You are on page 1of 41

1.

Theo điều 3 – khoản 1, Luật Thương mại 2005 hoạt động thương mại nào là quan
trọng nhất?
A. Mua bán hàng hoá
B. Cung ứng dịch vụ
C. Đầu tư
D. Xúc tiến thương mại

2. Dưới đây các trường hợp nào được áp dụng Công ước viên?
A. Hai nước đã ký kết hợp đồng là thành viên của Công ước viên
B. Hai nước kinh doanh tự do
C. Hai nước sử dụng luật trong nước
D. Một nước là thành viên của Công ước viên

3. Việt Nam gia nhập Công ước viên khi nào?


A. 13/02/2002
B. 07/05/2007
C. 18/12/2015
D.17/12/2017

4. Thương mại quốc tế không bao gồm?


A. Xuất khẩu hàng hoá
B. Đầu tư nước ngoài
C. Gia công cho nước ngoài
D. Không câu nào đúng

5. Câu nào sau đây là đúng?


A. Giao dịch thương mại quốc tế là quá trình trao đổi để xây dựng mối quan hệ thương mại
B. Giao dịch thương mại quốc tế là quá trình mua bán giữa hai bên
C. Giao dịch thương mại quốc tế là quá trình các bên tiếp xúc thảo luận và đàm phán để xây
dựng các mối quan hệ thương mại
D. Giao dịch thương mại quốc tế là hai bên sau khi thỏa thuận sẽ ký kết hợp đồng

6. Công ước viên được thành lập năm nào?


A. 1970
B. 1980
C. 1990
D. 1992

7. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thực hiện các hoạt động nào?
A. Mua bán hàng hoá
B. Cung ứng dịch vụ
C. Xúc tiến thương mại
D. Các ý kiến trên đều đúng
8. Giao dịch trực tiếp bao gồm:
A. Tái xuất
B. Gia công quốc tế
C. Đấu giá, đấu thầu
D. Đối lưu
E. Các đáp án trên đều đúng

9. Trong thực tiễn, hoạt động ngoại thương phải chú trọng thuộc tính
A. Giá trị của hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a,b đều sai

10. Có mấy loại giao dịch thương mại quốc tế?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

11. Giao dịch thông thường trực tiếp là phương thức giao dịch:
A. Người bán và người mua có quan hệ trực tiếp
B. Người bán và người mua quan hệ qua trung gian
C. Người bán ủy quyền cho bên thứ ba
D. Người bán và người mua không gặp nhau

12. Nhược điểm của giao dịch trực tiếp:


A. Phát huy tính độc lập, chủ động của doanh nghiệp
B. Có điều kiện thiết lập, mở rộng quan hệ
C. Gặp rủi ro trong quá trình giao dịch
D. Không câu nào đúng

13. Các bước thiết lập quan hệ trong giao dịch trực tiếp
(1) Hỏi hàng
(2) Đặt hàng
(3) Xác nhận
(4) Chào hàng
(5) Chấp nhận
(6) Hoàn giá
A. (1)-(2)-(3)-(4)-(5)-(6)
B. (3)-(2)-(1)-(5)-(4)-(6)
C. (1)-(4)-(2)-(6)-(5)-(3)
D. (2)-(1)-(5)-(3)-(4)-(6)

14. Thu thập thông tin thị trường xác định được:
A. Cung- cầu của hàng hóa
B. Giá cả hàng hóa
C. Giá của hàng hóa cạnh tranh
D. Tất cả ý trên

15. Chào hàng mất hiệu lực khi:


A. Người bán hủy bỏ chào hàng tới người mua
B. Thu hồi đơn chào hàng
C. Người mua không chấp nhận chào hàng trong thời gian hiệu lực
D. Tất cả ý trên

16. Nghiên cứu, lựa chọn thị trường nhập khẩu cần:
A. Nghiên cứu mặt hàng, vận tải, giá cả hàng NK
B. Nghiên cứu mặt hàng, giá cả, đối tác hàng NK
C. Nghiên cứu đối tác, hàng hóa tương đương
D. Giá hàng hóa cạnh tranh, đơn vị vận chuyển

17. Một trả lời chào hàng có khuynh hướng bổ sung, hoàn thiện cho chào hàng được
đưa ra:
A. Sẽ cấu thành một chấp nhận chào hàng (Khoản 2, Điều 19)
B. Sẽ cấu thành một hoàn giá
C. Cấu thành một lời hỏi hàng
D. Không câu nào đúng

18. Chào hàng cố định, không hủy ngang có thời hạn chấp nhận là ngày 31/10 được gửi
đi từ VN vào ngày 1/10; tới Trung Quốc vào ngày 2/10. Ngày 20/10 phía Trung Quốc
gửi đi thông điệp từ chối chào hàng. Thông điệp này tới VN ngày 21/10. Chào hàng trên
hết hiệu lực vào ngày:
A. 2/10
B. 20/10
C. 21/10 (Điều 17)
D. 31/10

19. Hoàn giá được dùng để làm gì?


A. Vô hiệu chào hàng trước
B. Nâng giá
C. Không làm thay đổi nội dung của chào hàng
D. Chấp nhận chào hàng

20. Theo Công ước Viên 1980, chấp nhận chào hàng (CNCH) đến muộn vẫn có hiệu lực
nếu:
A. Người chào hàng im lặng, không phản đối việc CNCH đến muộn
B. Người chào hàng ngay lập tức thông báo cho người được chào về hiệu lực của CNCH đến
muộn
C. CNCH đến muộn không có hiệu lực
D. Không đáp án nào đúng

21. Incoterm là:


A. Nội dung trong hợp đồng giao kết của các
B. Phương thức vận chuyển hàng hóa
C. Cơ sở để phân định trách nhiệm, rủi ro, chi phí giữa người mua và người bán trong việc
giao nhận hàng hóa
D. Cơ sở để phân định mốc chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa giữa người bán và người
mua

22. Trong trường hợp xuất khẩu hàng hóa mà hàng không đủ để đóng đầy một
container, chủ hàng giao hàng cho người vận tải tại:
A. Bãi container (CY)
B. Kho đóng hàng lẻ (CFS)
C. Cầu cảng
D. Lan can tàu

23. Theo điều kiện FOB Incoterms 2020 thì nghĩa vụ của người bán là:
A. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu, thuê tàu, mua bảo hiểm
B. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu, không làm thủ tục hải quan nhập khẩu
C. Thuê phương tiện vận tải, bốc hàng tại cảng đi
D. Làm thủ tục hải quan xuất khẩu, dỡ hàng tại cảng đến

24. Nhóm F, Incoterms 2020 quy định ai mua bảo hiểm cho hàng hóa:
A. Người mua
B. Người bán
C. Người vận tải
D. Không quy định (nếu có mua thì NM tự mua)

25. Incoterms có giá trị bắt buộc các bên phải tuân theo khi:
A. Pháp luật cho phép
B. Được dẫn chiếu vào hợp đồng
C. Pháp luật cho phép và được các bên dẫn chiếu vào hợp đồng
D. Không quy định

26. Incoterms 2020 có bao nhiêu điều kiện:


A. 10
B. 11
C. 12
D. 13

27. Incoterms không áp dụng trong trường hợp


A. Xuất nhập khẩu tại chỗ
B. Thương mại nội địa
C. Mua bán hàng hóa hữu hình
D. Mua bán hàng hóa vô hình

28. Incoterms được sửa đổi nhiều lần do đó: (Đã sửa 8 lần)
A. Chỉ có bản sửa đổi mới nhất có giá trị hiệu lực
B. Chỉ có 2 bản sửa đổi gần nhất có giá trị hiệu lực
C. Bản ra đời sau phủ nhận bản trước đó
D. Các bản sửa đổi có giá trị hiệu lực như nhau

29. Quy tắc incoterms nào người bán có nghĩa vụ cung cấp chứng từ vận tải cho người
mua?
A. FCA
B. CIP
C. FOB
D. DDP
E. CFR

30. Điều kiện FCA (Incoterm 2020):


A. Người bán giao hàng cho nhà vận chuyển đầu tiên
B. Người bán chịu chi phí bốc dỡ hàng lên phương tiện vận chuyển tại kho mình
C. Người bán chỉ giao hàng tới nơi vận chuyển chứ không chịu chi phí bốc dỡ hàng lên
phương tiện vận chuyển
D. Tất cả đều đúng

31. Theo nhóm điều kiện thương mại quốc tế nào sau đây trong Incoterms 2020, người
mua có nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải:
A. Nhóm E (It’s up to the buyer)
B. Nhóm F (The buyer must)
C. Nhóm C
D. Nhóm D

32. Theo nhóm điều kiện thương mại quốc tế nào sau đây trong Incoterms 2020, người
bán có nghĩa vụ lấy chứng từ vận tải khi giao hàng
A. Nhóm E
B. Nhóm F
C. Nhóm C
D. Nhóm D?

