Partners. Activities. Propositions. relationships. Segments. - Đối tác vận tải - Quản lý và vận - Giá rẻ cho phân - Tự mua vé trực - Khách hàng đường bộ, khách hành hoạt động khúc khách hàng tuyến. tiết kiệm có nhu sạn, dịch vụ du hàng không. tiết kiệm. - Tập trung vào cầu giá rẻ. lịch. - Tối ưu hóa - Tiết kiệm thời việc cung cấp - Khách hàng - Các đối tác vòng quay máy gian và chi phí dịch vụ vận tải chấp nhận các cung cấp dịch vụ bay và thời gian vận hành. hàng không. dịch vụ cơ bản. liên quan đến dừng. - Dịch vụ vật vật phẩm trên - Quảng cáo và phẩm trên máy máy bay. tiếp thị để thu bay, dịch vụ du hút khách hàng. lịch liên quan. 7. Key 3. Distribution Resources. channels. - Máy bay loại - Website bán vé duy nhất cho trực tuyến. hiệu quả và tiết - Tin nhắn và kiệm chi phí. email thông báo - Nhân lực cho hành khách. chuyên nghiệp về hàng không và vận hành. 9. Cost Structure. 5. Revenue Stream. - Chi phí máy bay và bảo trì. - Doanh thu từ vé máy bay giá rẻ. - Chi phí quảng cáo và tiếp thị. - Doanh thu từ vật phẩm trên máy bay và dịch - Chi phí nhân lực và vận hành. vụ liên quan.