You are on page 1of 14

NỘI DUNG THỰC HIỆN BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ

HƯỚNG DẪN
A. HÌNH THỨC BÁO CÁO
1. Báo cáo đánh máy in trên giấy A4, cỡ: 13 hoặc 14, font chữ: Times New
Roman, lề trái: 2.5cm, lề phải: 2cm, lề trên: 2cm, lề dưới: 2cm, giãn dòng: 1.3, đánh
số trang lề dưới-giữa.
2. Số trang: từ 10-20 trang A4.
3. Trang bìa ngoài: giấy cứng màu xanh hoặc vàng; Trang bìa trong: giấy trắng
khổ A4
Lưu ý:
- Để trống ngày tháng thực tập, chỗ phiếu nhận xét thực tập chỉ ghi nhận xét
chung (Ví dụ: Công ty ABC xác nhận học viên họ tên, ngày sinh… đã thực tập đầy
đủ, nghiêm túc và tuân thủ đầy đủ quy định, nội quy của công ty với tinh thần
trách nhiệm cao. Nội dung thực tập: Quản lý điều hành và khai thác vận tải. Xếp
loại: Đạt)
- Học viên lưu ý tại bìa thứ 2 bài cáo cáo: Học viên PHẢI: Ghi rõ họ tên và có
chữ ký đầy đủ của Học viên
- Học viên xin chữ ký và đóng dấu của cơ sở thực tập tại phần Xác nhận đơn vị
tiếp nhận thực tập.
Trường hợp học viên KHÔNG ký hoặc KHÔNG có đơn vị thực tập xác nhận coi
như bài không đủ điều kiện.
- Khi in tờ bìa: học viên bỏ ô chữ “Bìa ngoài” và “Bìa trong”
Hồ sơ gồm:
+ Phiếu đăng ký (Theo mẫu – Để trống ngày tháng năm)
+ 01 bản sao bằng tốt nghiệp từ THCS hoặc tương đương trở lên (bản công
chứng)
+ 01 Căn cước công dân (bản công chứng)
+ 04 ảnh 3x4
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan công tác hoặc chính quyền địa phương
+ Giấy khám sức khỏe (Giấy khám sức khỏe bình thường đi học đi làm)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI

BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ


QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

HỌ TÊN HỌC VIÊN

Năm………
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI

BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ


QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

Khóa:

Học viên thực hiện:


Ngày tháng năm sinh:
Chữ ký của học viên:

Năm……..
NỘI DUNG BÁO CÁO
Câu hỏi: Anh/ chị hãy:
- Trình bày định nghĩa giá thành vận tải ô tô?
- Giá thành vận tải ô tô được tính theo các khoản mục chi phí nào? Trình
bày các khoản mục chi phí đó?
- Từ đó anh/chị hãy áp dụng để tính toán giá thành vận tải cụ thể tại
doanh nghiệp vận tải nơi anh/chị đang công tác hoặc doanh nghiệp vận tải mà
anh/chị biết?
Bài làm

PHẦN 1. LÝ THUYẾT

1.1. Định nghĩa giá thành vận tải ô tô

 Giá thành

 Giá thành vận tải ô tô.

 Giá thành sản phẩm bao gồm:

• Giá thành kế hoạch:

• Giá thành hạch toán nội bộ:

• Giá thành định mức:

 Các yếu tố ảnh hưởng giá thành sản phẩm:

a. Nhóm các yếu tố khách quan:

......................

b. Các yếu tố chủ quan:


……………………….

1.2. Trình bày các khoản mục chi phí

1.1.1. Tiền lương của Lái, phụ xe


1.1.2. Các khoản trích theo lương
1.1.3. Chi Phí Nhiên liệu

Khoản mục này chỉ tính chi phí nhiên liệu cho sản xuất vận tải.

1.1.4. Chi Phí Vật liệu Bôi trơn


1.1.5. Chi Phí trích trước săm lốp
1.1.6. Chi Phí cho Bảo Dưỡng Định Kỳ và Sữa Chữa Thường Xuyên
1.1.7. Trích khấu hao cơ bản
1.1.8. Trích trước sửa chữa lớn
1.1.9. Chi phí Bảo hiểm

1.2.10. Lệ phí bến

1.2.11. Thuế đầu vào

1.2.12. Chi phí quản lý

PHẦN 2. ÁP DỤNG VÀO THỰC TIỄN

2.1. Giới thiệu tổng quan về công ty

2.1.1.Tên công ty

Tên Công ty viết bằng Tiếng Việt:

Trụ sở chính của Công ty đặt tại:

2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển

………………….

