You are on page 1of 27

Chương 1:

1 Tính chất nào xếp vào tính chất của vật liệu ?
Đúc, rèn ,hàn cắt gọt
2 độ cứng của kim loại có thể xác định bằng
thang đo đô cứng nào ?
Cả 3 thang
3 độ cứng BRINERL được xác định theo ?
Tỉ lệ giữa lực tác dụng và diện tích
4 loại gang tay nào cấu trúc chủ yếu ở FE3C ?
Gang trắng
5 thép có tỉ lệ C= 0,35% ?
Thép cacbon trung bình
6 thép có tỉ lệ hợp kim = 5% ?
Thép hợp kim trung bình
7 thép hợp kim không gỉ có đặc điểm gì ?
Tất cả
8 phương pháp nào không xếp vào kĩ thuật
nhiệt luyện ?
Ngâm C ( xếp vào là ủ , tôi)
9 phương pháp nào không xếp vào hóa nhiệt
luyện thép ?
Thường hóa
10 mục đích phương pháp ram ?
Khử ứng lực dư sau khi tôi
11 trong phương pháp tôi , các môi trường có
thể làm nguội là ?
Cả 3 thang
12 mục đích hóa nhiệt luyện là để cải tạo ?
Tính chất lớp bề mặt
13 trong số các kim loại màu , kim loại nào bền
trong môi trường kiềm nóng ?
Niken
14 kim loại nào có độ dẫn điện tốt nhất ?
Đồng
15 kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao
nhất ?
Tantalum
16 nhiệt độ nung nóng vật cần tôi phụ thuộc
vào ?
Hàm lượng các bon trong thép
17 sự phá hủy vật liệu compozit chủ yếu do ?
Mất liên kết vật liệu cốt và vật liệu mềm
18 phương pháp gia công vật liệu compozit có
thể là ?
Cả 3 ( đúng áp lực , ép , uốn)
19 theo định nghĩa gang có hàm lượng C là ?
2,14-6,67
20 hợp kim Fe-C tổ chức nào có tính cứng và
giòn nhất ?
Ximentit
21 sự xuất hiện nguyên tố nào làm ảnh hưởng
xấu tới cơ tính thép ?
P–S
22 cấu trúc hợp kim là ?
Đa tinh thể
Chương 2 :
1 hai lực cân bằng là ?
Cùng tác dụng lên một vật , cùng phương
ngược chiều và cùng độ lớn
2 các lực tác dụng lên một vật được gọi là cân
bằng khí ?
Tổng Hợp lực lên vật = 0
3 chọn câu đúng ?
Ngẫu lực là 2 lực song song , ngược chiều và
cùng độ lớn , nhưng có giá trị khác nhau cùng
tác dụng vào vật
4 cánh tay đòn của lực F với tâm quay O ?
Là khoảng cách từ tâm O đến điểm đặt lực
5 quán tính là ?
Xu hướng bảo toàn vận tốc của vật
6 lực nào là cho thuyền có mái chèo chuyển
động được trên mặt hồ ?
Là lực mà nước tác dụng vào mái chèo
7 khi một con ngựa di chuyển lực làm nó di
chuyện là ?
Lực mặt đất tác dụng lên con ngựa
8 ở liên kết tựa bề mặt , tựa nhẵn phản lực liên
kết có đặc điểm ?
Có phương vuông góc với bề mặt tựa
9 thành phần phản lực liên kết ở liên kết bản lề
gồm có ?
Chỉ 1 thành phần lực
10 ở liên kết gối cầu thành phần phản lực liên
kết bao gồm ?
3 thành phần lực theo các phương ox, oy, oz
11 ở liên kết nằm ngang phẳng ?
2 thành phần lực và 1 thành phần momen
12 ………. Không gian …….. ?
3 thành phần lực và 3 thành phần momen
13 độ lớn của lực ma sát có đặc điểm ?
Cả 3 đáp án
14 điều gì xảy ra với hệ ma sát giữa 2 mặt
phẳng nếu lực F tăng lên ?
Hệ số ma sát không đổi
15 1 vật trượt trên một mặt tiếp xúc nằm ngang
nếu vận tốc tăng 2 ?
Thì độ lớn lực ma sát trượt và mặt tiếp xúc
không thay đổi
16 khi thanh chịu lực uốn thuần túy mặt thanh
chịu uốn chịu ?
Mô men uốn
17 khi …….. kéo , nén …………………………….. kéo
nén ?
Lực dọc Nz
18 ………….. xoắn thuần túy …………… ?
Mô men xoắn Mz
Chương 3 :
1 đặc điểm của phương pháp đúc ?
Không đúng là độ chính xác và độ bóng cao
2 tính chất nào ảnh hưởng tới chất lượng sản
phẩm đúc ?