33. Hãy chỉ ra một phát biểu không chính xác trong các phát biểu dưới đây:
A. Trong Incoterms 2010, có 10 điều kiện trong đó người bán làm thủ tục hải quan xuất khẩu
B. Incoterms 2010 cho phép sử dụng tất cả các chứng từ dưới dạng thông điệp dữ liệu?
C. Bán hàng theo điều kiện CFR Cảng Sài Gòn thì Cảng Sài Gòn là cảng giao hàng
D. Khi sử dụng Incoterms cần chú ý tới tập quán của cảng

34. Nếu không có thỏa thuận nào khác, việc người bán trong điều kiện FCA, Incoterms
2020 lấy được một biên lai nhận hàng để xếp chứng tỏ
A. Người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
B. Người bán chưa hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
C. Người bán thuê phương tiện vận tải
D. Hàng đến tay người mua

35. Chi phí xếp và dỡ hàng trong điều kiện CIF, Incoterms 2020 được phân chia như
thế nào?
A. Người bán trả chi phí xếp hàng và dỡ hàng
B. Người bán trả chi phí xếp hàng, người mua trả chi phí dỡ hàng
C. Chưa đủ căn cứ để kết luận
D. Không câu nào đúng

36. Bán hàng theo điều kiện CPT, Incoterms 2020 đồng nghĩa với việc:
A. Địa điểm giao hàng nằm ở nước nhập khẩu
B. Người mua chịu rủi ro trong quá trình dỡ hàng
C. Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải
D. Giá hàng hóa sẽ cao hơn so với bán theo điều kiện CFR

37. Phát biểu nào sau đây về nghĩa vụ bảo hiểm của người bán CIP, Incoterms 2010
không đúng:
A. Người bán chỉ phải mua bảo hiểm tối thiểu
B. Mua bảo hiểm cho 110% giá CIP
C. Người bán chịu chi phí mua bảo hiểm bổ sung nếu người mua có yêu cầu
D. Tất cả những phát biểu trên đều chính xác

38. Theo điều kiện CIP, Incoterms 2020, người bán có nghĩa vụ:
A. Người bán sẽ mua bảo hiểm theo điều kiện bảo hiểm tối thiểu
B. Người bán sẽ chịu rủi ro và chi phí trong quá trình chuyên chở
C. Người bán sẽ chịu chi phí mua bảo hiểm bổ sung nếu người mua yêu cầu
D. A và B đúng

39. Hãy sắp xếp các điều kiện Incoterms 2020 sao cho nghĩa vụ của người bán giảm dần
A. CIF, CFR, CIP, CPT
B. CIP, CPT, FCA, EXW
C. FCA, CPT, CIP, CIF
D. FAS, FOB, CFR, CIF

40. Trong điều kiện CIP, Incoterms 2020, người bán giao hàng như thế nào:
A. Giao lên PTVT do người mua chỉ định
B. Giao lên PTVT do người bán chỉ định
C. Giao cho người chuyên chở do người bán chỉ định
D. Giao cho người chuyên chở do người mua chỉ định

41. Hãy sắp xếp các điều kiện Incoterms 2020 theo nghĩa vụ giảm dần của người mua:
A. CIF, CFR, CIP, CPT
B. DAP, CPT, FCA, EXW
C. FCA, CPT, CIP, CIF
D. FAS, FOB, CFR, CIF

42. Theo điều kiện FAS (Incoterm 2020)


A. Người bán chịu trách nhiệm giao hàng dọc mạn tàu
B. Người bán chịu trách nhiệm giao hàng dọc mạn tàu và làm thủ tục hải quan xuất khẩu
C. Người bán chịu trách nhiệm giao hàng dọc mạn tàu và làm thủ tục hải quan xuất khẩu và
mua bảo hiểm cho hàng hóa
D. Không câu nào đúng

43. ‘C’ trong điều kiện CPT, Incoterms 2020 được hiểu là:
A. Giá hàng
B. Cước phí vận tải
C. Tùy từng trường hợp
D. Bảo hiểm

44. Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau đây:
A. Giá CFR luôn cao hơn giá CPT
B. Nếu bán CFR Cảng Ý thì Cảng Ý là cảng giao hàng
C. Incoterms 2020 ra đời chấm dứt hiệu lực của phiên bản Incoterms 2010
D. Người bán theo điều kiện FOB, Incoterms 2020 có thể thuê tàu hộ người mua.

45. Hãy chỉ ra phát biểu chưa chính xác trong các phát biểu sau đây:
A. Giá CFR luôn thấp hơn giá CIF nếu các yếu tố khác không đổi
B. Nếu bán CIF Cảng Hải Phòng thì Cảng Hải Phòng là đích
C. Incoterms 2020 ra đời không chấm dứt hiệu lực của phiên bản Incoterms 2010
D. Người bán theo điều kiện FOB, Incoterms 2020 có nghĩa vụ lấy vận đơn đường biển.

46. Mua bán hàng hóa quốc tế theo Luật Thương mại Việt Nam 2005 bao gồm:
A. Chuyển cửa khẩu
B. Gia công quốc tế
C. XK, NK tại chỗ
D. Không có đáp án đúng

47. Yếu tố xác định tính quốc tế của HĐMBHH theo Công ước Viên 1980 là:
A. Trụ sở thương mại
B. Quốc tịch
C. Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ
D. Tất cả đều đúng

48. Theo Luật Thương mại Việt Nam 2005, HĐMBHHQT phải có bao nhiêu điều khoản
cơ bản:
A. 6
B. 7
C. 8
D. Luật không quy định

49. Hợp đồng quy định khối lượng 21000 MT, dung sai 3%, xác định tại độ ẩm 10%; ở
cảng đến, độ ẩm của hàng hóa được xác định là 15%, người bán giao tối thiểu bao nhiêu
thì coi là đủ?
A. 21295.909 MT
B. 21020.909 MT
C. 22010.990 MT
D. Không đáp án nào đúng

50. Chuyển khẩu hàng hóa là giao dịch được tiến hành giữa:
A. 3 bên, 2 hợp đồng
B. 3 bên, 1 hợp đồng
C. 3 bên, 3 hợp đồng
C. Tùy từng trường hợp

51. Đặc điểm nào sau đây không chính xác khi nói về mua bán đối lưu
A. Người bán đồng thời là người mua
B. Đồng tiền chỉ có chức năng tính toán
C. Phải đảm bảo sự cân bằng
D. Quan tâm tới giá trị hơn giá trị sử dụng

52. Nghiệp vụ tự bảo hiểm tại được tiến hành bằng cách kết hợp:
A. Mua ngoài thị trường thực tế, Bán tại Sở giao dịch
B. Bán ngoài thị trường thực tế, Mua tại Sở giao dịch
C. Mua ngoài thị trường thực tế, Mua tại Sở giao dịch
D. Tất cả các phương án đều đúng

53. Yếu tố xác định tính quốc tế của HĐMBHH theo Luật Thương mại Việt Nam 2005
là:
A. Trụ sở thương mại
B. Quốc tịch
C. Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ
D. Tất cả đều sai => dựa vào hàng hóa: phải là động sản, di chuyển qua biên giới lãnh thổ
hoặc biên giới hải quan

55. Trong phương thức thanh toán nhờ thu kèm chứng từ:
A. Hối phiếu được ký phát đòi tiền người XK
B. Hối phiếu được ký phát đòi tiền người NK
C. Hối phiếu được ký phát đòi tiền ngân hàng thu hộ
D. Hối phiếu ký phát đòi tiền người NK nhưng được ngân hàng thu hộ ký chấp nhận trả tiền

56. Hợp đồng quy định khối lượng 1000 MT, dung sai 5%, độ ẩm tiêu chuẩn 10%; ở
cảng đến, độ ẩm thực tế của hàng là 15%, hãy xác định trọng lượng hàng ở nơi đến nếu
người bán giao tối đa?
A. 1097,7272 MT
B. 1096.7277 MT
C. 1099.7727 MT
D. 1000.7760 MT

57. Hình thức của hợp đồng đại lý theo Luật Thương mại Việt Nam 2005?
A. Văn bản và tương đương văn bản (Điều 168, Mục 4, Chương V)
B. Luật không quy định
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai

60. Loại hình đại lý thụ ủy có đặc điểm tương tự với hình thức trung gian thương mại
nào theo Luật Thương mại Việt Nam 2005?
A. Đại diện cho thương nhân (Điều 141 và giáo trình trang 48)
B. Ủy thác mua bán hàng hóa
C. Đại lý thương mại

61. Đâu là đặc điểm của chào hàng cố định:


A. Hợp đồng MB được giao kết nếu người được chào hàng đưa ra lời chấp nhận
B. Ghi rõ thời hạn hiệu lực
C. Nội dung chung chung, không có chữ ký của người chào hàng
D. Có thể được gửi cho 1 người hoặc nhiều người
E. Không ràng buộc trách nhiệm của người chào hàng

62. Chào hàng mất hiệu lực khi nào?


A. Người được chào hàng đưa ra hoàn giá
B. Người được chào hàng đưa ra lời từ chối
C. Người chào hàng hủy bỏ chào hàng
D. Người chào hàng mất khả năng pháp lý
E. Người được chào hàng đưa ra lời chấp nhận

63. Hợp đồng MBHH được ký kết, có thể không có bước nào?
A. Chấp nhận
B. Chào hàng
C. Hoàn giá
D. Xác nhận
64. Chấp nhận chào hàng có hiệu lực phải thỏa mãn các điều kiện sau:
A. Bằng hình thức mà chào hàng được gửi tới
B. Gửi tới người chào hàng trong thời hạn hiệu lực
C. Đến được tay người chào hàng
D. Phải được phát đi bởi người được chào hàng
E. Có thể bổ sung hoặc thay đổi nội dung của chào hàng

65. Trường hợp nào hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được giao kết:
A. Chào hàng tự do + Hoàn giá + Chấp nhận
B. Chào hàng tự do + Chấp nhận + Xác nhận
C. Hỏi hàng + Đặt hàng + Hoàn giá + Chấp nhận + Xác nhận
D. Đặt hàng + Chấp nhận + Xác nhận
E. Chào hàng cố định + Chấp nhận

66. Chấp nhận của công ty A như sau: “Chúng tôi chấp nhận lời chào hàng của quý công
ty nhưng đề nghị thanh toán bằng L/C"
A. Đây là một lời đề nghị ký kết hợp đồng mới
B. Đây là hoàn giá
C. Chấp nhận có hiệu lực
D. Chấp nhận vô hiệu lực

67. Áp dụng phương thức giao dịch trực tiếp khi nào?
A. Hàng hóa dễ đàm phán các điều kiện giao dịch
B. Mở rộng kinh doanh sang thị trường mới
C. Đối tác là bạn hàng lâu năm, có uy tín trên thị trường
D. Hàng hóa đặc biệt, khan hiếm trên thị trường
E. Thiếu kinh nghiệm về kinh doanh xuất nhập khẩu

68. Phát hành 1 chào hàng không thể hủy ngang, thì người chào hàng có thể:
A. Từ chối bán hàng cho người mua khi người này chấp nhận
B. Không thực hiện chào hàng nếu người mua đưa ra lời mặc cả
C. Thu hồi chào hàng
D. Hủy bỏ chào hàng

