You are on page 1of 25

I/ Các chủ đề thảo luận (discussion)/tranh biện (debate)/Tư vấn

(consultance) (8 nhóm, 4 ng/nhóm) – bắt đầu tuần 4.

1-8; 2-7; 3-6; 4-5

1. Cá nhâ n nên vay để chi tiêu trướ c và kiếm đượ c để trả sau. Đừ ng chỉ chi
tiêu dự a trên thu nhậ p hiện có kiếm đượ c. Khô ng cầ n tiết kiệm sớ m: (NHA:
tuầ n 10, nhó m 3 – Phả n đố i, nhó m 6 –Đồ ng ý).

2. Cá nhâ n nên trá nh sử dụ ng thẻ tín dụ ng cà ng nhiều cà ng tố t: (NHA: tuầ n


4, nhó m 1 – Đồ ng ý, nhó m 8 – Phả n đố i).

3. Cá nhâ n nên bắ t đầ u sự nghiệp bằ ng tự khở i nghiệp, đừ ng nên là m thuê.

(NHA: tuầ n 8, nhó m 1 – Đồ ng ý, nhó m 8 – Phả n đố i).

4. Hà ng hó a và dịch vụ xa xỉ khô ng cầ n thiết: (NHA: tuầ n 5, nhó m 2 – phả n


đố i, nhó m 7 – đồ ng ý).

5. Chú ng ta nên đầ u tư và o cá c quỹ (chỉ số , tương hỗ , ETF) hơn là tự đầ u tư


chứ ng khoá n.

6. Giả i thích quyết định củ a bạ n về việc đầ u tư và o cổ phiếu và trá i phiếu:


trá i phiếu là chủ yếu hay cổ phiếu là chủ yếu? Loạ i chứ ng khoá n mà bạ n ưa
thích đầ u tư

7. Chú ng ta nên mua nhà để ở chứ khô ng nên thuê: (NHA: tuầ n 6, nhó m 3 –
Đồ ng ý, nhó m 6 – Phả n đố i).

8. Bả o hiểm nhâ n thọ bả n chấ t là khoả n đầ u tư hơn là tiết kiệm: (NHA: tuầ n
9, nhó m 2 – Phả n đố i, nhó m 7 – Đồ ng ý).

9. Chú ng ta nên mua xe mớ i, khô ng phả i xe đã qua sử dụ ng.

10. Chú ng ta khô ng nên đầ u tư và o crypto currencies. (NHA: tuầ n 7, nhó m 4


– Phả n đố i, nhó m 5 – Ủ ng hộ ).
11. Ngườ i già u nên đó ng thuế nhiều hơn ngườ i thu nhậ p trung bình và
thấ p: (NHA: tuầ n 11, nhó m 4 – Phả n đố i, nhó m 5 – Ủ ng hộ ).

12. Chủ đề tự do (do sinh viên tự lự a chọ n)

II/ Các chủ đề cho bài tập cá nhân:

Chọn 1 trong các chủ đề và trình bày vào tuần 12-13 – từng cá nhân đều
chuẩn bị slides và trình bày trong 5 phút.

1. Lậ p kế hoạ ch tà i chính cá nhâ n cho mộ t nă m tớ i, 5 – 10 nă m tớ i, sau


10 nă m nữ a và giai đoạ n hưu trí.
2. Xá c định hiện trạ ng tà i chính thô ng qua cá c chỉ số tà i chính. Đề xuấ t
điều chỉnh và cá c biện phá p để đạ t kế hoạ ch.
3. Giả định mỗ i cá nhâ n hiện tạ i có 10 tỷ đồ ng từ ngà y bắ t đầ u kỳ họ c.
Lậ p kế hoạ ch sử dụ ng số tiền đó . Dự tính lỗ lã i từ kế hoạ ch củ a bạ n
khi kết thú c kỳ họ c. Cá c bà i họ c rú t ra cho bạ n trong quả n lý tà i chính
cá nhâ n?
III/Bài tập

Bài 1: Hãy tính:

1. Giá trị tương lai củ a 570trđ sau 4 nă m vớ i lã i suấ t hà ng nă m là 4%

2. Giá trị tương lai củ a dò ng tiền tiết kiệm sau 9 nă m vớ i lã i suấ t 6%, nếu
mỗ i nă m tiết kiệm 675trđ

3. Bâ y giờ chú ng ta phả i gử i tiết kiệm bao nhiêu tiền mỗ i nă m nếu muố n 10
nă m nữ a có 1.6tỷđ, lã i suấ t tiền gử i 5%/nă m

4. Bâ y giờ chú ng ta phả i gử i tiết kiệm bao nhiêu tiền nếu muố n 20 nă m tớ i
mỗ i nă m rú t ra 200trđ, lã i suấ t tiền gử i là 6%

5. Nếu muố n có 800trđ là m vố n đố i ứ ng cho khoả n vay mua nhà sau 5 nă m


nữ a, từ bâ y giờ mỗ i nă m ta phả i gử i tiết kiệm bao nhiêu tiền vớ i lã i suấ t tiền
gử i là 8%

Gợ i ý : Sử dụ ng cá c cô ng thứ c giá trị hiện tạ i, giá trị tương lai, chuỗ i niên
kim để tính
Bài 2: Hãy tính:

1. Nếu giá trị củ a că n nhà tă ng 12.5%/nă m. Bao lâ u thì giá trị củ a că n


nhà đó tă ng gấ p đô i? Gấ p 3? Gấ p 4?

2. Nếu tỷ suấ t sinh lờ i củ a khoả n đầ u tư bình quâ n mỗ i nă m là 11.5%.


Bao lâ u thì giá trị củ a khoả n đầ u tư đó tă ng gấ p đô i? Gấ p 3? Gấ p 4?

3. Vớ i mứ c lã i suấ t tiền gử i bình quâ n là 5.75%/nă m mấ t bao lâ u thì


khoả n tiền gử i tă ng gấ p đô i? Gấ p 3? Gấ p 4?

Gợ i ý : Sử dụ ng quy tắ c 72, 114, 144 để tính

Bài 3: Hã y tính chi phí biến đổ i, chi phí cố định và tổ ng chi phí vậ n hà nh
hà ng nă m củ a xe? Tính toá n chi phí vậ n hà nh trên mỗ i km?

