Professional Documents
Culture Documents
10 - Đề Cương Kiểm Tra Cuối Kì Ii Năm Học 2022
10 - Đề Cương Kiểm Tra Cuối Kì Ii Năm Học 2022
SỐ LƯỢT KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ của nước ta
giai đoạn 2015 - 2018?
A. Tăng liên tục qua các năm. B. Cả giai đoạn tăng gần 1,3 lần.
C. Tăng nhưng không liên tục. D. Cả giai đoạn tăng 28 tỉ lượt khách.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Tỷ USD)
Năm 2010 2015 2018
Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu của Crô-a-ti-a qua các năm.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về giá trị xuất khẩu của Crô-a-ti-a qua các năm.
Câu 2 (1,0 điểm):
a. Kể tên 4 cảng biển ở Việt Nam.
b. Tại sao phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương?
I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Vai trò của công nghiệp đối với nông nghiệp được thể hiện là
A. Tạo ra các thị trường mới. B. Nâng cao giá trị sản phẩm.
C. Thay thế các sản phẩn nông nghiệp. D. Giảm bớt số vụ trong năm.
Câu 2: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp cơ khí thiết bị toàn bộ?
A. Ô tô. B. Thiết bị kỹ thuật điện. C. Cá hộp. D. Máy giặt.
Câu 3: Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than. B. Luyện kim đen. C. Điện tử tiêu dùng. D. Hóa chất cơ bản.
Câu 4: Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Hoạt động đoàn thể. B. Hành chính công. C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân?
A. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
B. Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương.
C. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.
D. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong và ngoài nước.
Câu 6: Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển lớn nhất?
A. Đường biển. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường không.
Câu 7: Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện vận chuyển ở vùng sa mạc?
A. Bồ câu. B. Tuần lộc. C. Lạc đà. D. Ngựa.
Câu 8: Ngành vận tải nào sau đây có khả năng phối hợp tốt nhất với các ngành khác?
A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường?
A. Hoạt động theo quy luật cung cầu. B. Nơi diễn ra hoạt động mua và bán.
C. Thường xuyên có sự biến động. D. Luôn cân bằng giữa cung và cầu.
Câu 10: Ngành nội thương không có vai trò nào sau đây?
A. Chuyên môn hóa sản xuất theo lãnh thổ. B. Phân công lao động xã hội theo lãnh thổ.
C. Phục vụ nhu cầu của cá nhân trong xã hội. D. Gắn thị trường trong nước với thế giới.
Câu 11: Nếu giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu thì được gọi là
A. nhập siêu. B. xuất siêu. C. đang cân bằng. D. dần cân bằng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?
A. Phụ thuộc vào con người. B. Phát triển theo quy luật riêng.
C. Bao gồm các quan hệ xã hội. D. là kết quả lao động của con người.
Câu 13: Loại tài nguyên nào sau đây đúng với cách phân loại theo công dụng kinh tế?
A. Khoáng sản. B. Sinh vật. C. Nông nghiệp. D. Khí hậu.
Câu 14: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể phục hồi?
A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. D. Sinh vật.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018
(Đơn vị: Tỷ USD)
Năm 2010 2015 2018
Xuất khẩu 21,6 23,0 30,8
Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Crô-a -ti-a, giai đoạn
2015 - 2018?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. B. Giá trị nhập khẩu tăng gần 1,4 lần.
C. Giá trị xuất khẩu tăng gần 1,4 lần. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: USD)
Năm 2016
Ma-lai-xi-a 9 508
Xin-ga-po 52 962
Mi-an-ma 1 196
Việt Nam 2 215
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, năm
2016
A. Xin-ga-po thấp nhất. B. Ma-lai-xi-a cao nhất. C. Mi-an-ma thấp nhất. D. Việt Nam thấp nhất.
Câu 17: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?
A. Thực phẩm. B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 18: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp?
A. Đất trồng. B. Khoáng sản. C. Lao động. D. Thị trường.
Câu 19: Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Thị trường lao động rẻ. B. Giao thông thuận lợi.
C. Vùng nguyên liệu lớn. D. Những thành phố lớn.
Câu 20: Các ngành dịch vụ phát triển do các nhân tố chủ yếu nào sau đây?
A. Kinh tế phát triển, mức sống cao. B. Cơ cấu dân số, phong tục tập quán.
C. Phân bố dân cư và cơ cấu dân số. D. Mạng lưới quần cư và cơ sở hạ tầng.
Câu 21: Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng đến
A. hiệu quả các ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. D. trình độ phát triển ngành dịch vụ.
Câu 22: Sự phân bố mạng lưới đường ô tô thường gắn với
A. hoang mạc. B. khu đông dân cư. C. miền núi. D. vùng thưa dân.
Câu 23: Vận tải hành khách chịu ảnh hưởng sâu sắc của nhân tố nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Phân bố dân cư. C. Cơ sở hạ tầng. D. Đặc điểm khí hậu.
Câu 24: Thị trường hoạt động theo quy luật
A. cung và cầu. B. mua và bán. C. sản xuất và tiêu dùng. D. xuất và nhập.
Câu 25: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái môi trường?
A. Thủng tầng ô dôn. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Gia tăng hạn hán. D. Cạn kiệt khoáng sản.
Câu 26: Nguyên nhân lớn nhất gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. Rác thải từ sinh hoạt. B. Khí thải từ công nghiệp.
C. Phá rừng, làm rẫy. D. Sử dụng thuốc hóa học.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA HÀN QUỐC, NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Nông nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
2,2 38,6 59,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của Hàn Quốc, năm 2016?
A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. D. Cơ cấu GDP cân đối giữa các ngành.
