất nào xếp vào tính chất công nghệ của vật
1 liệu đúc,rèn,hàn,cắt gọt
Độ cứng của kim loại có thể xác định bằng thang đo
2 độ cứng nào cả 3 thang
3 Độ cứng BRINERL được xác định theo tỉ lệ giữa lực tác dụng và diện tích …
4 Loại găng nào cấu trúc chủ yếu ở dạng Fe3C Gang trắng
5 Thép có tỉ lệ C=0,35% Thép cacbon trung bình
6 Thép có tỉ lệ hợp kim =5% thép hợp kim trung bình
7 thép hợp kim không gỉ có đặc điểm là tất cả
phương phastp nào không xếp vào kĩ thuật nhiệt
8 luyện Ngấm C( xếp vào là ủ,tôi)
9 pp nào không xếp vào hóa nhiệt luyện thép thường hóa
10 mục đích phương pháp ram khử ứng lực dư sau khi tôi
11 Trong pp tôi, các môi trường có thể làm nguội là cả 3 thang
12 Mục đích hóa nhiệt luyện là để cải tạo tính chất lớp bề mặt
trong số các kim loại màu kim loija nào bền trong mt
13 kiềm nóng niken
14 kim loại nào có đội dẫn nhiệt tốt nhất đồng
15 kim looại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là tantalum
16 Nhiệt độ nung nóng vật cần tôi phụ thuộc vào hàm lượng cacbon trong thép
Mất liên kết vật liệu cốt và vật liệu
17 Sự phá hủy vật liệu compozit chủ yếu do mềm
18 Phương phap gia công vật liệu compozit có thể là cả 3(đsung áp lực,ép,uốn)
19 theo định nghĩ gang có hàm lượng C là 2,14-6.67
20 hợp kim Fe-C tổ chức nào có tính cứng và giòn nhất Ximentit
sự xuất hiện nguyên tố nào làm ảnh hưởng xấu tới cơ
21 tính thép P-S
22 Cấu trúc hợp kim là đa tinh thể
Chương 2
cùng tác dụng lên 1 vật,cùng phương
1 2 lực cân bằng là ngược chiều và cùng độ lớn
2 Các lực tác dụng lên 1 vật được gọi là cân bằng khí hợp lực lên vật bằng 0
Ngẫu lực là 2 lực song song,ngược
chiều và cùng độ lớn,nhưng có giá
3 Chọn câu đúng khác nhau cùng tác dụng vào vật
Là khoảng cách từ tâm 0 đến điểm đặt
4 cánh tay đòng của lực F với tâm quay O lực
5 Quán tính là xu hướng bảo toàn vận tốc của vật
Lực nào là cho thuyền có mái chèo chuyển động được Là lực mà nước tác dụng vào mái
6 trên mặt hồ chèo
7 Khi một con ngựa di chuyển lực làm nó di chuyển là lực mặt đất tác dụng lên con ngựa
Ở liên kết tựa bề mặt tựa nhẵn phản lực liên kết có
8 đặc điểm Có phương vuông góc với bề mặt tựa
THành phần phản lực liên kết ở liên kết bản lề gồm
9 có chỉ 1 thành phần lực
ở liên kết gối cầu thành phần phản lực liên kết bao 3 thành phần lực theo các phương
10 gồm Ox,Oy,Oz
Ở liên kết nằm ngang 2 thành phần lực và 1 thành phần mô
11 phẳng……………………………………… men

https://cdn.fbsbx.com/v/t59.2708-21/13145057_5394695595…=077eef38be2a90c43fef0c6802840066&oe=575D4AA8&dl=1 6/10/16, 11:14 AM


