You are on page 1of 16

CHƯƠNG 1.

SƠ ĐỒ NHẤT THỨ VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ


1.1 Sơ đồ nhất thứ trạm.

Hình 1 Sơ đồ một sợi trạm 110kV Đồng MôX

1.2 Các phương thức bảo vệ


1.2.1 Bảo vệ đường dây trên không 110kV
Các chức năng bảo vệ:
- Bảo vệ khoảng cách 21/21N
- Bảo vệ quá dòng có hướng 67/67N

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
- Bảo vệ quá dòng cắt nhanh 50/50N
- Bảo vệ quá dòng có thời gian 51/51N
- Bảo vệ so lệch đường dây 87L
- Role khóa 68
- Bảo vệ khóa điện áp 59
- Bảo vệ thấp áp 27
- Bảo vệ quá dòng TTN 46
- Tự đóng lại 79
- Chức năng kiểm tra đồng bộ 25
- Cảnh báo hư hỏng cuộn cắt 74
- Chức năng loại bỏ role khóa 86
- Chức năng lưu trữ sự cố FR
- Chức đóng vào điểm sự cố SOTF
- Chức năng định vị sự cố FL
Ngoài ra máy cắt 2 đầu đường dây được phối hợp với nhau qua rơ le phối hợp tác
động 85

Hình 2 Sơ đồ phương thức bảo vệ đường dây trên không 110kVX

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
1.2.2 Bảo vệ đường dây phía 35kV

Hình 3 Sơ đồ phương thức bảo vệ đường dây phía 35kVX


- Được tích hợp các chức năng bảo vệ quá dòng (cắt nhanh 50/50N, có thời gian
51/51N, có hướng 67/67N),
- Bảo vệ quá áp (59)
- Bảo vệ thấp áp (27)
- Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt (50BF)
- Bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng 67Ns
- Tự đóng lại 79
- Bảo vệ tần số 81
- Chức năng kiểm tra đồng bộ 25
- Ccảnh báo hư hỏng cuộn cắt 74
- Chức năng lưu trữ sự cố FR
- Chức năng theo dõi hệ thống từ xa BCU

1.2.3 Bảo vệ trạm biến áp 110kV

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
Hình 4 Sơ đồ phương thức bảo vệ trạm biến áp 110/35kVX
+ Phía cao áp (110kV): được tích hợp các chức năng bảo vệ quá dòng (cắt nhanh
50/50N, có thời gian 51/51N, có hướng 67/67N, thứ tự nghịch 46), bảo vệ quá tải
(49), bảo vệ chống chạm đất (64, theo nguyên lí tổng trở thấp), bảo vệ quá áp (59),
bảo vệ thấp áp (27), bảo vệ chống hư hỏng máy cắt (50BF).
+ Phía trung áp (35kV): được tích hợp các chức năng 50/50N/51/51N và 50BF.

Chức năng rơ le bảo vệ nhiệt độ dầu /cuộn dây MBA (26Q/26W), rơ le áp lực MBA
(63), rơ le khí cho bình dầu chính và ngăn điều áp dưới tải (96B/96P), rơ le báo mức dầu
tăng cao (71) được trang bị đồng bộ với MBA, được gửi đi cắt trực tiếp máy cắt ba phía
thông qua rơ le chỉ huy cắt hoặc được gửi đi cắt đồng thời thông qua bảo vệ phía 110kV
của MBA (87T, 67/67N).

