You are on page 1of 54

CHƯƠNG

06 SỬ DỤNG THÔNG TIN


ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu chương
LO1

Xác định chi phí và


doanh thu thích hợp
cho việc ra quyết
định trong ngắn hạn

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Thuật ngữ chi phí
Chi phí thích hợp là chi phí có sự khác
biệt giữa các phương án.

2
1

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Xác định chi phí thích hợp
Những chi phí có thể cắt giảm được (một phần
hoặc toàn bộ) khi chọn phương án này thay vì
phương án khác là chi phí thích hợp. Chi phí
không tránh được là không thích hợp.

Các chi phí không thích hợp trong việc ra QĐ


 Chi phí chìm
 Chi phí sẽ phát sinh như nhau với mọi phương án

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quy trình ra quyết định
Bước 1 Loại bỏ chi phí và thu nhập không thích hợp
Sử dụng các chi phí và thu nhập còn lại để ra
Bước 2 quyết định. Các chi phí còn lại sẽ có thể cắt
giảm được khi chọn phương án khác hoặc có
sự khác biệt giữa các phương án

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Xác định chi phí thích hợp (ví dụ)
Một du học sinh dự định đi du lịch New York vào kỳ nghỉ. Cô ấy có thể
lái xe hoặc đi tàu cao tốc. Quãng đường là 230 dặm, và ra quyết định
dựa trên phương án nào rẻ nhất

Chi phí xe (trung bình 10,000 dặm mỗi năm)


Chi phí Chi phí mỗi
cố định dặm
1 Khấu hao xe $ 2,800 $ 0.280
2 Xăng xe 0.050
3 Bảo hiểm và đăng kiểm hàng năm $ 1,380 0.138
4 Bảo dưỡng và sửa chữa 0.065
5 Phí đỗ xe $ 360 0.036
6 Tổng cộng $ 0.569

$45/ tháng × 8 tháng

$14.000 ÷ 5 năm

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Xác định chi phí thích hợp (ví dụ)
Automobile
Chi phí
Costs
xe (trung
(basedbình
on 10,000
10,000miles
dặm mỗi
driven
năm)
per year)
Annual
Chi phí
Cost Chi
Cost
phíper
mỗi
of Fixed
cố định
Items dặm
Mile
1 Khấu hao
Annual straight-line
xe depreciation on car $$ 2,800 $ 0.280
2 Cost ofxegasoline
Xăng 0.050
3 Annual
Bảo hiểmcost
vàofđăng
autokiểm
insurance
hàng năm
and license $ 1,380 0.138
4 Maintenance
Bảo dưỡng vàand sửarepairs
chữa 0.065
5 Parking
Phí đỗ xe fees at school $ 360 0.036
6 Total average
Tổng cộng cost $ 0.569

Các thông tin khác


7 Giảm giá trị bán lại theo số dặm $ 0.026
8 Vé tàu cao tốc 2 chiều $ 104
9 Thư giãn trên tàu ????
10 Chi phí giữ chó khi đi du lịch $ 40
11 Lợi thế của việc có xe tại New York ????
12 Khó khăn tìm chỗ đỗ xe ở New York ????
13 Chi phí đỗ xe ở New York $ 25

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Xác định chi phí thích hợp (ví dụ)
Chi phí và thu nhập nào là thích hợp trong việc ra
quyết định ở đây ?

Khấu hao là chi Chi phí cố định hàng


phí chìm nên năm cũng không thích
không thích hợp hợp do không có sự
để ra quyết định khác biệt giữa các P/A

Tiền xăng xe và vé tàu 2 chiều chắc chắn là


thông tin thích hợp vì chỉ phát sinh trong một
P/A và không phát sinh trong P/A còn lại

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Xác định chi phí thích hợp (ví dụ)
Chi phí và thu nhập nào là thích hợp trong việc ra
quyết định ở đây ?
Chi phí bảo dưỡng, Tiền đỗ xe hàng
sửa chữa là thích hợp tháng vẫn phải
vì phát sinh theo trả dù có đỗ hay
quãng đường sd xe không nên là chi
phí không thích
Giảm giá bán lại là chi
hợp
phí thích hợp

Thư giãn trên tàu là Trông giữ chó là chi


thông tin thích hợp tuy phí không thích hợp vì
nhiên khó có thể đo cũng phát sinh trong
đếm bằng tiền mọi trường hợp
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Xác định chi phí thích hợp (ví dụ)
Chi phí và thu nhập nào là thích hợp trong việc ra
quyết định ở đây ?