69. Hủy bỏ chào hàng có hiệu lực phải thỏa mãn điều kiện
A. Chỉ được thực hiện với Irrevocable Offer
B. Được thực hiện đối với cả Irrevocable Offer và Revocable Offer
C. Thông báo hủy bỏ đến người được chào hàng trước hoặc cùng lúc với chào hàng
D. Chỉ được thực hiện với Revocable Offer
E. Thông báo hủy bỏ đến người được chào hàng trước khi người này gửi chấp nhận

70. Đâu là đặc điểm của hoàn giá:


A. Chỉ có giá trị khi được đưa ra trong thời hạn hiệu lực của chào hàng?
B. Chỉ được thực hiện 1 lần duy nhất trong quá trình giao dịch
C. Là sự chấp nhận mọi nội dung trong chào hàng
D. Hoàn giá được đưa ra thì phát giá không còn hiệu lực
E. Là lời đề nghị ký kết hợp đồng mới

71. Áp dụng phương thức giao dịch qua trung gian trong trường hợp
A. Doanh nghiệp phát triển thị trường mới
B. Hàng hóa mới tham gia vào thị trường
C. Doanh nghiệp đủ năng lực mở rộng hoạt động kinh doanh ra thị trường nước ngoài
D. Doanh nghiệp có thương hiệu mạnh
E. Doanh nghiệp ít có kinh nghiệm kinh doanh XNK

72. Bên trung gian bắt buộc là thương nhân khi hoạt động với hình thức
A. Môi giới
B. Đại diện
C. Đại lý
D. Ủy thác
E. Tất cả các phương án trên

73. Đại lý hoa hồng là đại lý


A. Thực hiện công việc với danh nghĩa và chi phí của người ủy nhiệm
B. Thực hiện công việc với danh nghĩa của mình và chi phí của mình
C. Thực hiện công việc với danh nghĩa của bên ủy nhiệm và chi phí của mình
D. Thực hiện công việc với danh nghĩa của mình và chi phí của bên ủy nhiệm

74. Hợp đồng đại lý có thể được lập với hình thức
A. Văn bản viết
B. Gọi điện thoại
C. Ngôn ngữ hình thể
D. Thư điện tử
E. Tin nhắn

75. Để bán được hàng cho người mua trả trả giá cao nhất, thì người bán chọn phương
thức giao dịch?
A. Mua bán ở Sở giao dịch
B. Đấu thầu
C. Mua đối lưu
D. Đấu giá
E. Thương mại điện tử

76. Buôn bán đối lưu áp dụng trong trường hợp


A. Đồng tiền mất giá trầm trọng
B. Mua bán hàng tồn kho, kém chất lượng
C. Các bên có sẵn ngoại tệ mạnh
D. Mua bán hàng hóa quý hiếm
E. Các bên không có ngoại tệ mạnh nhưng có sẵn hàng hóa

77. Đâu không phải đặc điểm của gia công quốc tế
A. Hàng hóa mua bán quý hiếm, có giá trị cao
B. Bên xuất khẩu nguyên vật liệu là bên nhập khẩu thành phẩm
C. Hoạt động xuất khẩu gắn với quá trình sản xuất
D. Bên thuê gia công có thương hiệu mạnh

78. Áp dụng gia công quốc tế, bên nhận gia công có thể gặp rủi ro gì?
A. Thương hiệu suy giảm
B. Phụ thuộc vào bên thuê gia công cả đầu vào đầu ra
C. Hàng hóa dễ bị làm nhái
D. Nhận công nghệ lỗi thời, ô nhiễm môi trường

79. Mục đích của giao dịch tại hội chợ, triển lãm là
A. Bán hàng tồn kho, đã qua sử dụng
B. Tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch
C. Bán được hàng hóa với giá cao
D. Tìm kiếm khách hàng
E. Quảng bá sản phẩm

80. Thương mại điện tử có đặc điểm


A. Giao dịch được mọi lúc, mọi nơi
B. Chỉ thực hiện được ban ngày
C. Tốc độ giao dịch nhanh chóng, thông tin cập nhật
D. Phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật, công nghệ
E. Chỉ thực hiện được trong cùng 1 châu lục

81. Customs broker có nghĩa là:


A. Môi giới hải quan
B. Trung gian hải quan
C. Đại lý hải quan
D. Đại diện của cơ quan hải quan

82. Bonded warehouse có nghĩa là:


A. Kho đóng gói hàng hóa
B. Kho ngoại quan
C. Kho chứa hàng ở biên giới
D. Kho bảo thuế

83. Export/Import Clearance có nghĩa là


A. Giải tỏa hàng xuất khẩu, nhập khẩu
B. Thông quan hàng xuất khẩu, nhập khẩu
C. Xuất/ nhập hàng thông quan
D. Giải phóng hàng xuất khẩu/ nhập khẩu

84. Multimodal Transport có nghĩa là:


A. Vận tải đa ngành
B. Vận tải đa phương thức
C. Vận chuyển đa phương tiện
D. Nhiều hình thức vận chuyển
85. Export/ Import license có nghĩa là:
A. Phiếu xác nhận xuất khẩu/ nhập khẩu
B. Đơn xin phép xuất khẩu/ nhập khẩu
C. Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu
D. Giấy chứng nhận xuất khẩu/ nhập khẩu

86. Processing Zone có nghĩa là


A. Khu chế xuất
B. Kho ngoại quan
C. Khu phi thuế quan
D. Khu công nghiệp

87. Transport documents có nghĩa là


A. Tài liệu vận chuyển
B. Chứng từ vận tải
C. Chứng từ giao hàng
D. Vận chuyển tài liệu

88. Một đơn hàng được giao bằng container đi đường biển, rủi ro được chuyển giao tại
nơi đi, người bán sẽ trả cước phí cho hàng hóa tới cảng đến được chỉ định. Người bán
nên lựa chọn quy tắc nào trong Incoterms 2020 để có lợi cho mình nhất
A. FCA
B. CPT
C. CFR
D. FOB
89. Which of the following Incoterms should be applied when goods are transported in
containers by sea and the Buyer contracts for the carriage of the goods:
A. FOB
B. FCA
C. CIP
D. CFR
90. According to CISG 1980, an acceptance may be withdrawn if:
A. The withdrawal is sent successfully
B. The withdrawal is sent within the validity time period of the offer
C. The withdrawal reaches the offer or before or at the same time as the offer would have
become effective
D. The withdrawal reaches the offer or before or at the same time as the acceptance
would have become effective
91. Theo quy tắc FAS (Incoterms 2020), nghĩa vụ nào sau đây thuộc về người bán
A. Thông quan nhập khẩu
B. Ký hợp đồng vận tải
C. Chịu mọi rủi ro đến thời điểm hàng hoá đặt lên tàu
D. Chịu mọi chi phí đến thời điểm hàng hoá được đặt dọc mạn tàu
92. Khi mua bán hàng trên đường vận chuyển, quy tắc của Incoterms 2020 phù hợp nhất

A. FOB
B. DPU
C. CFR?
D. FCA
93. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế như sau:
- Commodity: Coffee Robusta
- Quantity: 50 MT +/- 10% (tolerance as charterer’s option)
- Unit price: USD 1000/MT CIF Kobe port (Incoterms 2020)
Theo hợp đồng này người bán có trách nhiệm mua bảo hiểm với điều kiện:
A. Điều kiện A
B. Điều kiện B
C. Điều kiện C
D. Tuỳ ý
94. Giá cả được tính toán vào lúc ký kết hợp đồng trên cơ sở tính tới các yếu tố cấu
thành nên giá có sự thay đổi là phương pháp
A. Quy định giá linh hoạt
B. Quy định giá trượt
C. Quy định giá cố định
D. Quy định giá sau
95. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Mua hàng theo CIF an toàn hơn mua hàng theo FOB
B. Bán hàng theo FOB được thanh toán sớm hơn bán hàng theo CIF
C. Rủi ro đối với người bán và người mua như nhau theo FOB và CIF
D. Mua hàng theo FOB rủi ro hơn mua hàng theo CIF
96. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế như sau:
- Commodity: Coffee Robusta
- Quantity: 50 MT +/- 10% (tolerance as charterer’s option) do người thuê tàu chọn
- Unit price: USD 1000/MT FAS Kobe port (Incoterms 2020)
Ai được quyền lựa chọn dung sai số lượng hàng hóa?
A. Người XK
B. Người NK
C. Người chuyên chở
D. Người giao nhận
97. Đâu là đặc điểm của đại lý thụ ủy?
A. Thực hiện công việc với danh nghĩa và chi phí của chính mình
B. Thực hiện công việc với danh nghĩa của người ủy nhiệm và chi phí của chính mình
C. Thực hiện công việc với danh nghĩa và chi phí của của người ủy nhiệm
D. Thực hiện công việc với danh nghĩa của chính mình và chi phí của người ủy nhiệm