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
CHƯƠNG 2. XÂY DỰNG BẢNG DATALIST CÁC TÍN HIỆU

2.1 Các tín hiệu đo lường


Các tín hiệu đo lường là tín hiệu analog, bao gồm:
+ Tần số
+ Dòng điện
+ Điện áp
+ Công suất tác dụng (CSTD)
+ Công suất phản kháng (CSPK)
+ Đầu phân áp
+ Nhiệt độ
2.2 Các tín hiệu trạng thái
Bao gồm các tín hiệu trạng thái của thiết bị cơ cấu chấp hành
+ Máy cắt (CB): Thiết bị dùng để đóng cắt mạch điện ở cấp điện áp cao (>1000V) trong
mọi chế độ vận hành: Chế độ vận hành không tải, chế độ tải định mức, chế độ sự cố,
trong đó chế độ đóng cắt dòng điện ngắn mạch là nặng nề nhất
+ Dao cách ly (DS): Dùng để đóng cắt mạch điện hoặc mạch điện cao áp không có dòng
điện hoặc dòng điện nhỏ hơn dòng định mức nhiều lần và tạo nên khoảng cách cách
điện an toàn, có thể nhìn thấy được.
+ Dao tiếp địa (ES): Có tác dụng giải phóng các điện áp dư trên mạng điện mà đã ngắt
ra khỏi nguồn điện nhằm đảm bảo an toàn khi kiểm tra sửa chữa.
2.3 Các tín hiệu điều khiển
Bao gồm các tín hiệu điều khiển dao cách li, máy cắt và tăng/giảm nấc phân áp.
Tổng hợp các tín hiệu trên, ta được bảng datalist cho trạm 110kV ở bảng .

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
Tên tín hiệu
Loại tín hiệu STT Hiển thị

Ngăn lộ 131

COMMON
Đường dây số 1
Đường dây số 2
MÁY BIẾN ÁP

Ngăn phân đoạn


Thanh cái 35kV số 1
Thanh cái 35kV số 2

Thanh cái 110kV số 1


Thanh cái 110kV số 2
Ngăn lộ tổng 35kV T1
Ngăn lộ xuất tuyến 35kV
Ngăn lộ xuất tuyến 35kV
Ngăn lộ xuất tuyến 35kV
Ngăn lộ xuất tuyến 35kV

Ngăn lộ

T1

112

171
172
131
332
372
377
373
375

C11
C12
C31
C32
372-2 Ngăn lộ xuất tuyến 35kV

COM
1 F 4 Tần số 1 1 1 1
Điện áp
(Uab, Ubc,
2
Uac, Us (pha
V 18 B line) 8 1 1 1 1 3 3
Dòng điện
3
A 32 (Ia, Ib, Ic) 6 1 1 3 3 3 3 3 3 3 3
Công suất
4
MW 11 tác dụng 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Đo lường
Công suất
5
MVAr 9 phản kháng 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Nấc máy
6
TPI 1 biến áp 1
Hệ số công
7
Cosphi 9 suất 1 1 1 1 1 1 1 1 1
8 ᴼC 1 Nhiệt độ dầu 1
Nhiệt độ
9
ᴼC 2 cuộn dây 2
TOTAL
Tổng tín hiệu đo lường 87 PER BAY : 16 5 5 2 2 3 6 4 4 4 6 6 6 6 6 6
Tín hiệu input 1 bit RTU hư
1
RTU FAULT 1 hỏng 1
Hệ thống
2 48VDC báo
48VDC FAULT 1 lỗi 1
Hệ thống
3 220VDC báo
220VDC FAULT 1 lỗi 1
4 CHARGE 48VDC 1 Tủ nạp 1
FAULT 48VDC báo
lỗi

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
Tủ nạp
5 CHARGE 220VDC báo
220VDC FAULT 1 lỗi 1
Nguồn
6 220/380VAC
FAULT 1 báo lỗi 1
Chạm đất
7 EARTH FAULT nguồn 1
220VDC 1 chiều 1
Tín hiệu báo
8
FIRE ALARM 1 cháy 1
9
10
11
12
13
MCCB BUSBAR MCCB DCL
14
ISOLATOR OFF 5 thanh cái cắt 1 1 2 1
MCCB LINE MCCB DCL
15
ISOLATOR OFF 2 ĐZ cắt 1 1
16
17
59 TRIP (OVER Bảo vệ quá
18 VOLTAGE điện áp tác
PROTECTION) 5 động 1 1 1 1 1
27 ALARM
(UNDER
19
VOLTAGE Bảo vệ kém
PROTECTION) 5 áp cảnh báo 1 1 1 1 1
Bảo vệ so
20 lệch dọc cấp
F87-1 TRIP 2 1 tác động 1 1
Bảo vệ so
21 lệch dọc cấp
F87-2 TRIP 2 2 tác động 1 1
Bảo vệ
khoảng cách
22
vùng 1 tác
F21-Z1 TRIP 2 động 1 1
23 F21-Z2 TRIP 2 Bảo vệ 1 1
khoảng cách