Khoản mục Giá trị Khoản mục Giá trị

Số km vậ n hà nh bình quâ n
Chi phí khấ u hao (trđ) 80 13200
nă m

Trả gố c lã i ngâ n hà ng (trđ) 240 Số km mỗ i lít 8.5

Cá c loạ i phí (đă ng kiểm/cầ u


Chi phí bả o hiểm (trđ) 11 3.5
đườ ng...) (trđ)

Giá xă ng bình quâ n (nghìn


23 Chi phí bả o dưỡ ng (trđ) 3.2
đồ ng/lít)

Chi phí gử i xe (trđ) 50

Chi phí biến = [(Số km vậ n hà nh bình quâ n nă m / Số km mỗ i lít) × Giá xă ng


đổi bình quâ n] + Chi phí bả o dưỡ ng + Chi phí gử i xe

= [(13200/ 8.5) × 0.023] + 3.2 + 50

= 88.92trđ

Chi phí cố định = Chi phí khấ u hao + Trả gố c lã i ngâ n hà ng + Chi phí bả o hiểm +
Cá c loạ i phí
= 80 + 240 + 11 + 3.5

= 334.5trđ

Tổ ng chi phí: 88.92 + 334.5 = 423.42trđ

Chi phí cho mỗ i km: 423.42/13200 = 32 nghìn/km

Bài 4: Minh có 02 lự a chọ n về phương tiện đi lạ i như sau:

+ Nếu di chuyển bằ ng oto cá nhâ n:

Khoản mục Giá trị Khoản mục Giá trị

Số km vậ n hà nh bình quâ n
Chi phí khấ u hao (trđ) 80 13200
nă m

Trả gố c lã i ngâ n hà ng (trđ) 240 Số km mỗ i lít 8.5

Cá c loạ i phí (đă ng kiểm/cầ u


Chi phí bả o hiểm (trđ) 11 3.5
đườ ng...) (trđ)

Giá xă ng bình quâ n (nghìn


23 Chi phí bả o dưỡ ng (trđ) 3.2
đồ ng/lít)

Chi phí gử i xe (trđ) 50

+ Nếu di chuyển bằ ng taxi/grab thì giá cướ c bình quâ n/km là 14 nghìn
đồ ng

Yêu cầu:

+ Hã y tính chi phí biến đổ i, chi phí cố định và tổ ng chi phí vậ n hà nh hà ng


nă m củ a xe cá nhâ n

+ Minh nên chọ n hình thứ c nà o nếu că n cứ về hiệu quả kinh tế.

Gợ i ý:

1/ Tính chi phí biến đổ i, chi phí cố định và tổ ng chi phí vậ n hà nh hà ng nă m


củ a xe cá nhâ n
Chi phí biến = [(Số km vậ n hà nh bình quâ n nă m / Số km mỗ i lít) × Giá xă ng
đổi bình quâ n] + Chi phí bả o dưỡ ng + Chi phí gử i xe

= [(13200/ 8.5) × 0.023] + 3.2 + 50

= 88.92trđ

Chi phí cố định = Chi phí khấ u hao + Trả gố c lã i ngâ n hà ng + Chi phí bả o hiểm +
Cá c loạ i phí

= 80 + 240 + 11 + 3.5

= 334.5trđ

Tổ ng chi phí: 88.92 + 334.5 = 423.42trđ

2/ Minh nên chọ n hình thứ c nà o nếu că n cứ về hiệu quả kinh tế

Chi phí cho mỗ i km: 423.42/13200 = 32 nghìn đ/km > 14 nghìn đ/km

Nên chọ n taxi/grab

Bài 5: Hù ng có 02 lự a chọ n về phương tiện đi lạ i như sau:

+ Nếu di chuyển bằ ng oto cá nhâ n:

Khoản mục Giá trị Khoản mục Giá trị

Số km vậ n hà nh bình quâ n
Chi phí khấ u hao (trđ) 80 13200
nă m

Chi phí bả o hiểm (trđ) 11 Số km mỗ i lít 8.5

Giá xă ng bình quâ n (nghìn Cá c loạ i phí (đă ng kiểm/cầ u


23 3.5
đồ ng/lít) đườ ng...) (trđ)

Chi phí gử i xe (trđ) 50 Chi phí bả o dưỡ ng (trđ) 3.2

+ Nếu di chuyển bằ ng taxi/grab thì giá cướ c bình quâ n/km là 14 nghìn
đồ ng

Yêu cầu:
+ Hã y tính chi phí biến đổ i, chi phí cố định và tổ ng chi phí vậ n hà nh hà ng
nă m củ a xe cá nhâ n

+ Hù ng nên chọ n hình thứ c nà o nếu că n cứ về hiệu quả kinh tế.

Gợ i ý:

1/ Tính chi phí biến đổ i, chi phí cố định và tổ ng chi phí vậ n hà nh hà ng nă m


củ a xe cá nhâ n

Chi phí biến = [(Số km vậ n hà nh bình quâ n nă m / Số km mỗ i lít) × Giá xă ng


đổi bình quâ n] + Chi phí bả o dưỡ ng + Chi phí gử i xe

= [(13200/ 8.5) × 0.023] + 3.2 + 50

= 88.92trđ

Chi phí cố định = Chi phí khấ u hao + Chi phí bả o hiểm + Cá c loạ i phí

= 80 + 11 + 3.5

= 94.5trđ

Tổ ng chi phí: 88.92 + 94.5 = 183.42trđ

2/ Hù ng nên chọ n hình thứ c nà o nếu că n cứ về hiệu quả kinh tế

Chi phí cho mỗ i km: 183.42/13200 = 13,895 nghìn đ/km < 14 nghìn đ/km

Nên chọ n xe cá nhâ n

Bài 6: Ô ng Minh nên sử dụ ng hình thứ c vay ngâ n hà ng để mua xe hay thuê
mua vớ i cù ng mộ t xe có giá trị ban đầ u là 680trđ?

Khoản mục Giá trị Khoản mục Giá trị

Vố n đố i ứ ng để vay mua xe Vố n đố i ứ ng để thuê mua


204 68
(trđ) (trđ)

Trả gố c lã i ngâ n hà ng hà ng Tiền thuê trả hà ng thá ng


15 12
thá ng (trđ) (trđ)

Thờ i gian vay (thá ng) 48 Thờ i gian thuê (thá ng) 48
Giá trị củ a xe sau tính đến thờ i Phí mua xe khi kết thú c hợ p
300 35
điểm trả hết nợ đồ ng thuê

Gợ i ý:

Vay ngâ n hà ng để mua xe:

Tổ ng chi trả = Vố n đố i ứ ng + (Trả ngâ n hà ng hà ng thá ng × Thờ i gian vay) –


Giá trị củ a xe sau tính đến thờ i điểm trả hết nợ

= 204trđ + (15trđ × 48) – 300trđ

= 624trđ

Thuê mua:

Tổ ng chi trả = Vố n đố i ứ ng + (Tiền thuê trả hà ng thá ng × Thờ i gian thuê ) +


