Professional Documents
Culture Documents
M C Luc LTTKNTC
M C Luc LTTKNTC
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT THANH TRA SỐ 43/2023/NĐ-CP
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ SỐ 50/2018/NĐ-CP
Điều 1. Vị trí và chức năng Điều 2. Nhiệm vụ và quyền hạn Điều 3. Cơ cấu tổ chức
Điều 4. Hiệu lực thi hành Điều 5. Trách nhiệm thi hành
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH VỀ CQ ĐƯỢC GIAO T/H CNĂNG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH VÀ HĐ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH SỐ 07/2012/NĐ-CP
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN THANH TRA VÀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TIẾN HÀNH MỘT CUỘC THANH TRA
SỐ 06/2021/TT-TTCP
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước
Điều 5. Trách nhiệm của Người ra quyết định thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao chủ trì cuộc thanh tra
Điều 6. Trách nhiệm của đối tượng thanh tra và cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan Điều 7. Bảo đảm kỷ cương, kỷ luật trong hoạt động thanh tra
CHƯƠNG II: TỔ CHỨC ĐOÀN THANH TRA
Điều 8. Thành phần Đoàn thanh tra
Điều 9. Đề xuất người tham gia Đoàn thanh tra Điều 10. Tiêu chuẩn Trưởng đoàn thanh tra
Điều 11. Các trường hợp không được tham gia Đoàn thanh tra
Điều 12. Thay đổi thành viên Đoàn thanh tra, Trưởng đoàn thanh tra
Điều 13. Trình tự, thủ tục thay đổi Trưởng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra, bổ sung thành viên Đoàn thanh tra
CHƯƠNG III: CHUẨN BỊ THANH TRA
Điều 14. Thu thập thông tin, tài liệu để chuẩn bị thanh tra Điều 15. Ban hành Quyết định thanh tra
Điều 16. Xây dựng, phê duyệt, phổ biến kế hoạch tiến hành thanh tra Điều 17. Xây dựng Đề cương yêu cầu đối tượng thanh tra báo
cáo Điều 18. Thông báo về việc công bố Quyết định thanh tra CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC THỰC HIỆN CUỘC THANH TRA
Điều 19. Công bố Quyết định thanh tra
Điều 20. Địa điểm, thời gian làm việc của Đoàn thanh tra
Điều 21. Thu thập thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung thanh tra Điều 22. Kiểm tra, xác minh thông tin, tài liệu
Điều 23. Mẫu văn bản thực hiện quyền trong hoạt động thanh tra Điều 24. Xử lý sai phạm trong quá trình thanh tra
Điều 25. Sửa đổi, bổ sung nội dung kế hoạch tiến hành thanh tra Điều 26. Gia hạn thời hạn thanh tra
Điều 27. Chế độ báo cáo, Sổ nhật ký Đoàn thanh tra Điều 28. Kết thúc việc thanh tra tại nơi được thanh tra
CHƯƠNG V: GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN THANH TRA
Điều 29. Trách nhiệm của Người ra quyết định thanh tra, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp công chức tham gia Đoàn thanh tra
Điều 30. Nội dung giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra Điều 31. Tổ chức việc giám sát
Điều 32. Nhiệm vụ, quyền hạn của người thực hiện giám sát
Điều 33. Trách nhiệm của Trưởng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra trong hoạt động giám sát
Điều 34. Báo cáo kết quả giám sát Điều 35. Xử lý kết quả giám sát
Điều 36. Giám sát của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp Trưởng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra
Điều 37. Hồ sơ giám sát
CHƯƠNG VI: KẾT THÚC CUỘC THANH TRA
Mục 1: Báo cáo kquả thanh tra, xây dựng dự thảo kết luận thanh tra Điều 38. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của thành viên Đoàn
thanh tra Điều 39. Báo cáo kết quả thanh tra của Đoàn thanh tra
Điều 40. Xem xét Báo cáo kết quả thanh tra của Đoàn thanh tra Điều 41. Xây dựng dự thảo Kết luận thanh tra
Mục 2: Thẩm định dự thảo kết luận thanh tra
Điều 42. Thẩm định và tham khảo ý kiến Điều 43. Tài liệu phục vụ việc thẩm định Điều 44. Tiến
hành thẩm định
Điều 45. Xử lý kết quả thẩm định
Mục 3: Ban hành, công khai kết luận thanh tra; qlý, s/d hồ sơ thanh tra
Điều 46. Ban hành Kết luận thanh tra Điều 47. Công khai Kết luận thanh tra
Điều 48. Kết thúc hoạt động của Đoàn thanh tra Điều 49. Hồ sơ thanh tra
Điều 50. Lập, bàn giao, quản lý, sử dụng Hồ sơ thanh tra
CHƯƠNG VII: XỬ LÝ VI PHẠM VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 51. Xử lý hành vi vi phạm của Trưởng đoàn thanh tra, thành viên Đoàn thanh tra Điều 52. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT KHIẾU NẠI SỐ 124/2020/NĐ-CP
