You are on page 1of 12

1

HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
Học kỳ 1 Năm học 2022 - 2023

Tên học phần: KINH TẾ VI MÔ (Ca 1) Thời gian làm bài MÃ ĐỀ THI
Mã học phần: 2130851 75 phút 132

PHẦN I: Lý thuyết
Câu 1: Đối với một công ty đạt được tính kinh tế theo quy mô, đường chi phí
bình quân dài hạn có dạng
A. Thẳng đứng
B. Dốc xuống
C. Nằm ngang
D. Dốc lên

Câu 2: Nếu chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì:
A. Chi phí trung bình đang tăng
B. Sản phẩm biên của lao động tăng
C. Công ty nên ngừng sản xuất
D. Chi phí trung bình đang giảm

Câu 3: Chi phí cố định trung bình


A. Là một hàm số không đổi
B. Giảm khi đầu ra tăng, nhưng không bao giờ giảm đến 0
C. Tăng đều đặn khi đầu ra tăng
D. Giảm đến 0 khi đầu ra tăng

Câu 4:Đường chi phí biên cắt đường chi phí trung bình tại điểm có
A. Chi phí trung bình tiếp tục tăng
B. Chi phí biên min
C. Chi phí biên max
D. Chi phí trung bình min

Câu 5: Chính phủ kiểm soát giá 1 hàng hóa bởi giá trần thường là:
A. Trên giá cân bằng thị trường và gây ra dư thừa
B. Dưới giá cân bằng thị trường và gây ra dư thừa
C. Trên giá cân bằng thị trường và gây ra thiếu hụt
D. Dưới giá cân bằng thị trường và gây ra thiếu hụt

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 1
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 6: Nếu thu nhập của người tiêu dùng và giá tất cả hàng hóa đồng thời tăng
gấp đôi, đường ngân sách sẽ
A. Dịch chuyển song song ra ngoài
B. Dịch chuyển song song vào bên trong
C. Không thay đổi
D. Dịch chuyển lên phía trên

Câu 7: Điều nào sau đây không phải là một yếu tố quyết định độ co giãn của
cầu theo giá hàng hóa?
A. Thời gian
B. Sự sẵn có của sản phẩm thay thế cho hàng hóa
C. Độ dốc hay độ phẳng của đường cung hàng hóa
D. Loại hàng hóa

Câu 8: Hàm sản xuất:


A. Là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào
B. Là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra
hàng hóa hay lượng hàng hóa được sản xuất ra
C. Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường
D. Chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi

Câu 9: Lợi nhuận âm:


A. Có nghĩa là doanh thu ít hơn chi phí sản xuất
B. Không thể xảy ra
C. Là một dấu hiệu để công ty đóng cửa ngay lập tức
D. Có nghĩa là hiệu quả của công ty đang giảm dần
Câu 10: Chi phí nào sau đây là chi phí kế toán đối với hãng máy tính Edge:
A. Số tiền mua bảo hiểm ở công ty bảo hiểm
B. Các vi mạch mà nó mua
C. Tiền lương mà nó trả cho những người viết chương trình cho hãng
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 11: Khi nhà kinh tế học mô tả sở thích/ thị hiếu, họ thường sử dụng các
khái niệm về
A. Thị trường
B. Thu nhập

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 2
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. Lợi ích
D. giá
Câu 12: Chi phí cố định là loại chi phí không thay đổi khi yếu tố nào sau đây
biến đổi
A. mức lương tối thiểu
B. sản lượng
C. thời gian
D. công nghệ
Câu 13: Đường TFC là đường
A. dốc xuống
B. dốc lên
C. song song với trục tung
D. song song với trục hoành

Câu 14: Bạn bị mất công việc của bạn, và kết quả là bạn mua bánh pizza đông
lạnh nhiều hơn. Đối với bạn, pizza đông lạnh là một
A. hàng hóa thông thường
B. hàng hóa xa xỉ
C. hàng hóa thứ cấp
D. hàng hóa thường xuyên
Câu 15: Khi lượng cầu giảm ở các mức giá, đường cầu
A. dịch chuyển sang bên trái
B. dịch chuyển sang bên phải
C. không dịch chuyển, thay vào đó có sự di chuyển dọc theo đường cầu đến
một điểm mới trên cùng một đường cầu
D. không dịch chuyển, thay vào đó đường cầu đã trở nên phẳng hơn