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
vùng 2 tác
động
Bảo vệ
khoảng cách
24
vùng 3 tác
F21-Z3 TRIP 2 động 1 1
Bảo vệ
khoảng cách
25
vùng 4 tác
F21-Z4 TRIP 2 động 1 1
Bảo vệ quá
dòng điện có
26 hướng pha
F67P-1 TRIP cấp 1 (chính)
(Main) 2 tác động 1 1
Bảo vệ quá
dòng điện có
27 hướng pha
F67P-2 TRIP cấp 2 (chính)
(Main) 2 tác động 1 1
Bảo vệ quá
dòng điện có
hướng pha
28
cấp 1 (dự
F67P-1 TRIP phòng) tác
(Backup) 2 động 1 1
Bảo vệ quá
dòng điện có
hướng pha
29
cấp 2 (dự
F67P-2 TRIP phòng) tác
(Backup) 2 động 1 1
Bảo vệ quá
dòng điện có
hướng chạm
30
đất cấp 1
67N-1 TRIP (chính) tác
(Main) 2 động 1 1
31 F67N-2 TRIP 2 Bảo vệ quá 1 1
(Main) dòng điện có
hướng chạm
đất cấp 2
(chính) tác
động

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
Bảo vệ quá
dòng điện có
hướng chạm
32
đất cấp 1 (dự
F67N-1 TRIP phòng) tác
(Backup) 2 động 1 1
Bảo vệ quá
dòng điện có
hướng chạm
33
đất cấp 2 (dự
F67N-2 TRIP phòng) tác
(Backup) 2 động 1 1
Bảo vệ quá
34 dòng pha cấp
F50P-1 TRIP 10 1 tác động 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ quá
35 dòng pha cấp
FF50P-2 TRIP 10 2 tác động 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ quá
dòng chạm
36
đất cấp 1 tác
F50N-1 TRIP 10 động 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ quá
dòng chạm
37
đất cấp 2 tác
F50N-2 TRIP 10 động 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ quá
dòng pha
38 (đặc tính phụ
thuộc) tác
F51P TRIP 7 động 1 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ quá
dòng chạm
39 đất (đặc tính
phụ thuộc)
F51N TRIP 6 tác động 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ chạm
đất hạn chế
40
phía cao áp
F50REF1 TRIP 1 tác động 1
41 F50REF2 TRIP 1 Bảo vệ chạm 1
đất hạn chế
phía hạ áp
tác động

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
Bảo vệ quá
42 dòng trung
F51GNS TRIP 1 tính 1
Bảo vệ so
43 lệch cấp 1
F87T-1 TRIP 1 tác động 1
Bảo vệ so
44 lệch cấp 2
F87T-2 TRIP 1 tác động 1
Bảo vệ so
lệch thanh
45
cái 1 tác
F87B1 TRIP 1 động 1
Bảo vệ so
lệch thanh
46
cái 2 tác
87B2 TRIP 1 động 1
Bảo vệ so
47 lệch thanh
F87B ON/OFF 1 cái ON/OFF 1
Bảo vệ hư
48 hỏng máy
F50BF TRIP 10 cắt 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
49 F81 TRIP 8 w 4 4
Rơle
50 TRIP 86 (86-1, 86- LOCKOUT
2) 4 tác động 1 1 1 1
Rơle tự động
51 điều áp
F90 ON/OFF 1 ON/OFF 1
Tự động
52 đóng lại
F79 ON/OFF 7 ON/OFF 1 1 1 1 1 1 1
53
Kiểm tra
54
F25 3 đồng bộ 1 1 1
55 RELAY FAULT 17 Hư hỏng rơle 2 2 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1
Bảo vệ quá
56
F49 ALARM 1 tải cảnh báo 1
Cảnh báo hư
57 (F74-1,F74- 2) hỏng cuộn
ALARM 14 cắt 1, 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1
58 FAN ON 1 Quạt làm 1