Phí mua xe khi kết thú c hợ p đồ ng thuê

= 68trđ + (12trđ × 48) + 35

= 679trđ

Bài 7: Ô ng Minh nên sử dụ ng hình thứ c vay ngâ n hà ng để mua xe hay thuê
mua vớ i cù ng mộ t xe có giá trị ban đầ u là 680trđ? Biết rằ ng vớ i hình thứ c
vay ngâ n hà ng ô ng Minh phả i mua bả o hiểm trong suố t thờ i gian vay, vớ i
hình thứ c thuê mua thì phí bả o hiểm nà y do cô ng ty cho thuê thự c hiện. Phí
bả o hiểm là 17tr/nă m

Khoản mục Giá trị Khoản mục Giá trị

Vố n đố i ứ ng để vay mua xe Vố n đố i ứ ng để thuê mua


204 68
(trđ) (trđ)

Trả gố c lã i ngâ n hà ng hà ng Tiền thuê trả hà ng thá ng


15 12
thá ng (trđ) (trđ)

Thờ i gian vay (thá ng) 48 Thờ i gian thuê (thá ng) 48

Giá trị củ a xe sau tính đến thờ i 300 Phí mua xe khi kết thú c hợ p 35
điểm trả hết nợ đồ ng thuê

Gợ i ý:

Vay ngâ n hà ng để mua xe:

Tổ ng chi trả = Vố n đố i ứ ng + (Trả ngâ n hà ng hà ng thá ng × Thờ i gian vay) +


Phí bả o hiểm– Giá trị củ a xe sau tính đến thờ i điểm trả hết nợ

= 204trđ + (15trđ × 48) + (17trđ x 4)– 300trđ

= 692trđ

Thuê mua:

Tổ ng chi trả = Vố n đố i ứ ng + (Tiền thuê trả hà ng thá ng × Thờ i gian thuê ) +


Phí mua xe khi kết thú c hợ p đồ ng thuê

= 68trđ + (12trđ × 48) + 35

= 679trđ

Bài 8: Lan cầ n vay 1.2tỷđ trong 03 nă m cho toà n bộ chi phí họ c Tiến sĩ ở
nướ c ngoà i. Lan có 04 lự a chọ n sau:

+ Trả gố c và lã i khi đá o hạ n, lã i suấ t 6%/nă m

+ Trả gố c đều hà ng nă m, lầ n trả đầ u tiên là cuố i nă m thứ 1, lã i tính trên dư


nợ thự c tế, lã i suấ t 6%/nă m

+ Trả theo niên kim theo nă m, lã i suấ t 6%/nă m

+ Trả gố c và lã i hà ng nă m, lã i tính trên dư nợ gố c (add-on interest), lã i suấ t


6%/nă m

Lan nên chọ n hình thứ c nà o để APR là thấ p nhấ t?

Gợ i ý:

Lự a chọ n 1:
Gố c và lã i phả i trả khi đá o hạ n (FVcủ a khoả n vay) = 1.2 tỷd x 1.06^3 =
1429.22trđ
Tiền lã i: 1429.22 – 1200 = 229.22 trđ
2×n×I 2×(1/3)×229.22 152.8
APR = r = = = = 6 .3672 %
P(N+1) 1200 (1+1) 2400

Lự a chọ n 2:
Tiền lã i nă m 1: 0.06*1.2 tỷd= 72trđ
Tiền lã i nă m 2:0.06*0.8 tỷd= 48 trđ
Tiền lã i nă m 3:0.06*0.4 tỷd= 24 trđ
Tổ ng tiền lã i: 144
2×n×I 2×1×144 288
APR = r = = = = 6%
P(N+1) 1200(3+1) 4800

Lự a chọ n 3:
1
Niên kim (A) = (PV x i)/ (1- n
¿ = (1200 x 0.06) / ¿) = 448.96trđ
( 1+i )

Tiền lã i: = 448.96 x 3 -1200 = 146.89trđ


2×n×I 2×1×146.89
APR = r = = = 6.12%
P(N+1) 1200(3+1)

Lự a chọ n 4:

Tiền lã i củ a khoả n vay = 1200 x 6% x 3 = 216 trđ


2×n×I 2×1×216 432
APR = r = = = = 9%
P(N+1) 1200(3+1) 4800

Bài 9: Huy muố n vay tạ i cô ng ty tà i chính ABC 700trđ mua xe oto Cx5 mớ i,
thờ i hạ n củ a khoả n vay 48 thá ng, lã i tính trên dư nợ ban đầ u (theo phương
phá p add-on interest), lã i suấ t 12%/nă m, gố c và lã i trả đều mỗ i thá ng

Hã y tính tổ ng tiền lã i phả i trả , tổ ng gố c và lã i vớ i hợ p đồ ng vay nà y, số tiền


Huy phả i trả mỗ i thá ng và APR củ a khoả n vay

Gợ i ý
Tiền lã i củ a khoả n vay = 700 x 12%/12 x 48 = 336 trđ

Số tiền trả mỗ i thá ng: (700+336)/48 = 21.58trđ


2×n×I 2×12 ×336 8064
APR = r = = = = 23.51 %
P(N+1) 700(48+1) 34300

Bài 10: Nguyệt muố n vay 850trđ mua xe oto, thờ i hạ n củ a khoả n vay 48
thá ng. Cô ng ty tà i chính ABC đề nghị mứ c lã i suấ t 9%, lã i tính trên dư nợ
ban đầ u, Tổ ng tiền gố c và lã i trả đều mỗ i thá ng. Ngâ n hà ng ABD đề nghị
mứ c lã i suấ t 12%, lã i tính trên dư nợ thự c tế, trả theo niên kim cố định.

Hã y tính tổ ng tiền lã i phả i trả , tổ ng gố c và lã i vớ i hợ p đồ ng vay nà y, số tiền


Nguyệt phả i trả mỗ i thá ng và APR củ a từ ng đề nghị. Nguyệt nên chọ n đề
nghị củ a ai?

Gợ i ý

+ Đề nghị củ a cô ng ty ABC:

Tiền lã i củ a khoả n vay = 850 x 9%/12 x 48 = 306 trđ

Số tiền trả mỗ i thá ng: (850+306)/48 = 24.08trđ


2×n×I 2×12 ×306 7344
APR = r = = = = 17.63 %
P(N+1) 850 x (48+1) 41650

+ Đề nghị củ a ngâ n hà ng ABD


1
Số tiền trả mỗ i thá ng = Niên kim (A) = (PV x i)/ (1- n
¿ =
( 1+i )

(850 x 12%/12) / ¿) = 22.38 trđ

Tổ ng số tiền Nguyệt phả i trả ngâ n hà ng: A x N = 22.38 x 48 = 1074.24 trđ

Tổ ng lã i phả i trả : 1074.24 – 850 = 224.24 trđ


2×n×I 2×12 x224.24 5381.76
APR = r = = = = 12.92%
P(N+1) 850 x (48+1) 41650

Bài 11: Nguyệt muố n vay 850trđ mua xe oto, thờ i hạ n củ a khoả n vay 48
thá ng. Cô ng ty tà i chính ABC đề nghị mứ c lã i suấ t 9%, lã i tính trên dư nợ
ban đầ u, Tổ ng tiền gố c và lã i trả hà ng thá ng. Cô ng ty tà i chính XYZ đề nghị
mứ c lã i suấ t 9%, trả gố c và lã i khi đến hạ n. Ngâ n hà ng ABD đề nghị mứ c lã i
suấ t 9%, lã i tính trên dư nợ thự c tế, trả theo niên kim cố định.