2.1.3. Cơ cấu tổ chức

………………………

2.1.4. Chức năng nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh

…………………

…………………….

2.1.5. Quy mô, vốn điều lệ


………………………

2.1.6. Mô hình tổ chức và quản lý

………………….

2.2. Tính toán giá thành vận tải của doanh nghiệp theo các khoản mục chi phí
Lập bảng tính chi phí giá thành theo các khoản mục chi phí của công ty, ví dụ: công ty có các thông số
sau:

NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


- Thời gian lăn bánh: h

- Thời gian đầu cuối: h

- Thời gian xếp dỡ: h

- Thời gian một chuyến: h

- Quãng đường huy động: Km

- Cự ly vận chuyển bình quân một chuyến Km

- Số chuyến bình quân trong năm Chuyến

- Số chuyến bình quân trong 1 ngày Chuyến

- Số chuyến bình quân trong 1 tháng Chuyến

Tổng quãng đường xe chạy ngày đêm cuả 1 xe Km

Tổng quãng đường xe chạy trong năm Km

- Thời gian làm việc trong ngày h

Hệ số định biên lao động

Số phương tiện có xe

Số lao động lái xe lái xe

Tổng quãng đường xe chạy quy đổi về đường


Km
loại 1

2.2.1. Khoản mục tiền lương của lái xe, phụ xe

BẢNG 1. TIỀN LƯƠNG CỦA LÁI XE


NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
1. Số lao động lái xe lái xe

2. Tiền lương bình quân của lái xe đ/tháng

3. Tổng quỹ tiền lương tháng của LX đ

4. Tổng quỹ tiền lương năm của LX đ

5. Số chuyến bình quân trong 1 năm chuyến

6. Tổng quãng đường xe chạy trong năm km

Chi phí tiền lương lái xe/Km đ/Km

2.2.2. Các khoản trích theo lương


BẢNG 2. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
Doanh Người lao
NỘI DUNG Tổng(%)
nghiệp(%) động(%)
BHXH

BHYT

BHTN

KPCĐ

TỔNG

Tổng quỹ tiền lương của lái xe đ

Các khoản trích theo lương đ

Chi phí cho 1 Km đ/KM

2.2.3. Chi phí nhiên liệu


BẢNG 3. CHI PHÍ NHIÊN LIỆU
NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
1. Tổng quãng đường xe chạy trong năm KM

2. Tổng quãng đường xe chạy quy đổi về


Km
đường loại 1

3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tổng hợp l/100Km


4. Đơn giá nhiên liệu đ/lít

5. Tổng mức nhiên liệu tiêu hao trong năm lít

6. Tổng chi phí nhiên liệu trong năm đ

7. Chi phí nhiên liệu cho 1 Km xe chạy đ/Km

2.2.4. Chi phí vật liệu bôi trơn

BẢNG 4. CHI PHÍ VẬT LIỆU BÔI TRƠN

NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


1. Tổng khối lượng nhiên liệu tiêu hao Lít

2. Tỉ lệ VLBT so với nhiên liệu %

3. Tổng mức tiêu hao VTBT lít

4. Đơn giá VLBT đ/lít

5. Chi phí VLBT đ

Chi phí VLBT cho 1 Km đ/Km

2.2.5. Chi phí săm lốp

BẢNG 5. CHI PHÍ SĂM LỐP


NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
1. Tổng quãng đường xe chạy trong năm Km