Câu 16: Một công ty cạnh tranh hoàn hảo bút chì với giá 10 xu/ chiếc. Doanh
thu biên của công ty này sẽ là bao nhiêu biết rằng 1 đôla = 100 xu
A. 0,1 đôla
B. Âm
C. 1 đôla
D. Nhỏ hơn 0,1 đôla nhưng lớn hơn 0

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 3
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 17: Đường cung đối với xăng dầu ngày hôm nay có thể dịch chuyển để
phản ứng với một sự thay đổi trong
A. Số lượng người mua xăng
B. Giá hôm nay của xăng
C. Giá dự kiến trong tương lai của xăng
D. Tất cả những điều trên là chính xác

Câu 18: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo không


A. Mua bán hàng hóa giống nhau
B. Có nhiều người mua
C. Chỉ có một người bán
D. Có nhiều người bán

Câu 19: Sự kiện nào gây ra mức giá cân bằng tăng?
A. Cầu tăng và cung giảm
B. Cầu và cung đều giảm
C. Cầu giảm và cung tăng
D. Cầu và cung đều tăng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất với luật cung
A. Khi mức thu nhập tăng, người mua càng mua nhiều hàng hóa
B. Khi thị hiếu của người mua đối với một hàng hóa tăng, họ sẽ mua nhiều
hơn
C. Khi giá của một hàng hóa giảm, người mua mua nhiều hàng hóa hơn
D. Khi cầu của người mua đối với hàng hóa tăng, giá hàng hóa tăng

Câu 21: Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu của công ty là:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Tối đa hóa chi phí
C. Tối đa hóa hiệu quả
D. Tối đa hóa doanh thu

Câu 22: Gỉa sử chi phí biến đổi trung bình của một công ty là 13$, chi phí trung
bình là 20$ và giá bán 12$. Vậy
A. Công ty nên đóng cửa
B. Công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí cố định

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 4
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. Công ty nên tiếp tục sản xuất và sẽ lỗ phần chi phí biến đổi
D. Công ty nên tiếp tục sản xuất vì đang có lợi nhuận kinh tế

Câu 23: Một người tiêu dùng lựa chọn một điểm tiêu dùng tối ưu mà
A. Độ dốc của đường bàng quan bằng độ dốc của đường giới hạn ngân sách
B. Tỷ lệ của các lợi ích biên bằng tỷ số giá
C. Tỷ lệ thay thế cận biên bằng với tỷ lệ giá tương đối
D. Tất cả những điều trên là chính xác

Câu 24: Nguyên lý nào sau đây không phải là một trong bốn nguyên lý liên
quan đến quyết định cá nhân?
A. Con người phản ứng trước các động cơ khuyến khích
B. Thương mại có thể làm cho tất cả mọi người tốt hơn
C. Con người suy nghĩa cận biên
D. Con người đối mặt với sự đánh đổi

Câu 25: Tỷ lệ thay thế cận biên giữa hai hàng hóa luôn bằng với
A. Giá của một hàng hóa chia cho giá của một hàng hóa khác
B. Lợi ích cận biên của một hàng hóa nhân với lợi ích cận biên của hàng hóa
kia
C. Lợi ích cận biên của một hàng hóa chia cho lợi ích cận biên của hàng hóa
kia
D. Cả a và c đều đúng

Câu 26: Giả sử rằng lượng cầu giảm 30% khi giá tăng 5%. Độ co giãn của cầu
theo giá của hàng hóa này là

A. Không co giãn và bằng 6


B. Co giãn và bằng 0,17
C. Không co giãn và bằng 0,17
D. Co giãn và bằng 6

Câu 27: Người mua có thể mua tất cả họ muốn mua và người bán có thể bán tất
cả họ muốn bán tại