Độ co ngót, tính thiên tích , độ thể loãng
3 khi vật liệu có tính chảy loãng thấp phương
pháp nào cho chất liệu sản phẩm cao nhất ?
Phương pháp áp lực
4 vật liệu có tính thiên tích lớn không nên đúc
bằng phương pháp nào ?
Không nên đúc li tâm
5 đặc điểm nào không đúng với phương pháp
đúc kim loại ?
Đúng được dung cho sản phẩm thành mỏng ,
kết cấu phức tạp
6 đặc điểm nào không đúng với phương pháp
đúc li tâm ?
Cơ tính sản phẩm đúc đồng đều chất lượng bề
mặt tốt
7 trong quá trình gia công áp lực kim loại luôn ở
trạng thái nào ?
Biến dạng dẻo
8 đặc điểm nào không đúng với phương pháp
gia công áp lực ?
Gia công được cả vật liệu dẻo và giòn
9 trong quá trình cán ống không có mối hàn vật
liệu tại lõi của phôi ở trạng thái nào ?
Trạng thái phá hủy do môi
10 đặc điểm nào không đúng với phương pháp
dập thể tích ?
Độ chính xác chất lượng bề mặt không cao
11 khi chế tạo phôi bằng phương pháp dập thể
tích bavia xuất hiện ở công đoạn nào ?
Công đoạn dập tinh
12 đặc điểm nào không đúng phương pháp hàn
?
Mối hàn có tải trọng lớn
13 hàn hồ quang bằng dòng xoay chiều có đặc
điểm nào không đúng ?
Chất lượng mối hàn có chất lượng cao
14 vị trí mối hàn nào khó phân biệt nhất ?
Hàn trần
15 khi hàn hồ quang điện cực không nóng chảy
que hàn có tác dụng là ?
Cung cấp them kim loại bổ sung mối hàn
16 chế độ hàn được đặc trưng bởi yếu tố nào ?
3 yếu tố ( thuộc tính que hàn , cường độ , thao
tác )
17 đặc điểm hàn Dig ?
Hàn hồ quang điện cực không nóng chảy được
bảo vệ bằng khí trơ
18 đặc điểm hàn Mig ?
Hàn hồ quang điện cực nóng chảy bảo vệ bằng
khí trơ
19 khi hàn ngang , thép gió , thép hợp kim khi
thì ngon lửa hàn ở chế độ nào ?
Ngọn lửa cacbon hóa
20 phương pháp gia công cắt gọt tiện chuyển
động cơ bản là ?
Quay tròn của phôi và chuyển động tịnh tiến
của dao dọc theo chiều dài phôi
21 phương pháp gia công cắt gọn tiện chuyển
động chính là ?
Quay tròn của phôi
22 thông số cắt gọt cơ bản là ?
Tốc độ cắt , chiều sâu cắt , lượng chạy dao
(không phải chiều dài cắt )
23 vật liệu chế tạo dụng cụ cắt phải có đặc
điểm nào sau đây ?
Độ bền cao , độ cứng cao , hoạt tính chống mài
mòn cao
24 vật liệu nào sau đây chế tạo được dụng cụ
cắt tốc độ và nhiệt độ cắt cao ?
Hợp kim cứng
25 phương pháp phay đâu là chuyển động cơ
bản ?
Chuyển động quay tròn của dao động và
chuyển động tịnh tiến qua lại của phương theo
phương ngang
26 phương pháp phay ,đâu là chuyển động
chính ?
Chuyển động quay tròn của dao và chuyển
động tịnh tiến qua lại của phôi theo phương
ngang
27 bề mặt nào không phay được ?
Mặt trụ
28 đặc điểm không đúng của phay thuận ?
Chỉ dung phay thô là sai
29 đặc điểm không đúng của phay nghịch ?
Chỉ dung phay tinh là sai
30 bào sọc chuyển động cơ bản là ?
Chuyển động tịnh tiến khứ hồi bản kẹp dao
( chính ) và chuyển động tịnh tiến gián đoạn của
phôi
31 bề mặt nào không bào sọc được ?
rãnh cong
32 khoan , khoét , doa dung làm ?
Lỗ
33 taro sử dụng làm gia công ?
Ren trong
34 bào ren làm gia công ?
Ren ngoài
35 khoát ,doa sử dụng làm ?
Mở rộng , nâng cao cấp chính xác cho lỗ
36 chất lượng gia công cắt gọt được đánh giá
qua ?
Độ sai lệch kích thước , độ sai lệch hình dáng ,
chất lượng bề mặt
37 phương pháp thông thường được tạo rãnh
then trên may ơ là ?
Phương pháp xọc
38 phương pháp thông thường được tạo rảnh
trên trục là ?
Sử dụng dao phay ngón và dao phay đĩa
39 đặc điểm nào không đúng với phương pháp
hàn trái ?
