You are on page 1of 196

HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM

OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC


LẦN THỨ 33 – 2023

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI


OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC
LẦN THỨ 33 – 2023

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI


Số 1 – Đại Cồ Việt – Hai Bà Trưng – Hà Nội
VPGD: Ngõ 17 Tạ Quang Bửu – Hai Bà Trưng – Hà Nội
ĐT: 024. 38684569; Fax: 024. 38684570
https://nxbbachkhoa.vn

C hịu t r ách nhiệm xuất bản:


G iám đốc – T ổng biên t ậ p: TS. BÙI ĐỨC HÙNG

B iên t ập: ĐỖ THANH THÙY


Sửa bả n in: NGUYỄN VĂN QUYỀN
T r ình bày bìa: NGUYỄN VĂN QUYỀN

In 700 cuốn khổ (14,5 × 20,5) cm tại Công ty cổ phần In và Thương mại Tiên
Phong, số 25-27 đường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số xuất bản: 1532-2023/CXBIPH/3-31/BKHN;
ISBN: 978-604-471-018-1
Số QĐXB: 349/QĐ – ĐHBK – BKHN ngày 01/6/2023.
In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2023.
HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM

OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC


LẦN THỨ 33 – 2023

BAN BIÊN TẬP

PGS. TS. Nguyễn Phong Điền – Chủ biên


PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc
PGS. TS. Vũ Công Hàm
PGS. TS. Lương Xuân Bính
PGS. TS. Hoàng Việt Hùng
PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng
PGS. TS. Nguyễn Thu Hiền
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành
PGS. TS. Trần Quang Dũng
TS. Đỗ Đăng Khoa
TS. Vũ Đình Hương
TS. Lê Xuân Lưu
ThS. Nguyễn Văn Quyền
MỤC LỤC

Các trường đăng cai ............................................................................... 5


Các môn thi ........................................................................................... 6
Ban tổ chức ........................................................................................... 7
Các ban giám khảo............................................................................... 11
Thống kê danh sách các trường tham gia thi ........................................ 19
Các giải thưởng .................................................................................... 23
1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 23
2. Chi tiết máy................................................................................ 27
3. Cơ học đất .................................................................................. 29
4. Cơ học kết cấu ............................................................................ 31
5. Nguyên lý máy ............................................................................ 33
6. Sức bền vật liệu .......................................................................... 35
7. Thủy lực ..................................................................................... 38
8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ..................................... 39
9. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy .......................................... 41
10. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ..................................... 42
11. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy ..................................... 43
12. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ................................... 44
Danh sách các đội đạt giải đồng đội các môn ........................................ 47
Bảng thống kê giải các trường.............................................................. 49
Danh sách các thầy, cô góp đề và chọn đề thi....................................... 53
Các cơ quan và các tổ chức tài trợ ........................................................ 55
Phần đề thi và đáp án .......................................................................... 57
1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 57
2. Sức bền vật liệu .......................................................................... 69
3. Cơ học kết cấu ............................................................................ 85

3
4. Thủy lực ................................................................................... 101
5. Cơ học đất ................................................................................ 111
6. Nguyên lý máy .......................................................................... 119
7. Chi tiết máy.............................................................................. 137
8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ................................... 151
9. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ................................... 159
10. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ................................... 165
11. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy ................................... 171
12. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy....................................... 181

4
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023
Các cơ quan đồng tổ chức
Bộ Giáo dục và Đào tạo – Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Hội Cơ học Việt Nam – Hội Sinh viên Việt Nam
CÁC TRƯỜNG ĐĂNG CAI CÁC LẦN TỔ CHỨC
Đại học Bách khoa Hà Nội 1, 6, 12, 14, 25, 31
Trường Đại học Thủy lợi 2, 7, 13, 20, 27
Trường Đại học Giao thông vận tải 3, 8, 14, 23, 32
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 4, 10, 16, 24, 30
Học viện Kỹ thuật quân sự 5, 11, 18, 24, 33
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 9, 15, 22, 28
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp,
17
Đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 21
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 29
Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2 ÷ 33
Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM 2, 4, 6, 8, 10, 12, 17, 20, 25
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 3, 7, 9, 18, 24
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM 5, 15
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM 13, 19, 27, 32
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải
14
tại TP.HCM
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 16, 23, 28
Trường Đại học Bình Dương 21
Trường Đại học Cửu Long 22, 24
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa 29
Trường Đại học Mở TP.HCM 30
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM 31
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 33

5
CÁC MÔN THI TRONG CÁC LẦN TỔ CHỨC

Cơ học Sức bền Cơ học Thủy lực Cơ học Nguyên


kỹ thuật vật liệu kết cấu đất lý máy
1 ÷ 33 1 ÷ 33 3 ÷ 33 4 ÷ 33 9 ÷ 33 11 ÷ 33
Chi tiết ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH
máy trong trong trong trong trong
Cơ học KT NL Máy CT Máy Sức bền VL CH kết cấu
14 ÷ 33 23 ÷ 31, 23 ÷ 31, 23 ÷ 31, 29 ÷ 31, 30 ÷ 31,
33 33 33 33 33

OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023


Các cơ quan đồng tổ chức:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
Hội Cơ học Việt Nam
Hội Sinh viên Việt Nam
Ngày thi: 07 tháng 5 năm 2023

Các trường đăng cai:


 Học viện Kỹ thuật quân sự
 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Các môn thi:

1. Cơ học kỹ thuật 7. Chi tiết máy


2. Sức bền vật liệu 8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật
3. Cơ học kết cấu 9. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu
4. Thủy lực 10. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy
5. Cơ học đất 11. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy
6. Nguyên lý máy 12. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu

6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BAN TỔ CHỨC OLYMPIC CƠ HỌC
TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 NĂM 2023
(Ban hành kèm Quyết định số 05-2023/QĐ-HCH
ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Hội Cơ học Việt Nam)
Nhiệm vụ trong
TT Họ và tên Chức vụ; Cơ quan công tác
BTC
Phó Chủ tịch Hội Cơ học
Nguyễn Phong
1. Việt Nam; Phó Giám đốc, Trưởng ban
Điền
Đại học Bách khoa Hà Nội
Nguyễn Bá Phó Chủ tịch Trung ương
2. Phó trưởng ban
Cát Hội Sinh viên Việt Nam
Ủy viên BCH Hội Cơ học
Lương Xuân Việt Nam; Phó Trưởng
3. Phó trưởng ban
Bính phòng Đào tạo ĐH, Trường
ĐH Giao thông vận tải
Phó trưởng ban
Phó Hiệu trưởng, Trường
Nguyễn Hồng phụ trách đơn vị
4. Đại học Bách khoa - Đại học
Hải đăng cai miền
Đà Nẵng
Trung
Ủy viên Ban Thường vụ, Hội Phó trưởng ban
5. Vũ Công Hàm Cơ học Việt Nam; Học viện phụ trách miền
Kỹ thuật quân sự Bắc
Ủy viên BCH Hội Cơ học
Nguyễn Quang
6. Việt Nam; Đại học Bách Phó trưởng ban
Hoàng
khoa Hà Nội
Ủy viên BCH Hội Cơ học
Hoàng Việt
7. Việt Nam; Trường Đại học Phó trưởng ban
Hùng
Thủy lợi
Phó Hiệu trưởng, Trường Phó trưởng ban
8. Lê Hồng Kỳ Đại học Sư phạm Kỹ thuật phụ trách đơn vị
Vĩnh Long đăng cai miền Nam
Ủy viên Ban Thường vụ, Hội
Phó trưởng ban
Nguyễn Hữu Cơ học Việt Nam; Trưởng
9. phụ trách miền
Lộc Khoa Cơ khí, Trường
Nam
ĐHBK, ĐHQG-HCM
Phó trưởng ban
Giám đốc, Học viện Kỹ
10. Lê Minh Thái phụ trách đơn vị
thuật quân sự
đăng cai miền Bắc

7
Nhiệm vụ trong
TT Họ và tên Chức vụ; Cơ quan công tác
BTC
Phó Tổng thư ký Hội Cơ học Phó trưởng ban
Nguyễn Xuân
11. Việt Nam, Trường Đại học phụ trách miền
Toản
Bách khoa - ĐH Đà Nẵng Trung
Vụ Giáo dục chính trị và
Phạm Anh
12. công tác học sinh sinh viên, Phó trưởng ban
Tuấn
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Nguyễn Văn Ủy viên (UV), thư
13. Đại học Bách khoa Hà Nội
Quyền ký
Trưởng Phòng
Tào Quang
14. KHCN&HTQT, Trường UV
Bảng
ĐHBK - Đại học Đà Nẵng
Trần Quang
15. Học viện Kỹ thuật quân sự UV
Dũng
Nguyễn Thế Trường Đại học Sư phạm Kỹ
16. UV
Dương thuật - ĐH Đà Nẵng
Nguyễn Thu
17. Trường Đại học Thủy lợi UV
Hiền
Chủ tịch Hội Cơ học Thủy
Hoàng Văn
18. khí, Hội Cơ học Việt Nam, UV
Huân
Viện Kỹ thuật Biển
Phó Chủ tịch Hội Cơ học
Nguyễn Xuân
19. Việt Nam; Trường Đại học UV
Hùng
Công nghệ TP.HCM
Trưởng phòng Công tác
Huỳnh Hữu
20. Sinh viên; Trường Đại học UV
Hưng
Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
21. Vũ Đình Hương Học viện Kỹ thuật quân sự UV
22. Đỗ Đăng Khoa Đại học Bách khoa Hà Nội UV
Ủy viên BCH Hội Cơ học
23. Đặng Bảo Lâm Việt Nam; Đại học Bách UV
khoa Hà Nội
Phó Tổng thư ký Hội Cơ học
Nguyễn Thị Việt Nam; Viện Cơ học -
24. UV
Việt Liên Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
8
Nhiệm vụ trong
TT Họ và tên Chức vụ; Cơ quan công tác
BTC
Phó Chủ tịch kiêm Tổng thư
ký Hội Cơ học Việt Nam;
25. Trần Văn Liên UV
Trường Đại học Xây dựng
Hà Nội
Trường Đại học Giao thông
26. Lê Xuân Lưu UV
vận tải
Ủy viên BCH Hội Cơ học
Việt Nam; Viện Trưởng
Đinh Văn
27. Viện Cơ học - Viện Hàn lâm UV
Mạnh
Khoa học và Công nghệ Việt
Nam
Quyền Viện trưởng Viện Cơ
Lê Quang
28. khí; Trường ĐH GTVT UV
Thành
TP.HCM
Nguyễn Xuân Trường Đại học Xây dựng
29. UV
Thành Hà Nội
Nguyễn Đăng
30. Trường Đại học Thủy lợi UV
Tộ
Phạm Quốc Phó Chủ tịch Hội Cơ học
31. UV
Tuấn Đá, Hội Cơ học Việt Nam
Phó Trưởng phòng, Phòng
Nguyễn Quang
32. Quản trị, Trường Đại học UV
Vinh
Công nghệ TP.HCM
Nguyễn Mạnh Trường Đại học Xây dựng
33. UV
Yên Hà Nội

9
10
CÁC BAN GIÁM KHẢO
1. Môn CƠ HỌC KỸ THUẬT
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Nguyễn Quang Đại học Bách khoa Hà Nội
Hoàng
2 GS. TS. Phan Nguyên Di Học viện Kỹ thuật quân sự
3 GS. TSKH. Nguyễn Văn Đại học Bách khoa Hà Nội
Khang
4 GS. TSKH. Đỗ Sanh Đại học Bách khoa Hà Nội
5 PGS. TS. Lê Ngọc Chấn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6 PGS. TS. Nguyễn Duy Chinh Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Hưng Yên
7 PGS. TS. Đỗ Văn Thơm Học viện Kỹ thuật quân sự
8 TS. Đỗ Quang Chấn Trường Đại học Phenikaa
9 TS. Trần Duy Duyên Học viện Phòng không - Không quân
10 TS. Đỗ Đăng Khoa Đại học Bách khoa Hà Nội
11 TS. Nguyễn Thị Kiều Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
12 TS. Nguyễn Sỹ Nam Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
13 TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung Học viện Kỹ thuật quân sự
14 TS. Trần Văn Quốc Đại học Bách khoa Hà Nội
15 ThS. Nguyễn Thị Huệ Trường Đại học Công nghệ
Giao thông vận tải
16 ThS. Ngô Quang Hưng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
17 ThS. Trần Văn Kế Học viện Kỹ thuật quân sự
18 ThS. Trương Công Nghiệp Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Vĩnh Long
19 ThS. Nguyễn Văn Quyền Đại học Bách khoa Hà Nội
20 ThS. Trần Trung Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
21 ThS. Đinh Trọng Thịnh Học viện Phòng không - Không quân
22 ThS. Trần Thị Thu Thủy Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

11
2. Môn SỨC BỀN VẬT LIỆU
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Lương Xuân Bính Trường Đại học Giao thông vận tải
2 GS. TS. Lê Minh Quý Đại học Bách khoa Hà Nội
3 PGS. TS. Vũ Thị Bích Quyên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
4 TS. Trương Thị Hương Huyền Học viện Kỹ thuật quân sự
5 TS. Lê Xuân Lưu Trường Đại học Giao thông vận tải
6 TS. Lê Xuân Thùy Học viện Kỹ thuật quân sự
7 TS. Trần Mạnh Tiến Trường Đại học Mỏ - Địa chất
Trường Đại học Sư phạm Kỹ
8 TS. Nguyễn Minh Tuấn
thuật Hưng Yên
9 ThS. Mai Châu Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
10 ThS. Nguyễn Văn Bình Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
11 ThS. Lê Phạm Bình Học viện Kỹ thuật quân sự
12 ThS. Nguyễn Thị Thu Hường Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
13 ThS. Phùng Văn Minh Học viện Kỹ thuật quân sự
14 ThS. Giáp Văn Tấn Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ
15 ThS. Bùi Tiến Tú
Giao thông vận tải
3. Môn CƠ HỌC KẾT CẤU
TT Giám khảo Cơ quan
PGS. TS. Nguyễn Xuân
1 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thành
2 GS. TS. Nguyễn Mạnh Yên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3 PGS. TS. Nguyễn Trung Kiên Trường Đại học Giao thông vận tải
4 GVC. Vũ Tiến Nguyên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Trường Đại học Bách khoa - ĐH
5 GVC. TS. Phan Đình Hào
Đà Nẵng
6 GVC. TS. Trịnh Tự Lực Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
7 GVC. TS. Trần Thị Thúy Vân Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 GVC. TS. Vũ Đình Hương Học viện Kỹ thuật quân sự
9 TS. Phạm Viết Ngọc Trường Đại học Thủy lợi
10 ThS. Nguyễn Bá Duẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