98. Một hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế được ký kết giữa đối tác Việt Nam và
Singapore. Trong hợp đồng không có điều khoản quy định luật áp dụng. Vậy khi tranh
chấp xảy ra luật nào được áp dụng để giải quyết tranh chấp
A. Luật thương mại Việt Nam
B. Luật thương mại Singapore
C. Công ước viên 1980
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
99. According to DDP – Incoterms 2020, which of the following obligations NOT
belong to the Seller
A. Contracting the carriage of the goods
B. Export customs clearance
C. Import customs clearance
D. Discharging the goods
100. According to CISG 1980, an offer can be withdrawn if
A. The withdrawal is sent successfully
B. The withdrawal reaches the offeree before or at the same time as the offer, except the
case that the offer is irrevocable
C. The withdrawal reaches the offeree before or at the same time as the offer even in the
case that the offer is irrevocable
D. The offeree agrees with that withdrawal
101. Ngày 01/10/2019, công ty A ở Việt Nam gửi chào hàng cố định bằng thư, có thời
hạn chấp nhận cuối cùng là ngày 30/10/2019 cho công ty B ở Nhật Bản. Công ty B đã
nhận được chào hàng này vào ngày 08/10/2019. Ngày 11/10, công ty A gửi thông báo cho
công ty B về việc thu hồi lại chào hàng này. Theo CISG chào hàng trên bắt đầu có hiệu
lực từ ngày:
A. 1/10/2019
B. 8/10/2019
C. 11/10/2019
D. 30/10/2019
102. Giao hàng theo quy tắc CPT (Incoterms 2020), chi phí bốc xếp dỡ hàng do
…..?.....trả:
A. Người bán
B. Người mua
C. Chi phí bốc hàng do người bán trả, dỡ hàng do người mua trả nếu không nằm trong
hợp đồng vận tải
D. Chi phí bốc hàng do người mua trả, dỡ hàng do người bán trả
103. Theo điều kiện EXW (Incoterm 2020):
A. Người bán giao hàng tại kho của mình
B. Người bán giao hàng tại kho của mình và chịu chi phí bốc hàng lên phương tiện vận
chuyển
C. Người bán giao hàng tại kho của người mua
D. Người bán giao hàng tại kho của người mua và chịu chi phí dỡ hàng
104. Theo CISG, thời hạn chấp nhận chào hàng bằng điện thoại, telex hoặc phương
tiện thông tin liên lạc khác được tính:
A. Từ lúc người được chào hàng nhận được chào hàng.
B. Từ ngày ghi trên thư hoặc ngày bưu điện đóng dấu trên phong thư hoặc kể từ ngày
bức điện được giao để gửi đi.
C. Từ ngày ký phát chào hàng
D. Từ ngày xác nhận chào hàng
105. Đâu không phải KHU VỰC HẢI QUAN RIÊNG khi xuất khẩu
A. Export-processing zone?
B. Customs bonded warehouse
C. Industrial park?
D. Container Freight Station?
106. Chào hàng cố định vẫn có thể bị thu hồi nếu:
A. Thông báo về việc thu hồi chào hàng được gửi đến người được chào hàng trong thời
hạn hiệu lực của chào hàng
B. Thông báo về việc thu hồi chào hàng đến người được chào hàng trước hoặc cùng lúc
với chào hàng.
C. Thông báo về việc thu hồi chào hàng đến người được chào hàng trước khi người này
đưa ra lời chấp nhận
D. Thông báo về việc thu hồi chào hàng đến người được chào hàng
107. Các quy tắc nào của Incoterms 2020 có cùng địa điểm chuyển giao rủi ro
A. CIF,CIP, CPT
B. FOB, CFR, CIF
C. FCA, CPT, CIF
D. FOB, CPT, CIF
108. Trong các hình thức giao dịch qua trung gian, những hình thức nào bắt buộc điều
kiện cả hai bên giao dịch đều phải là thương nhân:
A. Đại diện thương nhân, Môi giới thương mại
B. Đại diện thương nhân, Đại lý thương mại
C. Môi giới thương mại, Đại lý thương mại
D. Môi giới thương mại, Ủy thác mua bán hàng hóa
109. In an international sales contract, price of the goods are quoted “USD 100/MT
FAS Kobe port (Incoterms 2020)”, Kobe can be understood as
A. Loading port
B. Departure port
C. Delivery port
D. All of the above are correct
110. Giá 1 lô hàng: 100USD/MT, CPT, Incoterms 2020. Nếu bán theo giá CIP thì:
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận
111. Công Ước Viên chính thức có hiệu lực tại Việt Nam từ ngày nào?
A. 1/1/2015
B. 1/1/2016
C. 1/1/2017
D. 1/1/2018
112. According to CIF Incoterms 2020, which of the following obligations NOT belong
to the Seller?
A. Export customs clearance
B. Contracting the carriage of the goods
C. Delivering the goods by placing them on board
D. Bearing all costs to the goods until they are placed on board
113. Trong giao dịch tái xuất:
A. Hàng hóa được xuất đi sau khi đã được chế biến ở nước tái xuất
B. Hàng hóa được xuất đi mà không qua bất kỳ khâu chế biến nào ở nước tái xuất
C. Hàng hóa được thực hiện giao dịch tái xuất có giá cả ổn định
D. Chỉ có 2 bên tham gia là nước nhập khẩu và nước tái xuất
114. ”Máy bay gặp bão trên đường vận chuyển" thuộc loại rủi ro nào
A. Rủi ro sản xuất và vận tải
B. Rủi ro thương mại
C. Rủi ro kinh doanh
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
115. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế như sau:
- Commodity: Coffee Robusta
- Quantity: 50 MT +/- 10% (tolerance as charterer’s option)
- Unit price: USD 1000/MT CIP Kobe port (Incoterms 2020)
Để thực hiện hợp đồng này, người bán cần làm các công việc sau đây:
A. Xin giấy phép XK hàng hóa, thuê tàu, cung cấp chứng từ vận tải cho người mua, mua
bảo hiểm cho hàng hóa
B. Làm thủ tục thông quan XK, bốc hàng, thuê tàu, mua bảo hiểm cho hàng hóa
C. Xin giấy phép XK hàng hóa, thuê tàu, bốc hàng, dỡ hàng, mua bảo hiểm cho hàng hóa
D. Làm thủ tục thông quan XK, thuê tàu, Giao hàng lên tàu, dỡ hàng, làm thủ tục thông
quan NK
116. Các nghĩa vụ của người bán bao gồm: Làm thủ tục xuất khẩu, ký hợp đồng vận
tải chuyên chở bằng máy bay, chịu chi phí bốc hàng, mua bảo hiểm. Theo Incoterms
2020, người bán nên chọn quy tắc giao hàng
A. FCA
B. CPT
C. CIP
D. CIF
117. Theo Incoterms 2020, điểm giống nhau giữa điều kiện CIP và DAP là
A. Người bán ký kết hợp đồng vận tải
B. Người bán chịu mọi rủi ro để đưa hàng hóa tới nơi đến quy định
C. Việc mua bảo hiểm là nghĩa vụ của người bán
D. Người bán chịu mọi chi phí để đưa hàng hóa tới nơi đến quy định
118. Incoterms has been changed over:
A. Nine times
B. Eight times
C. Seven times
D. Six times
119. Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế?
A. Hợp đồng mua bán 10000 hộp số xe máy chất lượng cao giữa Honda Việt Nam và
công ty SUMITOMO
B. Hợp đồng mua bán 100 hộp kem dưỡng da giữa cô An tại Việt Nam và công ty mỹ
phẩm Lauren tại Úc.
C. Nhân dịp công tác dài ngày tại Việt Nam, ông James (quốc tịch Mỹ) ký hợp đồng mua
40 bình gốm Bát Tràng với công ty gốm sứ Thiên Ân
D. Hợp đồng mua bán 50 áo sơ mi giữa cô Lan tại Việt Nam và ông John quốc tịch
Singapore
120. Đâu Không phải yếu tố xem xét khi áp dụng tỷ lệ dung sai khi xác định trọng lượng
hàng hóa:
A. Tạo điều kiện thuê PTVT phù hợp
B. Sai số do cân đong
C. Hao hụt tự nhiên của hàng hóa
D. Phòng ngừa rủi ro trong quá trình vận chuyển.
121. Trong Hợp đồng mua bán ghi giá hàng hóa “HKD 500/unit CIF Hongkong port,
Incoterms 2020” vậy
A. Cảng dỡ hàng là cảng Hồng Kông
B. Địa điểm chuyển rủi ro từ người bán sang người mua là cảng Hồng Kông
C. Cảng giao hàng là cảng Hồng Kông
D. Cảng bốc hàng là cảng Hồng Kông
122. Đâu không phải yêu cầu của điều khoản tên hàng?
A. Không hiểu nhầm, hiểu sai
B. Ngắn gọn, đầy đủ
C. Đúng với mã HS
D. Chi tiết.
123. Hợp đồng xuất khẩu có ghi điều khoản số lượng là 1,000 MT moreless 7%
(Toleranced as charterer’s option), áp dụng quy tắc DPU Incoterms 2020 người có
quyền lựa chọn dung sai là:
A. Người chuyên chở
B. Người mua
C. Người bán
D. Người giao nhận
124. Theo DAP, Incoterms 2020 thì người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi:
A. Giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên ở nơi đi
B. Hàng đặt trên phương tiện vận tải tại nơi đến.
C. Hàng đặt trên phương tiện vận tải đầu tiên tại nơi đi
D. Cung cấp chứng từ vận tải cho người mua
125. Incoterms do ICC ban hành và người mua, người bán áp dụng quy tắc của
Incoterms trong hợp đồng thì:
A. Không được áp dụng các văn bản pháp lý khác do ICC ban hành trong hợp đồng
