You are on page 1of 15

YÊU CẦU 1

Công ty Mường Thanh


1.
a) Cấp vốn cho Sơn La
Nợ TK 1361 - Sơn la 600,000,000
Nợ TK 214 120,000,000
Có TK 211 480,000,000

b) Cấp vốn cho Mộc Châu


Nợ TK 1361 - Mộc Châu 1,200,000,000
Nợ TK 214 400,000,000
Có TK 211 800,000,000

2. Sơn La điều chuyển 1 TSCĐ HH đang dùng tại bộ phận bán hàng sang Mộc Châu
Nợ TK 1361-Mộc Châu 212,000,000
Có TK 1361 - Sơn La 212,000,000
3.
Chuyển TGNH cho Sơn La vay
Nợ TK 1368 - Sơn La 200,000,000
Có TK 112 200,000,000
Chuyển TGNH cho Mộc Châu vay
Nợ TK 1368 - Mộc Châu 300,000,000
Có TK 112 300,000,000

4. Thu hồi vốn cấp


Nợ TK 1368 - Sơn La 6,000,000
Có TK 1361 - Sơn La 6,000,000

Nợ TK 1368 - Mộc Châu 8,000,000


Có TK 1361 - Mộc Châu 8,000,000

5. Không có
ĐVTT Sơn La
1. Nhận vốn từ Mường Thanh
Nợ TK 211 600,000,000
Có TK 214 120,000,000
Có TK 3361 480,000,000
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 627 300,000
Nợ TK 133 30,000
Có TK 111 330,000

2. a) Sơn La điều chuyển 1 TSCĐ HH đang dùng tại bộ phận bán hàng sang Mộc C
Nợ TK 3361 164,000,000
sang Mộc Châu Nợ TK 214 48,000,000
Có TK 211 212,000,000
b) Sơn La chi hộ Mộc Châu chi phí vẫn chuyển bằng tiền mặt
Nợ TK 1368 - Mộc Châu 220,000
Có TK 111 220,000

3. Sơn La vay tiền công ty Mường Thanh


Nợ TK 112 200,000,000
Có TK 3386 - Mư 200,000,000

4. Vốn cấp phải trả


Nợ TK 3361 6,000,000
Có TK 3386 - Mư 6,000,000
ĐVTT Mộc Châu

1. Nhận vốn từ Mường Thanh


Nợ TK 211 1,200,000,000
Có TK 214 400,000,000
Có TK 3361 800,000,000

2. a) Sơn La điều chuyển 1 TSCĐ HH đang dùng tại bộ phận bán hàng san
Nợ TK 211 212,000,000
Có TK 214 48,000,000
hận bán hàng sang Mộc Châu Có TK 3361 164,000,000

b) Sơn La chi hộ Mộc Châu chi phí vẫn chuyển bằng tiền mặt
vbn Nợ TK 641 200,000
Nợ TK 133 20,000
Có TK 3386 - Mư 220,000
3.Mộc Châu vay tiền công ty Mường Thanh
Nợ TK 112 300,000,000
Có TK 3368 300,000,000
4. Vốn cấp phải trả
Nợ TK 3361 8,000,000
Có TK 3386 - Mư 8,000,000
ại bộ phận bán hàng sang Mộc Châu

ng tiền mặt
YÊU CẦU 1
CÔNG TY CÁT TƯỜNG
1. Xuất kho hàng hóa cho Tiên Sa
Nợ TK 1368 Tiên Sa 420,000,000
Có TK 156 420,000,000