A. Giá trên và dưới mức cân bằng, nhưng không phải ở mức giá cân bằng
B. Giá thấp hơn giá cân bằng
C. Giá cân bằng nhưng không phải ở trên hoặc dưới mức giá cân bằng
D. Giá trên mức giá cân bằng

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 5
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 28: Khi chính phủ tái phân phối thu nhập từ người giàu sang người nghèo
thì

A. Cả tính hiệu quả và tính công bằng được cải thiện


B. Tính hiệu quả được cải thiện nhưng tính công bằng thì không
C. Tính công bằng được cải thiện nhưng tính hiệu quả thì không
D. Cả tính hiệu quả và tính công bằng đều không được cải thiện

Câu 29: Con người duy lý ra quyết định cận biên bằng cách so sánh

A. Tổng chi phí và tổng lợi ích


B. Chi phí tăng thêm và lợi ích tăng thêm
C. Chi phí trung bình và lợi ích trung bình
D. Chi phí cơ hội và lợi ích cơ hội

Câu 30: Câu nào dưới đây không phải là ví dụ về chi phí cơ hội của việc học
đại học

A. Giấc ngủ có được nếu không đi học


B. Tham gia tiệc tùng nếu không phải đi học để thi
C. Số tiền có thể kiếm được nếu không đi học đại học
D. Số tiền thuê trọ phải trả khi học đại học

Câu 31: Nếu một tình trạng dư thừa tồn tại trong một thị trường, chúng ta biết
rằng giá thực tế

A. Cao hơn mức giá cân bằng, và lượng cung lớn hơn lượng cầu
B. Dưới mức giá cân bằng, và lượng cung lớn hơn lượng cầu
C. Cao hơn mức giá cân bằng, và lượng cầu lớn hơn lượng cung
D. Dưới mức giá cân bằng, và lượng cầu lớn hơn lượng cung

Câu 32: Điều kiện tối ưu hóa sản xuất của doanh nghiệp
𝑀𝑃𝐿⁄ 𝑀𝑃𝐾⁄
A. 𝑤= 𝑟 & C = w*L + r*K

𝑀𝑃𝐿⁄ 𝑀𝑃𝐾⁄
B. 𝑟= 𝑤 & C = r*L + w*K

𝑀𝑃𝐿⁄ 𝑀𝑃𝐾⁄
C. 𝐿= 𝐾 & C = w*L + r*K
D. Không có kết quả đúng

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 6
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 33: Sản xuất trong ngắn hạn là


A. Thời gian ngắn
B. Khoảng 1 tháng
C. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
D. Có ít nhất 1 yếu tố sản xuất không đổi
Câu 34: Nếu một người tiêu dùng tiêu thụ hai hàng hóa X và Y và có đường
bàng quan được hướng vào trong, lựa chọn tối ưu của người tiêu dùng xảy ra
khi
A. Tiêu thụ số lượng với giá cả phải chăng nhất của hàng hóa Y
B. Tiêu thụ số lượng với giá cả phải chăng nhất cho hàng X
C. Đường bàng quan của người tiêu dùng hoàn toàn nằm trên đường giới
hạn ngân sách
D. Đường bàng quan của người tiêu dùng tiếp tuyến với đường giới hạn
ngân sách
Câu 35: Điều nào sau đây là không đúng về hầu hết các mô hình kinh tế?
A. Chúng bỏ qua nhiều tính năng của nền kinh tế thế giới thực
B. Chúng bao gồm các phương trình và biểu đồ
C. Chúng đóng góp rất ít cho sự hiểu biết của nhà kinh tế về thế giới thực
D. Trong xây dựng các mô hình, các nhà kinh tế đưa ra giả định
Câu 36: Đường cung ngắn hạn của công ty cạnh tranh hoàn hảo là:
A. Đường trung bình tổng chi phí
B. Là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm trên đường chi phí biến đổi
trung bình)
C. Là một phần đường chi phí biến đổi trung bình (đoạn nằm trên đường
giá)
D. Là một phần đường chi phí biên (đoạn nằm dưới đường chi phí biến đổi
trung bình)
Câu 37: Khi giá thấp hơn chi phí biến đổi trung bình, chính ta có thể nói rằng
trong ngắn hạn công ty
A. Nên đóng cửa
B. Nên thoát khỏi thị trường
C. Đang chịu lỗ
D. Đang có lợi nhuận kinh tế