Hã y tính tổ ng tiền lã i phả i trả , tổ ng gố c và lã i vớ i hợ p đồ ng vay nà y, số tiền


Nguyệt phả i trả mỗ i thá ng và APR củ a từ ng đề nghị. Nguyệt nên chọ n đề
nghị củ a ai?

Gợ i ý

+ Đề nghị củ a cô ng ty ABC:

Tiền lã i củ a khoả n vay = 850 x 9%/12 x 48 = 306 trđ

Số tiền trả mỗ i thá ng: (850+306)/48 = 24.08trđ


2×n×I 2×12 ×306 7344
APR = r = = = = 17.63 %
P(N+1) 850 x (48+1) 41650

+ Đề nghị củ a cô ng ty XYZ:

Tiền lã i: 850 x 9% x 3 = 229.5 trđ

Số tiền trả mỗ i thá ng = (850+229.5)/48 = 22.49 trđ


2×n×I 2×1 2× 229.5 5508
APR (2) = r = = = = 1 3.22 %
P(N+1) 850 x (48+1) 41650

+ Đề nghị củ a ngâ n hà ng ABD


1
Số tiền trả mỗ i thá ng = Niên kim (A) = (PV x i)/ (1- n
¿ =
( 1+i )

(850 x 9%/12) / ¿) = 21.15 trđ

Tổ ng số tiền Nguyệt phả i trả ngâ n hà ng: A x N = 21.15 x 48 = 1015.31 trđ

Tổ ng lã i phả i trả : 1015.31 – 850 = 165.31 trđ


2×n×I 2×12 x 165.31 3967.43
APR = r = = = = 9.53 %
P(N+1) 850 x (48+1) 41650

Bài 12: Dự a trên số liệu sau (đơn vị:$):


Khoản mục Số tiền Khoản mục Số tiền

Tổ ng nợ 7,800 Giá trị tà i sả n thự c 58,000

Tà i sả n thanh khoả n 4,600 Nợ ngắ n hạ n 1,300

Trả nợ hà ng thá ng 640 Lương khả dụ ng 2,575

Tiết kiệm hà ng thá ng 130 Tổ ng thu nhậ p 2,850

1. Hã y tính tỷ lệ tỷ lệ vay nợ ; tỷ lệ thanh toá n nợ ngắ n hạ n, tỷ lệ tiết


kiệm, tỷ lệ trả nợ , và tỷ lệ tự chủ tà i chính
2. Đưa ra nhữ ng điều chỉnh để cá c tỷ lệ tà i chính trong giớ i hạ n khuyên
củ a cá c chuyên gia

Gợ i ý: Sử dụ ng cá c cô ng thứ c trong chương 2 và 3 để tính toá n

Bài 13: Minh muố n để dà nh đượ c ít nhấ t 20trđ/thá ng để có tiền mua nhà .
Dướ i đâ y là nhữ ng thô ng tin về thu nhậ p và chi tiêu bình quâ n củ a Minh
theo thá ng

Thu nhập và chi tiêu hàng tháng (trđ, bình quân)

Thu nhập Chi tiêu

Lương khả dụ ng 50 Thuê nhà và chi phí điện nướ c 10.5

Lã i tiết kiệm 1.2 Thứ c ă n 6.5

Cổ tứ c 3.5 Quầ n á o 3.2

Đi lạ i chủ yếu bằ ng taxi 5.2

Trả nợ vay tiêu dù ng 3.2

Vui chơi giả i trí/du lịch 7.5

Bả o hiểm nhâ n thọ 3.3

Khá c 4.5
Yêu cầ u:

1. Hã y tính thu nhậ p chủ độ ng, thu nhậ p thụ độ ng và tổ ng thu nhậ p bình
quâ n hà ng thá ng củ a Minh. Hã y tính chi tiêu cố định, chi tiêu biến đổ i
và tổ ng chi tiêu bình quâ n hà ng thá ng củ a Minh
2. Hã y tính mứ c tiết kiệm thự c tế? So sá nh mứ c tiết kiệm thự c tế nà y vớ i
mứ c tiết kiệm mụ c tiêu
3. Minh có thể điều chỉnh nhữ ng khoả n chi tiêu nà o vớ i số tiền là bao
nhiêu ngay trong thá ng tớ i để đạ t đượ c mứ c tiết kiệm mụ c tiêu? Hã y
đá nh giá nhữ ng đá nh đổ i mà Minh sẽ phả i đố i mặ t khi phả i điều chỉnh
nhữ ng khoả n chi tiêu nà y. Đồ ng thờ i, hã y giả i thích cho nhữ ng khoả n
chi tiêu mà Minh khô ng thể điều chỉnh
4. Nhữ ng điều chỉnh/thay đổ i/hà nh độ ng nà o Minh có thể thự c hiện để
đạ t đượ c mụ c tiêu tiết kiệm củ a mình trong ngắ n hạ n, trung hạ n và
dà i hạ n

Gợ i ý: Sử dụ ng cá c cô ng thứ c trong chương 2 và 3 để tính toá n

Bài 14:

Nhữ ng thô ng tin về tà i sả n, nợ , thu nhậ p và chi tiêu bình quâ n thá ng củ a
Nghĩa đang độ c thâ n và là nhâ n viên vă n phò ng như sau: (đơn vị: trđ)

Số Số
Khoản mục Khoản mục
tiền tiền

Trả nợ mua nhà hà ng thá ng 10 Lương khả dụ ng 60

Chi phí mua đồ ă n nấ u tạ i


5 Tiền gử i thanh toá n 20
nhà

Tiền gử i tiết kiệm 100 Dư nợ mua oto 380

Giá trị xe oto 450 Tiền điện thoạ i 75

Dư nợ thẻ tín dụ ng 35 Chi phí ă n quá n 8.0

Bả o hiểm xe oto 11 Giá trị nhà + đồ đạ c nộ i thấ t 1750

Tiền điện/nướ c/phí dịch vụ /bả o


Trả nợ mua xe hà ng thá ng 8.5 5.5
hiểm nhà
Chi phí gử i xe 3.0 Chi tiêu cho từ thiện 0.5

Chi phí xă ng xe 2.2 Giá trị hiện tạ i củ a chứ ng khoá n 300

Chi phí mua quầ n á o 3.0 Cá c chi tiêu khá c 4.0

Biết lã i suấ t củ a cá c khoả n gử i tiết kiệm là 6.5%/nă m, tiền gử i thanh toá n là


1%/nă m; tỷ lệ cổ tứ c bình quâ n củ a cá c khoả n chứ ng khoá n là 11%/nă m.