2. Tiên Sa bán hàng ra ngoài


Nợ TK 1368 Tiên Sa 484,000,000
Có TK 511 440,000,000
Có TK 33311 44,000,000

Nợ TK 632 420,000,000
Có TK 1368 Tiên Sa 420,000,000

3. Xuất kho hàng hóa điều chuyển cho Cát bà


Nợ TK 1368 CB 665,000,000
Có TK 156 600,000,000
Có TK 33311 65,000,000

5. Khi cty nhận được thông báo của chi nhánh bán đc hàng ra ngoài
Nợ TK 1368 CB 650,000,000
Có TK 511 650,000,000
Nợ TK 632 600,000,000
Có TK 1368 CB 600,000,000
Kết chuyển doanh thu
Nợ 511 1,090,000,000
Có 911 1,090,000,000
Kết chuyển giá vốn
Nợ 911 1,020,000,000
Có 632 1,020,000,000
Kết chuyển lợi nhuận
Nợ 911 70,000,000
Có 421 70,000,000
6. TS và CB chuyển khoản tiền bán hàng về công ty
Nợ TK 112 1,149,000,000
Có TK 1368 Tiên Sa 484,000,000
Có TK 1368 CB 665,000,000

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TIÊN SA


1. Cty xuất kho hàng hóa điều chuyển cho Tiên Sa
Nợ TK 156 420,000,000
Có TK 3368 cty 420,000,000

2. Tiên Sa bán hàng ra ngoài


Nợ TK 112 484,000,000
Có TK 3368 cty 484,000,000

Nợ TK 3368 cty 420,000,000


Có TK 156 420,000,000

6. TS và CB chuyển khoản tiền bán hàng về công ty


Nợ TK 3368 cty 484,000,000
Có TK 112 484,000,000
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁT BÀ
3. Xuất kho hàng hóa điều chuyển cho Cát bà
Nợ TK 156 600,000,000
Nợ TK 133 65,000,000
Có TK 3368 cty 665,000,000

4. Cát Bà bán hàng


Nợ TK 112 715,000,000
Có TK 511 650,000,000
Có TK 33311 65,000,000
Nợ TK 632 600,000,000
Có TK 156 600,000,000

5. Cát Bà chuyển DT, GV về để cty xác định KQKD


Nợ TK 3368 cty 600,000,000
Có TK 632 600,000,000
Nợ TK 551 650,000,000
Có TK 3368 cty 650,000,000
6. TS và CB chuyển khoản tiền bán hàng về công ty
Nợ TK 3368 cty 715,000,000
Có TK 112 715,000,000
YÊU CẦU 1

CÔNG TY TRƯỜNG HẢI


1. Công ty xuất kho hàng hóa điều chuyển cho Trường Sa
Nợ TK 1368 TS 640,000,000
Có TK 156 640,000,000
2. Trường Sa bán hàng ra ngoài
Nợ TK 1368 TS 748,000,000
Có TK 551 680,000,000
Có TK 33311 68,000,000
Nợ TK 631 640,000,000
Có TK 156 640,000,000

3. Công ty xuất kho hàng hóa bán cho Hoàng Sa


Nợ TK 1368 HS 902,000,000
Có TK 511 (DTBHNB) 820,000,000
Có TK 33311 82,000,000
Nợ TK 632 800,000,000
Có TK 156 800,000,000

4.

5. Cuối tháng, TS HS chuyển khoản gửi tiền nộp về công ty


Nợ TK 112 1,650,000,000
Có TK 1368 TS 748,000,000
Có TK 1368 HS 902,000,000

TRƯỜNG SA
1. Công ty xuất kho hàng hóa điều chuyển cho Trường Sa
Nợ TK 156 640,000,000
Có TK 3368 640,000,000

2. Trường Sa bán hàng ra ngoài


Nợ TK 112 748,000,000
Có TK 3368 cty 748,000,000

Nợ TK 3368 CTY 640,000,000


Có TK 156 640,000,000

5. Cuối tháng, TS HS chuyển khoản gửi tiền nộp về công ty


Nợ TK 3368 CTY 748,000,000
Có TK 112 748,000,000

HOÀNG SA
3. Công ty xuất kho hàng hóa bán cho Hoàng Sa
Nợ TK 156 820,000,000
Nợ TK 133 82,000,000
Có TK 3368 902,000,000