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 7
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 38: Điều nào sau đây là đúng với một người chấp nhận giá
A. P>MR
B. P=MR
C. P=AC
D. P=AVC
Câu 39: Trong ngắn hạn, người chấp nhận giá tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản
lượng mà
A. AC min
B. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AFC
C. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AVC
D. P=MC, nhưng chỉ khi P>=AC
Câu 40: Độc quyền sẽ dẫn đến phân phối nguồn lực không hiệu quả vì:
A. MR>MC
B. P<MC
C. P>MC
D. MR<MC
Câu 41: Phân biệt giá là hình thức:
A. Định mức giá thấp hơn trong ngắn hạn so với trong dài hạn
B. Định mức giá thấp hơn trong dài hạn so với trong ngắn hạn
C. Bán cùng một mặt hàng ở các mức giá khác nhau đối với các khách hàng
khác nhau
D. Bán số lượng nhiều hơn ở một thị trường này so với một thị trường khác
Câu 42: Có nhiều công ty trong hình thái thị trường
A. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền
B. Cạnh tranh độc quyền và độc quyền nhóm
C. Cạnh tranh hoàn hảo và độc quyền thiểu số
D. Độc quyền và độc quyền nhóm
Câu 43: Độ dốc của đường giới hạn ngân sách là tất cả những điều sau đây,
ngoại trừ
A. Giá tương đối của hai hàng hóa
B. Các tỷ lệ mà người tiêu dùng có thể đủ khả năng để mua một hàng hóa
này thay vì mua hàng hóa khác
C. Không đổi (hằng số)

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 8
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
D. Tỷ lệ thay thế cận biên
Câu 44: Đối với một doanh nghiệp độc quyền, doanh thu cận biên
A. Bằng giá, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo
B. Ít hơn so với giá cả, vì nó là một hãng cạnh tranh hoàn hảo
C. Bằng giá cả, trong khi doanh thu cận biên nhỏ hơn giá cho một công ty
cạnh tranh hoàn hảo
D. Thấp hơn giá, trong khi doanh thu biên bằng giá cho một hãng cạnh tranh
hoàn hảo
Câu 45: Trong cân bằng dài hạn, một công ty cạnh tranh hoàn hảo sẽ sản xuất
tại mức sản xuất tối thiểu hóa
A. Chi phí biến đổi trung bình
B. Tổng chi phí
C. Chi phí biên
D. Chi phí trung bình
PHẦN II: Bài tập
(BT1): Cung và cầu hàng hóa X được xác định bởi phương trình sau:
Phương trình đường cầu: P = (-1/2)* 𝑄𝐷 + 1800
Phương trình đường cung: P = (1/6)* 𝑄𝑆

(BT2): Trang trại café diện tích 5 ha, chủ trang trại đầu tư 1 khoảng chi phí
hàng năm C=13000$, đầu tư hết cho 2 yếu tố K và L, với chi phí tương ứng
r=50$/ đơn vị và w=10$/ đơn vị. Trang trại đang hoạt động với hàm sản xuất
Cobb-Douglas tương ứng: Q=6𝐾 1/3 𝐿1/3
Câu 46: Theo (BT2); Điều kiện tối ưu hóa sản xuất?
𝑀𝑃𝐿 𝑀𝑃𝐾
A. = và C = wL + rK
w r
B. Không có kết quả đúng
𝑀𝑃𝐿 𝑀𝑃𝐾
C. = và C = rL + wK
r w
𝑀𝑃𝐿 𝑀𝑃𝐾
D. = và C = wL + rK
L K

Câu 47: Theo (BT1); Giả định đây là thị trường độc quyền, tìm MR:

A. Không có kết quả


B. –Q + 1800

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 9
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
C. (-1/4)*Q+ 1800
D. 1/3*Q