12
TT Giám khảo Cơ quan
Trường Đại học Xây dựng
11 ThS. Phạm Hoàng Dũng
Miền Trung
Trường Đại học Xây dựng
12 ThS. Hà Hoàng Giang
Miền Trung
13 ThS. Trương Mạnh Khuyến Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
14 ThS. Nguyễn Công Nghị Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Sư phạm
15 ThS. Lê Nguyễn Bá Phúc
Kỹ thuật Vĩnh Long
16 ThS. Đỗ Ngọc Tú Trường Đại học Mỏ - Địa chất
4. Môn THỦY LỰC
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Nguyễn Thu Hiền Trường Đại học Thủy lợi
2 PGS. TS. Phạm Văn Sáng Đại học Bách khoa Hà Nội
3 PGS. TS.Lê Thanh Tùng Đại học Bách khoa Hà Nội
4 PGS. TS. Hồ Việt Hùng Trường Đại học Thủy lợi
5 TS. Lê Thị Việt Hà Trường Đại học Giao thông vận tải
6 TS. Lê Thị Thu Hiền Trường Đại học Thủy lợi
7 TS. Vũ Mạnh Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
8 TS. Mai Quang Huy Trường Đại học Giao thông vận tải
9 TS. Hà Trường Sang Học viện Kỹ thuật quân sự
10 TS. Dương Đề Tài Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
Trường Đại học Bách khoa - ĐH
11 TS. Lê Văn Thảo
Đà Nẵng
12 ThS. Phạm Thị Bình Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
13 ThS. Lê Đình Hùng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

13
5. Môn CƠ HỌC ĐẤT
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Hoàng Việt Hùng Trường Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Bách khoa - ĐH
2 PGS. TS. Đỗ Hữu Đạo
Đà Nẵng
3 PGS. TS. Nguyễn Châu Lân Trường Đại học Giao thông Vận tải
4 PGS. TS. Nguyễn Đức Mạnh Trường Đại học Giao thông Vận tải
5 PGS. TS. Nguyễn Bảo Việt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6 TS. Phạm Việt Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
7 TS. Phan Nguyên Bình Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8 TS. Nguyễn Công Định Trường Đại học Giao thông vận tải
9 TS. Nguyễn Huy Hiệp Học viện Kỹ thuật quân sự
10 TS. Lê Khắc Hưng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
11 TS. Đặng Hồng Lam Trường Đại học Giao thông vận tải
Trường Đại học Công nghệ
12 TS. Hồ Sĩ Lành
Giao thông vận tải
13 TS. Nguyễn Thái Linh Trường Đại học Giao thông vận tải
14 TS. Hoàng Thị Lụa Trường Đại học Thủy lợi
15 TS. Đỗ Tuấn Nghĩa Trường Đại học Thủy lợi
16 TS. Nguyễn Thanh Sơn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
17 TS. Phạm Đức Tiệp Học viện Kỹ thuật quân sự
18 TS. Nguyễn Quang Tuấn Trường Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Công nghệ
19 ThS. Cao Văn Đoàn
Giao thông vận tải
20 ThS. Lê Thị Ngọc Hà Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Trường Đại học Công nghệ
21 ThS. Lê Văn Hiệp
Giao thông vận tải
22 ThS. Hoàng Ngọc Phong Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

14
6. Môn NGUYÊN LÝ MÁY
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Vũ Công Hàm Học viện Kỹ thuật quân sự
2 PGS. TS. Trần Quang Dũng Học viện Kỹ thuật quân sự
3 TS. Lê Hồng Chương Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4 TS. Phạm Minh Hải Đại học Bách khoa Hà Nội
5 TS. Nguyễn Bá Hưng Đại học Bách khoa Hà Nội
6 TS. Lê Công Ích Học viện Kỹ thuật quân sự
7 TS. Hoàng Trung Kiên Học viện Kỹ thuật quân sự
8 TS. Vũ Thị Liên Trường Đại học Phenikaa
9 TS. Vũ Văn Thể Học viện Kỹ thuật quân sự
10 GVC. ThS. Hoàng Văn Bạo Đại học Bách khoa Hà Nội
11 GVC. ThS. Nguyễn Văn Đoàn Học viện Phòng không - Không quân
12 ThS. Phạm Việt Cường Học viện Phòng không - Không quân
Trường Đại học Kỹ thuật
13 ThS. Nguyễn Mạnh Cường
Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
14 ThS. Bùi Tiến Tài Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
15 ThS. Nguyễn Văn Tuân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
7. Môn CHI TIẾT MÁY
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc Trường Đại học Bách khoa -
ĐHQG-HCM
2 PGS. TS. Trương Tất Đích Trường Đại học Giao thông vận tải
3 PGS. TS. Bùi Trọng Hiếu Trường Đại học Bách khoa -
ĐHQG-HCM
4 PGS. TS. Nguyễn Tuấn Linh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
5 PGS. TS. Lê Văn Uyển Trường Đại học Kinh doanh và
Công nghệ Hà Nội
6 GVC. Nguyễn Đăng Ba Học viện Kỹ thuật quân sự
7 GVC. Phạm Văn Dương Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Vĩnh Long
8 GVC. Bùi Lê Gôn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
9 TS. Nguyễn Thị Quốc Dung Trường Đại học Kỹ thuật
Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
15
TT Giám khảo Cơ quan
10 TS. Nguyễn Văn Hoan Học viện Kỹ thuật quân sự
11 TS. Bùi Văn Hưng Trường Đại học giao thông vận tải
12 TS. Đinh Thế Hưng Trường Đại học Phenikaa
13 TS. Nguyễn Hải Sơn Đại học Bách khoa Hà Nội
14 TS. Lê Quang Thành Trường Đại học Giao thông
vận tải TP. HCM
15 TS. Trịnh Đồng Tính Đại học Bách khoa Hà Nội
16 ThS. Tống Đức Năng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
17 ThS. Nguyễn Minh Quân Đại học Bách khoa Hà Nội
18 ThS. Trần Thị Phương Thảo Trường Đại học Kỹ thuật
Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
19 ThS. Nguyễn Hồng Tiến Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

8. Môn Ứng dụng tin học trong CƠ HỌC KỸ THUẬT


TT Giám khảo Cơ quan
1 TS. Đỗ Đăng Khoa Đại học Bách khoa Hà Nội
2 PGS. TS. Nguyễn Quang Đại học Bách khoa Hà Nội
Hoàng
3 PGS. TS. Đoàn Trắc Luật Học viện Kỹ thuật quân sự
4 PGS. TS. Đỗ Xuân Tùng Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
5 TS. Nguyễn Đình Dũng Trường Đại học Phenikaa
6 TS. Trần Duy Duyên Học viện Phòng không - Không quân
7 TS. Phạm Thị Hà Giang Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 TS. Nguyễn Ngọc Huyên Trường Đại học Thủy lợi
9 TS. Dương Đề Tài Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
10 TS. Vũ Xuân Trường Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Hưng Yên
11 TS. Nguyễn Thái Minh Tuấn Đại học Bách khoa Hà Nội
12 ThS. Trần Văn Kế Học viện Kỹ thuật quân sự
13 ThS. Nguyễn Văn Quyền Đại học Bách khoa Hà Nội
14 ThS. Trần Trung Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
15 ThS. Đinh Trọng Thịnh Học viện Phòng không - Không quân

16
9. Môn Ứng dụng tin học trong NGUYÊN LÝ MÁY
TT Giám khảo Cơ quan
1 PGS. TS. Trần Quang Dũng Học viện Kỹ thuật quân sự
2 PGS. TS. Vũ Công Hàm Học viện Kỹ thuật quân sự
3 TS. Lê Công Ích Học viện Kỹ thuật quân sự
4 TS. Hoàng Trung Kiên Học viện Kỹ thuật quân sự
5 TS. Vũ Văn Thể Học viện Kỹ thuật quân sự
6 ThS. Hoàng Xuân Khoa Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
7 ThS. Đỗ Văn Nhất Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8 ThS. Vũ Thị Thu Trang Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
9 ThS. Nguyễn Văn Tuân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
10. Môn Ứng dụng tin học trong CHI TIẾT MÁY
TT Giám khảo Trường
Trường Đại học Bách khoa -
1 PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc
ĐHQG-HCM
2 PGS. TS. Nguyễn Tuấn Linh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm
3 PGS. TS. Thân Văn Thế
Kỹ thuật Hưng Yên
Trường Đại học Sư phạm
4 PGS. TS. Trần Thế Văn
Kỹ thuật Hưng Yên
5 TS. Bùi Mạnh Cường Học viện kỹ thuật quân sự
6 TS. Trịnh Xuân Hiệp Học viện kỹ thuật quân sự
7 TS. Đinh Thế Hưng Trường Đại học Phenikaa
8 TS. Bùi Văn Hưng Trường Đại học Giao thông vận tải
Trường ĐH Giao thông vận tải
9 TS. Lê Quang Thành
TP. HCM
Trường Đại học Sư phạm
10 ThS. Nguyễn Hoàng Anh
Kỹ thuật Vĩnh Long
11 ThS. Nguyễn Quốc Dũng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm
12 ThS. Phạm Văn Dương
Kỹ thuật Vĩnh Long
Trường Đại học Kỹ thuật
13 ThS. Ngô Quốc Huy
Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
14 ThS. Nguyễn Mạnh Nên Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

17
11. Môn Ứng dụng tin học trong SỨC BỀN VẬT LIỆU
TT Giám khảo Cơ quan
1 TS. Lê Xuân Lưu Trường Đại học Giao thông vận tải
2 PGS. TS. Lương Xuân Bính Trường Đại học Giao thông vận tải
3 PGS. TS. Trần Hữu Quốc Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4 PGS. TS. Vũ Thị Bích Quyên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Trường Đại học Sư phạm
5 TS. Nguyễn Minh Tuấn
Kỹ thuật Hưng Yên
6 ThS. Lê Thanh Bình Học viện Kỹ thuật quân sự
7 ThS. Hoàng Văn Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải
12. Môn Ứng dụng tin học trong CƠ HỌC KẾT CẤU
TT Giám khảo Cơ quan
1 GVC. TS. Vũ Đình Hương Học viện Kỹ thuật quân sự
2 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3 GV. ThS. Trần Trung Đức Học viện Kỹ thuật quân sự
4 GV. TS. Tạ Đức Tuân Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Bách khoa - ĐH
5 GVC. TS. Phan Đình Hào
Đà Nẵng
6 GVC. TS. Trần Thị Thúy Vân Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

18
THỐNG KÊ DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THAM GIA THI
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023

Các môn tự luận Các môn ƯDTH trong


TT Đơn vị Tổng CH SB NL CT CH CH T CH SB NL CT CH
KT VL Máy Máy KC Đất Lực KT VL Máy Máy KC
Miền Bắc
1 Học viện Phòng không ‐ Không quân 18 7 7 4
2 Trường ĐH Giao thông vận tải 66 10 11 5 8 14 6 6 6
Trường ĐH Khoa học tự nhiên ‐
3 14 14
ĐHQG Hà Nội
4 Trường Đại học Phenikaa 11 3 4 4
5 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 55 10 8 7 8 4 6 6 6
6 Trường ĐH Mỏ ‐ Địa chất 31 9 10 10 2
7 Trường ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên 26 1 7 6 6 6
8 ĐH Bách khoa Hà Nội 52 15 14 11 6 3
9 Trường ĐH KTCN /ĐH Thái Nguyên 36 8 8 9 5 6
10 Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam 24 7 5 6 6
11 Học viện Kỹ thuật quân sự 119 14 12 15 14 12 7 15 6 6 6 6 6

19
19
20
20
Các môn tự luận Các môn ƯDTH trong
TT Đơn vị Tổng CH SB NL CT CH CH T CH SB NL CT CH
KT VL Máy Máy KC Đất Lực KT VL Máy Máy KC
12 Trường ĐH Thủy lợi 52 4 6 9 4 5 11 7 6
13 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 42 7 6 8 6 3 6 6
14 Trường ĐH Công nghệ GTVT 31 8 8 15
15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 86 11 8 8 9 10 15 8 6 6 6
Miền Trung
16 Trường Đại học Bách khoa ‐ ĐHĐN 46 5 11 1 1 6 5 9 5 3
17 Trường Đại học Duy Tân 10 3 4 3
18 Trường Đại học Nha Trang 6 4 2
19 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 20 5 5 7 3
Miền Nam
20 Trường ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long 20 6 1 4 2 2 2 3
21 Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 27 5 14 5 3
22 Trường ĐH Trần Đại Nghĩa 41 6 5 6 3 7 3 5 3 3
23 Trường ĐH Kiến trúc TP. HCM 46 6 3 15 6 2 6 2 6
24 Trường ĐH Lạc Hồng 4 4
Các môn tự luận Các môn ƯDTH trong
TT Đơn vị Tổng CH SB NL CT CH CH T CH SB NL CT CH
KT VL Máy Máy KC Đất Lực KT VL Máy Máy KC
25 Trường ĐH Công nghệ TP.HCM 37 13 6 5 7 6
26 Trường ĐH Quốc tế ‐ ĐHQG ‐HCM 1 1
27 Trường ĐH Bách Khoa ‐ ĐHQG‐HCM 121 15 15 15 15 7 14 10 6 6 6 6 6
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm
28 8 2 6
TP.HCM
29 Trường ĐH Mở TP. HCM 16 6 7 3
30 Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 6 6
31 Trường ĐH Cần Thơ 29 6 6 3 7 3 4
32 Trường ĐH GT Vận tải TP.HCM 51 5 7 6 5 5 5 2 2 5 6 3
33 Trường ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM 39 7 5 6 8 1 6 6
Phân hiệu Trường ĐH Giao thông
34 27 5 5 5 3 5 4
vận tải tại TP. HCM
35 Trường ĐH Dầu khí 6 3 3
36 Trường ĐH Trà Vinh 12 3 3 6
Tổng thí sinh đăng ký 1236 188 202 101 102 132 134 86 64 65 43 78 33