4. Hoàng Sa bán hàng ra ngoài


Nợ TK 112 935,000,000
Có TK 511 850,000,000
Có TK 33311 85,000,000

Nợ TK 632 820,000,000
Có TK 156 820,000,000

5. Cuối tháng, TS HS chuyển khoản gửi tiền nộp về công ty


Nợ TK 3368 CTY 902,000,000
Có TK 112 902,000,000
CÔNG TY THANH THIÊN

1. Đơn vị trực thuộc M xuất kho giao thanh phẩm A cho cty
Nợ TK 155 A 1,000,000,000
Có TK 3368 M 1,000,000,000

2. Đơn vị trực thuộc N xuất kho giao tp B cho cty


Nợ TK 155 B 1,750,000,000
Nợ TK 133 185,000,000
Có TK 3368 N 1,935,000,000
3. Cty chuyển tp đi xuất khẩu
Nợ TK 331 3,390,000,000
Có TK 511 A 1,130,000,000
Có TK 511 B 2,260,000,000

Nợ TK 632 1,000,000,000
Có TK 155 A 1,000,000,000

Nợ TK 632 1,850,000,000
Có TK 155 B 1,750,000,000
Có TK 3368 N 100,000,000

Nợ TK 641 8,000,000
Nợ TK 133 800,000
Có TK 141 8,800,000

Bù trừ công nợ
Nợ TK 3368 M 1,000,000,000
Có TK 1368 M 1,000,000,000

Nợ TK 3368 N 2,035,000,000
Có TK 1368 N 2,035,000,000
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC M

1. Đơn vị trực thuộc M xuất kho giao thanh phẩm A cho cty
Nợ TK 1368 cty 1,000,000,000
Có TK 155 A 1,000,000,000

Bù trừ công nợ
Nợ TK 3368 cty 1,000,000,000
Có TK 1368 M 1,000,000,000

ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC N

2. Đơn vị trực thuộc N xuất kho giao tp B cho cty


Nợ TK 1368 cty 1,935,000,000
Có TK 155 B 1,750,000,000
Có TK 33311 185,000,000

3. Cty chuyển tp đi xuất khẩu


Nợ TK 632 1,750,000,000
Có TK 1368 cty 1,750,000,000

Nợ TK 1368 cty 1,850,000,000


Có TK 511 1,850,000,000

Bù trừ công nợ
Nợ TK 3368 cty 2,035,000,000
Có TK 1368 2,035,000,000
CTY Bến Thành
1.
a) Chi trả hộ tiền mua hàng hóa Nợ TK 1368 M 330,000,000
Có TK 112 330,000,000
Nợ TK 1368 N 13,200,000
b) Chi trả hộ tiền mua ccdc Có TK 112 13,200,000
2.
a) Chi trả tiền sửa chữa lớn

b) Chi tiền vận chuyển hàng hóa

3. Nợ TK 1368 N 46,200,000
a) Thu hộ tiền bán TSCD Có TK 711 42,000,000
Có TK 333 4,200,000
Nợ TK 214 38,000,000
Nợ TK 811 36,000,000
Có TK 211 74,000,000
b) Chi tiền thuê mặt bằng
Cửa hàng M Cửa hàng N

Nợ TK 331 330,000,000
Có TK 3368 330,000,000
Nợ TK 331

Nợ TK1368 N 136,400,000 Nợ TK 642


Có TK 112 136,400,000 Nợ TK 133

Nợ TK 1368 N 330,000 Nợ TK 641


Có TK 112 330,000 Nợ TK 133

Nợ TK 112

Nợ TK 1368 M
Nợ TK 641 8,000,000
Nợ TK 133 800,000
Có TK 3368 N 8,800,000
13,200,000
Có TK 3368 CTY 13,200,000
124,000,000
12,400,000
Có TK 3368 M 136,400,000
300,000
30,000
Có TK 3368 M 330,000
46,200,000
Có TK 3368 CTY 46,200,000

TK 1368 M 8,800,000
Có TK 112 8,800,000

You might also like