10

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
LOCAL/REMOT mát ở chế độ
E tại chỗ/từ xa
Quạt mát ở
chế độ tự
59
FAN ON động/bằng
AUTO/MANUAL 1 tay 1
Quạt làm
mát nhóm 1
60
FAN GROUP 1 đang hoạt
RUNNING 1 động 1
Quạt làm
mát nhóm 2
61
FAN GROUP 2 đang hoạt
RUNNING 1 động 1
62
63
OLTC OLTC ở chế
64 LOCAL/REMOT độ tại chỗ/từ
E 1 xa 1
OLTC hư
65
OLTC FAULT 0 hỏng
OLTC OLTC đang
66
INPROGRESS 0 làm việc
Rơle ga cảnh
67
96-1 ALARM 1 báo 1
Rơle ga tác
68
96-2 TRIP 1 động 1
Mức dầu cao
69 MBA cảnh
33-1 ALARM 1 báo 1
Mức dầu
70 thấp MBA
33-2 TRIP 1 tác động 1
Nhiệt độ dầu
71 MBA cảnh
26O-1 ALARM 1 báo 1
Nhiệt độ dầu
72 MBA tác
26O-2 TRIP 1 động 1
Nhiệt động
73 26W-1HV cuộn dây cao
ALARM 1 áp cảnh báo 1
74 26W-2HV TRIP 1 Nhiệt động 1

11

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
cuộn dây cao
áp tác động
Nhiệt động
cuộn dây
75
26W-1MV trung áp
ALARM 1 cảnh báo 1
Nhiệt động
cuộn dây
76
trung áp tác
26W-2MV TRIP 1 động 1
Rơle áp suất
đột biến
77
MBA tác
63R TRIP 1 động 1
Rơle áp lực
thùng dầu
78
chính MBA
63 TRIP 1 tác động 1
Rơle áp lực
79 OLTC tác
63 OLTC TRIP 1 động 1
Rơle dòng
80
96-OLTC TRIP 1 dầu tác động 1
Hệ thống
báo cháy
81
TRANSFORMER máy biến áp
FIRE ALARM 1 cảnh bảo 1
Tổng số tín
19 hiệu ngăn lộ
Tổng tín hiệt input (1bit) : 9 : 10 28 28 2 2 15 15 26 7 7 9 10 10 10 10 10
CB OPEN Máy cắt
1
/CLOSE 76 đóng/mở 2 16 16 2 2 10 9 13 1 1 1 1 1 1
DS OPEN / DCL
2
CLOSE 4 đóng/mở 1 1 1 1
Tín hiệu đầu vào
Máy cắt ở
Input 2 bits
3 CB chế độ
TEST/SERVICE 14 test/service 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1
Dao tiếp địa
4
ES OPEN/CLOSE 8 đóng/mở 1 1 1 1 1 1 1 1
Tổng số tín
10 hiệu ngăn lộ
Tổng tín hiệu input (2bit) 2 : 2 19 19 2 2 13 12 13 1 1 3 3 3 3 3 3
Đầu ra 1 OPEN / CLOSE 10 Đóng/mở 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Output 2 Bits CB máy cắt