Page 1 of 6
…………… Không 3 thành phần lực và 3 thành phần mô
12 gian……………………………………… men
13 Độ lớn của lực ma sát trượt có đặc điểm cả 3 đáp án
Điều gì xảy ra với hệ ma sát giữa 2 mặt phẳng nếu
14 lực F tăng lên Hệ số ma sát không đổi
1 vật trượt trên một mặt tiếp xúc nằm ngang nếu vận thì độ lớn lực ma sát trượt và mặt tiếp
15 tốc tăng 2 xúc không thay đổi
Khi thanh chịu lực uốn thuần túy mặt thanh chịu uốn
16 chịu Mô men uốn
Khi…………kéo,nén…………………………………
17 kéo nén Lực dọc Nz
……………………Xoắn thuần
18 túy…………………… Mômen xoán Mz
Chương 3
Không đúng là độ chính xác và độ
1 Đặc điểm phương pháp đúc bóng cao
2 tính chất nào ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm đúc độ co ngót,tính thiên tích,độ thể loãng
Khi vật liệu có tính chảy loãng thấp phương pháp nào
3 cho chất liệu sp cao nhất pp áp lực
Vật liệu có tính thiên tích lớn không nên đúc bằng pp
4 nào Không nên đúc li tâm
đặc điểm anof không đúng với phương pháp đúc kim đúng được dùng cho sp thành
5 loại mỏng,kết cấu phức tạp
cơ tính sp đúc đồng đều chất lượng bề
6 đặc điểm nào không đúng với pp đúc li tâm mặt tốt
trong quá trình gia công áp lực kim loại luôn ở trạng
7 thái nào biến dạng dẻo
gia công được cả với vật liệu dẻo và
8 đặc điểm nào không đúng với pp gia công áp lực, giòn
Trong quá trình cán ống không có mối hàn vật liệu tại
9 lõi của phôi ở trạng thái nào Trạng thái phá hủy do mỏi
Độ chính xác chất lượng về mặt
10 Đặc điểm nào không đúng với pp dập thể tích không cao
Khi chế tạo phôi bằng pp dập thể tích bavia xuát hiện
11 ở công đoạn nào Công đoạn dập tinh
12 Đặc điểm nào không đúng phương pháp hàn mối hàn có tải trọng lớn
Hàn hồ quang bằng dòng xoay chiều có đặc điểm nào
13 không đúng Chất lượng mối hàn có chất lượng cao
14 Vị trí mối hàn nào khó phân biệt nhất Hàn trần
Khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy que hàn cũng cấp thêm kim loại bổ xung mối
15 có td là hàn
3 yếu tố(thuộc tính que hàn,cường
16 Chế độ hàn được dặc chưng bởi yếu tối nào độ,thao tác)
Hàn hồ quang điện cực KHÔNG
17 Đặc điểm hàn Dig nóng chảy được bảo vệ bằng khí trơ
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo
18 Đặc điểm hàn Mig vệ bằng khí trơ
Khi hàn gang,thép gió,thép hợp kim= khí thì ngọn lửa
19 hàn ở chế độ nào ngọn lửa cacbon hóa
quay tròn của phôi và chuyển động
tịnh tiến của dao dọc theo chiều dài
20 PP gia công cắt gọt=tiện chuyển động CƠ BẢN là phôi
21 PP gia công cắt gọt=tiện chuyển động CHÍNH là Quay tròn của phôi
tốc độc cắt,chiều sâu cắt,lượng chạy
22 thông số cắt gọt cơ bản là dao(không phải chiều dài cắt)
Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc điểm nào sau Độ bền cao,độc cứng cao,hoạt tính

https://cdn.fbsbx.com/v/t59.2708-21/13145057_5394695595…=077eef38be2a90c43fef0c6802840066&oe=575D4AA8&dl=1 6/10/16, 11:14 AM


Page 2 of 6
23 dây chống mài mòn cao
Vật liệu nào sau đây chế tạo được dụng cụ cắt tốc độc
24 và nhiệt độ cắt cao Hợp kim cứng
CĐ quay tròn của dao và CĐ tịnh tiến
25 Phương pháp phay đâu là chuyển động CƠ BẢN qua lại của phôi theo phương ngang
26 Phương pháp phay đâu là chuyển động CHÍNH CĐ quay tròn của dao
27 Bề mặt nào không phay được Mặt trụ
28 Đặc điểm không đúng của phay thuận Chỉ dùng phay thô là sai
29 Đặt điểm không đúng của phay nghịch là Chỉ dùng phay tinh là sai
CĐ tịnh tiến khứ hồi bàn kẹp
dao(CHÍNH) và CĐ tịnh tiến gián
30 Bào sọc chuyển động CƠ BẢN là đoạn của phôi
31 Bề mặt nào không bào sọc được Rãnh cong
32 Khoan,khoét,doa dùng làm Lỗ
33 Taro sd làm gia công Ren trong
34 Bào ren làm gia công Ren ngoài
mở rộng,nâng cao cấp chính xác cho
35 Khoét,doa sử dụng làm lỗ
độ sai lệch kích thước,độ sai lệch hình
36 Chất lượng gia công cắt gọt được đánh giá qua dán chất lượng bề mặt
Phương phát thông thường được tạo rãnh then trên
37 may ơ là pp xọc
Phương phát thông thường được tạo rãnh then trên sử dụng dao phay ngón và dao phay
38 trục là đĩa
dùng hàn tấm mỏn ghoặc vật liệu dễ
39 Đặc điểm nào không đúng với phương pháp hàn thải chảy
dùng hàn tấm dày và vật liệu dẫn
40 Đặc điểm nào không đúng cho phương pháp hàn trái nhiệt mạnh
41 Vật liệu nào không cắt được bằng khí chỉ cắt thép không cắt gang
CHƯƠNG 4
Chỉ chú ý là các bài toán tìm bậc tự do luôn là 1
CHƯƠNG 5-PHẦN 1
1 Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do Tất cả đều đúng
2 Các profile của răng mối ghép then hoa có tác dụng là biến dạng chữ nhật
Không tháo được và tháo được nhưng
3 Mối ghép đinh tán là hỏng mối ghép
tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẫn tồn Dễ kiểm định và chịu tải trọng động
4 tại do có ưu điểm tốt và tải trọng dao động
5 Các dạng đinh tán được sử dụng phổ biến nhát là Đinh tán mũ chỏm cầu
6 Vật liệu đinh tán Tất cả đều đúng
Tính dẻo và hệ sô giãn nở nhiệu đinh
7 Yêu cầu đinh tán là tán phù hợp với chi tiết ghép
Giống như chi tiết ghép hoặc khác thì
8 Để tránh ăn mòn hóa học mối ghép đinh tán phải chọn phải xử lí ăn mòn hóa học
9 Lỗ đinh tán được làm từ pp nào Tất cả đúng( Đột,khoan,Đột và khoan
10 Đinh tán được tán vào lỗ bằng các Tán nguội và tán nóng
11 Sử dụng đinh tán rỗng nhằm TẤt cả đúng
Không tháo được và tháo được nhưng
12 Mối hàn là mối ghép hỏng mối ghép
Chi tiết máy được nóng chảy cục bộ
và được hút với nhau bởi lực hút phân
13 Hàn nóng chảy là pp cực
Chi tiết máy được đốt nóng tới trạng
thái dẻo và dùng ngoại lực ép lại với
14 Hàn áp lực nhau

