Professional Documents
Culture Documents
Điều Trị Suy Tim Mạn Y6
Điều Trị Suy Tim Mạn Y6
|1
Phân Loại Suy Tim Mạn
ESC 2021
|5
NT-PROBNP VÀ BNP
NT-proBNP BNP
Không có hoạt tính Có hoạt tính hormone thần kinh
76 amio acid 32 amino acid
T1/2 = 60-120 phút T1/2 = 20 phút
Nồng độ cao trong huyết tương, Nồng độ thấp hơn trong huyết
phản ánh toàn cảnh tình trạng suy tương, tùy
tim thuộc thời điểm hiện tại của bệnh
nhân
BNP NT-proBNP
|7
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN SUY TIM THEO ESC 2021
2021 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur Heart J. |8
SUY TIM EF BẢO TỒN
|9
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN EF GIẢM
| 10
Mục tiêu điều trị
Cơ chế Rối loạn huyết Còn bù, tiến triển mạn tính, mất
động/ mất bù tế bào cơ tim tiến triển, tái cấu
Vai trò của yếu tố trúc tim
thúc đẩy, huyết Vai trò của hệ RAAS, giao cảm
động
Mục tiêu Ổn định huyết động Điều trị nguyên nhân
điều trị Điều trị yếu tố thúc Giảm tiến triển suy tim
đẩy/ nguyên nhân Giảm tái cấu trúc cơ tim
(hormone thể dịch)
Thuốc Thường tĩnh mạch Thuốc sử dụng đường uống
| 11
Mục tiêu điều trị
| 12
| 13
MỤC TIÊU 1: CẢI THIỆN TỶ LỆ TỬ VONG
| 14
THUỐC CHẸN BETA
| 15
THUỐC CHẸN BETA
| 16
| 17
| 18
| 19
| 20
| 21
| 22
| 23
| 24
| 25
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
| 26
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
| 27
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
| 28
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
| 29
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
| 30
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
| 31
| 32
| 33
| 34
CHẸN THỤ THỂ AT1
| 35
CHẸN THỤ THỂ AT1
| 36
CHẸN THỤ THỂ AT1
| 37
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
| 38
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
| 39
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
| 40
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
| 41
ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE
| 42
| 43
ỨC CHẾ NEPRILYSIN
| 44
| 45
| 46
| 47
Nhóm Thuốc SGLT2i
Aim: To investigate the safety and efficacy of empagliflozin versus placebo in patients with HF
with preserved ejection fraction
Population: T2D and non-T2D, aged ≥18 years, chronic HF (NYHA class II–IV)
50
Empagliflozin đã chứng minh giảm nguy cơ tương đối (RRR) 21%
ở kết cục chính gồm tử vong tim mạch hoặc nhập viện do suy tim
25
Estimated cumulative incidence (%)
RRR ARR
20 NNT*=31
21% 3.3%
Placebo
15
0 Empagliflozin:
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 415 (13.8%) patients with event
Months since randomization Rate: 6.9/100 patient-years
Patients at risk Placebo:
Placebo 2991 2888 2786 2706 2627 2424 2066 1821 1534 1278 961 681 400 511 (17.1%) patients with event
Empagliflozin 2997 2928 2843 2780 2708 2491 2134 1858 1578 1332 1005 709 402 Rate: 8.7/100 patient-years
*During a median trial period of 26 months. ARR, absolute risk reduction; CI, confidence interval; CV, cardiovascular; HHF, hospitalization for heart failure; HR, hazard ratio;
NNT, number needed to treat; RRR, relative risk reduction. Anker S et al. N Engl J Med. 2021;385:1451.
51
IVABRADINE
| 52
| 53
SƠ ĐỒ ĐIỀU TRỊ SUY TIM THEO ESC 2021
Therapeutic algorithm of
Class I Therapy Indications
for a patient with heart
failure with reduced
ejection fraction
©ESC
2021 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
www.escardio.org/guidelines (European Heart Journal 2021 – doi:10.1093/eurheartj/ehab368) 39
SƠ ĐỒ ĐIỀU TRỊ SUY TIM THEO ESC 2021
©ESC
2021 ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure
www.escardio.org/guidelines (European Heart Journal 2021 – doi:10.1093/eurheartj/ehab368) 49
Bốn Thuốc Nền Tảng Trong
Điều Trị Suy Tim EF Giảm
56
Johann Bauersachs, Heart failure drug treatment: the fantastic four, European Heart Journal, Volume 42, Issue 6, 7 February 2021
SỬ DỤNG ĐỒNG THỜI BỐN THUỐC NỀN TẢNG
TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM
| 59
| 60
| 61
| 62
| 63
MỤC TIÊU 3: CẢI THIỆN TRIỆU CHỨNG
| 64
LỢI TIỂU
| 65
| 66
| 67
| 68
| 69
| 70
vnuhcm.edu.vn