21
21
22
22
THỐNG KÊ SỐ GIẢI CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG ĐỘI
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023
Tổng Giải cá nhân Giải đồng đội
Tổng số
TT Môn thi giải Nhất Nhì Ba
thí sinh Vàng Bạc Đồng
cá nhân
1 Cơ học kỹ thuật 184 92 4 21 67 1 2 1
2 Sức bền vật liệu 191 77 2 20 55 1 1 2
3 Cơ học kết cấu 127 39 0 1 38 1 1 1
4 Thủy lực 86 38 1 9 28 1 1 1
5 Cơ học đất 131 57 2 12 43 1 1 2
6 Nguyên lý máy 96 50 2 12 36 1 1 1
7 Chi tiết máy 96 48 2 11 35 1 1 1
8 UDTH trong Cơ học kỹ thuật 64 27 1 7 19 1 1 1
9 UDTH trong Sức bền vật liệu 65 31 1 6 24 1 1 1
10 UDTH trong Nguyên lý máy 43 19 1 4 14 1 1 1
11 UDTH trong Chi tiết máy 84 39 2 9 28 2 1 1
12 UDTH trong Cơ học kết cấu 29 13 1 2 10 1 1 1
Tổng 1196 530 19 114 397 13 13 14
DANH SÁCH TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN ĐẠT GIẢI THƯỞNG
TẠI KỲ THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC
LẦN THỨ 33 – 2023
1. CƠ HỌC KỸ THUẬT
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Đại học Bách khoa Hà Nội
- 02 Giải Nhì: Học viện Phòng không - Không quân
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
Hà Nội
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
04 Giải Nhất
Nguyễn Phúc Bảo Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
1.
Lâm Hà Nội
2. Dương Ngọc Hải Đại học Bách khoa Hà Nội
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
3. Cao Văn Đông
Hà Nội
4. Phùng Minh Hiệp Đại học Bách khoa Hà Nội
21 Giải Nhì
1. Hồ Đắc Chung Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Vũ Kim Lộc Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Lê Ngọc Nam Học viện Phòng không - Không quân
4. Nguyễn Thu Trang Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Vũ Quang Việt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
6. Nguyễn Văn Phong Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
7. Nguyễn Huy Hoàng Đại học Bách khoa Hà Nội
8. Lê Hải Ninh Học viện Phòng không - Không quân
9. Lương Quốc Đạt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
10. Nguyễn Văn Luận Học viện Phòng không - Không quân
Nguyễn Đức Nhật
11. Đại học Bách khoa Hà Nội
Minh

23
12. Lê Thanh Tài Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
13. Nguyễn Xuân Ngọc Đại học Bách khoa Hà Nội
Nghiêm Phú Minh
14. Đại học Bách khoa Hà Nội
Quang
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
15. Lưu Đức Mạnh
Hà Nội
16. Nguyễn Thái Hoàng Học viện Phòng không - Không quân
Ngô Nguyễn Quốc
17. Học viện Phòng không - Không quân
Khánh
18. Nguyễn Trọng Tú Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
19. Lê Văn Toàn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20. Nông Thanh Tú Học viện Kỹ thuật quân sự
21. Hoàng Mạnh Quân Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
67 Giải Ba
1. Lê Quốc Cường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2. Phan Khánh Duy Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Nguyễn Văn Nam Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
4. Vũ Minh Huấn Đại học Bách khoa Hà Nội
5. Mai Thành Hoàng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
6. Nguyễn Đăng Đạt Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Nguyễn Thị Hạnh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8. Nguyễn Trọng Trung Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Thành
9. Đại học Bách khoa Hà Nội
Phong
10. Nguyễn Tuấn Nghĩa Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
11. Hoàng Đức Huy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
12. Nguyễn Thành Tới Học viện Phòng không - Không quân
13. Bùi Đình Tuyến Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. Ninh Đức Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
15. Nguyễn Đức Phương
Hà Nội
16. Nguyễn Công Tân Đại học Bách khoa Hà Nội

24
17. Vũ Thị Hạnh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
18. Đoàn Trung Tín Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
19. Mạc Duy Phương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
20. Chu Đình Sơn Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
21. Võ Khánh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
22. Vũ Đức Thành Công Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
23. Lý A Dế Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
24. Nguyễn Đức Lộc
Hà Nội
25. Phùng Phú Cường Học viện Kỹ thuật quân sự
26. Giang Miên Khải Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
27. Phạm Công Vinh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
28. Lê Văn An Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
29. Ngô Quý Đăng
Hà Nội
30. Bùi Đức Hòa Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
31. Nguyễn Đình Dũng Đại học Bách khoa Hà Nội
32. Nguyễn Văn Hòa Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
33. Bùi Nam Sơn
Hà Nội
34. Phan Trung Hưng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
35. Nguyễn Xuân Thắng Học viện Phòng không - Không quân
Nguyễn Thị Hoàng
36. Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Lan
37. Trần Văn Cường Học viện Kỹ thuật quân sự
38. Nguyễn Văn Hoàng Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
39. Phạm Minh Quân Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
40. Nguyễn Đức Hoàng Trường Đại học Thủy lợi
41. Nguyễn Văn Phong Đại học Bách khoa Hà Nội
42. Lưu Nhật Toàn Phân hiệu trường Đại học GTVT tại TP. HCM
43. Nguyễn Thanh Vũ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

25
44. Nguyễn Mạnh Đức Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
45. Nguyễn Phước Đạt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
46. Đào Đức Mạnh
Hà Nội
47. Nguyễn Tiến Khôi Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
48. Đàm Đức Hùng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
49. Trần Đức Duy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
50. Phạm Thanh Tùng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
51. Nguyễn Ngọc Tòng Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
52. Nguyễn Văn Chính
Hà Nội
53. Trịnh Đình Phụng Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
54. Trần Văn Huy Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
55. Tạ Văn Thao Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
56. Lâm Hoàng Thanh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
57. Nguyễn Tuấn Khang Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
58. Trần Đại Nghĩa
Hà Nội
59. Nguyễn Đức Duy Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Nguyễn Thị Hằng
60. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Nga
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
61. Trần Huy Hoàng
Hà Nội
62. Lê Khả Quốc Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
63. Bùi Minh Đức Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
64. Set Vichhay Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
65. Trương Văn Thọ Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG
66. Nguyễn Duy Mạnh
Hà Nội
67. Lê Phạm Ngọc Hân Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM

26
2. CHI TIẾT MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
- 01 Giải Nhì: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Bùi Duy Nhựt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Trần Tuấn Vũ Học viện Kỹ thuật quân sự
11 Giải Nhì
1. Nguyễn Tấn Duy Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Nguyễn Anh Phương Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
3. Lư Hữu Thuận Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
4. Phan Minh Cường Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
5. Ngô Quốc Tuấn Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Lê Khánh Duy Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
7. Nguyễn Ngọc Quốc Việt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
8. Nguyễn Thanh Tứ Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
9. Đinh Quang Dũng Học viện Kỹ thuật quân sự
10. Nguyễn Công Sơn Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Đinh Ngọc Phúc Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
35 Giải Ba
1. Nguyễn Lưu Thành Nhân Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Nguyễn Thị Thanh Nguyên Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
3. Ngô Quang Anh Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Vũ Kim Khôi Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Nguyễn Văn Linh Trường Đại học Thủy lợi
6. Bùi Thanh Hiền Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
7. Đặng Vũ Tuấn Anh Học viện Kỹ thuật quân sự
27
8. Nguyễn Tuấn Anh Trường Đại học Giao thông vận tải
9. Nguyễn Xuân Việt Trường Đại học Thủy lợi
10. Dương Thuận Phát Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
11. Đinh Quang Huy Học viện Kỹ thuật quân sự
12. Nguyễn Tiến Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
13. Lưu Thị Hoa Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
14. Ông Bảo Thuận Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
15. Bùi Quang Huy Trường Đại học Giao thông vận tải
16. Trần Trọng Tấn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
17. Võ Thanh Hòa Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
18. Lưu Tiến Quyền Học viện Kỹ thuật quân sự
19. Trần Thanh Thuận Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
20. Cao Xuân Dương Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
21. Đinh Văn Ngọc Học viện Kỹ thuật quân sự
22. Nguyễn Văn Nguyên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Phan Nguyễn Thanh
23. Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Lâm
24. Nguyễn Quốc Khánh Học viện Kỹ thuật quân sự
25. Trần Mạnh Quân Trường Đại học Giao thông vận tải
26. Nguyễn Ngọc Quyết Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
27. Đào Quốc Cường Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
28. Nguyễn Bá Thành Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
29. Vũ Trí Đức Hải Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
30. Nguyễn Mộng Cầm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
31. Huỳnh Minh Tường Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
32. Lê Viết Đoàn Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
33. Lê Đôn Nguyên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
34. Nguyễn Thanh Hải Trường Đại học Giao thông vận tải
35. Nguyễn Mỹ Nghi Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

28
3. CƠ HỌC ĐẤT
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- 01 Giải Nhì: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 02 Giải Ba: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Trường Đại học Giao thông vận tải
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Quách Thị Thảo Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
2. Từ Thị Minh Huyền Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
12 Giải Nhì
1. Trần Thu Hà Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
2. Đào Khôi Nguyên Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3. Nguyễn Văn Ý Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Đỗ Xuân Đức Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Đỗ Quang Dũng Trường Đại học Giao thông vận tải
6. Vũ Duy Tùng Trường Đại học Giao thông vận tải
7. Cao Hữu Quân Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
8. Phạm Thị Tú Linh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
9. Nguyễn Thị Thu Thảo Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
10. Nguyễn Anh Thư Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
11. Nguyễn Việt Hoàn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
12. Nguyễn Hữu Hoài Học viện Kỹ thuật quân sự
43 Giải Ba
Nguyễn Đặng Tuấn
1. Trường Đại học Thủy lợi
Anh
2. Nguyễn Thị Hòa Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
3. Đặng Huy Nam Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Phạm Quang Thái Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
5. Đặng Văn Khôi Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
6. Nguyễn Khắc Tản Đà Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM

29
Nguyễn Thị Hoàng
7. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Xuân
8. Nguyễn Thị Kim Tho Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
9. Nguyễn Thị Minh Ánh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
10. Phí Đức Dũng Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Nguyễn Huỳnh Huy Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
12. Phạm Bảo Đại Trường Đại học Duy Tân
13. Nguyễn Minh Hiếu Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
14. Dương Bình Phương Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại TP. HCM
15. Hà Trương Tuyên Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
16. Đặng Minh Mạnh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
17. Nguyễn Phúc Nguyên Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
18. Lê Minh Khánh Học viện Kỹ thuật quân sự
19. Đỗ Nguyễn Ngọc Hà Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
20. Đặng Văn Bình Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
21. Trần Minh Trí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
22. Ngô Văn Hải Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
23. Ngô Hoàng Sơn Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
24. Nguyễn Mạnh Hiếu Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
25. Đặng Quốc Khánh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Phạm Thị Phương
26. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Thảo
27. Vũ Mạnh Hùng Trường Đại học Giao thông vận tải
28. Nguyễn Bá Hiệp Trường Đại học Giao thông vận tải
29. Nguyễn Văn Sơn Phân hiệu trường Đại học GTVT tại TP. HCM
30. Nguyễn Quang Tiên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
31. Trần Văn Cảnh Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Nguyễn Phan Tường
32. Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Vy
33. Trần Văn Thắng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
34. Vũ Thị Thùy Dung Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

30
35. Trần Lê Anh Đức Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
36. Nguyễn Khắc Hiếu Trường Đại học Quốc tế - ĐHQG-HCM
37. Ngô Duy Khánh Trường Đại học Giao thông vận tải
38. Nguyễn Hạo Nguyên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
39. Trần Tấn Đạt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
40. Nguyễn Đức Hiếu Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
41. Lương Xuân Khải Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
42. Lê Minh Bền Đại học Duy Tân
43. Nguyễn Việt Phong Học viện Kỹ thuật quân sự
4. CƠ HỌC KẾT CẤU
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- 01 Giải Nhì: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhì
1. Trần Hữu Trọng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
38 Giải Ba
1. Nguyễn Minh Luận Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Nguyễn Đắc Phong Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Hồ Chính Văn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4. Nguyễn Thành Duy Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. Lê Quang Linh Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
6. Trần Công Minh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
7. Nguyễn Hữu Quốc Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Phùng Quang Thọ Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
9. Đào Thị Kim Liên Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
10. Lê Anh Thiên Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
11. Nguyễn Chiến Thắng Trường Đại học Thủy lợi

31
12. Nguyễn Văn Ninh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
13. Bùi Tiến Thành Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
14. Đinh Việt Hoàng Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Lê Trung
15. Học viện Kỹ thuật quân sự
Kiên
16. Lê Tuấn Anh Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
17. Trần Đình Hải Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
18. Đỗ Quang Trưởng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
19. Trương Quốc Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải
20. Bùi Nhị Huynh Học viện Kỹ thuật quân sự
Nguyễn Ngọc Tùng
21. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Dương
Phạm Thành Giám
22. Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Đốc
23. Phạm Minh Vương Trường Đại học Nha Trang
24. Vũ Thế Văn Học viện Kỹ thuật quân sự
25. Võ Công Bằng Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
26. Đào Văn Hiếu Trường Đại học Mỏ - Địa chất
27. Nguyễn Đức Tân Trường Đại học Mỏ - Địa chất
28. Trần Thanh Tùng Trường Đại học Thủy lợi
29. Nguyễn Trọng Toàn Học viện Kỹ thuật quân sự
30. Võ Trung Kiên Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
31. Trần Huỳnh Quang Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
32. Nguyễn Hữu Thọ Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
33. Phạm Hoàng Hiếu Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
34. Huỳnh Đức Trọng Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
35. Lâm Thái Sơn Trường Đại học Giao thông vận tải
36. Nguyễn Văn Diễn Học viện Kỹ thuật quân sự
37. Trần Anh Sơn Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
38. Trần Minh Thiên Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại TP. HCM

32
5. NGUYÊN LÝ MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Học viện Phòng không - Không quân
- 01 Giải Nhì: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Nguyễn Văn Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Bùi Huy Hoàng Học viện Phòng không - Không quân
12 Giải Nhì
1. Ma Đình Khải Học viện Phòng không - Không quân
2. Phạm Khắc Khiêm Học viện Phòng không - Không quân
3. Hoàng Văn Thoan Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
4. Nguyễn Huy Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Hà Lê Nhật Nam Học viện Phòng không - Không quân
6. Lê Văn Kiên Học viện Kỹ thuật quân sự
7. Bùi Đức Phương Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
8. Trần Ngọc Tân Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Nguyễn Đức Nguyên Học viện Kỹ thuật quân sự
10. Đỗ Văn Đạo Học viện Phòng không - Không quân
11. Nguyễn Phi Trường Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
12. Hà Văn Huân Học viện Kỹ thuật quân sự
36 Giải Ba
1. Lưu Bá Quỳnh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
2. Nguyễn Khánh Trường Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Nguyễn Hữu Lượng Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Trịnh Ngọc Du Học viện Phòng không - Không quân
5. Vũ Thành Công Học viện Phòng không - Không quân
6. Nguyễn Đức Hòa Học viện Kỹ thuật quân sự
7. Trần Mạnh Linh Trường Đại học Giao thông vận tải