B. Nêu muốn áp dụng thêm VBPL khác do ICC bàn hành trong hợp đồng thì cần xin ý
kiến của ICC
C. Mặc định ICC là trọng tài phân xử nếu có tranh chấp giữa 2 bên trong quá trình giao
nhận hàng hóa
D. Vẫn được áp dụng các VBPL khác do ICC ban hành trong hợp đồng.
126. Khi xác định HĐMBHHQT có hiệu lực hay không? Không cần xem xét đến yếu
tố?
A. Người ký kết hợp đồng
B. Các điều khoản của HĐ.
C. Hàng hóa mua bán
D. Nguyên tắc ký kết HĐ
127. Hàng hóa là 2 container máy hút ẩm, người bán làm thủ tục xuất khẩu, giao hàng
cho người chuyên chở do người bán thuê là hết nghĩa vụ, người mua thực hiện các công
việc còn lại để nhận hàng. Áp dụng quy tắc nào của Incoterms 2020.
A. CPT
B. EXW
C. CIP
D. FCA
128. FCA (Incoterms 2020) giao hàng tại xưởng của người bán nên người mua chịu trách
nhiệm
A. Đóng gói, ký mã hiệu hàng hóa
B. Làm thủ tục thông quan XK hàng hóa
C. Xếp hàng lên phương tiện vận tải
D. Cung cấp cho người bán bằng chứng của việc nhận hàng
129. Ngày nay khi hàng hóa được vận chuyển bằng container ngày càng phổ biến trong
vận tải biển thì xu hướng sử dụng
A. Các quy tắc FOB, CFR, CIF ngày càng tăng
B. Các quy tắc FOB, CFR, CIF ngày càng giảm.
C. Không thay đổi tập quán sử dụng các quy tắc
D. Các quy tắc FCA, CPT, CIP hiếm khi được sử dụng
130. Bằng chứng của việc giao hàng đối với quy tắc FOB, Incoterms 2020 là:
A. Airway Bill
B. Delivery receipt
C. Bill of lading vì FOB giao bằng đường thủy
D. Tất cả các đáp án trên
131. Theo quy tắc DPU, Incoterms 2020 thì người mua có nghĩa vụ:
A. Cung cấp thông tin cần thiết để người bán ký hợp đồng vận tải
B. Cung cấp bằng chứng đã nhận hàng cho người bán
C. Dỡ hàng ở nơi đến
D. Nộp thuế nhập khẩu.
132. Theo CISG 1980, HĐMBHHQT được ký kết khi:
A. Bên được chào hàng đưa ra ý kiến về thư chào hàng
B. Bên được chào hàng gửi đi chấp nhận chào hàng
C. Chấp nhận chào hàng đến tay người chào hàng
D. Chào hàng đến được tay của người được chào hàng
133. Đâu KHÔNG phải là điểm chung của các quy tắc nhóm C, Incoterms 2020
A. Nghĩa vụ cung cấp chứng từ vận tải
B. Nghĩa vụ ký hợp đồng vận tải chặng chính
C. Nghĩa vụ thông quan NK
D. Nghĩa vụ ký hợp đồng bảo hiểm.
134. Một hủy bỏ chào hàng thành công khi
A. Hủy chào hàng đến người được chào hàng sau khi người này đưa ra lời chấp nhận
B. Hủy bỏ chào hàng đến người chào hàng sau khi người này đưa ra lời mặc cả
C. Hủy bỏ chào hàng được người chào hàng gửi đi trong thời hạn hiệu lực của chào hàng
D. Hủy bỏ chào hàng đến người được chào hàng trước khi người này đưa ra lời chấp
nhận.
135. Chủ thể nào không bắt buộc phải là thương nhân:
A. Bên giao đại diện
B. Bên đại lý
C. Bên nhận ủy thác
D. Bên được môi giới
136. Người mua đưa ra một thông báo đồng ý với nội dung của chào hàng nhưng muốn
Hợp đồng được lập thành 05 bản gốc, đây là:
A. Chấp nhận
B. Chấp nhận bổ sung
C. Hoàn giá
D. Chấp nhận có điều kiện.
137. Chính phủ đưa ra lệnh cấm XK dẫn đến việc giao hàng không thực hiện được. Đây
là rủi ro:
A. Rủi ro tài chính
B. Rủi ro tỷ giá
C. Rủi ro thương mại
D. Rủi ro pháp lý.
138. Trong quá trình thực hiện giao dịch trực tiếp, câu trả lời nào đúng với hoàn giá:
A. Là chấp nhận có điều kiện
B. Là bước không thể thiếu trong quá trình giao dịch trực tiếp
C. Chỉ thực hiện 1 lần
D. Do người bán hoặc người mua gửi đi
139. Quy tắc nào trong Incoterms 2020, người bán có nghĩa vụ cung cấp cho người mua
chứng từ vận tải:
A. FCA
B. EXW
C. DPU
D. CFR.
140. Ngân hàng thương mại đóng vai trò gì trong thương mại quốc tế:
A. Trung gian thanh toán, tài trợ thương mại, cung cấp thông tin
B. Trung gian thanh toán, tư vấn, cung cấp chứng từ thương mại
C. Tài trợ thương mại, tư vấn, giao nhận hàng hóa
D. Trung gian thanh toán, cấp giấy phép XNK , tài trợ thương mại
141. Hàng hóa là 1000 tấn cà phê, người bán làm mọi thủ tục, chịu mọi chi phí giao
hàng trên PTVT ở nơi đến xác định, chưa thông quan NK. Áp dụng quy tắc nào của
Incoterms 2020 phù hợp:
A. DAP.
B. DPU
C. CIF
D. CIP
142. Điểm khác nhau giữa quy tắc CFR và quy tắc FOB (Incoterms 2020) là:
A. Địa điểm chuyển giao rủi ro
B. Nghĩa vụ ký kết hợp đồng bảo hiểm
C. Trách nhiệm cung cấp chứng từ giao hàng.
D. Nghĩa vụ thông quan XK
143. Đâu là yếu tố để phân biệt chào hàng cố định và chào hàng tự do?
A. Chủ thể phát hành
B. Trách nhiệm pháp lý.
C. Giá trị hàng hóa
D. Thời hạn giao hàng
144. Theo CISG, một phúc đáp có khuynh hướng chấp nhận chào hàng nhưng chứa các
điều khoản sửa đổi, bổ sung làm thay đổi nội dung chào hàng thì được xem là:
A. Một chào hàng mới
B. Một chấp nhận có điều kiện
C. Một chấp nhận
D. Một hoàn giá
145. Nhận định nào sau đây là đúng với các quy tắc nhóm F trong Incoterms 2020?
A. Người bán có nghĩa vụ cung cấp chứng từ vận tải cho người mua.
B. Người bán có nghĩa vụ xếp hàng lên PTVT chặng chính người mua thuê
C. Người mua có nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóa
D. Người bán có nghĩa vụ cung cấp các thông tin về hàng hóa nếu người mua yêu cầu để
người mua mua bảo hiểm.
146. Theo CISG 1980, Hủy bỏ chào hàng là:
A. Chào hàng mất hiệu lực do sự việc bất khả kháng
B. Đàm phán để chấm dứt hiệu lực của chào hàng
C. Chấm dứt hiệu lực của một chào hàng đã phát sinh hiệu lực.
D. Thu hồi một chào hàng trước khi chào hàng có giá trị hiệu lực
147. Một HĐ MBHHQT quy định số lượng hàng hóa là "about 500 MT", thanh toán
bằng L/C áp dụng UCP 600, hỏi người bán giao hàng bao nhiêu là phù hợp.
A. 550 MT
B. Trong khoảng 475 MT đến 525 MT
C. Trong khoảng từ 450 MT đến 550 MT. cộng trừ 10%
D. 500 MT
148. Công ty HAT (Việt Nam) ký kết HĐMBHHQT với công ty Hoadong (Trung Quốc),
tranh chấp xảy ra, luật nào được áp dụng để giải quyết tranh chấp?
A. Công ước Viên 1980
B. Sự việc dẫn đến tranh chấp xảy ra ở đâu thì áp dụng luật ở đó
C. Luật Trung Quốc, nếu theo quy tắc tư pháp quốc tế quy định áp dụng Luật Trung Quốc
D. Cơ quan giải quyết tranh chấp sẽ quyết định áp dụng luật nào
149. Công ty Victoria (Hà Lan) gửi chào hàng cố định cho đối tác tại Việt Nam qua
email vào ngày 20/3/2022. Theo CISG thời điểm chào hàng này có hiệu lực là:
A. Là ngày cụ thể công ty Victoria ghi trong thư
B. 20/3/2022
C. Khi đối tác Việt Nam nhận được email chào hàng.
D. Khi đối tác Việt Nam đưa ra lời chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của thư chào hàng
150. Incoterms do ICC ban hành và người mua, người bán áp dụng quy tắc của
Incoterms trong hợp đồng thì:
A. ICC là trọng tài phân xử nếu có tranh chấp giữa hai bên
B. Incoterms là cơ sở pháp lý giải quyết tranh chấp phát sinh trong giao nhận hàng hóa.
C. Không được áp dụng các văn bản pháp lý khác do ICC ban hành trong HĐ
D. Không được quy định nội dung trái với Incoterms trong HĐ
151. Theo quy tắc DAP, Incoterms 2020 thì người mua có nghĩa vụ:
A. Cung cấp bằng chứng đã nhận hàng cho người bán
B. Dỡ hàng ở nơi đến
C. Mua bảo hiểm hàng hóa
D. Cung cấp thông tin cần thiết để người bán ký hợp đồng vận tải
152. Trong quá trình thực hiện giao dịch trực tiếp, câu trả lời nào KHÔNG đúng với
hoàn giá:
A. Là lời đề nghị ký kết hợp đồng mới
B. Có thể không xảy ra
C. Chỉ thực hiện 1 lần.
D. Có thể xuất phát từ người bán hoặc người mua
153. Theo CISG 1980, HĐMBHHQT được ký kết nếu:
A. Bên được chào hàng đưa ra lời chấp nhận trong đó có thay đổi thời hạn giao hàng
B. Chấp nhận chào hàng đến tay người chào hàng.
C. Bên được chào hàng gửi đi chấp nhận chào hàng
D. Bên được chào hàng đưa ra ý kiến về thư chào hàng
154. Khi xác định HĐMBHHQT có hiệu lực hay không? Không cần xem xét đến yếu tố?
A. Nguyên tắc ký kết HĐ
B. Người ký kết hợp đồng
C. Hàng hóa mua bán
D. Các điều khoản của HĐ.
155. Một thu hồi chào hàng thành công khi:
A. Thu hồi chào hàng đến người được chào hàng trước khi người này nhận được chào
hàng. hoặc cùng lúc
B. Thu hồi chào hàng đến người chào hàng trước khi người này đưa ra lời mặc cả