https://cdn.fbsbx.com/v/t59.2708-21/13145057_5394695595…=077eef38be2a90c43fef0c6802840066&oe=575D4AA8&dl=1 6/10/16, 11:14 AM


Page 3 of 6
Khối lượng nhỏ hơn và kết cấu cứng
15 So với mối ghép đinh tán mối ghép hàn có
hơn,giảm chi phí đầu từ và kim loại

16 Mối ghép then là mối ghép tháo được


17 Mặt làm việc của then bằng và then bán nguyệt là 2 mặt bên
Đơn giản,giá thành thấp,tháo lắp dễ
dàng,truyền được moomen xoắn mức
18 Ưu điểm mối ghép then là trung bình trở xuống
Phải làm rãnh then trên trục và may
ơ,khó đảm bảo tính đồng tâm mối
19 Nhược điểm mối ghép then ghép
20 Then lắp căn có mặt phẳng làm việc là 2 mặt đáy
21 Then lắp căn có thể truyền được Lực dọc trục và mô men xoắ
mối ghép lắp may ơ vào trục nhờ các
răng của trục lồng vào rãnh trên may
22 Mối ghép then hoa là ơ
Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và
sự di chuyển dọc trục tải trọng tốt hơn
mối ghép then cùng kích thước độ bền
23 Ưu điểm mối ghép then hoa là mỏi cao hơn
có tập trung ứng suất tại rãnh then và
24 Nhược điểm mối ghép then hoa tải trọng phân bố không đều
25 Các phương pháp định tâm mối ghép then hoa là Tất cả đều đúng
26 Trong mối ghép then hoa để đạt độ đồng tâm cao sử dụng dđịnh tâm theo đường kính
Trong mối ghép then hoa để truyền mô men xoắn lớn
nhưng không đòi hỏi đồng tâm cao thì ta dùng kiểm
27 nắp định tâm nào Cạnh bên
28 Ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn ốc là Trụ hay côn
đơn giản,tạo lực ép dọc trục lớn,dễ
29 Ưu điểm mối ghép ren là tháo lắp,giá thành rẻ
Tạo ứng xuất chân ren làm giảm độ
30 Nhược điểm mối ghép ren là bền mỏi mối ghép ren
ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc
31 Mục đích sử dụng ren hình côn nhằm kin
32 Ren phải là ren đường xoắn ốc đi lên về phía phải
33 Ren trái là ren tương tự
34 Tiết diện ren thông dụng nhất là Tam giác đều
CHƯƠNG 5-PHẦN 2
1 Bộ truyền đai (BTĐ) làm việc theo nguyên lý Ma sát
Khi cần chuyền chuyển động giữa các trục xa nhau
2 (>10m) sử dụng BTĐ
Để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong vành đai
3 người ta sử dụng biện pháp Tất cả đúng
Để truyền chuyển động song song cùng chiều sd BTĐ
4 nào tất cả đúng
Để truyền chuyển động song song ngược chiều sd
5 BTĐ nào BTĐ dẹt và tròn
6 Để tăng khả năng tải của BTĐ tà sử dụng Đai răng
7 Các dạng trượt trong BTĐ là trượt đàn hồi,hình học và trơn
8 Trượt hình học là quá trình xảy ra khi bộ truyền đai chưa làm việc
9 Nguyên nhân dẫn đến trượt hình học là Lực căng ban đầu
10 Trượt hình học xảy ra trong BTĐ xảy ra khi BTĐ Đang làm việc
11 Trượt trơn trong BTĐ xảy ra khi BTĐ quá tải
12 Nguyên nhân đai hỏng do mỏi là Ứng suất thay đổi
So với bộ truyền đai có cùng công suát và số vòng bộ truyền đai xishc có cùng kích
13 quay thì thước và nhỏ hơn