Yêu cầ u:

1. Hã y tính tổ ng tà i sả n, tổ ng nợ và tổ ng tà i sả n thự c có (giá trị rò ng)


củ a Nghĩa
2. Hã y lậ p bả ng câ n đố i kế toá n củ a Nghĩa
3. Hã y tính thu nhậ p chủ độ ng, thu nhậ p thụ độ ng, tổ ng thu nhậ p củ a
Nghĩa
4. Hã y tính chi phí cố định, chi phí biến đổ i, tổ ng chi phí củ a Nghĩa
5. Hã y lậ p bả ng thu nhậ p – chi phí – tiết kiệm củ a Nghĩa, trạ ng thá i thu
nhậ p - chi tiêu (ngâ n sá ch) củ a nghĩa là như thế nà o?
6. Hã y tính cá c tỷ lệ vay nợ ; tỷ lệ thanh toá n nợ ngắ n hạ n, tỷ lệ tiết kiệm,
tỷ lệ trả nợ , và tỷ lệ tự chủ tà i chính củ a Nghĩa
7. Hã y so sá nh cá c tỷ lệ tà i chính củ a Nghĩa vớ i mứ c khuyên củ a chuyên
gia.
8. Gợ i ý nhữ ng điều chỉnh cho Nghĩa để cá c tỷ lệ tà i chính trong giớ i hạ n

Gợ i ý: Sử dụ ng cá c cô ng thứ c trong chương 2 và 3 để tính toá n


IV/ Big project for Groupwork

Gia đình Chandler Putnam

(Nguồn: Govenor’s Challenge in Economics and Personal Finance year 2021)

Nă m đang nghiên cứ u là 20X

Thông tin về gia đình Chandler:

Gia đình Putnam gồ m có 5 thà nh viên, trong đó Chandler và Monica đã kết


hô n đượ c 12 nă m và hiện đang sinh số ng tạ i Lynchburg, bang
Virginia.Ngườ i vợ là Monica, 38 tuổ i, là bá c sĩ vệ sinh ră ng miệng, tố t
nghiệp Trườ ng Nha khoa VCU nă m 20X-12. Cô là bá c sĩ có kinh nghiệp và
tay nghề nên đượ c phò ng khá m nha khoa trả 73.000 USD mỗ i nă m. Monica
thích cô ng việc hiện tạ i. Chandler, 44 tuổ i, là phi cô ng phụ cho mộ t hã ng
hà ng khô ng trong khu vự c trong 15 nă m qua và kiếm đượ c 66.000 USD mỗ i
nă m. Vì cô ng việc củ a mình, Chandler ít khi về nhà và chi tiêu khoả ng 400
USD mộ t thá ng để ă n ở sâ n bay. Nă m 20X, gia đình chuyển đến Lynchburg,
VA để số ng gầ n hơn vớ i chị gá i củ a Monica là Sarah vớ i mụ c đích Sarah có
thể giú p Monica chă m só c bọ n trẻ hai ngà y mộ t tuầ n. Ngô i nhà mà họ đang
sinh số ng là nhà thuê tạ i trung tâ m củ a Lynchburg vì họ khô ng chắ c chắ n
liệu có ở lâ u dà i tạ i Lynchburg hay khô ng.

Chandler đam mê mô tô và khi có thờ i gian rả nh sẽ nghiên cứ u để lắ p đặ t


hoặ c độ xe trong ga ra củ a mình. Chandler hiện đang sở hữ u mộ t chiếc
Triumph Thunderbird 20X-3 trị giá 5,430 USD. Chandler cố gắ ng giả m thiểu
chi phí bả o trì chiếc xe đó bằ ng cá ch tự sử a chữ a. Cá c dụ ng cụ cơ khí cho mô
tô củ a Chandler hiện có giá trị là 3,675 USD.

Vợ chồ ng Putnam có ba ngườ i con, gồ m hai ngườ i con chung Julius 10 tuổ i,
họ c lớ p 6 và Jayden 8 tuổ i, họ c lớ p 3. Julius và Jayden đều rấ t thích và chơi
khá tố t bó ng chà y, đồ ng thờ i, cả hai là thà nh viên củ a câ u lạ c bộ du lịch nơi
Julius và Jayden đang họ c. Ngườ i con cò n lạ i là Sierra, 17 tuổ i, con riêng củ a
Chandler, sẽ tố t nghiệp trung họ c và o mù a xuâ n nà y. Nă m ngườ i họ c số ng
rấ t hạ nh phú c. Ngoà i ra, họ cò n có “thà nh viên thứ 6” là mộ t chú chó giố ng
Labradoodle 10 tuổ i tên là Winston, Winston bị khớ p 3 nă m nay và đượ c
bá c sĩ thú ý chuẩ n đoá n Winston bị mã n tính vớ i bệnh nà y và số ng đượ c
thêm khoả ng 3 nă m nữ a.

Cuộ c số ng củ a gia đình Chandler khá bậ n rộ n nên họ chưa có thờ i gian suy
ngẫ m về tình hình tà i chính củ a mình, rấ t mong đượ c sự hướ ng dẫ n hoặ c tư
vấ n về mả ng mà khô ng mộ t ai trong gia đình có kiến thứ c chuyên sâ u nà y.
Ngoà i ngâ n sá ch và bả ng câ n đố i hiện tạ i, thô ng tin củ a gia đình Chandler về
nhà cử a, giá o dụ c, bả o hiểm… như sau:

Nhà cửa:

Chandler thự c sự muố n sở hữ u mộ t ngô i nhà , ô ng muố n ngô i nhà nà y phả i


đủ rộ ng để hai cậ u con trai có thể chạ y, chơi và tậ p bó ng chà y. Ngoà i ra,
ngô i nhà cũ ng phả i có khô ng gian để Chandler cấ t xe má y và dụ ng cụ củ a
mình, thêm nữ a, khi Sierra sẽ họ c là m kỹ thuậ t viên ô tô hoặ c kỹ thuậ t viên
xe má y nên Chandler muố n khô ng gian nà y sẽ là nơi để Sierra nghiên cứ u
và mầ y mò về cá c loạ i má y mó c và xe cộ . Monica chưa từ ng sở hữ u nhà , vì
thế, việc sở hữ u hoặ c thuê nhà để đều đượ c Monica dễ dà ng chấ p nhậ n.
Họ đã tìm thấ y mộ t ngô i nhà phù hợ p vớ i nhu cầ u, nó có giá khoả ng
300.000 USD. Để mua đượ c ngô i nhà nó họ phả i có vố n đố i ứ ng tố i thiêu
20% giá trị ngô i nhà , và họ đang tiết kiệm 300 USD mỗ i thá ng cho mụ c tiêu
nà y, phầ n cò n lạ i họ dự định sẽ vay ngâ n hà ng vớ i lã i suấ t dự kiến là
4,25%/nă m.