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2008 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 2008 - 2016?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
C. Xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA CRÔ-A-TI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Tỷ USD)
Năm 2010 2015 2018
Nhập khẩu 22,7 22,9 31,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị nhập khẩu của Crô-a-ti-a qua các năm.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về giá trị nhập khẩu của Crô-a-ti-a qua các năm.
Câu 2 (1,0 điểm):
a. Kể tên 4 tuyến đường quốc lộ (đường ô tô) ở Việt Nam.
b. Tại sao đường ô tô phát triển mạnh ở Tây Âu và Bắc Mĩ?
I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò chủ yếu của công nghiệp?
A. Tạo ra khối lượng của cải lớn. B. Cung cấp hàng xuất khẩu chủ yếu.
C. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. D. Cung cấp tư liệu sản xuất cho ngành khác.
Câu 2: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp cơ khí chính xác?
A. Ô tô. B. Thiết bị kỹ thuật điện. C. Cá hộp. D. Máy giặt.
Câu 3: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than. B. Sản xuất xi măng. C. Khai thác dầu. D. Sản xuất điện.
Câu 4: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm
ngành
A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. Tạo ra hàng hóa giá trị. B. Vận chuyển hàng hóa.
C. Cung cấp năng lượng. D. Tạo ra công cụ sản xuất.
Câu 6: Ngành vận tải nào đây ít chịu ảnh hưởng của địa hình nhất?
A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường không. D. Đường sắt.
Câu 7: Ngành vận tải nào sau đây có tính cơ động cao nhất?
A. Đường sắt. B. Đường không. C. Đường ô tô. D. Đường biển.
Câu 8: Khí thải của giao thông vận tải đường hàng không gây nên hậu quả chủ yếu nào sau đây?
A. Nguy cơ thủng tầng ô dôn. B. Hiệu ứng nhà kính.
C. Mưa axít. D. Giảm bức xạ Mặt Trời.
Câu 9: Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động.
Câu 10: Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây?
A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một khu vực.
C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.
Câu 11: Nếu giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu thì được gọi là
A. nhập siêu. B. xuất siêu. C. đang cân bằng. D. dần cân bằng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?
A. Phụ thuộc vào con người. B. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
C. Bao gồm các quan hệ xã hội. D. là kết quả lao động của con người.
Câu 13: Loại tài nguyên nào sau đây không đúng với cách phân loại theo thuộc tính tự nhiên?
A. Du lịch. B. Sinh vật. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.
Câu 14: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?
A. Khoáng sản. B. Đất. C. Nước. D. Sinh vật.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu
Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9
Phi-li-pin 3 729,7 1 577,4
Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0
Thái Lan 5 272,1 11 655,6
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất khẩu, nhập khẩu của các quốc gia, năm 2019?
A. Các quốc gia xuất siêu là Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
B. Các quốc gia xuất siêu là Ma-lai-xi-a, Phi-li-pin, Xin-ga-po.
C. Các quốc gia nhập siêu là Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-li-pin.
D. Các quốc gia nhập siêu là Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan.
Câu 16: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: USD)
Năm 2016
Ma-lai-xi-a 9 508
Xin-ga-po 52 962
Mi-an-ma 1 196
Việt Nam 2 215
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia,
năm 2016
A. Xin-ga-po cao nhất. B. Việt Nam thấp nhất.
C. Mi-an-ma thấp nhất. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Việt Nam.
Câu 17: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 18: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của ngành công nghiệp?
A. Khoáng sản. B. Khí hậu. C. Lao động. D. Thị trường.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng. B. Gắn với các đô thị lớn.
C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Có ranh gới và dân cư sinh sống.
Câu 20: Nhân tố ảnh hưởng lớn nhất tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là
A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu nhập thực tế.
C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 21: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải?
A. khí hậu. B. địa hình. C. sông ngòi. D. sinh vật.
Câu 22: Địa hình nhiều đồi núi ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông vận tải?
A. Đường ô tô là phù hợp nhất. B. Đường sắt phù hợp nhất.
C. Đường hàng không phù hợp nhất. D. Đường biển phù hợp nhất.
Câu 23: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên. B. Phân bố dân cư các đô thị lớn.
C. Cơ sở hạ tầng. D. Sự phát triển các ngành kinh tế.
Câu 24: Người tiêu dùng thường mong
A. thị trường biến động. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung và cầu cân bằng. D. cung lớn hơn cầu.
Câu 25: Vấn đề môi trường là vấn đề mang tính toàn cầu vì nó ảnh hưởng đến
A. một quốc gia. B. một khu vực. C. một châu lục. D. toàn thế giới.
Câu 26: Phát triển bền vững là sự phát triển
A. tạo nền tảng cho sự phát triển tương lai. B. đảm bảo kinh tế phát triển nhanh.
C. giải quyết được vấn đề việc làm. D. không làm ảnh hưởng đến môi trường.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN, NĂM 2016
(Đơn vị: %)
Nông nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ
8,3 35,9 55,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của Thái Lan, năm 2016?
A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất. B. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng lớn nhất.
C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Cơ cấu GDP cân đối giữa các ngành.
Câu 28: Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢT KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2018.
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ của nước ta giai
đoạn 2015 - 2018?
A. Đều tăng qua các năm. B. Đều giảm qua các năm .
C. Tăng giảm không liên tục. D. Ổn định qua các năm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 2010 2015 2018
Xuất khẩu 72,2 162,0 243,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện giá trị xuất khẩu của Việt Nam qua các năm.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về giá trị xuất khẩu của Việt Nam qua các năm.
Câu 2 (1,0 điểm):
a. Kể tên 4 tỉnh/thành phố của Việt Nam có cảng biển.
b. Tại sao đường ô tô là loại hình giao thông vận tải phổ biến nhất ở nước ta?