https://cdn.fbsbx.com/v/t59.2708-21/13145057_5394695595…=077eef38be2a90c43fef0c6802840066&oe=575D4AA8&dl=1 6/10/16, 11:14 AM


Page 4 of 6
Khi vgặp quá tải đột ngột thì bộ truyền nào còn có thể
14 Bộ truyền xích và BT răng
làm việc
các hiện tượng gây ồn khi bộ truyền
làm việc,mòn bản lề xích và tăng tải
Khi vào và ra khớp các mắt xích xoay tương đối với trọng động phụ
15 nhau dẫn đến
16 Thông thường số mắt xích là số số chẵn
17 Thông thường số líp là số lẻ
18 Khi bước xích tăng thì khả năng tải Tăng
Giảm số răng trên đĩa xích mình gây ra góc quay bản
19 lên tăng,tăng va đập và độ ồn
20 Thông thường số răng trên đĩa xích là số lẻ
trong bộ truyền xích tải tọng tác dụng lên trục so với
21 bộ truyền đai là lớn hơn
sử dụng xích ống hay xích con lăn trong TH giảm
22 khối lượng và giá thành vộ truyền xích
Khi xích quay một vòng ,mắt xishc và đĩa xích va đập
23 nhau 4 lần
vòng lăn là vòng có tâm bánh răng ăn khớp và qua
24 tâm ăn khớp chung
Khi thay đổi khoảng cách trục của cặp bánh răng ăn
25 khớp thì giá trị nào thay đổi Bán kinh răng và vòng lăn
Trong bộ truyền kín và bôi trơn tốt các dạng hỏng nào
26 thường xảy ra Tróc rỗ bề mặt
27 Bộ truyền trục vít là bộ truyền có dạng răng-vít
28 Răng vít có dạng là tất cả đúng
Bộ truyền răng vít không chuyền được công suất lớn
29 do hiệu suất bé
30 Quá nhiệt trong bộ truyền trục vít là do tất cả đúng
31 Ngõng trục là đoạn tiếp xúc giữa trục và ổ trục
đoạn giữa trục để lắp ổ trục đồng thời
32 Cổ trục là chịu lực hướng tâm và lực dọc trục
CHƯƠNG 6
Để gia công thân trục của thiết bị vỏ mỏng từ thép
1 tấm ta sd kĩ thuật lốc
2 Để gia công nắp chỏm cầu của tbi vỏ mòng sử dụng kĩ thuật VÊ
3 Ở cùng áp suất loại vỏ nào có chiều dày nhỏ nhất bán cầu
4 Ở cùng áp suất loại vỏ nào có chiều dày lớn nhất Đáy nén
Khi tính toán thiết bị vỏ mỏng cần xác định nhiệt độ
5 làm việc của vỏ thiết bị làm cơ sở taất cả các đáp án
Nhiệt độ làm việc của thiết bị đung nóng dụng cụ vỏ
6 mỏng được tính là nhiệt độ cự đại 2 bên lưu thể
Áp suất làm việc dùng trong tính toán thiết bị vỏ
7 mỏng chứa chất lỏng là Áp suất mặt thoáng+áp suất thủy tĩnh
Áp suất tính toán dùng trong thiết bị tính toán vỏ
8 mỏng chứa chất khí là Áp suất tương đối
TB vỏ mỏng sau khi chế tạo cần kiểm tra bằng các
9 phương pháp tất cả
Trong tiêu chuẩn Việt Nam thiết bị vỏ mỏng là ở áp Sau khi chế tạo thì phải khử ở áp suất
10 suất A bar 1,5A bar
Trong tính toán,chiều dày thiết bị vỏ ỏng được cộng
11 thêm cả 3 hệ số….

https://cdn.fbsbx.com/v/t59.2708-21/13145057_5394695595…=077eef38be2a90c43fef0c6802840066&oe=575D4AA8&dl=1 6/10/16, 11:14 AM


Page 5 of 6
https://cdn.fbsbx.com/v/t59.2708-21/13145057_5394695595…=077eef38be2a90c43fef0c6802840066&oe=575D4AA8&dl=1 6/10/16, 11:14 AM
Page 6 of 6

You might also like