Phương tiện đi lại:

Gia đình cũ ng đang có kế hoạ ch mua thêm chiếc xe oto mớ i cho Sierra. Kể
từ khi Sierra bắ t đầ u đến tuổ i đượ c phép lá i xe, cha mẹ cô đã để cô lá i chiếc
Chevrolet Malibu 20X-5, là xe cũ củ a Chandler, cò n Chandler đến sâ n bay
bằ ng chiếc mô tô củ a mình, nhưng chiếc Chevrolet Malibu khá xuố ng cấ p
nên họ dự định mua xe mớ i cho cho Sierra. Gia đình đang tham khả o mộ t
chiếc Honda Accord mớ i, trị giá 28.000 USD, nếu mua trả gó p thì mỗ i phả i
trả 450 USD; họ cũ ng đang câ n nhắ c mua bằ ng tiền tiết kiệm chứ khô ng vay
vì tà i khoả n tiết kiệm hiện giờ củ a họ có đủ . Tuy nhiên, họ khô ng chắ c có
nên dù ng số tiền tiết kiệm nà y để mua xe hay khô ng, đặ c biệt khi hiện tạ i
việc mua nhà cũ ng là mong muố n rấ t hiện hữ u. Ngoà i ra, vợ chồ ng Putnam
cũ ng lo ngạ i là nếu dù ng hết toà n bộ tiền tiết kiệm, rồ i chẳ ng may gia đình
có việc khẩ n cấ p mà khô ng có tiền chi trả thì cũ ng rấ t đá ng ngạ i.

Giáo dục:

Sierra thừ a hưở ng gene đam mê má y mó c cơ khí từ bố , và cô muố n sau nà y


trở thà nh kỹ sư có chuyên mô n cao về xe cộ hoặ c ít nhấ t sẽ là kỹ thuậ t viên
oto. Sierra đã đă ng ký và o mộ t họ c viện kỹ thuậ t và sẽ bắ t đầ u ngay sau khi
cô tố t nghiệp trung họ c và o thá ng 6 tớ i, họ c phí toà n khó a họ c là 15 nghìn
USD. Chandler và Monica rấ t ủ ng hộ quyết định nà y củ a Sierra. Để chuẩ n bị
cho chi phí họ c đạ i họ c củ a Sierra, cá ch đâ y mấ y nă m, vợ chồ ng Chandler đã
tham gia chương trình 529 Tiết kiệm họ c đườ ng (529 plan), mỗ i thá ng gó p
và o tà i khoả n 225 USD, số dư trong tà i khoả n hiện giờ là 38,163 USD.

Vớ i Julius, ngoà i việc chơi giỏ i bó ng chà y thì Julius rấ t có tà i nă ng về â m


nhạ c, Julius mong ướ c sau nà y sẽ họ c đạ i họ c ở Nhạ c viện để trở thà nh nhạ c
sĩ hoặ c nhạ c cô ng chuyên nghiệp. Vợ chồ ng Chandler khô ng có tà i khoả n
529 cho Julius, nhưng cũ ng bắ t đầ u lo lắ ng về cá c khoả n chi phí giá o dụ c
dà nh cho cả Julius lẫ n Jayden vì thờ i gian sẽ trô i rấ t nhanh, chẳ ng mấ y chố c
thì cả Julius lẫ n Jayden sẽ đến tuổ i và o đạ i họ c. Vợ chồ ng Chandler đang suy
nghĩ liệu họ có dà nh quá nhiều tiền cho tà i khoả n 529 củ a Sierra, và liệu
nếu Sierra khô ng dù ng hết số tiền đó thì có thể chuyển sang cho Julius và
Jayden đượ c khô ng?

Hưu trí:

Ở độ tuổ i hiện tạ i, cả Chandler và Monica đều bắ t đầ u suy nghĩ về cuộ c số ng


củ a họ khi về hưu. Cả hai đều hy vọ ng khi cả hai sẽ cù ng đượ c nghỉ hưu khi
Chandler 67 tuổ i, nhưng họ cũ ng rấ t lo lắ ng về tà i chính cho giai đoạ n hưu
trí.

Do vậ y, hiện tạ i, Chandler có 03 khoả n dà nh hưu trí (hay cò n gọ i là kế hoạ ch


tà i chính cho hưu trí) gồ m:

+ Khoả n thứ nhấ t là tà i khoả n 401 (401 plan), mỗ i thá ng Chandler gó p mộ t


phầ n lương và o đó , hiện tạ i đang là 4% lương, và ô ng dự định nếu thu nhậ p
khả dụ ng củ a mình tă ng thì sẽ đó ng và o đó cao hơn mứ c 4% hiện tạ i. Số dư
củ a tà i khoả n hiện là 87,000 USD. Mứ c lã i suấ t cho tà i khoả n nà y hiện là
8%/nă m.

+ Khoả n thứ hai là trợ cấ p lương hưu cố định củ a nhà nướ c.

+ Khoả n thứ ba là tà i khoả n IRA từ ngườ i chủ trướ c đâ y lậ p cho cho


Chandler, khi Chandler đượ c 65 tuổ i thì lương hưu hà ng nă m mà Chandler
đượ c hưở ng tính bằ ng = bình quâ n lương củ a Chandler trong 3 nă m cuố i
cù ng tạ i cô ng ty cũ (là 60,000 USD) x 1.7% x số nă m mà Chandler cố ng hiến
cho cô ng ty cũ (10 nă m).

Giá m đố c phò ng khá m nha khoa củ a Monica đó ng gó p cho Monica tà i khoả n


IRA cơ bả n (simple IRA plan), vớ i mứ c 2% trên tổ ng thu nhậ p họ trả cho
Monica mỗ i nă m. Ngoà i ra, Monica tự hình thà nh thêm quỹ hưu trí cho
mình bằ ng việc mở tà i khoả n Roth IRA, Monica gó p 5% thu nhậ p hà ng nă m
củ a mình và o đó , tà i khoả n nà y nă m nay đã bướ c sang nă m thứ 5.

Ngoà i cá c khoả n hưu trí cá nhâ n, Chandler và Monica cù ng đó ng gó p và o


quỹ ủ y thá c trá i phiếu vớ i mụ c tiêu khi cả hai cù ng về hưu thì có thêm mộ t
nguồ n tà i chính, số dư củ a khoả n nà y đến thờ i điểm hiện tạ i là 41,250 USD.