33
8. Bùi Văn Hoài Nam Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Đỗ Thái Phương Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
10. Hồ Thiên Bảo Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Nguyễn Đình Hoàng
11. Học viện Kỹ thuật quân sự
Anh
12. Quách Đức Công Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
13. Lê Bảo Hiếu Trường Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
14. Nguyễn Văn Đạt
Thái Nguyên
15. Dương Công Minh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
16. Nguyễn Văn Sáng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
17. Tăng Văn Long Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Võ Phúc Tường Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
19. Nguyễn Đắc Cường Trường Đại học Giao thông vận tải
20. Đồng Minh Đức Trường Đại học Thủy lợi
21. Bùi Anh Bằng Học viện Kỹ thuật quân sự
22. Lê Hữu Thọ Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
23. Trần Tiến Hanh Học viện Kỹ thuật quân sự
24. Cao Mạnh Trường Đại học Giao thông vận tải
25. Trần Văn Thụ Trường Đại học Giao thông vận tải
26. Lê Chí Bảo Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
27. Võ Quang Bảo Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
28. Phan Xuân Tần Trường Đại học Phenikaa
29. Nguyễn Tiến Đạt Trường Đại học Thủy lợi
30. Trần Minh Anh Vủ Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
Phan Công Quang
31. Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường
32. Vũ Đức Nhật Trường Đại học Giao thông vận tải
33. Trần Thanh Tùng Trường Đại học Giao thông vận tải
34. Nguyễn Tiến Đạt Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
35. Trần Đức Toàn Trường Đại học Thủy lợi
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
36. Đoàn Trọng Hướng
Thái Nguyên

34
6. SỨC BỀN VẬT LIỆU
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Nhì: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
- 02 Giải Ba: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Trường Đại học Giao thông vận tải
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Vũ Thanh Hải Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Chu Quyết Tiến Học viện Kỹ thuật quân sự
20 Giải Nhì
1. Nguyễn Minh Hoàng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
2. Lê Xuân Long Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Nguyễn Thị Trúc Ngân Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
4. Võ Kiều Diễm Huỳnh Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
5. Ngô Trí Truyền Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Nguyễn Ngọc Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
7. Hà Việt Anh Đại học Bách khoa Hà Nội
8. Nguyễn Văn Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Trần Văn Tùng Phân hiệu trường Đại học GTVT tại TP. HCM
10. Nguyễn Thống Nhất Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Ngô Việt Anh Đại học Bách khoa Hà Nội
12. Phạm Quang Huy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
13. Lâm Văn Điệp Học viện Kỹ thuật quân sự
14. Nguyễn Đức Chính Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
15. Trần Văn Phước Học viện Kỹ thuật quân sự
16. Nguyễn Gia Khiêm Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Nguyễn Hiền Dương
17. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Quí
18. Lê Công Tuấn Anh Học viện Kỹ thuật quân sự
19. Nguyễn Quốc Trường Trường Đại học Thủy lợi
20. Đặng Đình Huy Trường Đại học Giao thông vận tải

35
55 Giải Ba
1. Dương Minh Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
2. Nguyễn Sỹ Nguyên Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
3. Nguyễn Chí Thắng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4. Nguyễn Văn Sơn Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Nguyễn Công Mạnh Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Trần Nguyễn Minh
6. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Thắng
7. Phan Hoài Nam Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
8. Chiêm Hồng Huấn Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
9. Đỗ Minh Đức Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
10. Nguyễn Bình Dương Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
11. Nguyễn Quang Sỹ Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
12. Nguyễn Quyết Thắng Trường Đại học Giao thông vận tải
13. Trần Minh Luân Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
14. Nguyễn Hữu Cương Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
15. Võ Thanh Lộc Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
16. Đỗ Văn Minh Đại học Bách khoa Hà Nội
17. Cao Tiến Hiệp Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Hoàng Đình Quý Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
19. Nguyễn Văn Mạnh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
20. Trần Quốc Khải Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
21. Lê Thanh Hùng Học viện Kỹ thuật quân sự
Phạm Hoàng Nhật
22. Trường Đại học Nha Trang
Minh
23. Nguyễn Xuân Kiên Trường Đại học Giao thông vận tải
24. Nguyễn Ngọc Hiếu Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
25. Nguyễn Thế Trung Trường Đại học Giao thông vận tải
26. Nguyễn Đức Tú Học viện Kỹ thuật quân sự
27. Vũ Văn Lực Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

36
28. Mao Daro Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
29. La Long Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
30. Nguyễn Công Hải Trường Đại học Giao thông vận tải
31. Cao Tiến Nghĩa Đại học Bách khoa Hà Nội
32. Lê Phước Thọ Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
33. Nguyễn Phan Anh Đức Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
34. Lê Thị Minh Thu Đại học Bách khoa Hà Nội
35. Nguyễn Thị Thư Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
36. Trần Thành Dũng Đại học Bách khoa Hà Nội
37. Phan Trung Anh Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
38. Phan Việt Hoàng Trường Đại học Thủy lợi
39. Lê Văn Thịnh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
40. Hồ Văn Tuyến Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
41. Ngô Thanh Bình
Thái Nguyên
42. Trần Minh Tân Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
43. Trần Viết Nhân Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
44. Trần Thiên Bảo Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
45. Phạm Văn Tuấn Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
46. Quách Lê Anh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
47. Nguyễn Quốc Huy Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Nguyễn Phú Quang
48. Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Quân
49. Thái Ngọc Đô Tỷ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
50. Trần Minh Tiến
Thái Nguyên
51. Hoàng Phúc Lân Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
52. Nguyễn Tiến Dũng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
53. Nguyễn Trí Dũng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
54. Phạm Quốc Thiện Đại học Bách khoa Hà Nội
55. Lê Thành Long Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
37
7. THỦY LỰC
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Đại học Bách khoa Hà Nội
- 01 Giải Nhì: Trường Đại học Thủy lợi
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Đỗ Thị Thảo Trường Đại học Thủy lợi
09 Giải Nhì
1. Nguyễn Quang Long Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Khương Hải Quang Trường Đại học Thủy lợi
3. Trần Tuấn Đạt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
4. Phan Anh Khoa Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
5. Nguyễn Hoàng Hùng Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Nguyễn Đức Sơn Đại học Bách khoa Hà Nội
7. Hoàng Trung Quốc Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Nguyễn Sơn Hà Đại học Bách khoa Hà Nội
9. Nguyễn Thành Long Đại học Bách khoa Hà Nội
28 Giải Ba
1. Ngô Văn Quyết Đại học Bách khoa Hà Nội
2. Bùi Phi Hùng Trường Đại học Thủy lợi
3. Vũ Trọng Nghĩa Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Trần Phương Đông Trường Đại học Thủy lợi
5. Dương Đình Ngọc Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
6. Trần Quang Điền Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
7. Trần Quốc Thắng Đại học Bách khoa Hà Nội
8. Lê Xuân Thọ Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Đỗ Thị Cẩm Nhung Đại học Bách khoa Hà Nội
Nguyễn Phạm Minh
10. Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Tiến
38
11. Lê Đình Văn Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
12. Đặng Hải Linh Đại học Bách khoa Hà Nội
13. Phạm Thị Huê Đại học Bách khoa Hà Nội
14. Hoàng Lâm Đại học Bách khoa Hà Nội
15. Bùi Thanh Tân Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
16. Kiều Hoàng Vũ Học viện Kỹ thuật quân sự
17. Nguyễn Đình Tùng Học viện Kỹ thuật quân sự
18. Nguyễn Đăng Luân Học viện Kỹ thuật quân sự
19. Đặng Bình Minh Học viện Kỹ thuật quân sự
20. Bùi Quang Vũ Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
21. Ngô Cảnh Toàn Đại học Bách khoa Hà Nội
22. Lê Tuấn Kiệt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
23. Tiêu Tuấn Vũ Trường Đại học Thủy lợi
24. Phan Trung Kiên Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
25. Nguyễn Văn Long Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
26. Nguyễn Dương Kha Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
27. Trương Đình Kỳ Học viện Kỹ thuật quân sự
28. Bùi Thị Bảo Yến Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

8. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CƠ HỌC KỸ THUẬT


A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Đại học Bách khoa Hà Nội
- 01 Giải Nhì: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
- 01 Giải Ba: Học viện Kỹ thuật quân sự
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Nguyễn Xuân Việt Đại học Bách khoa Hà Nội
07 Giải Nhì
1. Lê Thanh Tài Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Trần Đức Duy Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

39
3. Nguyễn Công Tân Đại học Bách khoa Hà Nội
4. Phùng Quốc Anh Học viện Phòng không - Không quân
5. Chu Đình Vương Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
6. Nguyễn Tuấn Nghĩa Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Ngô Nguyễn Quốc
7. Học viện Phòng không - Không quân
Khánh
19 Giải Ba
1. Lương Quốc Đạt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Nguyễn Thành Long Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Nông Thanh Tú Học viện Kỹ thuật quân sự
4. Trần Hoàng Hà Trường Đại học Phenikaa
5. Đỗ Chí Thanh Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Lê Đình Văn Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
7. Nguyễn Huy Việt Anh Trường Đại học Phenikaa
Khổng Hữu Ngọc
8. Đại học Bách khoa Hà Nội
Cương
9. Phùng Phú Cường Học viện Kỹ thuật quân sự
Nghiêm Phú Minh
10. Đại học Bách khoa Hà Nội
Quang
11. Lê Quốc Cường Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
12. Nguyễn Hữu Lộc Trường Đại học Dầu khí
13. Bùi Thanh Tân Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
14. Lê Mạnh Trung Trường Đại học Phenikaa
15. Chu Đình Sơn Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
16. Hồ Đắc Chung Đại học Bách khoa Hà Nội
17. Ninh Đức Hiếu Học viện Kỹ thuật quân sự
18. Nguyễn Văn Luận Học viện Phòng không - Không quân
19. Nguyễn Mạnh Đức Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM

40
9. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CHI TIẾT MÁY
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 02 Giải Nhất: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Nhì: Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
B. GIẢI CÁ NHÂN
02 Giải Nhất
1. Nguyễn Văn Phong Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
2. Đinh Ngọc Phúc Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
09 Giải Nhì
1. Bùi Ngọc Đông Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại TP. HCM
2. Ngô Văn Tôn Bảo Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Nguyễn Phi Long Học viện Kỹ thuật quân sự
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
4. Lưu Thị Hoa
Thái Nguyên
5. Nguyễn Trọng Nghĩa Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Nguyễn Khánh Duy Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
7. Phạm Thành Long Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Lê Quốc Chuẩn Trường Đại học Trà Vinh
9. Nguyễn Anh Phương Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
28 Giải Ba
1. Đoàn Chu Hải An Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
2. Nguyễn Bá Thái Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
3. Bùi Thanh Hiền Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
4. Nguyễn Công Hiếu Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
5. Đoàn Thế Mạnh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
6. Trần Phú Quý Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
7. Nguyễn Văn Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải
8. Đào Quốc Cường Trường Đại học Trần Đại Nghĩa
41
9. Tạ Phan Cảnh Tiên Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
10. Vũ Hà Hoài Nam Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
11. Lê Đôn Nguyên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
12. Nguyễn Tiến Hải Trường Đại học Giao thông vận tải
13. Chu Quang Huân Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
14. Tô Trọng Sơn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
15. Phạm Thị Trà My Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
16. Phạm Hà Trung Hậu Trường Đại học Công nghệ TP. HCM
17. Vũ Quang Đại Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên
18. Bùi Quang Trường Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
19. Nguyễn Văn Hiếu Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
20. Đinh Công Việt Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
21. Nguyễn Văn Lãm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
22. Nguyễn Đức Thắng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
23. Nguyễn Sử Trần Hoàng Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
24. Nguyễn Tuấn Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Phạm Huỳnh Minh
25. Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
Sang
26. Lưu Tuấn Vũ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
27. Bùi Anh Công Học viện Kỹ thuật quân sự
28. Lê Thị Nguyên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
10. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CƠ HỌC KẾT CẤU
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Nhì: Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Đinh Việt Hoàng Học viện Kỹ thuật quân sự

42
02 Giải Nhì
1. Tô Anh Quốc Học viện Kỹ thuật quân sự
2. Lê Phước Phúc Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
10 Giải Ba
1. Phạm Minh Thành Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Lâm Linh Dương Học viện Kỹ thuật quân sự
3. Đặng Minh Mạnh Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
4. Hoàng Văn Việt Anh Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Nguyễn Tuấn Khanh Học viện Kỹ thuật quân sự
Phạm Nguyễn Đức
6. Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Tín
7. Phạm Đức Huy Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Đoàn Công Thành Trường Đại học Mở TP. HCM
9. Nguyễn Trí Tuấn Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Nguyễn Thị Kim
10. Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Thoa

11. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG NGUYÊN LÝ MÁY


A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- 01 Giải Nhì: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Nguyễn Huy Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
04 Giải Nhì
1. Trần Thái Đức Duy Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Lưu Bá Quỳnh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
3. Bùi Đức Phương Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
4. Dương Công Minh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