Câu 48: Theo (BT1); Tại điểm cân bằng thị trường nếu doanh nghiệp tăng giá
thì doanh thu sẽ
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Tăng
Câu 49: Theo (BT1); Tính thặng dư của người tiêu dùng (CS) và thặng dư của
nhà sản xuất (PS) tại giá 400, trong trường hợp chính phủ trợ cấp phần thiếu hụt
A. CS = 1.540.000 và PS = 480.000
B. Không có kết quả đúng
C. CS = 1.960.000 và PS = 607.5000
D. CS = 1.960.000 và PS = 480.000
Câu 50: Theo (BT1); giả định đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có MR bằng:
A. –Q + 1800
B. 450
C. 500
D. Không có kết quả đúng

Câu 51: Theo (BT2); Tìm 𝑀𝑃𝐾 ?


−2⁄ 1
A. 𝐾 7 ×𝐿 ⁄3
−2⁄ 1
B. 2𝐾 3 ×𝐿 ⁄3
−1 1
C. 2𝐾 ⁄3 ×𝐿 ⁄3
D. Không có kết quả đúng

Câu 52: Theo (BT1); Nếu Chính phủ qui định giá là 550 đối với hàng hóa X
xác định phần dư thừa
A. Lượng dư thừa là 400
B. Lượng dư thừa là 100
C. Lượng dư thừa là 800
D. Không có kết quả là đúng

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 10
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 53: Theo (BT1); và DN có hàm TC = 3𝑄2 – 30Q + 1200.


Hãy viết các phương trình tổng chi phí biến đổi, tổng chi phí cố định?
A. 3Q – 30; 1200
B. Không có kết quả đúng
C. 3𝑄2 – 30Q; 1200
D. 6Q – 30; 1200
Câu 54: Theo (BT1); Xác định giá và sản lượng cân bằng thị trường của hàng
hóa X
A. 𝑃𝐸 = 200; 𝑄𝐸 = 1200
B. Không có kết quả đúng
C. 𝑃𝐸 = 450; 𝑄𝐸 = 2700
D. 𝑃𝐸 = 450; 𝑄𝐸 = 1200
Câu 55: Theo (BT1); giả định đây là thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc
quyền có: TC = 3𝑄2 – 20Q + 1200
Mức giá P tại mức sản lượng tối đa lợi nhuận là
A. 1540
B. 1670
C. 1930
D. Không có kết quả đúng
Câu 56: Theo (BT1); Nếu chính phủ định giá 400 đối với hàng hóa X xác định
phần thiếu hụt
A. Lượng thiếu hụt là 400
B. Không có kết quả đúng
C. Lượng thiếu hụt là 100
D. Lượng thiếu hụt là 300

Câu 57: Theo (BT2); Tìm 𝑀𝑃𝐿 ?


1⁄ −1
A. 2×𝐾 3 ×𝐿 ⁄3
1⁄ −2
B. 2×𝐾 3 ×𝐿 ⁄3
1 −2
C. 6×𝐾 ⁄3 ×𝐿 ⁄3
D. Không có kết quả đúng

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 11
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !
1
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )

Câu 58: Theo (BT2); Tìm K và L để tối ưu hóa sản xuất?


A. K = 130 và L = 200
B. K = 130 và L = 650
C. K = 650 và L = 130
D. Không có kết quả đúng

Câu 59: Theo (BT1); giả định đây là thị trường độc quyền và doanh nghiệp độc
quyền có: TC = 3𝑄2 – 20Q + 1200
Mức sản lượng Q để doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận
A. 240
B. 260
C. 300
D. Không có kết quả đúng

Câu 60: Theo ( BT1); giả định đây là thị trường cạnh tranh hoàn hảo và doanh
nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có: TC = 3𝑄2 – 30Q + 1200
Tìm Q để doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận
A. 80
B. 90
C. Không có kết quả đúng
D. 60

Truy cập ngay trang web Hocvienz.edu.vn để học các môn Kinh 12
Tế, Ngoại Ngữ và Tin Học tốt nhất nhé !

You might also like