Chi phí đỗ xe ở NY là
thích hợp vì có thể
tránh được khi đi tàu

Lợi ích của việc có xe ở NY và khó khăn khi


tìm chỗ đỗ là các thông tin thích hợp nhưng
khó có thể quy đổi ra giá trị

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Xác định chi phí thích hợp (ví dụ)
Từ góc độ tài chính, đi tàu có lợi hơn. Tuy nhiên một
số yếu tố phi tài chính có thể ảnh hưởng đến QĐ
cuối cùng
Chi phí thích hợp cho việc lái xe
Xăng xe (460 @ $0.050 mỗi dặm) $ 23.00
Bảo dưỡng (460 @ $0.065 mỗi dặm) 29.90
Giảm giá trị bán lại (460 @ $0.026 mỗi dặm) 11.96
Phí đỗ xe ở New York (2 ngày @ $25/ngày) 50.00
Tổng cộng $ 114.86

Chi phí thích hợp cho việc đi tàu


Vé tàu 2 chiều $ 104.00

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Phân tích theo tổng thu nhập và
theo chênh lệch

Chi phí và
Tình hình TH mua thu nhập
hiện tại máy mới chênh lệch
Dthu (5,000 units @ $40 per unit) $ 200,000 $ 200,000 -
Trừ Biến phí
NVLTT (5,000 units @ $14 per unit) 70,000 70,000 -
NCTT (5,000 units @ $8 and $5 per unit) 40,000 25,000 15,000
Biến phí SXC (5,000 units @ $2 per unit) 10,000 10,000 -
Tổng biến phí 120,000 105,000 -
Lãi trên biến phí 80,000 95,000 15,000
Trừ Định Phí
CP khác 62,000 62,000 -
Mua máy mới - 3,000 (3,000)
Tổng định phí 62,000 65,000 (3,000)
Lợi nhuận $ 18,000 $ 30,000 12,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Phân tích theo tổng thu nhập và
theo chênh lệch

Kết quả hoàn toàn không đổi nếu chỉ tập


trung vào các chênh lệch
Chi phí và
Tình hình TH mua thu nhập
Lợi ích của việc mua máy mới
hiện tại máy mới chênh lệch
Giảm CP NCTT (5,000 units @ $3 per unit) $ 15,000
Dthu (5,000 units @ $40 per unit) $ 200,000 $ 200,000 -
Tăng chi phí cố định (3,000)
Trừ Biến phí Lợi ích thu được hàng năm $ 12,000
NVLTT (5,000 units @ $14 per unit) 70,000 70,000 -
NCTT (5,000 units @ $8 and $5 per unit) 40,000 25,000 15,000
Biến phí SXC (5,000 units @ $2 per unit) 10,000 10,000 -
Tổng biến phí 120,000 105,000 -
Lãi trên biến phí 80,000 95,000 15,000
Trừ Định Phí
CP khác 62,000 62,000 -
Mua máy mới - 3,000 (3,000)
Tổng định phí 62,000 65,000 (3,000)
Lợi nhuận $ 18,000 $ 30,000 12,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Ví dụ
 Doanh nghiệp có một máy A, đang không
sử dụng.
 Giá trị trên sổ sách $1000
 1 dự án có thể tận dụng máy A, chi phí sửa
chữa $800
 Thanh lý ngay thu được $1200
 Chi phí thích hợp của máy A cho dự án này
?

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu chương
LO2

Phân tích quyết định mua


ngoài và tự sản xuất

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
Quyết định liên quan đến chuỗi giá trị ở giai
đoạn đầu vào bằng cách tự sản xuất nội bộ
hay là mua từ các nhà cung cấp bên ngoài.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
 Công ty hiện đang sản xuất chi tiết 4A, bộ
phận này được sd để làm NVL cho sp chính
 Chi phí đơn vị của chi tiết này như sau:

Nguyên vật liệu TT $ 9


Nhân công TT 5
Biến phí SXC 1
Khấu hao thiết bị đặc biệt 3
Lương giám sát 2
Chi phí nhà máy chung 10
Tổng CPSX đơn vị $ 30

