You are on page 1of 1

I.

Dạng ba
1. Lịch trình về sự kiện: Dạng lịch trình từ sáng đến tối
- Thường gặp nhất là lịch trình của các nghi lễ hoặc sự kiện lớn
- Ở dạng này, các mục sự kiện được liêyj kê thoe lịch trình thời gian từ sáng tới chiều
tối
2. Lịch trình về sự kiện: Dạng nhiều sự kiện diễn ra đồng thời
- Các mục sự kiện diễn ra cùng một lúc ở các phòng khác nhau
- Kiểu lịch trình thường thấy ở các buổi hội thảo
3. Lịch trình chuyến bay
- Cung cấp giờ cất cánh, hạ cánh, tên chuyến bay, đường bay, nơi quá cảnh
4. Lịch làm việc
- Cung cấp thông tin chi tiết về các công việc cần làm trong một khoảng thời gian nào
đó.
II. Dạng câu hỏi
1. Question 7: hỏi về các thông tin như: thời gian, địa điểm, người thực hiện một sự
việc nào đó
2. Question 8: Người hỏi muốn xác định thông tin mà mình biết có đúng hay không
- Đa số những thông tin này là sai
3. Question 9: câu hỏi yêu cầu người trả lời nêu sơ lược những việc sẽ xảy ra trong
một khoảng thời gian
III. Đọc văn bản
B1: Xác định mục đích của văn bản
B2: Xác định nội dung, phương pháp sắp xếp thông tin trên lịch trình
III. Cách trả lời
- Will taek place
- Will be held n (at)
- Will be presented by
- Will ve led by

You might also like