Dùng tấm dày và vật liệu dẫn nhiệt mạnh
40 vật liệu nào không cắt được bằng khí ?
Chỉ cắt thép không cắt gang
41 đặc điểm nào không đúng với phương pháp
hàn phải ? dung tấm mỏng hoặc vật liệu dễ
nóng chảy
42 đặc điểm hàn MAG ?
Hàn hồ quang điện cực nóng cháy bảo vệ bằng
khí hoạt tính
Chương 4:
Chỉ chú ý là các bài toán tìm bậc tư do luôn là
nhiều nhất
Chương 5:
1 mối ghép đinh tán ít được sử dụng do ?
Tất cả đều đúng
2 các profile của rang mối ghéo then hoa có tác
dụng ?
Biến dạng chữ nhật
3 mối ghép đinh tán là ?
Không tháo được và tháo được nhưng hỏng
mối ghép
4 tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép địm tán
vẫn tồn tại do có ưu điểm ?
Dễ kiểm định và chịu tải trọng dao động tốt
5 các dạng đinh tán được sử dụng phổ biến
nhất ?
Đinh tán mũ chỏm cầu
6 vật liệu đinh tán là ?
Tất cả đều đúng
7 để tránh ăn mòn hóa học mối ghén đinh tán
phải chọn ?
Giống như chi tiết ghép hoặc khác thì phải xử lý
ăn mòn hóa học
8 lỗ đinh tán được làm từ phương pháp nào ?
Tất cả đúng ( đột , khoan , đột và khoan)
9 đinh tán được tán vào lỗ bằng cách ?
Tán nguột và tán nóng ?
10 sử dụng đinh tán rỗng nhằm ?
Tất cả đều đúng
11 hàn nóng chảy là phương pháp ?
Chi tiết máy được nóng chảy cục bộ và được
hút với nhau bởi lực hút phân cực
12 mối hàn là mối ghép ?
Không tháo được và tháo được thì hỏng mối
ghép
13 yêu cầu đinh tán là ?
Tính dẻo và hệ số giãn nở nhiều đinh tán phù
hợp với chi tiết ghép
14 hàn áp lực là ?
Chi tiết máy được đốt nóng chảy cục bộ và
được hút với nhau bởi lực hút phân cực
15 so với mối ghép đinh tán mối ghép hàn có ?
Khối lượng nhỏ hơn và kết cấu cứng hơn , giảm
chi phí đầu tư và kim loại
16 mối hàn then là mối ghép ?
Tháo được
17 mặt làm việc của then bằng và then bán
nguyệt là ?
2 bền mặt
18 ưu điểm của mối ghép then là ?
Đơn giản , giá thành thấp , tháo lắp dễ dàng,
truyền được mức momne xoắc mức trung bình
trở xuống
19 ngược điểm mối ghép then là ?
Phải làm rãnh then trên trục và many ơ , khó
đảm bảo tính đồng tâm mối ghép
20 then lắp căn có mặt phẳng làm việc là ?
2 mặt đáy
21 thép lắp căn có thể truyền được ?
Lực dọc trục và momen xoắn
22 mối ghép then hoa là ?
Mối ghép lắp may ơ vào trục nhờ các rãnh của
trục lồng vào rãnh trên may ơ
23 ưu điểm của mối ghép then hoa là ?
Dễ đạt được độ đồng tâm mối ghép và sự di
chuyển dọc trục tải trọng và sự di chuyển dọc
trục tải trọng tốt hơn mối ghép then cũng kích
thước độ bền mỏi cao hơn
24 nhước điểm của mối ghép then hoa là ?
Có tập trung ứng suất tại rãnh then và tải trọng
phân bố không đều
25 các phương pháp định tâm mối ghép ?
Tất cả đều đúng
26 trong mối ghép then hoa để dạt độ đồng
tâm cao ?
Sử dụng định tâm theo đường kính
27 trong mối ghép then hoa để truyền mô men
xoắn lớn nhưng không đòi hỏi đồng tâm cao thì
ta dung kiếm nắp dịnh tâm nào ?
Cạnh bên
28 ren được hình thành trên cơ sở đường xoắn
ốc là ?
Trục hay côn
29 ưu điểm mỗi ghép ren là ?
Đơn giản , tạo lực ép dọc trục lớn , dễ tháo lắp ,
giá thành rẻ
30 mục đích sử dụng ren hình côn nằm ?
Ghép các chi tiết có yêu cầu độ chắc kín
31 ren phải là ren
Đườn xoắn ốc đi lên về phía phải
32 ren trái là ren ?
Tương tự
33 tiết diện ren thông dụng nhất là ?
Tam giác đều
Chương 5 phần 2
1 bộ truyền đai ( BTĐ) làm việc theo nguyên lý ?
