Professional Documents
Culture Documents
2 69 ĐỀ
2 69 ĐỀ
electron?
ia
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Sẻ
NAP 45: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (-NH2) và 2 nhóm cacboxyl (-COOH)?
Tà
NAP 46: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
Li
NAP 47: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
-
NAP 48: Crom(VI) oxit là chất rắn, màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh. Công thức
yệ
NAP 49: Oxit nào sau đây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm?
i
NAP 50: Điện phân nóng chảy CaCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?
PT
NAP 51: Hợp chất nào sau đây là hợp chất đơn chức ?
ốc
NAP 52: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
a
NAP 63: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 6,0 gam magie
i
NAP 64: Lấy 7,4 gam metyl axetat cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau khi
-
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Lu
NAP 65: Cho 108 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị
n
của m là
Th
NAP 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amin, no, mạch hở phản ứng với vừa đủ 200ml dung dịch
TH
NAP 67: Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được
ốc
muối Y có công thức C2H3O2Na và aneol Z. Công thức thu gọn của X là
Gi
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5.
a
C. HCOOCH(CH3)2. D. C2H5COOCH3.
NAP 68: Cho 2,82 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 180 ml dung dịch HCl 1M
thu được V lít khí H2. Gía trị của V là
A. 0,336. B. 0,448. C. 0,672. D. 0,244,
NAP 69: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaCl2.
B. Cho mẩu kim loại Na và nước.
C. Cho dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.
D. Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
NAP 72: Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau
ia
và Z là ancol no, mạch hở, trong phân tử có hai nhóm chức (MX < MZ < MY). Đun 0,50 mol hỗn hợp
E với xúc tác H2SO4 đặc( giải sử chỉ xảy ra các phản ứng este hóa) thì thi thu được 0,38 mol hỗn
Sẻ
hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ, tiến hành các thí nghiệm sau:
Tà
- Thí nghiệm 1: đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol F thu được 22,14 gam H2O.
i
- Thí nghiệm 2: cho 0,38 mol F tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch được chất
Li
rắn G. đốt cháy hoàn toàn G thu được 50,60 gam CO2 và 27,60 gam K2CO3.
ệu
NAP 73: Dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X
yệ
với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2 A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và
n
lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
Th
với
ốc
(a) Một số poilime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli (metyl metacrylat)
(b) Lưu hóa cao su buna thu được cao su buna-S.
(c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Trong công nghiệp thực phẩm, saccarozơ là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát.
(e) Nhỏ dung dịch Gly-Ala-Gly vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 xuất hiện hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
NAP 75: Phân NPK là phân bón hóa học chứa đồng thời đạm, lân, kali. Phân DAP là phân hóa học
chứa đồng thời đạm và lân. Trong công nghiệp, để sản xuất 1 tấn phân bón NPK (có hàm lượng
dinh dưỡng tương ứng 16-16-8), người ta trộn lẫn x kg ure (độ dinh dưỡng là 46%), y kg DAP (có
(b) Cho 1 mol chất Z phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư thi thu được 1 mol khí H2.
i
(c) Nhiệt độ sôi của chất Y cao hơn nhiệt độ sôi của axit fomic.
Li
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
yệ
NAP 78: Khí “ga” hay khí hóa lỏng (LPG) là hỗn gồm propan và butan. Khi được đốt cháy hoàn
n
toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung
Th
i
bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình Y là 12000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng
TH
nhiệt là 74,75%. Với bình “ga” 12kg thì hộ gia định Y sử dụng được 37 ngày. Tỉ lệ mol giữa propan
PT
và butan tương ứng trong loại “ga” nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1:1. B. 2:3. C. 1:2. D. 3:5
Qu
(1) CaCO3 + CO2 + H2O X (2) X + 2Y CaCO3 + Z + 2H2O (3) X + Y CaCO3 + T + H2O.
Gi