43
14 Giải Ba
1. Nguyễn Vũ Khang Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. Hoàng Văn Thoan Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
3. Nguyễn Văn Đạt
Thái Nguyên
4. Nguyễn Hữu Lượng Học viện Kỹ thuật quân sự
5. Vũ Đình Chiến Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Quách Đức Công Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
7. Trần Tiến Quyết Học viện Kỹ thuật quân sự
8. Hoàng Văn Biên Học viện Kỹ thuật quân sự
9. Nguyễn Hoàng Lâm Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
10. Trịnh Văn Tân Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
11. Nghiêm Gia Khang Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
12. Cao Văn Đạt Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
13. Trần Văn Duy Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
14. Trần Thế Hưng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
12. ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG SỨC BỀN VẬT LIỆU
A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI
- 01 Giải Nhất: Học viện Kỹ thuật quân sự
- 01 Giải Nhì: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- 01 Giải Ba: Trường Đại học Giao thông vận tải
B. GIẢI CÁ NHÂN
01 Giải Nhất
1. Nguyễn Văn Khánh Học viện Kỹ thuật quân sự
06 Giải Nhì
1. Nguyễn Minh Hoàng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
2. Nguyễn Phúc Tú Đại học Bách khoa Hà Nội
3. Trần Minh Trí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Nguyễn Hiền Dương
4. Trường Đại học Kiến trúc TP. HCM
Quí
5. Đặng Đình Huy Trường Đại học Giao thông vận tải
6. Nguyễn Tiến Dũng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
44
24 Giải Ba
1. Hoàng Phúc Lân Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
2. Nguyễn Ngọc Quyết Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Nguyễn Phan Anh
3. Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Đức
4. Nguyễn Ngọc Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
5. Phạm Hồ Tuấn Linh Học viện Kỹ thuật quân sự
6. Hoàng Anh Khôi Học viện Kỹ thuật quân sự
7. Dương Minh Hiếu Trường Đại học Giao thông vận tải
8. Nguyễn Chí Thăng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Nguyễn Phú Quang
9. Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Quân
10. Nguyễn Sơn Lộc Học viện Kỹ thuật quân sự
11. Nguyễn Quốc Huy Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
12. Nguyễn Văn Thành Đại học Bách khoa Hà Nội
13. Nguyễn Đình Lâm Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
14. Trương Phát Đạt Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
Huỳnh Hoàng Thiện
15. Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Kim
16. Nguyễn Công Thành Học viện Kỹ thuật quân sự
17. Nguyễn Xuân Kiên Trường Đại học Giao thông vận tải
18. Vũ Văn Tài Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
19. Phạm Hoàng Hiếu Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
20. Nguyễn Trí Dũng Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Trần Nguyễn Minh
21. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Thắng
22. Cao Thiên Ấn Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
23. Trần Khánh Vinh Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM
24. Phạm Văn Thành Đại học Bách khoa Hà Nội

45
46
DANH SÁCH GIẢI ĐỒNG ĐỘI CÁC MÔN
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023

TT Môn thi Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba


 Học viện
Phòng
không -
Không quân
Trường Đại
Đại học Bách  Trường Đại
1 Cơ học kỹ thuật học Xây
khoa Hà Nội học Khoa dựng Hà Nội
học Tự
nhiên -
ĐHQG Hà
Nội
 Trường Đại
học Xây
Trường Đại dựng Hà
Học viện Kỹ Nội
học Bách
2 Sức bền vật liệu thuật quân
khoa -  Trường Đại
sự
ĐHQG-HCM học Giao
thông vận
tải
Trường Đại Học viện Kỹ Trường Đại
3 Cơ học kết cấu học Xây thuật quân học Kiến trúc
dựng Hà Nội sự Tp. HCM
Trường Đại
Đại học Bách Trường Đại học Bách
4 Thủy lực
khoa Hà Nội học Thủy lợi khoa -
ĐHQG-HCM
 Trường Đại
học Bách
khoa -
Trường Đại Học viện Kỹ ĐHQG-
5 Cơ học đất học Xây thuật quân HCM
dựng Hà Nội sự  Trường Đại
học Giao
thông vận
tải

47
TT Môn thi Giải Nhất Giải Nhì Giải Ba
Trường Đại
Học viện Học viện Kỹ
học Công
6 Nguyên lý máy Phòng không thuật quân
nghiệp Hà
- Không quân sự
Nội
Trường Đại Trường Đại
Học viện Kỹ
học Bách học Công
7 Chi tiết máy thuật quân
khoa - nghiệp Hà
sự
ĐHQG-HCM Nội
Trường Đại
ƯD Tin học trong Học viện Kỹ
Đại học Bách học Bách
8 thuật quân
Cơ học kỹ thuật khoa Hà Nội khoa -
sự
ĐHQG-HCM
 Trường Đại
học Bách
khoa - Trường Đại
ƯD Tin học trong ĐHQG- Trường Đại
học Sư phạm
9 HCM học Hàng Hải
Chi tiết máy Kỹ thuật
Việt Nam
 Học viện Hưng Yên
Kỹ thuật
quân sự
Trường Đại
ƯD Tin học trong Học viện Kỹ Trường Đại
học Công
10 thuật quân học Xây
Nguyên lý máy nghiệp Hà
sự dựng Hà Nội
Nội

ƯD Tin học trong Học viện Kỹ Trường Đại Trường Đại


11 thuật quân học Xây học Giao
Sức bền vật liệu sự dựng Hà Nội thông vận tải

Trường Đại
ƯD Tin học trong Học viện Kỹ Trường Đại
học Bách
12 thuật quân học Kiến trúc
Cơ học kết cấu khoa -
sự Hà Nội
ĐHQG-HCM

48
BẢNG THỐNG KÊ GIẢI CÁC TRƯỜNG
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023

Đăng Tổng các môn Giải đồng đội


TT Đơn vị
ký Vàng Bạc Đồng Tổng Nhất Nhì Ba Tổng
Miền Bắc
1 Học viện Phòng không - Không quân 18 1 11 5 17 1 1 2
2 Trường ĐH Giao thông vận tải 66 0 5 27 32 3 3
Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG
3 14 2 1 9 12 1 1
Hà Nội
4 Trường Đại học Phenikaa 11 0 0 4 4 0
5 Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 55 0 0 14 14 1 1
6 Trường ĐH Mỏ - Địa chất 31 0 0 2 2 0
7 Trường ĐH SP Kỹ thuật Hưng Yên 26 1 2 3 6 1 1
8 Đại học Bách khoa Hà Nội 52 3 14 25 42 3 3
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH
9 36 0 1 9 10 0
Thái Nguyên
10 Trường ĐH Hàng hải Việt Nam 24 0 0 9 9 1 1
11 Học viện Kỹ thuật quân sự 119 7 25 63 95 4 5 1 10

49
49
50
50
Đăng Tổng các môn Giải đồng đội
TT Đơn vị
ký Vàng Bạc Đồng Tổng Nhất Nhì Ba Tổng
12 Trường ĐH Thủy lợi 52 1 2 14 17 1 1
13 Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 42 0 3 27 30 1 2 3
14 Trường ĐH Công nghệ GTVT 31 0 2 7 9 0
15 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 86 2 17 30 49 2 1 3 6
Miền Trung
1 Trường ĐH Bách khoa - ĐHĐN 46 0 0 16 16 0
2 Trường ĐH Duy Tân 10 0 0 2 2 0
3 Trường ĐH Nha Trang 6 0 0 2 2 0
4 Trường ĐH Xây dựng Miền Trung 20 0 0 2 2 0
Miền Nam
1 Trường ĐH SP Kỹ thuật Vĩnh Long 20 0 0 7 7 0
2 Trường ĐH Xây dựng Miền Tây 27 0 0 2 2 0
3 Trường ĐH Trần Đại Nghĩa 41 0 3 18 21 0
4 Trường ĐH Kiến trúc TP. HCM 46 0 3 10 13 1 1
5 Trường ĐH Lạc Hồng 4 0 0 0 0 0
6 Trường ĐH Công nghệ TP. HCM 37 0 0 1 1 0
Đăng Tổng các môn Giải đồng đội
TT Đơn vị
ký Vàng Bạc Đồng Tổng Nhất Nhì Ba Tổng
7 Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG-HCM 1 0 0 1 1 0
8 Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG-HCM 121 2 20 55 77 2 3 2 7
Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm
9 8 0 0 0 0 0
TP.HCM
10 Trường ĐH Mở TP. HCM 16 0 0 1 1 0
11 Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn 6 0 0 1 1 0
12 Trường ĐH Cần Thơ 29 0 0 0 0 0
13 Trường ĐH GT Vận tải TP.HCM 51 0 0 11 11 0
14 Trường ĐH SP Kỹ thuật TP.HCM 39 0 2 15 17 0
Phân hiệu Trường ĐH Giao thông
15 27 0 2 4 6 0
vận tải tại TP. HCM
16 Trường ĐH Dầu khí 6 0 0 1 1 0
17 Trường ĐH Trà Vinh 12 0 1 0 1 0
Tổng 1236 19 114 397 530 13 13 14 40

51
51
52
52
DANH SÁCH CÁC THẦY/CÔ GÓP VÀ CHỌN ĐỀ THI
OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023

1 CƠ HỌC KỸ THUẬT
1. PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng - ĐH Bách khoa Hà Nội
2. TS. Huỳnh Văn Quân - Phân hiệu Trường ĐH Giao thông vận tải
tại TP. HCM

2 SỨC BỀN VẬT LIỆU


PGS. TS. Lương Xuân Bính - Trường ĐH Giao thông vận tải

3 CƠ HỌC KẾT CẤU


1. PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành - Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
2. GVC. TS. Vũ Đình Hương - Học viện Kỹ thuật quân sự
3. GVC. TS. Phan Đình Hào - Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng

4 THỦY LỰC
1. PGS. TS. Nguyễn Thu Hiền - Trường ĐH Thủy lợi
2. PGS. TS. Lương Ngọc Lợi - ĐH Bách khoa Hà Nội

5 CƠ HỌC ĐẤT
1. PGS. TS. Hoàng Việt Hùng - Trường ĐH Thủy lợi
2. TS. Phạm Việt Anh - Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
3. TS. Phạm Đức Tiệp - Học viện Kỹ thuật quân sự
4. TS. Hoàng Thị Lụa - Trường ĐH Thủy lợi

6 NGUYÊN LÝ MÁY
PGS. TS. Vũ Công Hàm - Học viện Kỹ thuật quân sự

53
7 CHI TIẾT MÁY
1. PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc - Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM
2. GVC. ThS. Phạm Văn Dương - Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật
Vĩnh Long
3. ThS. Tống Đức Năng - Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

8 ƯDTH TRONG CƠ HỌC KỸ THUẬT


TS. Đỗ Đăng Khoa - ĐH Bách khoa Hà Nội

9 ƯDTH TRONG SỨC BỀN VẬT LIỆU


1. TS. Lê Xuân Lưu - Trường ĐH Giao thông vận tải
2. PGS. TS. Lương Xuân Bính - Trường ĐH Giao thông vận tải
3. ThS. Lê Phạm Bình - Học viện Kỹ thuật quân sự

10 ƯDTH TRONG NGUYÊN LÝ MÁY


PGS. TS. Trần Quang Dũng - Học viện Kỹ thuật quân sự

11 ƯDTH TRONG CHI TIẾT MÁY


PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc - Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM

12 ƯDTH TRONG CƠ HỌC KẾT CẤU


1. GVC. TS. Vũ Đình Hương - Học viện Kỹ thuật quân sự
2. PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành - Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

54
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN TÀI TRỢ TỔ CHỨC
KỲ THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ 33 – 2023
TT Tổ chức/cá nhân tài trợ Số tiền/Công việc
1 Học viện Kỹ thuật quân sự Đăng cai KV miền Bắc
Đăng cai KV miền
2 Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng
Trung
Đăng cai KV miền
3 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Nam
4 Đại học Bách khoa Hà Nội Tài trợ in kỷ yếu
Tài trợ Hội thảo tổng
kết và phổ biến kết
5 Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam
quả kỳ thi Olympic Cơ
học 2023
6 Viện Nghiên cứu Cơ khí (NARIME) Nhà tài trợ Kim cương
7 Công ty cổ phần VSBCO VIETNAM Nhà tài trợ Bạc
Cựu sinh viên Cơ tin - K37, ĐH Bách
8
khoa HN
Hội cựu sinh viên Cơ tin kỹ thuật Đồng tài trợ
9
K35-K47, ĐH Bách khoa HN
10 Hội Động lực học và Điều khiển

CÁC CÔNG TY VÀ TỔ CHỨC TÀI TRỢ CHO


TRƯỜNG ĐĂNG CAI KHU VỰC MIỀN BẮC
TT Đơn vị tài trợ Số tiền/Mức tài trợ
1 Ngân hàng BIDV Chi nhánh Đống Đa Nhà tài trợ Kim cương
2 Ngân hàng MB Chi nhánh Hoàng Quốc Việt Nhà tài trợ Vàng
3 Công ty Wolfram
4 Công ty CIC
Nhà tài trợ Bạc
5 Công ty CP TECOTEC GROUP
6 Phòng Đào tạo, Học viện KTQS
7 Công ty Xây dựng Hà Trang
9 Công ty TNHH UPVIET.CO.,LTD
10 Phòng Kỹ thuật, Học viện KTQS
11 Khoa Vũ khí, Học viện KTQS Đồng tài trợ
12 Viện Cơ khí Động lực, Học viện KTQS
Viện CNTT&Truyền thông, Học viện
13
KTQS

55
CÁC CÔNG TY VÀ TỔ CHỨC TÀI TRỢ CHO
TRƯỜNG ĐĂNG CAI KHU VỰC MIỀN NAM
TT Đơn vị tài trợ Mức tài trợ
1 BIDV Vĩnh Long
Nhà tài trợ Vàng
2 Công ty TNHH CN TOWA (VN)
3 Ngân hàng Công Thương Vĩnh Long
Nhà tài trợ Bạc
4 Công ty TNHH E Su Hai
5 Công ty Bảo Minh Vĩnh Long
Công ty TNHH TM DV Cơ Điện Lạnh
6
Bình Minh Én
7 Công ty Bảo Việt Vĩnh Long Đồng tài trợ
8 Viettel Vĩnh Long
Công ty TNHH TM và DV ô tô Trường
9
Xuân

BAN TỔ CHỨC XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

56
1. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC KỸ THUẬT
1.1. Đề thi môn Cơ học kỹ thuật

Bài 1. (8 đ)
Thanh mảnh đồng chất có trọng lượng W và chiều dài L được giữ nằm ngang
nhờ hai dây có chiều dài như nhau bằng b treo tại A và B. Hãy xác định: a) lực
căng các dây khi thanh ở trạng thái cân bằng; b) lực căng của dây OA ngay sau
khi cắt dây DB.
O D
b b
60 A C B 60

L/4 L/2 L/4

H. bài 1

Bài 2. (12 đ)
Cơ hệ gồm con lăn 1 là trụ tròn đồng chất khối lượng m1 = 40 kg, bán kính
r = 0,5 m và vật nặng 2 khối lượng m2 = 30 kg. Hai đầu thanh AB cứng nhẹ
(khối lượng không đáng kể) nối bản lề trơn nhẵn với khối tâm vật 1 và vật 2.
Hệ được đặt trên đường dốc chính của mặt nghiêng, góc nghiêng  = 30.
Thanh nối AB song song mặt nghiêng. Hệ số ma sát trượt động giữa vật 2 và
mặt nghiêng là  = 0,2. Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và mặt nghiêng là
k  0, 05r . Hệ được giữ đứng yên nhờ dây vắt qua ròng dọc D (bán kính
không đáng kể) nối với tâm A của con lăn, DH = h = 1 m. Gia tốc trọng trường
g  9, 81 m/s2. Khi hệ chuyển động con lăn lăn không trượt.
a) Cắt dây AD để hệ chuyển động, hãy xác định: gia tốc vật 2, gia tốc góc con
lăn 1, ứng lực thanh AB và cho biết thanh chịu kéo hay nén?; vận tốc tâm A
khi nó đi xuống được một đoạn s = 4 m từ vị trí ban đầu.
b) Nếu duy trì một lực căng dây không đổi F = 50 N và cho hệ chuyển động từ
trạng thái đứng yên (ban đầu  = 70), hãy xác định vận tốc tâm A khi nó di
chuyển xuống một đoạn s = 4 m.
dx
Cho biết   ln(x  x 2  a )  Const .
x a
2

57
D
F g
h
H  1
A
2

x B

H. bài 2 

Bài 3. (12 đ)
Cho cơ hệ trong mặt phẳng thẳng đứng như trên hình vẽ. Vật A có khối lượng
m1 được nối với tường cố định bằng lò xo kéo nén có độ cứng k , có thể trượt
không ma sát trên đường ngang. Lực F(t) nằm ngang tác dụng lên vật A. Đĩa
tròn đồng chất tâm B khối lượng m2 bán kính r được gắn vào thanh mảnh
cứng nhẹ (khối lượng không đáng kể), thanh này nối bản lề trụ trơn với vật A.
Khoảng cách từ trục khớp quay đến tâm đĩa là L . Một lò xo xoắn độ cứng kt
có hai đầu gắn cứng với vật A và thanh AB. Chọn tọa độ suy rộng cho hệ là x
và  (các lò xo không biến dạng khi x  0 ,   0 ).