Chandler và Monica dự tính rằ ng khi về hưu mứ c chi tiêu củ a họ sẽ bằ ng


75% mứ c chi tiêu hiện tạ i. Đồ ng thờ i, nhìn từ họ hà ng và tình trạ ng sứ c
khỏ e hiện tạ i, cả hai vợ chồ ng dự tính họ sẽ số ng đến 90 – 100 tuổ i.
Bảo hiểm:

Gia đình Chandler hiện tạ i đã tham gia mộ t số hợ p đồ ng bả o hiểm. Hợ p


đồ ng thứ nhấ t là bả o hiểm sứ c khỏ e mà hã ng hà ng khô ng nơi Chandler
đang là m việc cung cấ p cho nhâ n viên vớ i quyền lợ i khá hấ p dẫ n. Chandler
chỉ phả i trả phí 200 USD /thá ng cho cả 5 thà nh viên củ a gia đình vớ i quyền
lợ i chi trả cho cá c chi phí khá m chữ a bệnh, gồ m cả nha khoa và nhã n khoa.
Đồ ng thờ i, hã ng cò n mua cho cá nhâ n Chandler mộ t hợ p đồ ng bả o hiểm
nhâ n thọ vớ i giá trị hợ p đồ ng là 3 nă m lương củ a Chandler.

Điều mà Chandler đang quan tâ m lú c nà y là về hợ p đồ ng thương tậ t mà anh


đang tham gia. Trong trườ ng hợ p Chandler bị tai nạ n trong quá trình là m
việc, hợ p đồ ng nà y sẽ cung cấ p 75% lương trong 90 ngà y. Chandler đang
câ n nhắ c liệu có nên tă ng phí tham gia để có mứ c giá trị bồ i thườ ng cao hơn
hay khô ng? Vì cô ng việc củ a Chandler rủ i ro hơn nhiều so vớ i cá c ngà nh
khá c.

Monica khô ng đượ c phò ng khá m mua cho bấ t kỳ loạ i bả o hiểm nà o, nên cô
dự định sẽ tự tham gia mộ t hợ p đồ ng bả o hiểm nhâ n thọ có thờ i hạ n 20
nă m.

Đố i vớ i bả o hiểm phương tiện đi lạ i, vợ chồ ng Chandler hiện tạ i đang mua


hợ p đồ ng bả o hiểm cho tấ t cả oto và xe má y củ a họ vớ i mứ c phí hà ng thà ng
là 150 USD, mứ c bồ i thườ ng là 100k USD/ 300k USD/ 100k USD. Nếu mua
thêm chiếc Honda Accord thì tổ ng phí bả o hiểm sẽ thà nh 250 USD mỗ i
thá ng.

Vì ngô i nhà gia đình Chandler đang thuê dà i hạ n nên ngoà i tiền thuê 1,250
USD /thá ng, vợ chồ ng Chandler cò n phả i mua bả o hiểm toà n diện cho ngô i
nhà vớ i mứ c phí là 400 USD /nă m

Thẻ tín dụng:

Gia đình hiện đang có dư nợ thẻ tín dụ ng là 19,500 USD. Họ đang trả nợ
hà ng thá ng bằ ng đú ng số tiền thanh toá n tố i thiểu là 390 USD, mứ c lã i suấ t
nă m củ a khoả n nợ nà y đang là 16,9%, do vậ y, họ đang câ n nhắ c việc tă ng
mứ c trả nợ hà ng thá ng lên 750 USD để có thể tấ t toá n khoả n vay nà y trong
4 nă m tớ i.

Đánh giá kinh tế vĩ mô:


Nền kinh tế đang dầ n phụ c hồ i rấ t chậ m kể từ cuộ c khủ ng hoả ng tà i chính
nă m 2008. Đặ c biệt khi Covid hoà nh hà nh cả thế giớ i, tỷ lệ thấ t nghiệp
khoả ng 4%, cá c nghiên cứ u dự bá o tố c độ tă ng lương nó i chung củ a toà n xã
hộ i khô ng theo đượ c mứ c lạ m phá t 2%.

Các khoản đầu tư cho hưu trí:

Giá trị của các khoản của Chandler:

• Tà i khoả n 401 (k) truyền thố ng: 86,935 USD

• Tà i khoả n IRA truyền thố ng: 101,100 USD

Giá trị của các khoản của Monica:

• Tà i khoả n Roth IRA: 62,560 USD (mứ c đó ng gó p ban đầ u: 48,500


USD)

• Tà i khoả n IRA đơn giả n: 95,900 USD

Các tài sản tài chính:

• Tà i khoả n thanh toá n: 9,020 USD

• Tiền gử i tiết kiệm: 14,550 USD

• Tà i khoả n chứ ng khoá n: 41,250 USD (mứ c đầ u tư ban đầ u:


29,000 USD)

Các tài sản khác:

• Xe Jeep Grand Cherokee Limited đờ i 20X: 18,000 USD

• Xe Chevrolet Malibu LT đờ i 20X-5 : 5,700 USD

• Xe má y Triumph đờ i 20X-4: 5,430 USD

Các khoản nợ

• Vay ngâ n hà ng mua xe Jeep Grand: Hợ p đồ ng vay vớ i dư nợ ban đầ u


44,505 USD trong 06 nă m, lã i suấ t 2,99%/nă m. Trả gố c và lã i đều hà ng
thá ng, khoả n thanh toá n đầ u tiên đượ c thự c hiện và o ngà y 1 thá ng 11 nă m
20X-1.

Các chi phí sinh hoạt phát sinh hàng năm:


Chi phí điện nướ c và cá c tiện ích cho sinh
hoạ t gia đình $ 2.500,00
Tiền chợ $ 10.800,00
Tiền ă n ngoà i củ a Chandler $ 4.800,00
Chi tiêu cho vui chơi giả i trí (xem phim, cả
gia đình ă n nhà hà ng…) $ 2.200,00
Chi tiêu bả o dưỡ ng xe và tiền xă ng xe $ 4.650,00
Chi tiêu cho hó a mỹ phẩ m củ a cả gia đình $ 800,00
Chi tiêu cho quầ n á o $ 2.500,00
Tiền truyền hình cá p, internet và Netflix $ 350,00
Chi tiêu cho du lịch $ 4.580,00
Chi tiêu cho quà tặ ng, cá c sự kiện mà gia
đình tham gia $ 2.000,00
Chi phí tiền ă n ở trườ ng củ a Monica, Jayday
và Julius $ 9.600,00
Cá c chi phí khá c $ 3.750,00
Mục tiêu tài chính của gia đình Chandler:

Vợ chồ ng Chandler có bố n mụ c tiêu chính mà họ muố n bạ n hỗ trợ trong


việc nghiên cứ u, phâ n tích và xâ y dự ng mộ t số chiến lượ c để đạ t đượ c. Thứ
tự gồ m:

1. Quả n lý dò ng tiền và mứ c nợ củ a họ

2. Mua nhà mớ i

3. Mua mộ t chiếc ô tô mớ i

4. Tố i ưu hó a kinh phí giá o dụ c cho ba ngườ i con

5. Có tiền để trang trả i cho giai đoạ n hưu trí

Câu hỏi:

1 / Kế hoạ ch tiết kiệm 529 (529 plan) là gì, tà i khoả n 401 (k); IRA truyền
thố ng, Roth IRA? Tạ i sao ngườ i Mỹ có nhữ ng tà i khoả n nà y? Thị trườ ng Việt
Nam có nên cung cấ p cho họ khô ng? Tạ i sao?