C. Thu hồi chào hàng đến người được chào hàng trước khi người này đưa ra lời chấp
nhận
D. Thu hồi chào hàng được người chào hàng gửi đi trong thời hạn hiệu lực của chào hàng
156. Ngân hàng thương mại đóng vai trò gì trong thương mại quốc tế
A. Trung gian thanh toán, tư vấn, cung cấp chứng từ thương mại
B. Trung gian thanh toán, cấp giấy phép XNK , tài trợ thương mại
C. Trung gian thanh toán, tài trợ thương mại, cung cấp thông tin.
D. Tài trợ thương mại, tư vấn, giao nhận hàng hóa
157. Chủ thể nào bắt buộc là thương nhân khi tham gia vào quá trình giao dịch
A. Bên được môi giới
B. Bên giao đại diện.
C. Bên ủy thác
D. Tất cả các đáp án trên
158. Công ty Sunlight (VN) ký kết HĐMBHHQT với công ty Tungchen (Singapore),
tranh chấp xảy ra, luật nào được áp dụng để giải quyết tranh chấp? (Trong HĐ không
thỏa thuận luật điều chỉnh)
A. Cơ quan giải quyết tranh chấp sẽ quyết định áp dụng luật nào
B. Sự việc dẫn đến tranh chấp xảy ra ở đâu thì áp dụng luật ở đó
C. Luật Việt Nam hoặc luật Singapore tùy thuộc vào công ty Sunlight hay công ty
Tungchen khiếu nại
D. Công ước Viên 1980
159. Người NK chấp nhận một phần đơn chào hàng do người XK đưa ra gọi là
A. Chấp nhận có điều kiện
B. Chấp nhận bổ sung
C. Chấp nhận một phần
D. Chấp nhận vô hiệu lực.
160. Hàng hóa là bột ngọt, sau khi người bán làm thủ tục xuất khẩu, thuê phương tiện
vận tải, giao hàng lên tàu tại cảng đi là hết nghĩa vụ. Người mua thực hiện các công việc
còn lại để đưa hàng đến nơi đến quy định. Áp dụng quy tắc nào của Incoterms 2020 phù
hợp:
A. CFR
B. FOB
C. CPT
D. FCA
161. Ngày nay khi hàng hóa được vận chuyển bằng container ngày càng phổ biến thì
A. Không thay đổi tập quán sử dụng các quy tắc
B. Các quy tắc FCA, CPT, CIP được sử dụng ngày càng tăng
C. Các quy tắc FOB, CFR, CIF, (FAS nữa) được sử dụng ngày càng tăng
D. Các quy tắc FCA, CPT, CIP hiếm khi được sử dụng
162. Hợp đồng xuất khẩu có ghi điều khoản số lượng là 5,000 MT moreless 5%
(Toleranced as charterer’s option), áp dụng quy tắc FCA Incoterms 2020 người có
quyền lựa chọn dung sai là:
A. Người bán
B. Người mua.
C. Người giao nhận
D. Người chuyên chở
163. Rủi ro nào thường chỉ xảy ra với giao dịch thương mại quốc tế, hiếm khi hoặc hầu
như không xảy ra với giao dịch thương mại nội địa:
A. Rủi ro thương mại
B. Rủi ro vận tải
C. Rủi ro tỷ giá.
D. Rủi ro tài chính
164. Hàng hóa nào nên tính trọng lượng cả bì (gross weight)
A. Bao bì có trọng lượng tương đương trọng lượng hàng hóa
B. Bao bì khó tháo rời để cân
C. Bao bì khó ước lượng trọng lượng
D. Bao bì có trọng lượng quá nhỏ so với trọng lượng hàng hóa.
165. Theo CIP, Incoterms 2020 thì người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng khi:
A. Giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên ở nơi đi.
B. Hàng đặt trên phương tiện vận tải tại nơi đến
C. Hàng đặt trên phương tiện vận tải đầu tiên tại nơi đi
D. Cung cấp chứng từ vận tải cho người mua
166. Vinaseed có 10.000 tấn hạt điều nguyên vỏ, để bán được lô hàng với mức giá cao
nhất Vinaseed nên sử dụng phương thức giao dịch nào?
A. Bán hàng tại hội chợ triển lãm
B. Tìm khách hàng bán trực tiếp
C. Đấu giá qua Sở giao dịch hàng hóa.
D. Bán hàng qua trung gian
167. Đâu không phải là yếu tố để phân biệt chào hàng cố định và chào hàng tự do?
A. Số lượng khách hàng xác định
B. Trách nhiệm pháp lý
C. Giá trị hàng hóa.
D. Thời hạn hiệu lực của thư chào hàng
168. Đâu KHÔNG phải là điểm chung của các quy tắc nhóm D, Incoterms 2020
A. Nghĩa vụ dỡ hàng.
B. Nghĩa vụ ký hợp đầu vận tải chặng chính
C. Nghĩa vụ ký hợp đồng bảo hiểm
D. Nghĩa vụ cung cấp giấy tờ cần thiết để người mua nhận hàng
169. Số lượng các điều khoản trong HĐ MBHHQT
A. Do Luật Thương mại quy định
B. Do Công ước Viên quy định
C. Do sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
D. Các điều khoản: tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, giao hàng, thanh toán
170. Điểm khác nhau giữa quy tắc CFR và quy tắc CIF (Incoterms 2020) là:
A. Địa điểm chuyển giao rủi ro: đều là xếp hàng lên tàu
B. Nghĩa vụ ký kết hợp đồng vận tải chặng chính
C. Trách nhiệm cung cấp chứng từ vận tải
D. Nghĩa vụ ký kết hợp đồng bảo hiểm.
171. Nhận định nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của các quy tắc nhóm F
trong Incoterms 2020?
A. Người mua xếp hàng lên phương tiện vận chuyển người mua thuê ở nơi đi.
B. Người mua có nghĩa vụ thực hiện và thanh toán các chi phí liên quan tới thông quan
nhập khẩu
C. Người bán có nghĩa vụ cung cấp bằng chứng giao hàng cho người mua
D. Người bán có nghĩa vụ thực hiện và thanh toán các chi phí liên quan tới thông quan
xuất khẩu
172. Theo CISG 1980, Hủy bỏ chào hàng là:
A. Chấm dứt hiệu lực của một chào hàng đã phát sinh hiệu lực.
B. Đàm phán để chấm dứt hiệu lực của chào hàng
C. Thu hồi một chào hàng trước khi chào hàng có giá trị hiệu lực
D. Chào hàng mất hiệu lực do sự việc bất khả kháng
173. Phương pháp tính giá linh hoạt có ưu điểm gì?
A. Tính toán đơn giản, dễ dàng
B. Người mua và người bán không gặp rủi ro về giá
C. Có sẵn nguồn giá tham khảo
D. Công bằng cho người mua, người bán
174. Bằng chứng của việc nhận hàng đối với quy tắc EXW, Incoterms 2020 là:
A. Delivery receipt
B. Delivery report.
C. Bill of lading
D. Cargo receipt
175. Hàng hóa là linh kiện điện tử, người bán làm thủ tục xuất khẩu, giao hàng trên
PTVT tại kho hàng của người bán, người mua thực hiện các công việc còn lại để nhận
hàng. Áp dụng quy tắc nào của Incoterms 2020
A. CPT
B. FCA.
C. FAS
D. EXW
176. Trong Hợp đồng mua bán ghi giá hàng hóa “AUD 200/unit CFR Haiphong port,
Incoterms 2020”, Haiphong port là:
A. Cảng chuyển tải
B. Cảng dỡ hàng.
C. Cảng bốc hàng
D. Cảng giao hàng
177. Quy tắc nào trong Incoterms 2020, người bán có nghĩa vụ cung cấp cho người mua
chứng từ vận tải
A. FOB
B. CPT.
C. DAP
D. EXW
178. EXW (Incoterms 2020) giao hàng tại xưởng của người bán nên người bán chịu
trách nhiệm
A. Cung cấp cho người mua bằng chứng của việc giao hàng
B. Kiểm tra hàng hóa theo quy định của HĐ.
C. Làm thủ tục thông quan XK hàng hóa
D. Xếp hàng lên phương tiện vận tải do người mua thuê
179. Ông Tommy ở Anh gửi chào hàng cố định cho đối tác tại Việt Nam qua email vào
ngày 15/3/2022. Theo CISG thời điểm chào hàng này có hiệu lực là:
A. Khi đối tác Việt Nam mở thư ra đọc
B. 15/3/2022
C. Khi đối tác Việt Nam nhận được email chào hàng.
D. Tùy thuộc vào ngày cụ thể ông Tommy ghi trong thư
180. Khi có xung đột thương mại quốc tế thì ưu tiên nguồn luật điều chỉnh nào trước
tiên?
A. Thông lệ quốc tế
B. Điều ước quốc tế
C. Luật quốc gia
D. Tập quán quốc tế
181. Công ước Viên chính thức có hiệu lực tại Việt Nam từ ngày nào?
A. 1/1/2016
B. 1/1/2017
C. 1/1/2018
D. 18/12/2015
182. Theo luật thương mại 2005, hoạt động thương mại bao gồm:
A. Mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
B. Đầu tư
C. Xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác
D. Tất cả các hoạt động trên
183. Đâu là mục tiêu việc ban hành CISG trong thương mại quốc tế.
A. Thống nhất luật áp dụng cho các hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
B. Giảm xung đột pháp luật thông qua việc thống nhất nội dung, hạn chế tranh chấp phát sinh
C. Tạo điều kiện thúc đẩy thương mại hàng hóa giữa các quốc gia
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
184. Đâu KHÔNG phải là trường hợp thuộc rủi ro thương mại?
A. Người mua bị ràng buộc bởi quy định của nước sở tại
B. Người mua mất khả năng thanh toán
C. Người mua bị phá sản
D. Người mua không thể nhận hàng đúng hẹn do tàu vận chuyển gặp bão trên biển => Rủi ro
vận tải => nhưng cũng trong thương mại mà nhỉ vì RRTM từ người mua cũng bao gồm các
trường hợp bất khả kháng như thiên tai, người mua không thể nhận hàng đúng hạn (giáo trình
trang 21)
185. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để mở rộng hoạt động kinh doanh ra thị trường