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng
CHƯƠNG II: KHIẾU NẠI, CỬ NGƯỜI ĐẠI DIỆN TRÌNH BÀY KHIẾU NẠI VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VIỆC
PHỐI HỢP XỬ LÝ TRƯỜNG HỢP NHIỀU NGƯỜI CÙNG KHIẾU NẠI VỀ MỘT NỘI DUNG
Mục 1. Khiếu nại, cử ng đại diện trình bày khiếu nại
Điều 3. Hình thức khiếu nại Điều 4. Khiếu nại lần hai
Điều 5. Đại diện thực hiện việc khiếu nại
Điều 6. Cử đại diện trình bày khi có nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung Điều 7. Văn bản cử người đại diện
Mục 2. Trách nhiệm của CQ, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý tag hợp nhiều ng cùng khiếu nại về một ndung
Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung ở cấp xã
Điều 9. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung ở cấp huyện
Điều 10. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung ở cấp tỉnh
Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc phối hợp xử lý trường hợp nhiều người cùng khiếu nại về một nội dung đến các cơ quan trung ương
Điều 12. Trách nhiệm của Tổng Thanh tra Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Công an, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh
CHƯƠNG III: KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Điều 13. Khiếu nại quyết định hành chính, hành vi hành chính trong đơn vị sự nghiệp công lập Điều 14. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại trong đơn vị sự nghiệp công
lập
Điều 15. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại, người bị khiếu nại, người giải quyết khiếu nại, thời hiệu khiếu nại, thời hạn giải quyết khiếu nại, trình tự, thủ tục giải quyết
khiếu nại
CHƯƠNG IV: TRÌNH TỰ, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
Mục 1. Thụ lý, cbị xác minh những khiếu nại
Điều 16. Thụ lý giải quyết khiếu nại
Điều 17. Kiểm tra lại quyết định hành chính, hành vi hành chính, quyết định kỷ luật cán bộ, công chức bị khiếu nại
Điều 18. Giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại
Mục 2. Tiến hành xác minh những khiếu nại
Điều 19. Làm việc trực tiếp với người khiếu nại, người đại diện, người được ủy quyền, luật sư, trợ giúp viên pháp lý của người khiếu nại
Điều 20. Làm việc trực tiếp với người có quyền, lợi ích liên quan và người bị khiếu nại
Điều 21. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng
Điều 22. Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài liệu, bằng chứng Điều 23. Xác minh thực tế
Điều 24. Trưng cầu giám định
Điều 25. Làm việc với các bên có liên quan trong quá trình xác minh nội dung khiếu nại Điều 26. Tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại
Điều 27. Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại
Điều 28. Tổ chức đối thoại trong quá trình giải quyết khiếu nại lần hai
Mục 3. Ban hành, gửi, công khai quyết định giải quyết khiếu nại và lập, quản lý hồ sơ giải quyết khiếu nại
Điều 29. Ban hành, gửi, công khai quyết định giải quyết khiếu nại Điều 30. Lập, quản lý hồ sơ giải quyết khiếu nại
CHƯƠNG V: THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
Điều 31. Trách nhiệm của người giải quyết khiếu nại trong việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 32. Trách nhiệm của người bị khiếu nại trong việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 33. Trách nhiệm của người khiếu nại trong việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 34. Trách nhiệm của người có quyền, lợi ích hợp pháp liên quan trong việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 35. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức quản lý cán bộ, công chức trong việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 36. Trách nhiệm của cơ quan được giao tổ chức thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 37. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân khác trong việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
Điều 38. Xem xét việc giải quyết khiếu nại vi phạm pháp luật
CHƯƠNG VI: XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT
Điều 39. Nguyên tắc xử lý hành vi vi phạm