Ma sát
2 khi cần truyển chuyển động giữa các trục xa
nhau (>10km) ?
Sự dụng bộ truyền đai
3 để khắc phục hiện tượng trượt trơn trong
vành đai người ta sử dụng biện pháp ?
Tất cả đều đúng
4 để truyền chuyển động song song cùng chiều
sử dụng bộ truyền đai nào ?
Bộ truyền đại rẹt và tròn
5 để tăng khả năng tải của bộ truyền đai ta sử
dụng ?
Đai răng
6 các dạng trượt trong bộ truyền đai là ?
Trượt đàn hồi , hình học, trơn
7 trượt hình học là quá trình xảy ra khi bộ
truyền đai ?
Chưa làm việc
8 nguyên nhân dẫn đến trượt hình học ?
Lực căng ban đầu
9 trượt hình học xảy ra trong bộ truyền đai xảy
ra khi bộ truyền đai ?
Đang làm việc
10 trượt trơn khi bộ truyền đai xảy ra khi
Bộ truyền đai quá tải
11 nguyên nhân đai hỏng do mỏi là ?
ứng suất thay đổi
12 so với bộ truyền đai có cùng công suất và số
vòng quay thì ?
Bộ truyền đai xích có cùng kích thước và nhỏ
hơn
13 khi gặp quá tải đột ngột thì bộ truyền nào có
thể hoạt động ?
Bộ truyền xích và bộ truyền răng
14 khi vào và ra khớp các mắt xích xoay tương
đối với nhau đãn đné ?
Các hiện tượng gây ồn khi bộ truyền làm việc ,
mòn bản lề xích và tăng tải trong động phụ
15 thông thường số mắt xích là số ?
Số chẵn
16 thông thường số líp là số ?
Số lẻ
17 khi bước xích tăng thì khả năng tải ?
Tăng
18 giảm số răng trên đĩa xích mình gây ra góc
quay bản lề tăng và đập và độ ồn
19 thông thường số răng trên đĩa xích là ?
Số lẻ
20 trong bộ truyền xích tải trọng tác dụng lên
trục so với bộ truyền đai là ?
Lớn hơn
21 sử dụng xích ống hay xích con lăn trong
trường hợp giảm khối lượng và giá thành bộ
truyền xích
22 khi thay đổi khoảng cách trục của cắp bánh
răng ăn khớp thì giá trị nào thay đổi ?
Bánh kính răng và vòng lăn
23 trong bộ truyền trục vít là bộ truyền có
dạng ?
Răng vít
24 răng vít có dạng là ?
Tất cả đúng
25 bộ truyền răng vít không chuyển được công
suất lớn hơn do ?
Hiệu suất bé
26 quá nhiệt trong bộ truyền trục vít là do ?
Tất cả đúng
27 trong bộ truyền kín và bôi trơn tốt các dạng
hỏng nào thường xảy ra ?
Tróc rỗ bề mặt
28 bộ truyền trục vít là bộ truyền có dạng ?
Răng vít
29 cố trục là ?
Đoạn giữa trục để lắp ổ trục đồng thời chịu lực
hướng tâm và lực dọc trục
Chương 6 :
1 để gia công than trục của thiết bị vỏ mỏng từ
thép tấm ta sử dụng ?
Kỹ thuật lốc
2 để gia công nắp chỏm cầu của thiết bị vỏ
mỏng thì ta sử dụng ?
Kỹ thuật vê
3 ở cùng loại áp suất loại vỏ nào có chiều dày
nhỏ nhất ?
Bán cầu
4 ở cùng áp suất loại vỏ nào có chiều dày lớn
nhất ?
Đáy nén
5 khi tính toán thiết bị vỏ mỏng cần xác định
nhiệt độ làm việc của vỏ thiết bị làm cơ sở ?
Tất cả đáp án
6 nhiệt độ làm việc của thiết bị đun nóng dụng
cụ vỏ mỏng được tính là ?
Nhiệt độ cực đại 2 bên lưu thể
7 áp suất làm việc dung trong tính toán thiết bị
vỏ mỏng chứa chất lỏng là ?
Áp suất mặt thoáng + áp suất thủy tĩnh
8 áp suất tính toán dung trong thiết bị tính toán
vỏ mỏng chứa chất khí là ?
Áp suất tương đối
9 thiết bị vỏ mỏng sau khí chế tòa cần kiểm tra
bằng các phương pháp ?
Tất cả
10 trong tiêu chuẩn việt nam thiết bị vỏ mỏng
là ở áp suất A bar ?
Sau khi chế tạo thì phải khử ở áp suất 1,5A bar
11 trong tính toán , chiều dày của thiết bị vỏ
ống được cộng thêm ?
Cả 3 hệ số

You might also like