You are on page 1of 6

TÍNH NĂNG CỦA DƯỢC VẬT

Gồm:
- Tứ khí
- Ngũ vị
- Thăng, giáng, phù, trầm
- Bổ tả (hư thì bổ - thực thì tả)
- Quy kinh (sự quy nạp hoạt chất thuốc vào tạng phủ, kinh mạch)
Tứ khí gồm: Hàn – Lương & Ôn – Nhiệt

Ngũ vị gồm Tân (cay) – Cam (ngọt) – Khổ (đắng) – Toan (chua) – Hàm (mặn)
Tân (cay) => tác dụng: phát tán – tác động: Phế
Cam (ngọt) => tác dụng: bổ dưỡng – tác động: Tỳ
Khổ => tác dụng: thanh nhiệt – tác động: Tâm
Toan => tác dụng: thu liễm - tác động: Can
Hàm => tác dụng: làm mềm - tác động: Thận
Thăng giáng phù trầm
- Các thuốc có tính thăng + phù => có tác dụng thăng dương, giải biểu, tán hàn
- Các thuốc có tính giáng + trầm => có tác dụng tiềm dương, giáng nghịch, thu
liễm, tẩy xổ
CÁCH PHỐI NGŨ CỦA THUỐC YHCT
7 loại phối ngũ:
- Đơn hành
- Tương tu
- Tương sử
- Tương úy
- Tương sát
- Tương ố
- Tương phản
Tương ố và tương phản nói lên sự cấm kỵ trong dùng thuốc
NHÓM ĐÔNG DƯỢC: định nghĩa, tác dụng chung, cấm kỵ, phân nhóm
Các nhóm thuốc:
- Thuốc giải biểu
- Thuốc thanh nhiệt
- Thuốc trừ hàn
- Thuốc trừ phong thấp
- Thuốc trừ thấp lợi niệu
- Thuốc tiêu hóa
- Thuốc tả hạ
- Thuốc chữa ho – trừ đàm
- Thuốc bình can tức phong
- Thuốc an thần
- Thuốc hành khí
- Thuốc lý huyết
- Thuốc bổ
- Thuốc cố sáp
Thuốc giải biểu
Đưa độc ra bằng đường mồ hôi – Chữa bệnh bên ngoài – ko xâm nhập vào bên
trong
Đặc điểm chung:
- Vị cay
- Chủ thăng, chủ tán
- Chứa tinh dầu
- Quy kinh Phế
Các nhóm thuốc cụ thể:
- Tân ôn (giải cảm hàn)
- Tân lương (giải cảm nhiệt)
Thuốc thanh nhiệt
Đặc điểm: thuốc tính hàn lương, chữa bệnh chứng nhiệt
Tác dụng chung:
- Hạ sốt
- Giải độc
- Dưỡng âm sinh tân
- An thần
- Chống co giật
- Cầm máu
Các nhóm thuốc:
- Thanh nhiệt giải thử
- Thanh nhiệt giải độc
- Thanh nhiệt giáng hỏa
- Thanh nhiệt táo thấp
- Thanh nhiệt lương huyết
Bộ phận dùng – công dụng của từng vị thuốc
THUỐC GIẢI BIỂU
Quế chi – Kinh giới – Tía tô – Gừng tươi – Bạc hà – Lá dâu – Cúc hoa

THUỐC THANH NHIỆT


Bồ công anh – Kim ngân hoa – Ngư tinh thảo – Thạch cao – Tri mẫu
Hoàng liên – Hoàng cầm – Nhân trần – Sinh địa - Bạch mao căn – Mẫu đơn bì
Hà diệp – Tây qua bì
Tên – Thành phần phương tễ tương ứng với từng thuốc

You might also like