Điều 40. Xử lý kỷ luật đối với người được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại Điều 41. Xử lý kỷ luật đối với người có thẩm quyền giải quyết khiếu
nại
Điều 42. Xử lý kỷ luật đối với người có trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
CHƯƠNG VII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 43. Hiệu lực thi hành Điều 44. Trách nhiệm thi hành
LUẬT TỐ CÁO
CHƯƠNG I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Áp dụng pháp luật về tố cáo và giải quyết tố cáo Điều 4. Nguyên tắc giải quyết tố cáo
Điều 5. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc tiếp nhận, giải quyết tố cáo
Điều 6. Trách nhiệm phối hợp của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc giải quyết tố cáo
Điều 7. Chấp hành quyết định xử lý hành vi vi phạm pháp luật bị tố cáo Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong tố cáo và giải quyết tố cáo
CHƯƠNG II: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI TỐ CÁO, NGƯỜI BỊ TỐ CÁO, NGƯỜI GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của người giải quyết tố cáo
CHƯƠNG III: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI HÀNH VI VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG VIỆC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ, CÔNG VỤ
Mục 1. Thẩm quyền giải quyết tố cáo
Điều 12. Nguyên tắc xác định thẩm quyền
Điều 13. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong cơ quan hành chính nhà nước
Điều 14. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong Tòa án nhân dân
Điều 15. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong Viện kiểm sát nhân dân
Điều 16. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong Kiểm toán nhà nước
Điều 17. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong cơ quan khác của Nhà nước
Điều 18. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập
Điều 19. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ của người có chức danh, chức vụ trong doanh nghiệp nhà nước
Điều 20. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ trong tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
Điều 21. Thẩm quyền giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của người được giao thực hiện nhiệm vụ, công vụ mà không phải là cán bộ, công chức, viên chức
Mục 2. Hình thức tố cáo, tiếp nhận, xử lý ban đầu thông tin tố cáo
Điều 22. Hình thức tố cáo Điều 23. Tiếp nhận tố cáo
Điều 24. Xử lý ban đầu thông tin tố cáo
Điều 25. Tiếp nhận, xử lý thông tin có nội dung tố cáo
Điều 26. Tiếp nhận, xử lý tố cáo do cơ quan báo chí, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chuyển đến
Điều 27. Xử lý tố cáo có dấu hiệu của tội phạm, áp dụng biện pháp ngăn chặn hành vi vi phạm
Mục 3. Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo
Điều 28. Trình tự giải quyết tố cáo Điều 29. Thụ lý tố cáo
Điều 30. Thời hạn giải quyết tố cáo Điều 31. Xác minh nội dung tố cáo
Điều 32. Trách nhiệm của Chánh thanh tra các cấp và Tổng Thanh tra Chính phủ Điều 33. Rút tố cáo
Điều 34. Tạm đình chỉ, đình chỉ việc giải quyết tố cáo Điều 35. Kết luận nội dung tố cáo
Điều 36. Việc xử lý kết luận nội dung tố cáo của người giải quyết tố cáo Điều 37. Việc tố cáo tiếp, giải quyết lại vụ việc tố cáo
Điều 38. Giải quyết tố cáo trong trường hợp quá thời hạn quy định mà chưa được giải quyết Điều 39. Hồ sơ giải quyết vụ việc tố cáo
Điều 40. Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo CHƯƠNG IV: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI HÀNH VI VI PHẠM
PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG CÁC LĨNH VỰC
Điều 41. Nguyên tắc xác định thẩm quyền Điều 42. Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo
Điều 43. Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo có nội dung rõ ràng, chứng cứ cụ thể, có cơ sở để xử lý ngay
CHƯƠNG V: TRÁCH NHIỆM TỔ CHỨC THỰC HIỆN KẾT LUẬN NỘI DUNG TỐ CÁO
Điều 44. Trách nhiệm của người giải quyết tố cáo Điều 45. Trách nhiệm của người bị tố cáo
Điều 46. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
CHƯƠNG VI: BẢO VỆ NGƯỜI TỐ CÁO
Mục 1. Quy định chung
Điều 47. Người được bảo vệ, phạm vi bảo vệ
Điều 48. Quyền và nghĩa vụ của người được bảo vệ
Điều 49. Cơ quan có thẩm quyền áp dụng biện pháp bảo vệ