nước ngoài thì nên đưa lựa chọn phương thức giao dịch
A. Giao dịch trực tiếp
B. Mua bán qua đại lý
C. Mua bán đối lưu
D. Mua bán qua môi giới
186. Đâu là đặc điểm của đại lý hoa hồng?
A. Thực hiện công việc với danh nghĩa và chi phí của chính mình
B. Thực hiện công việc với danh nghĩa của người ủy nhiệm và chi phí của chính mình
C. Thực hiện công việc với danh nghĩa và chi phí của người ủy nhiệm
D. Thực hiện công việc với danh nghĩa của chính mình và chi phí của người ủy nhiệm
187. Đấu thầu quốc tế là phương thức giao dịch được người mua tổ chức thực hiện để:
A. Mua hàng giá thấp với điều kiện thanh toán phù hợp
B. Mua hàng hóa quý hiếm
C. Mua hàng hóa nhỏ lẻ
D. Mua hàng hóa là quyền sở hữu trí tuệ
188. Ông James tại Mỹ gửi chào hàng cố định cho đối tác tại Việt Nam qua email vào
ngày 26/7/2020. Theo CISG thời điểm chào hàng này có hiệu lực là:
A. Tùy thuộc ngày cụ thể ông James ghi trong thư
B. Ngày 26/7/2020
C. Tùy thuộc vào việc thư chào hàng này được mở ra đọc vào lúc nào
D. Khi đối tác Việt Nam nhận được mail của ông James
189. FCA (Incoterms 2020) giao hàng tại xưởng của người bán nên người bán không
chịu trách nhiệm
A. Trả chi phí xếp hàng lên phương tiện vận tải do người mua thuê
B. Đóng gói hàng hóa theo yêu cầu của người mua
C. Làm thủ tục thông quan xuất khẩu
D. Cung cấp chứng từ vận tải
190. Theo quy tắc FOB, Incoterms 2020 thì người bán có nghĩa vụ:
A. Ký kết hợp đồng vận tải: người mua
B. Cung cấp hóa đơn thương mại cho người mua
C. Thông báo cho người mua về thời gian địa điểm giao hàng cụ thể tại cảng xếp hàng: người
mua
D. Tất cả các phương án trên
191. Theo quy tắc DDP (incoterm 2020), nghĩa vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về người
bán:
A. Thông quan xuất khẩu
B. Thông quan nhập khẩu
C. Ký hợp đồng vận tải
D. Dỡ hàng xuống phương tiện vận tải chặng chính: thông quan nhưng hàng vẫn trên ptvt
192. Trong HDMBHHQT, điều khoản giá ghi như sau: USD 100/MT FAS Kobe port
(incoterm 2020). Kobe là cảng
A. Cảng bốc hàng
B. Cảng khởi hành
C. Cảng giao hàng
D. Tất cả đều đúng.
193. Ngày 2/10/2019, công ty A ở Việt Nam gửi chào hàng cố định, có thời hạn chấp
nhận cuối cùng là ngày 30/10/2019 cho công ty B ở Trung Quốc, công ty B đã nhận được
chào hàng này vào 3/10/2019. Ngày 22/10/2019, công ty B gửi thông báo chấp nhận chào
hàng cho công ty A. Theo CISG chào hàng trên bắt đầu có hiệu lực từ ngày:
A. 2/10/2019
B. 3/10/2019
C. 22/10/2019
D. 30/10/2019
194. Theo CISG, thời hạn chấp nhận chào hàng bằng điện thoại, telex hoặc phương tiện
thông tin liên lạc khác được tính:
A. Từ lúc người được chào hàng nhận được chào hàng
B. Từ ngày ghi trên thư hoặc ngày bưu điện đóng dấu trên phong thư hoặc từ ngày bức điện
được giao để gửi đi
C. Từ ngày ký phát chào hàng
D. Từ ngày xác nhận chào hàng
195. Incoterm was first introduced in:
A. 1920
B. 1936
C. 1947
D. 1990
196. Which of the following incoterm should be applied when goods are transported in
container by sea and the buyer does not contract for the carriage of the goods
A. FOB
B. CIF
C. FCA
D. CIP
197. According to CIF incoterm 2020, which of the following obligation NOT belongs in
the seller?
A. Export customs clearance
B. Contracting the carriage of the goods
C. Delivering the goods by placing them on board
D. Bearing all costs to the goods until they are placed on board.
198. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Mua hàng theo CIF an toàn hơn mua hàng theo FOB
B. Bán hàng theo FOB được thanh toán sớm hơn bán hàng theo CIF
C. Rủi ro đối với người bán và người mua như nhau ở FOB, CIF
D. Mua hàng theo FOB rủi ro hơn mua hàng theo CIF
199. Nếu giao hàng theo quy tắc CIF incoterm 2020, người mua phải trả chi phí dỡ hàng
cho người chuyên chở khi:
A. Chi phí này nằm trong giá bán hàng
B. Chi phí này không nằm trong giá bán hàng
C. Người bán thuê tàu chợ
D. Chi phí này nằm trong chi phí vận tải.
Người bán thuê phương tiện vận tải => nếu chi phí dỡ hàng nằm trong cước phí vận tải (thuê
tàu chợ) thì người bán chịu và tính vào giá hàng hóa => nếu chi phí dỡ hàng không nằm trong
cước phí vận tải (thuê tàu chuyến) thì người mua phải chịu.
200. Theo điều kiện CIP (Incoterms 2020) ai là người ký hợp đồng và trả cước phí vận
tải, các chi phí phát sinh trong quá trình vận tải (lệ phí quá cảnh..)?
A. Người mua
B. Người bán
C. Cả người bán và người mua
D. Tùy trường hợp
201. Trong DAP, nghĩa vụ ký hợp đồng vận tải là của:
A. Người mua
B. Người bán
C. Không bên nào có nghĩa vụ
D. Cả A và B
202. Theo DAP, chịu chi phí dỡ hàng xuống nơi quy định là nghĩa vụ của:
A. Người mua
B. Người bán
C. Không bên nào có nghĩa vụ
D. Cả A và B: tương tự với DDP
203. Quy tắc nào thích hợp để áp dụng trong trường hợp sử dụng container để vận
chuyển hàng hóa
A. CPT
B. CFR
C. CIF
D. FOB
204. Theo quy tắc CPT, người bán giao hàng cho:
A. Người chuyên chở được người mua chỉ định
B. Người chuyên chở được người bán chỉ định: do người bán là ng kí hợp đồng vt
C. Công ty giao nhận vận tải phục vụ người mua
D. Người mua
205. Thông thường bên nào có nghĩa vụ thông báo về thời gian giao hàng tại nơi đến,
nơi hàng đến, địa điểm nhận hàng nơi hàng đến
A. Người bán
B. Người chuyên chở
C. Người mua
D. Người xếp dỡ hàng
206. Theo quy tắc DPU, người bán phải chịu những rủi ro gì?
A. Người bán sẽ chịu mọi rủi ro bao gồm cả vận chuyển và bốc dỡ hàng hoá tại nơi đến.
B. Người bán sẽ chịu mọi rủi ro bao gồm cả vận chuyển
C. Người bán sẽ chịu mọi rủi ro liên quan đến bốc dỡ hàng hoá tại nơi đến
D. Không phải chịu rủi ro gì, mọi rủi ro sẽ do người mua chịu
207. DPU là quy tắc duy nhất:
A. Yêu cầu người bán dỡ hàng tại điểm đến.
B. Người bán có trách nhiệm phải mua bảo hiểm
C. Người mua có trách nhiệm phải mua bảo hiểm
D. Người mua phải trả toàn bộ mọi chi phí liên quan đến hàng hóa và vận chuyển hàng hóa
cho tới khi chúng được dỡ xuống khỏi phương tiện vận tải để giao cho người mua
208. Theo điều kiện CFR, nhận định sai là:
A. Người bán chịu rủi ro và chi phí cao nhất
B. Người mua trả chi phí dỡ hàng nếu chi phí này chưa nằm trong tiền cước
C. Người mua chịu mọi rủi ro tổn thất về hàng hóa kể từ khi hàng đã qua hẳn lan can tàu ở
cảng bốc hàng.: người bán hoàn thành xếp hàng lên tàu
D. Người bán lấy giấy phép xuất khẩu, nộp thuế và lệ phí xuất khẩu;
209. Theo điều kiện CFR, thì thời điểm chuyển giao rủi ro từ người bán sang người mua
là:
A. Khi hàng được xếp tại cảng nơi đến
B. Khi hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng
C. Khi hàng được dỡ tại cảng đến
D. Khi hàng hóa được xếp dọc mạn tàu
210. Khẳng định sai theo điều kiện DDP Incoterms 2020
A. Người bán chịu trách nhiệm bốc hàng và dỡ hàng xuống phương tiện vận tải chính
B. Người bán chịu mất mát hay hư hỏng về hàng hóa cho đến khi giao hàng
C. Được sử dụng cho mọi phương thức vận tải
D. Người mua lấy giấy phép nhập khẩu, nộp thuế và lệ phí nhập khẩu
211. Theo điều kiện DDP Incoterms 2020, người bán vận chuyển hàng hóa trên đường
bộ gặp tai nạn khiến hàng hóa bị hư hỏng. Hỏi ai sẽ là người chịu rủi ro này:
A. Người mua
B. Người bán
C. Bên vận tải hàng hóa
D. Vì tai nạn bất ngờ nên mỗi bên chịu một nửa
212. Hãy chỉ ra phát biểu chưa chính xác trong các phát biểu sau đây:
A. Giá CFR luôn thấp hơn giá CIF nếu các yếu tố khác không đổi: đúng vì CIF= CFR cộng
bảo hiểm và phí dỡ hàng
B. Nếu bán CIF Cảng Hải Phòng thì Cảng Hải Phòng là đích
C. Incoterms 2020 ra đời không chấm dứt hiệu lực của phiên bản Incoterms 2010
D. Người bán theo điều kiện FOB, Incoterms 2020 có nghĩa vụ lấy vận đơn đường biển: chỉ
có nghĩa vụ hỗ trợ lấy chứng từ vận tải
213. Các ưu điểm của giao dịch thông thường trực tiếp là:
A. Người mua và người bán trực tiếp đàm phán, dễ dàng đi đến thống nhất, tránh những hiểu
lầm đáng tiếc xảy ra
B. Giảm chi phí trung gian do đó làm tăng lợi nhuận doanh nghiệp; có điều kiện thiết lập và
