Professional Documents
Culture Documents
BT Lab 1
BT Lab 1
MSSV: 31211027245
AQ1: 1. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của Apple Inc. đã thay
đổi như thế nào trong vòng 3 năm qua?
2. Tỷ suất thanh toán nhanh (Current ratio) của Apple Inc. có cải thiện hay
giảm đi trong năm tài chính vừa qua không?
3. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) của Apple Inc. đã tăng lên trong suốt
năm năm qua như thế nào?
AQ2: 1. Giả định: Tăng trưởng của ROE của Apple Inc. có vẻ tăng nhẹ trong
thời gian qua,có thể do công ty đã tối ưu hóa việc sử dụng vốn cổ đông để tăng
cường hiệu suất lợi nhuận.
2. Giả định: Có thể dự đoán rằng tỷ lệ nhanh cơ động của Apple Inc. đã cải
thiện trong năm tài chính vừa qua, do tăng trưởng trong các nguồn lực ngắn hạn
như tiền và các khoản tương đương tiền.
3. Giả định: Dựa vào chiến lược thành công và doanh số bán hàng tích cực, có
thể kỳ vọng rằng EPS của Apple Inc. đã tăng đáng kể trong suốt năm năm qua,
phản ánh sự tăng trưởng lợi nhuận của công ty.
AQ3: 1. Các thuộc tính dữ liệu cần xem xét: ROE, lợi nhuận ròng, vốn chủ sở
hữu của Apple Inc. qua từng năm.
2. Các thuộc tính dữ liệu cần xem xét: tài sản ngắn hạn, nợ ngắn hạn của Apple
Inc. trong BCTC của các năm
3. Các thuộc tính dữ liệu cần xem xét: EPS, lợi nhuận ròng và số lượng cổ
phiếu đang lưu hành của Apple Inc. trong BCTC qua từng năm.
Lab 1-2
_ Part 1:
AQ1:
1. Loại hình thu nhập nào có ảnh hưởng đến rủi ro vay mượn?
2. Lịch sử thanh toán của khách hàng ảnh hưởng như thế nào đến rủi ro vay
mượn?
1. Giả thuyết: "Khách hàng có thu nhập không ổn định hoặc dựa vào nguồn thu
nhập không đảm bảo, chẳng hạn như thu nhập từ nguồn duy nhất hoặc không
đều đặn, có thể có rủi ro vay mượn cao hơn."
2. Giả thuyết: "Khách hàng có lịch sử thanh toán không đều hoặc vi phạm các
điều khoản thanh toán có khả năng đối mặt với rủi ro vay mượn cao hơn so với
những người có lịch sử thanh toán tốt."
3. Giả thuyết: "Có thể dự đoán rằng mức độ nợ cao có thể tăng nguy cơ rủi ro
vay mượn, vì những người nợ nhiều có thể gặp khó khăn khi trả nợ và có khả
năng không duy trì được khả năng thanh toán đều đặn."
AQ3:
_ Part 2:
AQ1: 1. dti
2. earliest_cr_line, issue_d
3. issue_d, loan_amnt
Câu hỏi 1: Mức lợi nhuận hiện tại của mỗi loại sản phẩm là bao nhiêu?
Câu hỏi 2: Mức chi phí bỏ ra để có được một sản phẩm là bao nhiêu?
Câu hỏi 3: Trong tương lai có thể giảm bớt chi phí để tạo ra một sản phẩm không?
Câu hỏi 1: Doanh số bán hàng trực tuyến chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng doanh
số của Dillard’s?
Câu hỏi 2: Mức lợi nhuận từ bán hàng trực tuyến chiếm bao nhiêu phần trăm trong
tổng lợi nhuận của Dillard’s?
Câu hỏi 3: Lợi nhuận từ bán hàng trực tuyến có tăng lên trong suốt 3 năm qua không?
Table Fields
SALE_PRICE
AQ2. Trả lời: Nếu muốn tìm hiểu sản phẩm nào được bán thường xuyên nhất tại mỗi
cửa hàng, em sẽ xem xét bảng TRANSACT và trường STORE, SKU, TRAN_AMT
Cửa hàng Dillard’s tọa lạc tại những thành phố nào?
AQ2. Trả lời: Vì việc vận chuyển dựa trên trọng lượng và kích thước nên trọng lượng
và kích thước của gói hàng là bao nhiêu?