Mục 2. Trình tự, thủ tục bảo vệ
Điều 50. Đề nghị áp dụng biện pháp bảo vệ
Điều 51. Xem xét, quyết định bảo vệ người tố cáo Điều 52. Quyết định áp dụng biện pháp bảo vệ Điều 53. Trách
nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân
Điều 54. Thay đổi, bổ sung, chấm dứt việc áp dụng biện pháp bảo vệ Điều 55. Hồ sơ áp dụng biện pháp bảo vệ
Mục 3. Các biện pháp bảo vệ
Điều 56. Biện pháp bảo vệ bí mật thông tin
Điều 57. Biện pháp bảo vệ vị trí công tác, việc làm
Điều 58. Biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khoẻ, tài sản, danh dự, nhân phẩm
CHƯƠNG VII: TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC TRONG VIỆC QUẢN LÝ CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
Điều 59. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về công tác giải quyết tố cáo
Điều 60. Trách nhiệm của Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Kiểm toán nhà nước, cơ quan khác của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
Điều 61. Trách nhiệm thông tin, báo cáo trong công tác giải quyết tố cáo
CHƯƠNG VIII: KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 62. Khen thưởng
Điều 63. Xử lý hành vi vi phạm của người giải quyết tố cáo
Điều 64. Xử lý hành vi vi phạm của người có trách nhiệm chấp hành quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo
Điều 65. Xử lý hành vi vi phạm của người tố cáo và những người khác có liên quan
CHƯƠNG IX: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 66. Hiệu lực thi hành Điều 67. Quy định chi tiết
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI HÀNH LUẬT TỐ CÁO SỐ 31/2019/NĐ-CP
CHƯƠNG I: QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Điều 2. Đối tượng áp dụng
CHƯƠNG II: QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT TỐ CÁO
Mục 1. Thạn giải quyết tố cáo; rút tố cáo; ng đứng đầu CQ, tổ chức cấp trên trực tiếp giải quyết vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền của CQ , tổ chức cấp dưới
trong trg hợp quá thạn quy định mà chưa đc giải quyết; công khai kết luận ndung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo
Điều 3. Thời hạn giải quyết tố cáo Điều 4. Rút tố cáo
Điều 5. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên trực tiếp giải quyết vụ việc tố cáo thuộc thẩm quyền của cơ quan, tổ chức cấp dưới trong trường hợp quá thời hạn
quy định mà chưa được giải quyết
Điều 6. Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo Mục Mục 2. Bảo vệ ng tố cáo
Điều 7. Trách nhiệm của người giải quyết tố cáo khi nhận được văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo vệ
Điều 8. Trách nhiệm của cơ quan được đề nghị hoặc yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ
CHƯƠNG III: BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI HÀNH LUẬT TỐ CÁO
Mục 1. Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo
Điều 9. Thụ lý tố cáo, thông báo việc thụ lý tố cáo Điều 10. Xác minh nội dung tố cáo
Điều 11. Làm việc trực tiếp với người tố cáo Điều 12. Làm việc trực tiếp với người bị tố cáo
Điều 13. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo
Điều 14. Xác minh thực tế Điều 15. Trưng cầu giám định
Điều 16. Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo Điều 17. Kết luận nội dung tố cáo
Điều 18. Xử lý kết luận nội dung tố cáo
Điều 19. Trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo đối với hành vi vi phạm pháp luật trong việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ có nội dung rõ ràng, chứng cứ cụ thể, có cơ sở để xử lý
ngay
Mục 2. Xử lý ttin có ndung tố cáo và tố cáo do CQ báo chí, CQ, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chuyển đến
Điều 20. Xử lý thông tin có nội dung tố cáo và tố cáo do cơ quan báo chí, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chuyển đến
Mục 3. Xử lý kỷ luật đó CB, CC, VC có hành vi vi phạm
Điều 21. Nguyên tắc xử lý kỷ luật đối với cán bộ, công chức, viên chức có hành vi vi phạm pháp luật tố cáo
Điều 22. Xử lý kỷ luật đối với người có thẩm quyền giải quyết tố cáo
Điều 23. Xử lý kỷ luật đối với người tố cáo là cán bộ, công chức, viên chức
CHƯƠNG IV: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 24. Hiệu lực thi hành Điều 25. Trách nhiệm thi hành