A m1
F(t) k
O g
kt

x  L r
B m2
H. bài 3

a) Hãy thiết lập phương trình vi phân chuyển động của hệ.

b) Xét trường hợp không có lò xo kéo nén ( k = 0) và F(t) = 0. Cho hệ chuyển


động từ vị trí x (0)  0, (0)  90, với x(0)  0, (0)  0 . Hãy xác
định: vị trí, vận tốc của vật A và vận tốc góc thanh AB khi thanh AB đạt

58
đến vị trí thẳng đứng hướng xuống. Biết các số liệu sau: m1 = 4 kg, m2 = 2
kg, r = 0,05 m, L = 1 m, kt = 10 Nm, g  9.81 m/s2.

Bài 4. (8 đ)
Cho cơ hệ như trên hình vẽ. Vật A khối lượng m được nối với các lò xo có độ
cứng k1 và k2, giảm chấn có hệ số cản nhớt c. Đĩa tròn tâm C, bán kính R quay
đều với vận tốc góc  quanh trục ngang O, OC = e. Nhờ có thanh dạng chữ T
nối với lò xo 2 và luôn tiếp xúc với đĩa, vật A chuyển động trên đường ngang.
Ban đầu OC thẳng đứng hướng lên và x = 0, các lò xo không biến dạng. Bỏ
qua ma sát.
a) Thiết lập phương trình vi phân chuyển động cho vật A.
b) Cho các thông số: m  2 kg, k1  k2  20 N/m, c  2 Ns/m, e  0,01 m:
 Hãy xác định chuyển động x (t ) của vật A khi   5 rad/s, với điều
kiện đầu x (0)  0 và x(0)  0 .
 Với  bằng bao nhiêu thì biên độ của chuyển động bình ổn bằng 2 e .

R
k1
A C
e
c m O
k2

H. bài 4

1.2. Đáp án môn Cơ học kỹ thuật

Bài 1. (8đ)
a) Xác định lực căng các dây khi thanh ở trạng thái cân bằng.
Xét hệ ba lực phẳng cân bằng, ta xác định được:
W 3
2T sin 60  W  T   W  0.577W
2 sin 60 3
b) Xác định lực căng của dây A ngay sau khi cắt dây B.

59
O D
b b
60 A C B 60

L/4 L/4
L/2
H. bài 1

O x
b

A 
//x

C
H. bài 1
PTVP chuyển động cho vật song phẳng tại thời điểm ngay sau khi cắt dây BD:
mxC  T cos 60, myC  T sin 60  W
(1)
JC   T sin 60L / 4
Moment quán tính khối đối với trục qua khối tâm JC  mL2 / 12 .
Quan hệ động học:
xC  b sin   14 L cos  xC  b cos   14 L sin 
yC  b cos   14 L sin  yC  b sin   14 L cos 
xC  b cos   b2 sin   14 L sin   14 L 2 cos 
yC  b sin   b2 cos   14 L cos   14 L 2 sin 
Tại thời điểm đầu,   30,   0 ,     0 , ta xác định được:
x  b cos 30, y  b sin 30  1 L
C C 4
(2)
Lưu ý: có thể dùng các công thức sau để xác định gia tốc khối tâm C:
   2   
aA  OA  rOA  OA rOA, OA  k , OA  0
    2   
aC  aA   AB  rAC  AB rAC ,  AB  k , AC  0
Thay vào hệ (1) được:

60
mb cos 30  T cos 60  0,
1
m(b sin 30  L)  T sin 60  W (3)
4
1
JC   LT sin 60  0

4
Giải hệ (3) được:
8 3
T  W  0.554W
25
Bài 2. (12đ)
a) Coi như không có dây AD. Áp dụng định lý động năng dạng đạo hàm và
dạng hữu hạn.

D
F g
h
H  1
A
2
B
x

H. bài 2

Động năng hệ khi tâm A có vận tốc v :


1 1 1
T  m1v 2  J A12  m2v22 ,
2 2 2
v 1
1  , v2  v, J A  m1r 2
r 2
1 1
T  (1, 5m1  m2 )v 2  mtg v 2
2 2
Áp dụng định lý chuyển động khối tâm cho hai vật, ta xác định được:
N 1  m1g cos  và N 2  m2g cos 
Tổng công suất các lực hoạt động:
W  (m1  m2 )g sin  v  kN 11   N 2v
61
W  [(m1  m2 )g sin   km1gr 1 cos   m2g cos  ]v  Ftd v
Tổng công các lực khi tâm A đi xuống đoạn s:
A  [(m1  m2 )g sin   km1gr 1 cos   m2g cos  ]s  Ftd s
Gia tốc vật 2 và gia tốc góc con lăn:
dT F Ftd
W  a2  aA  v  td , 1  r 1aA 
dt mtg mtg r
Để xác định lực dọc thanh AB, ta tách riêng vật 2 với giả thiết thanh chịu kéo.
Viết phương trình chuyển động, ta giải được:
m2a2  m2g sin   m2g cos   S
 S  m2g sin   m2g cos   m2a2
Vận tốc tâm A khi nó đi xuống được một đoạn s từ vị trí ban đầu:
2Ftd s
T  T0  A  v 
mtg
Thay số được:
aA  aB  3.0598 m/s2, 1  6.11965 rad/s2,
vA  vB  4.9475 m/s, S = 4.38 N
Chú ý: Bài toán còn được giải bằng phương pháp tách vật, viết phương trình
vi phân chuyển động cho từng vật, giải tìm gia tốc và lực liên kết, sau đó thực
hiện tích phân theo di chuyển.
b) Khi duy trì dây với lực căng không đổi, ta tính được phản lực pháp tuyến
của mặt nghiêng lên con lăn.
Với sin   h / x 2  h 2 và cos   x / x 2  h 2 ,
Fx  F cos   Fx / x 2  h 2 ,

N 1  m1g cos   F sin   m1g cos   Fh / x 2  h 2 .


Công của ngẫu lực ma sát lăn và của lực căng dây khi tâm con lăn di chuyển
xuống đoạn s từ x1 = h cot0 đến x2 = x1 + s được tính như sau:
x1  s
A1    (kN 1r 1  F cos  )dx
x1
x1  s
  kr 1(m1g cos   Fh / x 2  h 2  Fx / x 2  h 2 )dx
x1
x1  s x1  s
 (kr 1m1g cos  )s  kr 1Fh [ln(x  x 2  h 2 )]  F x2  h2
x1 x1

Tổng công các lực hoạt động trong trường hợp này là:

62
A  [(m1  m2 )g sin    m2g cos   kr 1m1g cos  ]s
x1  s x1  s
kr 1Fh [ln(x  x 2  h )]  F x 2  h2
x1 x1

Áp dụng định lý động năng dạng hữu hạn, ta nhận được:


2A
T  T0  A  v   4.5594 m/s
mtg
Chú ý: Bài toán còn được giải bằng phương pháp tách vật, viết phương trình
vi phân chuyển động cho từng vật, giải tìm gia tốc và lực liên kết, sau đó thực
hiện tích phân theo di chuyển.

Bài 3. (12 đ)
a) Thiết lập phương trình vi phân chuyển động của hệ.

A m1
F(t) k
O g
kt

x  L r

m2 B
H. bài 3

Động học:
x B  x  l sin   xB  x  l  cos 
yB  l cos   yB  l  sin 
v  x  2lx cos   l 2 2 ,
2
B
2
2  
Động năng và thế năng hệ:
1 1
T  (m1  m2 )x 2  m2lx cos   (m2l 2  0.5m2r 2 ) 2 (1)
2 2
1 1
P  kx 2  kt 2  m2gl cos  (2)
2 2
(trục OX là mốc thế năng trọng lực).
Các lực suy rộng:
Qx  F (t )  kx , Q  kt  m2gl sin  (3)
Tính các đạo hàm:

63
T T
 0,  (m1  m2 )x  m2l  cos ,
x x
d T
 (m1  m2 )x  m2l  cos   m2l  2 sin ,
dt x
T T
 m2lx sin ,  (m2l 2  0.5m2r 2 )  m2lx cos ,
 
d T
 (m2l 2  0.5m2r 2 )  m2lx cos   m2lx sin ,
dt 
Phương trình vi phân chuyển động
(m1  m2 )x  m2l cos    m2l  2 sin   kx  F (t ) (4)
m2l cos  x  (m2l 2  0.5m2r 2 )  m2gl sin   kt   0 (5)
b) Xét trường hợp không có lò xo kéo nén ( k = 0) và F(t) = 0. Phương trình vi
phân chuyển động thứ nhất sẽ là:
(m1  m2 )x  m2l cos    m2l  2 sin   0 (6)
Từ (6) với điều kiện đầu cho, ta nhận được:
(m1  m2 )x  m2l cos    const  0 (7)
(m1  m2 )x  m2l sin   const
(8)
 (m1  m2 )x 0  m2l sin 0  m2l
Lưu ý: Các phương trình (7) và (8) cũng được rút ra từ định lý động lượng và
chuyển động khối tâm.
Ngoài ra, đây là hệ bảo toàn nên T  P  T0  P0 và ta có được:
1 1
(m  m2 )x 2  m2lx cos   (m2l 2  0.5m2r 2 ) 2 
2 1 2
1 1
k  2  m2gl cos   0  kt (0.5 )2  m2gl cos(0.5 )
2 t 2
(9)
Giải (8) với các số liệu cho, ta được:
m l  m2l sin 
x  2 = 0.3333 (m).
m1  m2
Giải hệ (7), (9) với các số liệu cho, ta được:
x  2.3057 m/s,    6.9171 rad/s
(hoặc x   2.3057 m/s,   6.9171 rad/s).

64
Bài 4. (8đ)
a) Thiết lập PTVP chuyển động. Sơ đồ vật thể tự do cho vật A như sau:
x

R
k1
A C
e
m k2 O
c

H. bài 4

Flx1 A
m Flx2
Fc

H. bài 4

Với Flx 1  k1x , Fc  cx, Flx 2  k2 2 , 2  x  e sin t , ta nhận được


phương trình vi phân chuyển động như sau:
mx  cx  (k1  k2 )x  k2e sin t (1)
Lưu ý: Phương trình trên có thể nhận được nhờ áp dụng phương trình
Lagrange loại 2.
b) Giải PTVP chuyển động. Nếu ta đưa vào các ký hiệu:
0  (k1  k2 ) / m [s-1] - tần số vòng riêng của hệ không cản,
  c / 2m [s-1] - hệ số cản,
phương trình (1) được viết lại dạng
k2e
x  2 x  02x  h1 sin t, h1   (2)
m
Nghiệm của phương trình (2) được tìm dạng:
x  xh  x p (3)
Nghiệm x h của phương trình vi phân thuần nhất có dạng:
x h  e  t (C 1 sin d t  C 2 cos d t ) , với d  02   2

65
hoặc x h  Ae  t sin(d t   ) (4)
Nghiệm riêng hay còn gọi là nghiệm cưỡng bức x p được tìm ở dạng:
x p  M sin t  N cos t  K sin(t   ) (5)

Nghiệm này phải thỏa mãn phương trình (2). Thay các đại lượng sau đây:
x p  M  cos t  N  sin t và xp  M 2 sin t  N 2 cos t

vào phương trình (2) và đồng nhất hai vế, ta rút ra được hệ phương trình:
(02  2 )M  2N  h1,2M  (02  2 )N  0
Giải hệ hai phương trình trên ta được:
(02  2 ) k2e 2 k2e
M  , N  
(   )  4  m
2
0
2 2 2 2
(   )  4  m
2
0
2 2 2 2

Biên độ dao động cưỡng bức K và góc  được tính từ M và N:

k2e 1
K  M2  N2 
m (   )  4 2 2
2 2 2
0

N 2
tan    2
M (0  2 )

Sau khi xác định được K và  , ta sẽ xác định A và  từ điều kiện đầu của
chuyển động:
Nghiệm tổng quát của phương trình (2) sẽ là:
x (t )  Ae  t sin(d t   )  K sin(t   ) (6)
Suy ra:
x(t )  A e  t sin(d t   )  Ae  t cos(d t   )  K  cos(t   )
Từ điều kiện đầu, ta có được:
x (0)  A sin   K sin   0
x(0)  A sin   A cos   K  cos   0
hay
A sin   K sin 
A sin   A cos   K  cos 

66
Lấy phương trình dưới chia cho phương trình trên được:
 cos   cos  
 cot      cot   
sin   sin  
Thay  tìm được vào một trong hai phương trình, ta nhận được:

K  cos 
A
 cos    sin 
Vậy nghiệm tổng quát như sau:
x (t )  Ae  t sin(d t   )  K sin(t   )

hoặc x (t )  e  t C 1 sin d t  C 2 cos d t   M sin t  N cos t

với các đại lượng sau đây được tính từ số liệu đã cho:
0  4.47213 rad/s;   0.500 rad/s; d  4.4441 rad/s;
A  0.01591 m;   0.6796 rad;
(hoặc C 1  0.01238 ; C 2  0.0100 m)
K  0.01414 m;   0.7854 rad;
(hoặc M  0.01; N  0.01 m)
Sau một thời gian chuyển động, thành phần Ae  t sin(d t   ) giảm về 0, ta
xác định được chuyển động bình ổn:
xbo (t )  K () sin(t   )
Tốc độ quay  của đĩa tạo ra biên độ bằng 2e được xác định từ phương trình
sau:
k2e 1
K ()  2e  2e
m (   )  4 2 2
2 2 2
0

Giải phương trình trên, ta được:


  4.148338481 và   4.668113950 rad/s

67
68
2. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN SỨC BỀN VẬT LIỆU
2.1. Đề thi môn Sức bền vật liệu
Bài 1. Cho dầm công xôn AB nằm
q P
ngang chịu uốn phẳng trong mặt
phẳng thẳng đứng bởi lực phân bố h/4
K  K h
đều q và lực tập trung P như trong A u B
Hình 1. Mặt cắt ngang dầm là hình b
zK
chữ nhật với bề rộng nhỏ hơn L
nhiều so với chiều cao dầm.
Hình 1
Không xét đến trọng lượng bản
thân của dầm. Tại điểm K trên mặt hông của dầm, người ta đo được biến dạng
dài tỷ đối theo phương dọc trục dầm và phương u hợp với trục dầm một góc 
(0 <  < /2) lần lượt là zK = 0, uK = 0 (với 0 > 0). Biết P = 3qL/8, vật liệu
dầm có mô đun đàn hồi E, hệ số poát-xông µ. Không xét tới hiện tượng mất ổn
định của dầm khi biến dạng.
1. Vẽ biểu đồ lực cắt và mô men uốn của dầm.
2. Hãy xác định khoảng cách zK và tải trọng q theo các biến dạng đo được.
3. Tính độ biến đổi thể tích tương đối của phân tố tại điểm K.
4. Tính chuyển vị theo phương dọc trục dầm của điểm K.

