You are on page 1of 1

Công ty cổ phần sữa Việt Nam và các công ty con

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
Mẫu B 02- DN/HN
( Ban hành theo thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)
M Thuyết 2023 2022
ã minh
VND VND
số

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 24.544.731.615.410 23.897.231.506.707


dịch vụ (20=10 - 11)
Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 1.716.367.576.333 1.379.904.407.740
Chi phí tài chính 22 VI.4 503.122.771.214 617.537.182.995
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 354.094.837.255 166.039.091.744
Lỗ trong công ty liên doanh liên kết 24 V.4(c) (80.631.298.646) (24.475.976.403)
Chi phí bán hàng 25 VI.5 13.018.093.111.879 12.548.212.246.871

Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 VI.6 1.755.619.128.197 1.595.845.681.078

 Nhận xét:
- Tài khoản lợi nhuận gộp về doanh thu và bán hang có xu hướng tăng so với năm 2022 khoảng
2.7%
- Tài khoản doanh thu hoạt động tài chính có xu hướng tăng so với năm 2022 khoảng 24%
- Tài khoản chi phí tài chính có xu hướng giảm so với năm 2022 khoảng 23%
- Tài khoản chi phí lãi vay có xu hướng tang so với năm 2022 khoảng 113%
- Tài khoản chi phí bàn hang có xu hướng tang so với 2022 khoảng 4%
- Tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp có xu hướng tang so với năm 2022 khoảng 10%

You might also like