2. Tổng quãng đường xe chạy quy đổi về


đường loại 1 Km

3. Định ngạch đời lốp km

4. Nguyên giá bộ lốp đ/lốp

5. Số bộ lốp đồng thời trên 1 xe bộ

Nhu cầu về bộ lốp bộ

Tổng chi phí săm lốp đồng

Chi phí săm lốp cho 1 km xe chạy đ/km

2.2.6. Chi phí bảo dưỡng sửa chữa


BẢNG 6. CHI PHÍ BẢO DƯỠNG SỬA CHỮA

NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


1. Tổng quãng đường xe chạy chung Km

2. Tổng quãng đường xe chạy quy đổi về


Km
đường loại 1

3. Hệ số ngày xe vận doanh

4. Định BD ĐK Km

Chi phí BDN đ

Chi phí BD ĐK đ

Chi phí SCTX đ

Định ngạch SCL đ

Hệ số BDN

Số xe có xe

Số ngày xe vận doanh ngày xe

Số lần BDN lần

Chi phí BDN đồng

Số lần BD ĐK lần

Chi phí BDĐK đồng

Số lần SCTX (Sửa chữa nhỏ) lần

Chi phí cho SCTX đồng

Tổng chi phí DB SC đồng

Chi phí BDSC cho 1 km xe chạy đồng

2.2.7. Chi phí khấu hao cơ bản

BẢNG 7. CHI PHÍ KHẤU HAO CƠ BẢN


NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
1. Số xe có xe

2. Nguyên giá đ

3. Tỷ lệ khấu %

Tổng giá trị phương tiện đồng

Tổng số tiền khấu hao đồng

Tổng quãng đường xe chạy trong năm km

Chi phí khấu hao cho 1 Km xe chạy đồng/km

2.2.8. Chi phí trích trước sửa chữa lớn

BẢNG 8. TRÍCH TRƯỚC SỬA CHỮA LỚN


NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
1. Chi phí khấu hao cơ bản đồng

2. Tỷ lệ trích chi phí SCL theo KHCB %

3. Tổng quãng đường xe chạy chung Km

Tổng chi phí trích trước SCL đồng

Chi phí SCL cho 1 km xe chạy đồng

2.2.9. Chi phí phí bảo hiểm

BẢNG 9. CHI PHÍ BẢO HIỂM

NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


1. Nguyên giá phương tiện đồng
2. Tổng số phương tiện có xe
3. Tổng xe chạy quãng đường xe chạy
Km
chung
4. Tỷ lệ BH PT %
Chi phí BH Phương tiện đồng
BH TNDS đ/xe
Tổng chi phí BHTNDS đồng
Tổng chi phí bảo hiểm đồng
Chi phí bảo hiểm cho 1 km xe chạy đồng

2.2.10. Chi phí phí lệ phí, bến phí

10. LỆ PHÍ, BẾN PHÍ

NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

1. Tổng quãng đường xe chạy km

2. Số lượng phương tiện xe

3. Phí bảo trì đường bộ đồng/xe

Tổng phí bảo trì đường bộ đồng


Chi phí bảo trì đường bộ cho 1 Km xe
đồng
chạy
2.2.11. Chi phí phí thuế đầu vào
11. THUẾ ĐẦU VÀO
NỘI DUNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
1. Tổng quãng đường xe chạy chung km
2. Số lượng phương tiện xe
3. Nguyên giá đồng
Tổng số vốn phương tiện đồng
Giả sử:
Vốn chủ sở hữu %
Vốn vay %
Tổng vốn vay đồng
Lãi suất vốn vay %/năm
Tổng số tiền trả lãi vốn vay đồng
Chi phí vốn vay cho 1 km xe chạy đồng

2.3. Tổng hợp các khoản mục chi phí là cơ sở định giá cước vận tải/km
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ
Giá trị
STT Khoản mục Ghi chú
(đồng/Km)

1 Tiền lương của lái xe


2 Các khoản trích theo lương
3 Chi phí nhiên liệu
4 Chi phí VLBT
5 Chi phí trích trước săm lốp
6 Chi phí BDSC
7 Chi phí KHCB
8 Chi phí trích trước SCL
9 Cp bảo hiểm
10 lệ phí, bến phí
11 Thuế đầu vào
12 Quản lý phí (10%)
13 Tổng chi phí cho 1 km
14 Tỷ lệ lợi nhuận trên chi phí
15 Giá cước
16 Làm tròn (giá cước bán thực tế) đ/km

2.4. Tình hình kinh doanh của doanh nghiệp


- Tình hình sản xuất kinh doanh……………..

- Thuận lợi, khó khăn…………..

- Những tồn đọng………………..

- Đề xuất giải pháp……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
...........................................................................................................

Xác nhận của đơn vị thực tập


TRƯỜNG CAO ĐẲNG DUYÊN HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Học viên:........................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh:....................................................................................................

Nơi sinh:........................................................................................................................

Nhận xét của giáo viên:

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Điểm bằng số:..............................................................................................................

Điểm bằng chữ:...........................................................................................................

Hải Phòng, ngày tháng năm………


GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)

You might also like