mở rộng quan hệ với các bạn hàng, đối tác thị trường nước ngoài
C. Phát huy tính độc lập, tính tự chủ của doanh nghiệp trong việc tiêu thụ, mua sắm hàng hóa,
dịch vụ
D. A, B, C đều đúng
214. Đâu là nhận định SAI:
A. Hỏi hàng là lời đề nghị bước vào giao dịch xuất phát từ người bán: xuất phát từ ng mua
B. Hỏi hàng không ràng buộc nghĩa vụ của người hỏi hàng
C. Người mua thực sự là người hỏi thông tin mà không muốn bị ràng buộc vì cần tham khảo
giá của vài người bán khác nữa
D. Người mua ảo là đối thủ cạnh tranh muốn tìm hiểu thị trường hoặc nhà nghiên cứu kinh tế
215. Đâu là sự khác biệt giữa chào hàng cố định và chào hàng tự do:
A. Chào hàng cố định ràng buộc nghĩa vụ người bán với thư chào hàng còn chào hàng tự do
thì không ràng buộc
B. Chào hàng cố định chào bán 1 lô hàng cho một người, chào hàng tự do chào bán 1 lô hàng
cho nhiều người
C. Cả chào hàng cố định và tự do đều có thể chào bán 1 lô hàng cho nhiều người
D. A và B
216. Lợi ích của việc sử dụng hình thức xuất nhập khẩu thông qua trung gian trong
thương mại quốc tế ngoại trừ:
A. Sử dụng được kinh nghiệm, vốn, cơ sở vật chất của chuyên gia, người trung gian.
B. Tập trung vốn, nhân lực vào các hoạt động chính yếu nhất của công ty.(vì tận dụng đc luôn
cơ sở vật chất của bên trung gian, tiết kiệm chi phí)
C. Học tập kinh nghiệm kinh doanh của người trung gian trên thị trường quốc tế
D. Kết quả của chuyến giao dịch phụ thuộc vào thiện chí của chính người trung gian đó.
217. Nếu không có thỏa thuận nào khác, việc người bán trong điều kiện FCA, Incoterms
2020 lấy được một biên lai nhận hàng để xếp chứng tỏ
A. Người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao hàng: vì người bán có nghĩa vụ giao hàng cho ng
chuyên chở do ng mua chỉ định, nên nhận đc biên lai nghĩa là đã giao hàng
B. Người bán chưa hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
C. Người bán thuê phương tiện vận tải
D. Hàng đến tay người mua
218. Quy tắc FOB không phù hợp với giao hàng bằng container vì:
A. Hàng nguyên container sẽ được giao tại CY, vì vậy vị trí giao hàng không phù hợp với
nhau
B. Hàng không đủ một container sẽ được giao tại CFS, vì vậy vị trí giao hàng không phù hợp
với nhau
C. Cả A và B
D. Container quá to và cồng kềnh để xếp lên tàu
219. Khi áp dụng quy tắc giao hàng FAS, mua bảo hiểm là nghĩa vụ của:
A. Cả người mua và người bán không có nghĩa vụ này
B. Người mua
C. Người bán
D. Cả B và C
220. Trong FAS, cung cấp bằng chứng thông thường về việc giao hàng và hỗ trợ lấy
chứng từ vận tải là nghĩa vụ của?
A. Người bán
B. Người mua
C. Người mua và người bán không có nghĩa vụ
D. Cả A và B
Các loại rủi ro
- Rủi ro chính trị: bất ổn chính trị (nội chiến, đảo chính,..) hoặc là cấm vận trừng phạt
- Rủi ro tỷ giá: rủi ro chênh lệch tỷ giá
- Rủi ro thương mại: là rủi ro người mua: ko thanh toán đúng hạn, ko thanh toán đc, ng
bán ko giao hàng đúng hạn, ko giao đc hàng, bất khả kháng
- rủi ro kinh doanh: rủi ro từ rửa tiền hối lộ, rủi ro phương tiện thanh toán
- Rủi ro pháp lý: mâu thuẫn vì khác nhau về mặt luật pháp
- Rủi ro tài chính: nhà bán hoặc mua ko hoàn trả đc nợ của mình đối vs các khoản vay
để kinh doanh
- Rủi ro sản xuất và vận tải: rủi ro về nguồn hàng, quá trình sx, quá trình giao nhận
hàng
Tạm nhập tái xuất là đưa hàng vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam, có làm thủ
tục xuất khẩu sau đó lại làm thủ tục nhập lại chính hàng hóa đó
Chuyển khẩu là mua hàng từ một nước để bán sang nước khác mà ko làm thủ tục nhập khẩu
và ko làm thủ tục xuất khẩu
Đối tượng của hợp đồng là hàng hóa hợp pháp ko thuộc danh sách cấm kinh doanh
Hợp đồng ko hạn chế về số lượng điều khoản nhưng cần có 6 điều khoản bắt buộc: tên hàng,
số lượng, quy cách, chất lượng, giá cả, phg thức thanh toán và địa điểm thời giạn giao nhận
Có 5 nguyên tắc ký kết hợp đồng: tự nguyện, cùng có lợi, bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, ko
trái pháp luật và trực tiếp chịu trách nhiệm tài sản ( dùng tài sản để đền bù or thế chấp)
Điều khoản tên hàng:
nông lâm thủy sản:
- tên thường + tên KH
- tên thường + xuất xứ + vụ sản xuất
- tên thường + quy cách
- kết hợp
công nghiệp:
- tên thường + tên nhà sx
- tên thường + địa danh sx
- tên thường + quy cách (mã hàng)
- tên thường + công dụng
- kết hợp
Xác định số lượng
- Quy định chính xác: là hợp đồng ghi bnhieu giao bấy nhiêu (thường là bộ, set, bao…)
- Quy định phỏng chừng, phụ thuộc vào dung sai. nếu ko có quy định trong hợp đồng
thì dựa theo tập quán (nông sản: 3%, cà phê, lạc, chè: 2,5%; máy móc: 5-10%); nếu
dùng L/C thanh mà có about hoặc aproximate thì dung sai là 10%
- Quy định dứt khoát: đếm đc và thường dùng khi có phụ tùng đi kèm
Người quyết định dung sai: ng bán, mua hoặc là ng thuê tàu
Lợi ích của quy định phỏng chừng: dùng cho hàng hóa dễ bị sai số, hao hụt, hỗ trợ ng bán
hoàn thành nghĩa vụ, hỗ trợ việc chọn ptvt, sai số đo lường
Phương pháp quy định trọng lượng
Cả bì: Gross W: cả bao cả sp
Dùng khi:
- là thị trường ng bán
- bao bì quá nhẹ, 1%
- bao bì quá đắt
Trọng lượng tịnh: Net W = GW - PW (Packing W có 2 cách để xác định: 1, bóc ra và cân, 2
là bóc cân và tính bình quân)
Trọng lượng nửa bì: là trọng lượng hàng hóa và bao bì trực tiếp (ví dụ chai của chai rượu)
Các loại bao bì: bên ngoài, trong và trực tiếp
Trọng lượng thương mại: là trọng lượng ở độ ẩm tiêu chuẩn, Dùng khi hàng dễ hút ẩm và có
giá trị kinh tế cao
Gtm = Gttx (100+độ ẩm tiêu chuẩn)/(100+ độ ẩm thực tế)
Tính dung sai: bằng khối lượng hàng nhân với dung sai
nếu hỏi tối đa tối thiểu thì cộng trừ với dung sai
Trọng lượng lý thuyết: dùng cho hàng to quá cơ, dựa vào tính toán chứ ko phải đo và thường
có trọng lượng tiêu chuẩn riêng, có thể dựa vào trọng lượng đánh giá chất lượng
địa điểm xác định trọng lượng: ko ng bán, ko ng mua, kho dỡ hàng, kho cont, bãi tập kết hàng
lẻ
Điều khoản chất lượng
Có 3 cách xác định chất lượng
Cách 1: chọn một chuẩn mực làm cơ sở
mẫu hàng > tài liệu kĩ thuật > tiêu chuẩn phẩm cấp > tiêu chuẩn đại khái quen dùng
- Mẫu hàng là áp dụng cho hàng thủ công tinh xảo khó miêu tả bằng lời, hàng ít bị ảnh
hưởng bởi môi trường và khó tiêu chuẩn hóa
- Tài liệu kĩ thuật áp dụng cho máy móc, thiết bị, điện tử: đi kèm với hdsd, hdan lắp
đặt, công dụng, bản vẽ kĩ thuật
- Tiêu chuẩn phẩm cấp dùng cho hàng hóa có tiêu chuẩn: tiêu chuẩn do cơ quan có
thẩm quyền ban hành (chỉ tiêu sp, đóng gói, vận chuyển), phẩm cấp là các tiêu chí
trong bộ quy tắc, phân loại đb, 1,2
- Tiêu chuẩn đại khái quen dùng thường dùng cho hàng nông sản hoặc khoáng sản: dựa
theo tập quán => ko nên: ko có cơ quan tổ chức công nhận, ko có căn cứ rõ ràng, ko
có cách xác định cụ thể
Cách 2: mô tả đặc điểm của hàng hóa
có 6 cách:
quy cách > hàm lượng chất chủ yếu > dung trọng > số lượng thành phẩm thu đc > nhãn hiệu
> mô tả
- Quy cách: hàng kỹ thuật, hàng nông sản: phản ánh tính năng, tác dụng, thành phần
- Hàm lượng chất chủ yếu: dùng cho hàng nông sản, dược, phân bón: % chất tốt/xấu
- Dung trọng: hàng thủy sản và hàng nông sản: một kg có bao con tôm, kg có bao hạt
- Số lượng thành phẩm thu đc: nvl, bán thành phẩm, Akg này sx đc B cái kia
- Nhãn hiệu: hàng hóa đc sx bởi nhãn hiệu nổi tiếng uy tín về chất lượng
- Mô tả hàng hóa: hàng hóa có đặc trưng quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng như
rượu có mùi thơm là hàng tốt, dùng cho hàng mô tả đc và áp dụng thêm các cách trên
Cách 3: Tình trạng hàng hóa trong 1 thời điểm
Hiện trạng hàng hóa khi bán > hàng xem trước
- Hiện trạng hàng hóa khi bán là hàng như thế nào bán như thế, áp dụng cho đấu giá, thị
trg của ng bán, ng bán ko cam kết chất lượng, bán khi tàu đến
- Hàng xem trước: hàng sx theo yêu cầu, thị trg của ng mua
Đơn vị tính giá
Số tiền/số lượng
số tiền/trọng lượng
số tiền /bộ
Có 4 phương pháp quy định giá cả:
- Phương pháp giá

You might also like