12

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
OPEN / CLOSE Đóng/mở
2
DS 8 DCL 2 2 2 2
RAISE / LOWER Tăng giảm
3
OLTC 1 nấc MBA 1
Khởi
động/dừng
4
START/STOP quạt làm mát
FAN GROUP 1 1 nhóm 1 1
Khởi
động/dừng
5
START/STOP quạt làm mát
FAN GROUP 2 1 nhóm 2 1
RAISE / LOWER Tăng giảm
6
OLTC 1 nấc MBA 1
Chuyển chế
độ bằng
7
FAN tay/tự động
MANUAL/AUTO 1 quạt làm mát 1
OLTC chế
8 OLTC độ bằng
MANUAL/AUTO 1 tay/tự động 1
Tổng số tín
Tổng tín hiệu output hiệu ngăn lộ
(2bit) 24 : 0 3 3 0 0 3 3 6 0 0 1 1 1 1 1 1

13

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN, LỰA CHỌN CARD RTU VÀ GIAO THỨC TRUYỀN
THÔNG
Trong bài này, với số lượng tín hiệu lớn, ta lựa chọn RTU 560A
3.1 Lựa chọn và tính toán số card I/O Modules RTU560
3.1.1Cho tín hiệu đo lường
v Lựa chọn card RTU Analog input board 23AE23

Hình 5 Hình thực tế và sơ đồ khối của 23AE23


Một số đặc điểm:
+ 8 đầu vào vi sai
+ Điện áp tín hiệu vào có thể cấu hình ở mức , , , , .
+ Điện áp tín hiệu vào: , 0…+20VDC.
v Tính toán số card 23AE23
Tổng cộng có 87 tín hiệu đo lường, thêm dự phòng 20% tổng số tín hiệu và mỗi card
23AE23 có 8 đầu vào vi sai, ta có:

Vậy số card 23AE23 là 14 card


3.1.2 Cho tín hiệu bảo vệ và tín hiệu trạng thái
v Lựa chọn card RTU Binary input board 23BE23
Một số đặc điểm:
+ 16 kênh đầu vào nhị phân
+ Cách li với mạch lực bằng phần tử quang (optocoupler)
+ Hỗ trợ nhiều dạng tín hiệu đầu vào như SPI, DPI, DMI8, DMI16, …
+ Có gắn nhãn thời gian với SPI và DPI
+ Điện áp tín hiệu đầu vào 24…60VDC
+ Đèn LED tín hiệu khả dụng cho tất cả đầu vào

14

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
Hình 6 Hình thực tế và sơ đồ khối của 23BE23

v Tính toán số card 23BE23


Tổng cộng có 199 tín hiệu bảo vệ 1 bit, 102 tín hiệu trạng thái 2 bit, thêm dự phòng
20% tổng số tín hiệu và mỗi card 23BE23 có 16 đầu vào nhị phân, ta có:

Vậy số card 23BE23 là 31 card


3.1.3 Cho tín hiệu điều khiển
v Lựa chọn card RTU Binary output board 23BA20

Hình 7 Hình thực tế và sơ đồ khối của 23BA20


Một số đặc điểm:
+ 16 kênh đầu ra rơ le nhị phân
+ Hỗ trợ nhiều dạng tín hiệu đầu vào như SPI, DPI, DMI8, DMI16, …
+ Cách li với mạch lực bằng rơ le
+ Điện áp tín hiệu đầu vào 24…60VDC

15

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)
v Tính toán số card 23BA20
Tổng cộng có 24 tín hiệu điều khiển 2 bit, thêm dự phòng 20% tổng số tín hiệu và mỗi
card 23BA20 có 16 đầu ra nhị phân, ta có:

Vậy số card 23BA20 là 4 card


3.1.4 Lựa chọn giao thức truyền thông
+ Kết nối IEDs - RTU560: sử dụng dây LAN với chuẩn truyền thông IEC61850
+ Kết nối RTU560 – ngoài trạm: sử dụng cáp quang với chuẩn truyền thông
IEC60870-5-104
Với mỗi RTU560 có 19 ngách, trong đó có 4 ngách cho PS và CPU. Vậy ta cần tổng số
RTU 560 là:

Vậy ta cần tổng cộng 4 RTU560

Hình 8 Sơ đồ hệ thống SCADA từ RTU560

16

Downloaded by TÚ LÊ (tuviet04@gmail.com)

You might also like