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
 Thiết bị đặc biệt dùng cho 4A không có giá trị bán
lại.
 Tổng chi phí nhà máy chung được phân bổ dựa
trên số giờ LĐTT và sẽ không bị ảnh hưởng bởi
QĐ này.
 Chi phí đơn vị 30$ được tính trên cơ sở 20.000
sp được sx mỗi năm.
 Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán 20.000
chi tiết này với giá 25$ mỗi chi tiết
Liệu cty có nên chấp nhận lời đề nghị từ nhà
cung cấp bên ngoài?
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
CP đvị Tổng CP cho 20.000 sp
Tự SX Mua ngoài
Giá mua ngoài $ 25 $ 500,000

NVLTT $ 9 180,000
NCTT 5 100,000
Biến phí SXC 1 20,000
Khấu hao thiết bị 3 -
Lương giám sát 2 40,000
Chi phí nhà máy chung 10 -
Tổng chi phí $ 30 $ 340,000 $ 500,000

20.000 × $9/sp = $180,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
CP đvị Tổng CP cho 20.000 sp
Tự SX Mua ngoài
Giá mua ngoài $ 25 $ 500,000

NVLTT $ 9 180,000
NCTT 5 100,000
Biến phí SXC 1 20,000
Khấu hao thiết bị 3 -
Lương giám sát 2 40,000
Chi phí nhà máy chung 10 -
Tổng chi phí $ 30 $ 340,000 $ 500,000

The special equipment has no resale


value and is a sunk cost.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
CP đvị Tổng CP cho 20.000 sp
Tự SX Mua ngoài
Giá mua ngoài $ 25 $ 500,000

NVLTT $ 9 180,000
NCTT 5 100,000
Biến phí SXC 1 20,000
Khấu hao thiết bị 3 -
Lương giám sát 2 40,000
Chi phí nhà máy chung 10 -
Tổng chi phí $ 30 $ 340,000 $ 500,000

Không tránh được, không thích hợp. Nếu sp bị


loại bỏ thì sẽ được phân bổ lại cho sp khác

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quyết định tự SX hoặc mua ngoài
CP đvị Tổng CP cho 20.000 sp
Tự SX Mua ngoài
Giá mua ngoài $ 25 $ 500,000

NVLTT $ 9 180,000
NCTT 5 100,000
Biến phí SXC 1 20,000
Khấu hao thiết bị 3 -
Lương giám sát 2 40,000
Chi phí nhà máy chung 10 -
Tổng chi phí $ 30 $ 340,000 $ 500,000

Công ty nên tự SX hay mua 4A?


McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội là những khoản lợi ích tiềm tàng mà DN
bỏ qua khi chọn phương án này thay vì các phương
án khác.
Chi phí cơ hội không phải số tiền thực tế và được ghi
nhận trong sổ sách

Trong QĐ tự SX hoặc mua ngoài, có thể có chi phí c ơ


hội nào ?

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu chương
LO3

Phân tích liệu một đơn


đặt hàng đặc biệt có thể
được chấp nhận hay
không ?

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Đơn đặt hàng đặc biệt
Một số thuật ngữ

Đơn đặt hàng đặc biệt là đơn


hàng 1 lần mà không được
xem như hoạt động thông
thường của DN.

Khi phân tích đơn đặt hàng


đặc biệt, chỉ chi phí và doanh
thu tăng thêm là thông tin
thích hợp

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Đơn đặt hàng đặc biệt
 Jet, Inc. SX một loại sp có giá bán $20.
 Một nhà phân phối nước ngoài đề nghị mua 3,000 Sp
với mức giá $10.
 Đây là đơn hàng 1 lần và không ảnh hưởng đến hđ
bình thường của DN.
 Công suất tối đa 1 năm là 10.000 sp, nh ưng Jet, Inc.
chỉ SX và bán hiện tại là 5.000 sp.

Liệu Jet có nên nhận đơn hàng?


McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Đơn đặt hàng đặc biệt

$8 biến phí/đvị

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Đơn đặt hàng đặc biệt
Nếu chấp nhận đơn hàng, lợi nhuận sẽ
tăng 6.000$

Dthu tăng thêm (3,000 × $10) $ 30,000


Chi phí tăng thêm (3,000 × $8 Biến phí đvị) 24,000
Lợi nhuận tăng thêm $ 6,000

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu chương
LO4

Mức lợi nhuận tối đa khi


sử dụng các nguồn lực
bị hạn chế, và lợi ích
thu thêm khi có thêm
các nguồn lực này.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
Các thuật ngữ

Khi giới hạn của một nguồn


lực ảnh hưởng đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu thị
trường của DN, thì được
gọi là nguồn lực hạn chế

Máy móc hoặc một quy


trình hoạt động mà giới
hạn đầu ra chung được
gọi là nút thắt – cũng là
một nguồn lực hạn chế

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
 Khi có một nguồn lực hạn chế, DN cần ra QĐ về hỗn
hợp sp để tối đa hóa Lãi trên biến phí vì Định phí
không bị ảnh hưởng bởi QĐ này.
 DN không nhất thiết chỉ tập trung vào sản phẩm có lãi
trên biến phí đơn vị cao nhất.
 Mà DN cần phải tập trung vào sp nào có lãi trên biến
phí đơn vị cao nhưng sử dụng ít nguồn lực hạn chế
nhất.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
 Máy chung A1 hiện là một nguồn lực hạn chế vì đã
sử dụng 100% công suất
 Các máy khác đều còn dư thừa công suất.
 Công suất của máy A1 chỉ là 2400 phút/ mỗi tuần

Liệu công ty nên tập trung cho


SP1 hay SP2?

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Tính nhanh 
Mỗi phút qua máy A1, có bao nhiêu sản phẩm được
tạo ra cho mỗi loại SP?

Sản phẩm 1 Sản phẩm 2


a. 1 sp 0.5 sp
b. 1 sp 2.0 sp
c. 2 sp 1.0 sp
d. 2 sp 0.5 sp

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Tính nhanh 
Mỗi phút qua máy A1, có bao nhiêu sản phẩm được
tạo ra cho mỗi loại SP?

Sản phẩm 1 Sản phẩm 2


a. 1 sp 0.5 sp
b. 1 sp 2.0 sp
c. 2 sp 1.0 sp
d. 2 sp 0.5 sp

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Tính nhanh 
Với mỗi phút sử dụng máy A1, sản phẩm nào sẽ
tạo ra lợi nhuận cao hơn?
a. Sản phẩm 1
b. Sản phẩm 2
c. Như nhau
d. Không thể xác định

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Tính nhanh 
Với mỗi phút sử dụng máy A1, sản phẩm nào sẽ
tạo ra lợi nhuận cao hơn?
a. Sản phẩm 1
b. Sản phẩm 2
c. Như nhau
d. Không thể xác định
Với mỗi phút sd máy A1, DN tạo ra 01 sản
phẩm 1, với lãi trên biến phí là $24, trong khi
tạo ra 02 sản phẩm 2, với lãi trên biến phí là:
2 × $15 = $30 > $24
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
Cần x/đ được Lãi trên biến phí trên đvị nguồn
lực hạn chế

Nên tập trung cho sản phẩm 2. Vì tạo ra nhiều giá trị
hơn với nguồn lực hạn chế máy A1, tạo ra 30$ mỗi
phút thay vì 24$ với sản phẩm 1.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
Kế hoạch sản xuất mỗi tuần
Phân bổ nguồn lực hạn chế (máy A1)

Nhu cầu mỗi tuần sản phẩm 2 2,200 SP


Thời gian SX 1 sp × 0.50 min.
Tổng thời gian cần thiết cho
sản phẩm 2 1,100 min.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
Kế hoạch sản xuất mỗi tuần
Phân bổ nguồn lực hạn chế (máy A1)

Nhu cầu mỗi tuần sản phẩm 2 2,200 SP


Thời gian SX 1 sp × 0.50 min.
Tổng thời gian cần thiết cho
sản phẩm 2 1,100 min.

Tổng công suất 2,400 min.


TG đã sd cho sản phẩm 2 1,100 min.
Thời gian còn lại cho sp 1 1,300 min.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
Kế hoạch sản xuất mỗi tuần
Phân bổ nguồn lực hạn chế (máy A1)

Nhu cầu mỗi tuần sản phẩm 2 2,200 SP


Thời gian SX 1 sp × 0.50 min.
Tổng thời gian cần thiết cho
sản phẩm 2 1,100 min.

Tổng công suất 2,400 min.