2 / Thả o luậ n về mụ c tiêu tà i chính củ a gia đình Putman? Cá c mụ c tiêu nà y


đã đạ t tiêu chuẩ n SMART chưa? Nếu chưa, hã y đưa ra nhữ ng tư vấ n để
nhữ ng tiêu chuẩ n nà y đạ t tiêu chuẩ n SMART.

3 / Tính hệ số nợ , hệ số thanh toá n hiện thờ i, hệ số khả nă ng thanh toá n, hệ


số thanh toá n nợ , hệ số tiết kiệm củ a gia đình Putman? Đưa ra nhậ n xét.

4 / Nhữ ng điểm mạ nh và điểm yếu chính trong tình hình tà i chính hiện tạ i
củ a gia đình Putnam? Hã y đưa ra tư vấ n để cả i thiện tình hình hiện tạ i và
hướ ng tớ i hiện thự c đượ c cá c mụ c tiêu đưa ra ở câ u hỏ i số 2

5 / Gia đình Putnams nên mua xe oto mớ i bằ ng tiền sẵ n có hay nên vay vớ i
mứ c lã i suấ t 5%/nă m?

Mứ c bồ i thườ ng 100k USD/ 300k USD/ 100k USD ý nghĩa là gì?

6 / Số tiền toá n thẻ tín dụ ng hà ng thá ng củ a nhà Putnam tố i thiểu nên là


bao nhiêu để đạ t mụ c tiêu thanh toá n hết đượ c khoả n nợ đó trong 4 nă m
tớ i?

7 / Nếu gia đình Putnam vay ngâ n hà ng để mua nhà trong 30 nă m, lã i suấ t
4.25%/nă m, ngô i nhà có trị giá 300,000 USD, gia đình Putnams sẽ phả i có
vố n đố i ứ ng 20%, trả gố c lã i hà ng thá ng theo mộ t khoả n cố định, Vậ y số tiền
nhà Putnams phả i trả hà ng thá ng cho ngâ n hà ng là bao nhiêu? Tổ ng số tiền
lã i cho khoả n vay nà y là bao nhiêu tiền?

8 / Vợ chồ ng Chandler cũ ng dự tính rằ ng khi Jayday tố t nghiệp phổ thô ng


trung họ c, vợ chồ ng họ có thể trả thêm mỗ i thá ng 250 USD cho khoả n vay
mua nhà . Nếu vậ y, thờ i gian vay sẽ giả m xuố ng cò n bao nhiêu nă m, và tiết
kiệm đượ c bao nhiêu tiền lã i.

9 / Nếu vợ chồ ng Putnam vay ngâ n hà ng để mộ t chiếc xe oto mớ i vớ i dự


tính số tiền trả gố c lã i cố định hà ng thá ng là 450 usd, lã i suấ t 5%/nă m,
trong 4 nă m, vố n đố i ứ ng khoả n vay nà y là 30%. Vậ y giá trị tố i đa củ a chiếc
xe mà họ mua đượ c là bao nhiêu? Sau khi tính đượ c giá trị củ a chiếc xe, nếu
thờ i gian vay nâ ng lên thà nh 5 nă m hoặ c 6 nă m thì số tiền họ trả hà ng
thá ng là bao nhiêu?

10 / Tính toá n số tiền mà vợ chồ ng Putnam phả i chi trả cho 3 ngườ i con
họ c đạ i họ c. Hã y lên cá c phương á n tà i chính giú p họ .

11/ Hã y tính toá n cá c nguồ n lự c tà i chính cho vợ chồ ng Putnam khi về hưu?
Đưa ra cá c phương á n tư vấ n nếu cá c nguồ n lự c đó thừ a hoặ c thiếu so vớ i
nhu cầ u tà i chính thự c tế

12/ Giả định cả 02 vợ chồ ng Putnams đều số ng đến khi Chandler 100 tuổ i,
vậ y tà i sả n mà 02 vợ chồ ng để lạ i cho cá c con là như thế nà o? Că n cứ theo
quy định củ a Phá p luậ t Việt Nam thì số tiền thuế phả i nộ p cho tà i sả n thừ a
kế đó là bao nhiêu tiền?
V/ Mẫu đề thi

Câu 1: Lựa chọn Đúng hoặc Sai và giải thích ngắn gọn (3 điểm)

1. Hoàn cảnh sống ảnh hưởng đến lập kế hoạch tài chính của cá nhân
2. Cá c mụ c tiêu củ a tà i chính cá nhâ n cầ n phả i SMART
3. Thu nhậ p thụ độ ng củ a cá nhâ n cầ n phả i chủ yếu đến từ tiền lã i củ a
tiền gử i tiết kiệm
4. Quả n lý dò ng tiền cá nhâ n khô ng cầ n tính đến nhữ ng dò ng tiền từ thu
nhậ p thụ độ ng
5. Tiêu dùng thông minh là việc vay mượn được để tối đa đòn bẩy tài chính
trong tiêu dùng

Câu 2: (3 điểm)
Hã y bình luậ n quan điểm “Bạ n rấ t nên dù ng hà ng hiệu và cá c dịch vụ xa xỉ.
Giá cả cao đồ ng nghĩa vớ i chấ t lượ ng tố t, thể hiện đượ c đẳ ng cấ p cá nhâ n”

Câu 3: Bài tập (4 điểm)


Lan cầ n vay 1.2tỷđ trong 03 nă m cho toà n bộ chi phí họ c Tiến sĩ ở nướ c
ngoà i. Lan có 04 lự a chọ n sau:

+ Trả gố c và lã i khi đá o hạ n, lã i suấ t 6%/nă m

+ Trả gố c đều hà ng nă m, lầ n trả đầ u tiên là cuố i nă m thứ 1, lã i tính trên dư


nợ thự c tế, lã i suấ t 6%/nă m

+ Trả theo niên kim theo nă m, lã i suấ t 6%/nă m

+ Trả gố c và lã i hà ng nă m, lã i tính trên dư nợ gố c (add-on interest), lã i suấ t


6%/nă m

Lan nên chọ n hình thứ c nà o để APR là thấ p nhấ t?

You might also like