Bài 2. Cho thanh thẳng AB có mặt cắt ngang không O’


đổi, chuyển động quay đều với vận tốc góc  trong A  B
mặt phẳng nằm ngang quanh trục thẳng đứng O-O’ L/2 L/2
(trục O-O’ đi qua trọng tâm của thanh AB) như
O
trong Hình 2. Biết thanh có chiều dài L, diện tích
mặt cắt ngang là A, vật liệu thanh có khối lượng Hình 2

riêng , mô đun đàn hồi E.


1. Xác định lực ly tâm do chuyển động quay gây ra cho thanh.
2. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh do lực ly tâm gây ra.
3. Tính biến dạng dài tỷ đối lớn nhất theo phương dọc trục thanh do lực ly tâm
gây ra.
4. Tính chuyển vị tương đối theo phương dọc trục thanh giữa hai mặt cắt đầu
thanh do lực ly tâm gây ra.
69
Bài 3. Liên kết keo dán giữa hai mặt phẳng tiếp xúc nhau của một bản hẫng cứng
nằm ngang và một cột cứng thẳng đứng như trong Hình 3. Vệt keo dán giữa hai
mặt tiếp xúc có chiều dày rất mỏng, có dạng hình tròn đường kính D. Vật liệu
keo là đàn hồi tuyến tính, đồng nhất, đẳng hướng. Bản hẫng chịu tác dụng của
một lực tập trung P theo phương thẳng đứng. Vệt keo dán được giả định làm
việc như một tiết diện tròn chịu xoắn, trượt bởi mô men xoắn và cắt lực cắt gây
ra bởi lực P. Ứng suất tiếp trong mặt phẳng vệt keo dán do lực cắt gây ra được
coi là phân bố đều trên toàn bộ diện tích vệt keo dán. Biết rằng P = 2000 daN,
a = 10D, D = 20 cm, ứng suất cho phép về trượt của keo là [τ] = 200 daN/cm2.
1. Xác định độ lớn của ứng suất tiếp toàn phần trong mặt phẳng vệt keo dán
tại điểm K(x,y). Vị trí nào của điểm K thì ứng suất tiếp toàn phần này có
giá trị lớn nhất? Xác định giá trị đó?
2. Xác định miền an toàn và miền không an toàn về trượt của vệt keo dán.
3. Để cho mọi điểm của vệt keo dán an toàn về trượt, cần điều chỉnh đường
kính của vệt keo dán như thế nào?

a
P
y
K(x,y)

O x

Hình 3

70
2.2. Đáp án môn Sức bền vật liệu

Bài 1 (16đ)
Câu 1. Vẽ biểu đồ lực cắt và mô men uốn của dầm. (6đ)
- Biểu thức lực cắt và mô men uốn tương ứng với hệ tọa độ trên Hình 1.1:
5qL
Q z q L z P qz
8
q L z q 5qL qL
M z P L z z z
2 2 8 8

Mx đạt cực trị tại zCT = 5L/8 và Mxmax = 9qL2/128.

- Biểu đồ Qy và Mx như trong Hình 1.1.

q P

OA B z

z
L
5qL/8
+
Qy
-
3qL/8
zCT = 5L/8
qL2/8
-
Mx
+
9qL2/128
Hình 1.1

71
Câu 2. Xác định khoảng cách zK và tải trọng q. (7đ)

- Tách phân tố vô cùng bé tại điểm K như trên Hình 1.2. Với các giả thiết của
bài toán dầm chịu uốn phẳng, dầm có chiều dày nhỏ nên có thể xem phân tố này
ở trong trạng thái ứng suất phẳng có các thành phần ứng suất trên mặt phân tố
như trong Hình 1.2.

y
v

𝜏
𝜎 𝜎
K z
𝜏 𝜏 

𝜏 u
Hình 1.2

- Áp dụng định luật Hooke, ta được:


1 σ
ε σ μσ
E E
q L
M z 𝑃 L z
2
L z q L z z
4 y
σ y y
I I 2 I
L
q L z z
4 y
→ε
2 EI
- Theo giả thiết đề bài: ε 0, nên ta có phương trình:
L
q L z z
4 y 0
2 EI
+ Trường hợp: L z 0z L
3qL
Q z
8

τ

72
Biến dạng dài tỷ đối theo phương u:
1
ε σ μσ
E
Với:

σ cos2α τ sin2

sin 2 β sin 2
σ σ σ σ
→ σ σ σ σ 0 sin 2 sin 2
Vậy:
ε sin 2 μ sin 2 1 μ sin 2
Theo đề bài, biến dạng theo phương u tại điểm K là 0.
→ε 1 μ sin 2 (*)
Theo (*), với 0 <  < /2 thì 0 < 0, trái với giả thiết (0 > 0).
z L không thỏa mãn.
+ Trường hợp: z 0z

Q z

τ
Biến dạng dài tỷ đối theo phương u:
1
ε σ μσ
E
Với:

σ cos2α τ sin2α

sin 2 β sin 2
σ σ σ σ
→ σ σ σ σ 0 sin 2 sin 2

ε sin 2 μ sin 2 1 μ sin 2


Theo đề bài, biến dạng theo phương u tại điểm K là 0.

73
→ε 1 μ sin 2 (**)
Theo (**), với 0 <  < /2 thì 0 > 0, phù hợp với giả thiết (0 > 0).
z thỏa mãn. Vậy z

- Từ (**) ta có: q

Câu 3. Tính độ biến đổi thể tích tương đối của phân tố tại điểm K. (1đ)

θ ε ε ε
1 2μ
σ σ σ
E
1 2μ
0 0 0 0
E
Vậy θ 0.

Câu 4. Tính chuyển vị theo phương dọc trục dầm của điểm K. (2đ)
Cách 1: Chuyển vị dọc trục của điểm K bằng biến dạng dài của thớ MK (Hình
1.3).

w ∆l ε ξ dξ

Xét phân tố vô cùng bé tại T (tương tự phân tố tại K), ta có:


1 σ
ε ξ ε σ μσ
E E

σ y ξ ξ

→w ξ ξ dξ ξ ξ ξ

w
.

74
q P

M T K
A B


zK
L
Hình 1.3

Cách 2: Tính chuyển vị dọc trục của điểm K theo góc quay của mặt cắt ngang
dầm tại vị trí zK. Từ Hình 1.4a, ta có:

𝑤 𝐾𝐾 𝜑
4
Tính : Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ Vê-rê-sa-ghin. Lập trạng thái đơn
vị để tính góc quay  như trên Hình 1.4b. Biểu đồ mô men uốn của trạng thái
đơn vị như trong Hình 1.4c.
1
φ M . M
EI
1 1 qL 2 qz
. .z .1 .z .1
EI 2 8 3 8
11qL 11qL
768EI 64Ebh
11qL 11ε L
→w
256Ebh 108 1 μ h. sin2β

Cách 3: Tính chuyển vị dọc trục của điểm K bằng phương pháp nhân biểu đồ
Vê-rê-sa-ghin. Lập trạng thái đơn vị để tính chuyển vị dọc trục của điểm K như
trên Hình 1.5a. Biểu đồ nội lực dọc trục và mô men uốn của trạng thái đơn vị
như trong Hình 1.5b và c.
1 1
w N . N M . M
EA EI
1 1 qL h 2 qz h
. .z . .z .
EI 2 8 4 3 8 4
11qL 11ε L
→ w
256Ebh 108 1 μ h. sin2β

75
K K’ h/4
(a)
A  B
zK
L

Mk =1
(b)
A K B
zK
L

1
-
(c) Mk
Hình 1.4

Pk =1
h/4
(a) K
A B
zK
L

1 1
(b)
+ Nk

h/4 h/4
(c)
- Mk
Hình 1.5

76
Bài 2 (10đ)

Câu 1. Xác định lực ly tâm do chuyển động quay gây ra cho thanh. (2đ)

- Xét đoạn thanh có chiều dài bằng 1 đơn vị, cách trục O-O’ một khoảng z như
trong Hình 2.1a. Lực ly tâm ứng với đoạn thanh này (ứng với một đơn vị chiều
dài thanh) như sau:
q z m. ω . z ρ. A. 1. ω . z ρAω z
- Lực ly tâm là lực phân bố dọc theo chiều dài thanh, có phương dọc theo trục
thanh, có chiều hướng từ trục O-O’ ra đầu tự do của thanh, có độ lớn phân bố
theo quy luật bậc nhất như trong Hình 2.1b.

Câu 2. Vẽ biểu đồ nội lực của thanh do lực ly tâm gây ra. (4đ)

- Xét đoạn thanh AC:


Xét cân bằng đoạn thanh từ mặt cắt A đến mặt cắt ngang có tọa độ z (Hình 2.2a),
ta có nội lực dọc trục tại mặt cắt ngang có tọa độ z như sau:
ρAω L
q z L ρAω L
N z 2 z z
2 2 2 4
Tại A, z = L/2  NA = 0.
Tại C, z = 0  Nc = .
Điểm cực trị:

dN z ρAω ρAω L
. 2z ρAω z 0→z 0→N
dz 2 8

Biểu đồ nội lực dọc trục của đoạn thanh AC được vẽ như trên Hình 2.2b.

- Xét đoạn thanh BC: Biểu đồ nội lực dọc trục của đoạn BC đối xứng với biểu
đồ nội lực dọc trục của đoạn AC qua trục đối xứng O-O’ như trong Hình 2.2b.

77
Câu 3. Tính biến dạng dài tỷ đối lớn nhất theo phương dọc trục thanh. (2đ)

- Biến dạng dài tỷ đối theo phương dọc trục thanh:

N z ρω L
ε z z
EA 2E 4

- Biểu đồ ε được vẽ như trong Hình 2.2c. Từ biểu đồ ε , xác định được:

N ρω L
ε
EA 8E

z
qlt(z) O’
(a)
A B
1 
O

A 2L/2 O’ A 2L/2

(b)
A B

O
L/2 L/2
Hình 2.1

78
z
A 2L/2 O’ A 2L/2

(a)
A C B

O
L/2 L/2

A 2L2/8
+
(b) Nz

 2L2/8E
+
(c) z
Hình 2.2

Câu 4. Chuyển vị tương đối theo phương dọc trục giữa hai đầu thanh. (2đ)
Chuyển vị tương đối theo phương dọc trục thanh giữa hai mặt cắt đầu thanh:
w ∆l 2∆l
/ /
ρω L ρω L
Δl ε z dz z dz
2E 4 24E

ρω L ρω L
w 2.
24E 12E

79
Bài 3. (14đ)
Câu 1. Xác định độ lớn của ứng suất tiếp toàn phần trong mặt phẳng vệt keo
dán tại điểm K(x,y). Vị trí nào của điểm K thì ứng suất tiếp toàn phần này có
giá trị lớn nhất? Xác định giá trị đó? (6đ)
- Xác định độ lớn của ứng suất tiếp toàn phần tại điểm K(x,y):
Lực cắt và mô men xoắn trên tiết diện vệt keo dán: Qy = P; Mz = Pa.
Ứng suất tiếp tại điểm K do lực cắt Qy gây ra (Hình 3.1):
Qy P 4P
τ
A πD ⁄4 πD
Ứng suất tiếp tại điểm K do mô men xoắn Mz gây ra (Hình 3.1):
Mz Pa 320P
τ y y y
I πD ⁄32 πD
Mz Pa 320P
τ x x x
I πD ⁄32 πD
Độ lớn của ứng suất tiếp toàn phần tại điểm K:
320P D
τ τ τ τ y x
πD 80
- Vị trí của điểm K sao cho ứng suất tiếp toàn phần có giá trị lớn nhất:
320P D D 320P D D
τ y x 2 x ρ x
πD 80 80 πD 40 6400
Nhận xét: τ đạt giá trị lớn nhất khi đồng thời  và x đạt giá trị lớn nhất,  đạt
giá trị lớn nhất đối với các điểm trên đường tròn biên của vệt keo (max = D/2),
x đạt giá trị lớn nhất tại điểm A trên đường tròn biên của vệt keo (xmax = D/2).
Vậy, khi K trùng với vị trí của điểm A thì τ đạt giá trị lớn nhất.