TG đã sd cho sản phẩm 2 1,100 min.
Thời gian còn lại cho sp 1 1,300 min.
Thời gian SX 1 sản phẩm 1 ÷ 1.00 min.
Số sản phẩm 1 được SX 1,300 SP

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ sử dụng nguồn lực hạn chế
Theo kế hoạch, DN sẽ sx 2.200 sản phẩm 2 và
1.300 sản phẩm 1. Tổng lãi trên biến phí tối
đa sẽ đạt được:

Sản phẩm 1 Sản phẩm 2


Sản lượng (sp) 1,300 2,200
Lãi trên biến phí đơn vị $ 24 $ 15
Tổng lãi trên biến phí $ 31,200 $ 33,000

Tổng Lãi trên biến phí của DN sẽ là $64,200.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Quản lý các nguồn lực giới hạn

Tìm cách để tạo


ra nhiều sp hơn • Cải thiện quy trình
tại các nút thắt/
nguồn lực hạn
• Làm thêm giờ hoặc sắp xếp lại
chế
nhân công
• Thuê thêm nhân công hoặc
thêm máy móc
• Thuê gia công
• Giảm tỉ lệ lỗi, hỏng
• Chuyển nhân công từ những
BP khác còn dư thừa năng lực

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


Mục tiêu chương
LO5

Phân tích quyết định


tiếp tục SX hay bán luôn

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
 Các DN thường phải đối mặt với việc quyết
định phải bán Sp chưa hoàn thành tại điểm
phân tách hoặc tiếp tục hoàn thành SP.
 Hoặc phải ra QĐ bán luôn với các sản
phẩm bị lỗi, hỏng hoặc chỉnh sửa để bán
với mức giá cao hơn.

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
SP kết hợp
 Hai hoặc nhiều sp với một quy trình đầu
vào thì gọi là sp kết hợp (joint product)

 Điểm phân tách là điểm trong quy trình SX


mà tại đó các SP bắt đầu được nhận dạng
tách biệt nhau © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
McGraw-Hill/Irwin
QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
SP kết hợp

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
SP kết hợp

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
SP kết hợp
 Chi phí kết hợp
 thường được phân bổ cho SP cuối cùng dựa trên
khối lượng hoặc một số tiêu thức khác.
 không liên quan đến việc ra QĐ sau điểm phân
tách.
 Tiếp tục SX chỉ có lợi khi Doanh thu Chênh
lệch lớn hơn Chi phí chênh lệch

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
phế phẩm
 Cty A có 10.000 sp bị lỗi với CF là 1,0$/sp.
Nếu cty bán luôn với dạng phế phẩm thì sẽ thu
được 0,4$/sp. Nếu tiếp tục chỉnh sửa với CF là
0,8$/sp, cty có thể bán với giá 1,5$/sp
 Chỉnh sửa 10.000 phế phẩm thì sẽ ảnh hưởng
đến sản lượng SX là 5.000 SP mới mà cũng
bán với giá 1,5$/sp
Cty nên bán phế phẩm hay tiếp tục SX?

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002


QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
phế phẩm

Bán Phế Tiếp tục


phẩm SX
Doanh thu $ 4.000 $ 15.000
Trừ CFSX -
Trừ CF cơ hội -
Thu nhập $ 4.000

10.000SP x 0,4$/sp

McGraw-Hill/Irwin
10.000SP x 1,5$/sp © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
phế phẩm
10.000SP x 0,8$/sp
Bán Phế Tiếp tục
phẩm SX
Doanh thu $ 4.000 $ 15.000
Trừ CFSX - (8.000)
Trừ CF cơ hội - (2.500)
Thu nhập $ 4.000 $ 4.500

5.000SP x (1,5-1,0)$/sp
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
QĐ tiếp tục SX hoặc bán luôn
phế phẩm
Bán Phế Tiếp tục
phẩm SX
Doanh thu $ 4.000 $ 15.000
Trừ CFSX - (8.000)
Trừ CF cơ hội - (2.500)
Thu nhập $ 4.000 $ 4.500

Chi phí cơ hội có thể ảnh hưởng dến QĐ


chỉnh sửa hay bán phế phẩm
Nguyên tắc chung: Tiếp tục SX khi mà
DT chênh lệch > CP chênh lệch
McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002
Kết thúc chương 6

McGraw-Hill/Irwin © The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002

You might also like