80
Hình 3.1

- Giá trị lớn nhất của ứng suất tiếp toàn phần:

τ . 261,15 daN/cm

Câu 2. Xác định miền an toàn và miền không an toàn về trượt của vệt keo
dán. (6đ)
- Điều kiện an toàn về trượt cho vệt keo dán: τ τ
- Ranh giới giữa miền an toàn và miền không an toàn về trượt được xác định bởi
phương trình:
τ y x τ
Bình phương hai vế và biến đổi ta được:
D πD τ
x y
80 320P
Đây là phương trình đường tròn tâm O’(-D/80;0), đường kính D 2.
15,70 cm (Hình 3.2).
- Các điểm của vệt keo dán thuộc phạm vi hình tròn tâm O’, đường kính Dgh là
an toàn về trượt (Hình 3.2).
- Các điểm của vệt keo dán nằm ngoài đường tròn tâm O’, đường kính Dgh là
không an toàn về trượt (Hình 3.2).

81
y
y’ Miền an toàn

Miền không
an toàn

O’ O A
D Dgh
x

D/80

Hình 3.2

y
y’

Dgh O’ O A
D
x

D/80

Hình 3.3

82
Câu 3. Để cho mọi điểm của vệt keo dán an toàn về trượt, cần điều chỉnh
đường kính của vệt keo dán như thế nào? (2đ)
Cách 1: Để mọi điểm của vệt keo dán an toàn về trượt thì vòng tròn tâm O’,
đường kính Dgh cần phải đi qua điểm A của vệt keo dán (Hình 3.3). Khi đó ta
có:
D D D πD τ
80 2 2 320P

→D 22,85 cm.

Cách 2: Để mọi điểm của vệt keo dán an toàn về trượt thì:
τ τ
164P
↔ τ
πD

→D

Vậy D 22,85 cm.

83
84
3. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC KẾT CẤU
3.1. Đề thi môn Cơ học kết cấu
Bài 1. Hệ kết cấu dầm/khung phẳng chịu tải trọng như trên Hình 1. Cho trước
𝑃 𝑞ℓ và 𝑀 𝑞ℓ . Yêu cầu:
1. Khảo sát cấu tạo hình học của hệ. Tính và vẽ các biểu đồ nội lực.
2. Hãy tính giá trị phản lực 𝑅 , các nội lực tại tiết diện 𝑘 và mô-men phản lực
𝑀 bằng các đường ảnh hưởng tương ứng.
3. Biết rằng 𝐸𝐴 24𝐸𝐼/ 5ℓ , hãy tính chuyển vị thẳng đứng tại khớp C.

Hình 1

Bài 2. Hệ kết cấu khung phẳng đối xứng chịu tải trọng như trên Hình 2. Cho
trước 𝑀 5𝑞ℓ /2.

Hình 2

85
Yêu cầu:
1. Hãy tính và vẽ biểu đồ mô-men uốn của hệ.
2. Cần tạo chuyển vị cưỡng bức theo phương đứng tại A bằng bao nhiêu
để chuyển vị theo phương đứng tại nút B bằng không?

Bài 3. Một hệ khung ghép tĩnh định được chỉ ra trên Hình 3, trong đó, đường
đứt nét thể hiện đường xe chạy. Hãy vẽ đường ảnh hưởng lực dọc trong thanh
NM.

Hình 3

86
3.2. Đáp án môn Cơ học kết cấu
Bài 1 (18 điểm):
1a. Khảo sát cấu tạo hình học của hệ:
Điều kiện cần:
𝑛 𝑇 2𝐾 3𝐻 𝐶 3𝐷
𝑛 1 2∗4 3∗0 6 3∗5 0 1
Hệ đủ liên kết, có tiềm năng bất biến hình.
Ghi chú: Sinh viên có thể dùng công thức 𝑛 3𝑉 𝐾 để được kết quả 𝑛 0.
Điều kiện đủ: Sử dụng phương pháp tải trọng bằng không.

Hình 1.1

Hình 1.2

- Xét toàn hệ:

𝑥 0⟺𝑅 𝑅 𝑅 2
- Xét phần hệ từ E đến J (Hình 1.2):

𝑢 0⟺ 𝑅 0 3
- Xét phần hệ EFG:

𝑚 0⟺ 𝑀 √2𝑅 ℓ 4

87
- Xét phần hệ từ G đến J:

𝑚 0⟺𝑅 2𝑅 5
- Xét phần hệ từ A đến E (Hình 1.1):

𝑥 0⟺𝑅 𝑅 6

𝑦 0⟺𝑅 √2 𝑅 𝑅 /2 √2𝑅 7
- Tách mắt K, gọi 𝑁 là lực dọc trong thanh chống xiên:

𝑦 0⟺𝑁 𝑅 /√2 𝑅 8
- Xét phần hệ từ C đến E, có cắt qua thanh chống xiên bên phải:

𝑚 0⟺ 𝑀 𝑅 ℓ/√2 9
- Xét phần hệ từ A đến C, có cắt qua thanh chống xiên bên trái:

𝑚 0⟺ 𝑀 √2𝑅 ℓ 10
- Từ (4) và (9):
𝑀 𝑅 0 11
- Từ (2), (6) và (11):
𝑅 𝑅 𝑅 0 12
- Từ (5), (12), và (9):
𝑅 𝑅 0, 𝑀 0 13
Như vậy, khi hệ không chịu tải, mọi phản lực đều bằng 0, dẫn đến mọi
nội lực cũng bằng 0. Kết luận: Hệ bất biến hình

1b. Tính và vẽ các biểu đồ nội lực


- Theo cách tính toán như trong Câu 1a, khi hệ chịu tải trọng đã cho,
ta có:
5𝑞ℓ 𝑞ℓ
𝑅 √2𝑞ℓ, 𝑀 , 𝑅 √2𝑞ℓ, 𝑀 14
2 2
7√2𝑞ℓ 3√2𝑞ℓ 𝑞ℓ
𝑅 2𝑞ℓ, 𝑅 , 𝑅 , 𝑅 𝑞ℓ, 𝑁 15
4 4 √2
- Vẽ 𝑀 , 𝑄 , và 𝑁 : Hình 1.3

88
Hình 1.3

Ghi chú: Ngoài cách trên đây, để vẽ các biểu đồ nội lực, thì các phản lực
và nội lực quan tâm cũng có thể được tính toán bằng cách sử dụng đường
ảnh hưởng tương ứng [như trong Câu 2].

2. Hãy tính giá trị phản lực 𝑹𝑰 , các nội lực tại tiết diện 𝒌 và mô-men phản
lực 𝑴𝑨 bằng các đường ảnh hưởng tương ứng.

Vẽ đường ảnh hưởng theo phương pháp thiết lập công thức hoặc theo
phương pháp vẽ nhanh. Kết quả được chỉ ra trên Hình 1.4a và 1.4b.

89
Hình 1.4a
90
Thông thường, khi vẽ đường ảnh hưởng, cần dựng hình dạng trước rồi tính một
(hoặc một số) tung độ. Tuy nhiên, việc vẽ đường ảnh hưởng 𝑀 sẽ nhanh hơn
nếu ta tính tung độ song song với việc dựng hình.
- Khi 𝑃 1 chạy trên miếng cứng GHIJ:
o Đường ảnh hưởng song song với đường chuẩn, gọi đoạn
này là đoạn 4.
o Xét cân bằng đoạn thanh kE
√2 ℓ
𝑅 √2𝑄 √2𝑁 , 𝑀 𝑀 𝑄 ℓ 16
3 3
o Xét cân bằng phần hệ từ A đến E:
√2 2
𝑅 𝑅 , 𝑅 √2𝑅 17
3 3
o Do đó:
3ℓ 2ℓ
𝑀 𝑀 𝑅 ∗ 𝑅 ∗ 2ℓ 18
√2 3
- Khi 𝑃 1 chạy trên đoạn EFG:
o Gọi đoạn đường ảnh hưởng này là đoạn 3.
o Đoạn 3 đi qua tung độ 2ℓ/3 ứng dưới điểm G.
o Đoạn 3 đi qua điểm không, ứng dưới gối tựa tại F.
- Khi 𝑃 1 tại hoành độ 5ℓ/2:
o Xét cân bằng đoạn thanh kE
𝑅 √2𝑄 √2𝑁 0, 𝑀 𝑀 𝑄 ℓ 0 19
o Xét cân bằng phần hệ từ A đến E:
𝑅 𝑅 0, 𝑅 √2𝑅 1 1 20
o Do đó:
3ℓ 5ℓ 5ℓ ℓ
𝑀 𝑀 𝑅 ∗ 𝑅 ∗ 2ℓ 1∗ 2ℓ 21
√2 2 2 2
- Khi 𝑃 1 chạy trên đoạn CkE:
o Gọi đoạn đường ảnh hưởng này là đoạn 2. Đoạn 2 song
song với đoạn 3.
o Đoạn 2 đi qua tung độ ℓ/2 tại hoành độ 5ℓ/2.
- Khi 𝑃 1 chạy trên đoạn ABC:
o Gọi đoạn đường ảnh hưởng này là đoạn 1.
o Có thể chứng minh được rằng đoạn 1 có độ dốc bằng
1 .

91
Từ đó, suy ra trình tự vẽ đường ảnh hưởng 𝑀 như sau:
- Từ G đến J: vẽ song song đường chuẩn, cách đường chuẩn
2ℓ/3 .
- Từ tung độ 2ℓ/3 tại G, nối về điểm không tại F, rồi kéo dài
đến hết phạm vi miếng cứng (đến E).
- Tại tung độ ℓ/2 ở hoành độ 5ℓ/2, kẻ song song với đoạn
đường ảnh hưởng trên EFG, kéo dài đến hết phạm vi miếng cứng
(đến C).
- Tại tung độ ℓ/6 ứng dưới C, kẻ đường có độ dốc 1 trong
phạm vi miếng cứng ABC.

Hình 1.4b

Xác định các đại lượng bằng đường ảnh hưởng:


1 2√2 1 2√2 √2
𝑅 𝑞 ∗ℓ ∗ℓ
2 3 2 3 6
√2 2√2 7√2𝑞ℓ
𝑞ℓ ∗ 𝑞ℓ ∗ 22
3 3ℓ 4
ℓ 𝑞ℓ
𝑀 𝑞ℓ ∗ 𝑞ℓ ∗ 0 𝑞 ∗ 0 23
2 2
1 1 ℓ ℓ
𝑄 𝑞ℓ ∗ 𝑞ℓ ∗ 𝑞∗ 𝑞ℓ 24
6 3ℓ 3 6
1 1 ℓ ℓ
𝑁 𝑞ℓ ∗ 𝑞ℓ ∗ 𝑞∗ 𝑞ℓ 25
6 3ℓ 3 6
1 ℓ 3ℓ 2 2ℓ 2ℓ 5𝑞ℓ
𝑀 𝑞ℓ ∗ 𝑞ℓ ∗ 𝑞∗ 26
2 6 2 3 3 6 2
So sánh: thấy phù hợp với kết quả đã tính ở Câu 2.

92
3. Biết rằng 𝑬𝑨 𝟐𝟒𝑬𝑰/ 𝟓𝓵𝟐 , hãy tính chuyển vị thẳng đứng tại khớp C.

Ứng với chuyển vị cần tìm, tạo trạng thái đơn vị, biểu đồ mô-men uốn 𝑀 như
Hình 1.5.

Hình 1.5

Ở trạng thái này, lực dọc trong các thanh chống xiên đều bằng 𝑁
2√2/3. Do đó:
𝑦 𝑀 𝑀 𝑁 𝑁
1 ℓ√2 2ℓ 5𝑞ℓ 2ℓ 𝑞ℓ ℓ 𝑞ℓ ℓ 5𝑞ℓ
∗ ∗ ∗ ∗
𝐸𝐼 6 6 2 2 2 6 2 2 2
2ℓ 2ℓ 3𝑞ℓ 2ℓ 𝑞ℓ ℓ 𝑞ℓ ℓ 3𝑞ℓ
∗ ∗ ∗ ∗
6 2 2 6 2 2 2 6 2
ℓ 2ℓ 𝑞ℓ 2ℓ 3𝑞ℓ ℓ 3𝑞ℓ ℓ 𝑞ℓ
∗ ∗ ∗ ∗
6 6 2 3 2 6 2 3 2
1 ℓ 2 3𝑞ℓ 2 2√2 𝑞ℓ
∗ ∗ ℓ√2 ∗ ∗ ∗ ℓ√2 ∗
2 3 3 2 𝐸𝐴 3 √2
17𝑞ℓ
24𝐸𝐼

Kết quả âm  khớp C chuyển vị theo chiều đi lên.


Bài 2 (18 điểm):
1. Hãy tính và vẽ biểu đồ mô-men uốn của hệ.:
Dùng nguyên lý cộng tác dụng, tách thành 2 bài toán hệ đối xứng:
- Chịu nguyên nhân đối xứng, có sơ đồ tính cho nửa hệ tương đương
như trên Hình 2.1;
- Chịu nguyên nhân phản xứng, có sơ đồ tính cho nửa hệ tương
đương như trên Hình 2.2
93
Hình 2.1

Hình 2.2
(a) Giải bài toán (a)
Đưa về nửa hệ tương đương (Hình 2.1). Chọn phương pháp chuyển vị. Hệ cơ
bản, biểu đồ đơn vị và biểu đồ 𝑀 được chỉ ra như trên Hình 2.3.

Hình 2.3

94
Tính toán hệ số và số hạng tự do:
4𝐸𝐼 2𝐸𝐼 14𝐸𝐼 32𝐸𝐼 𝑞ℓ 𝑀 4𝑞ℓ
𝑟 , R 27
ℓ ℓ 3ℓ 3ℓ 12 2 3
Giải phương trình chính tắc 𝑟 𝑍 𝑅 0, có nghiệm:
𝑞ℓ
𝑍 28
8𝐸𝐼
Từ đó có biểu đồ mô-men uốn như trên Hình 2.4 (vẽ cho cả hệ).

Hình 2.4

Nhận xét: Do trên hệ chỉ có một chuyển vị xoay tại nút, nên cũng có thể nhận
được lời giải trên đây bằng cách phân phối mô-men vào các đầu thanh quanh
nút dựa theo tỷ lệ độ cứng quy ước của các thanh. Từ đó, cùng với thông tin về
liên kết ở hai đầu thanh, sẽ xác định được mô-men uốn ở đầu đối diện của thanh.
(b) Giải bài toán (b)
Đưa về nửa hệ tương đương (Hình 2.2). Cách giải hay nhất là dùng phương pháp
lực để giải với một ẩn số, trong đó các biểu đồ đơn vị 𝑀 và biểu đồ 𝑀 tìm
được bằng cách phân phối mô-men tại nút khung theo tỷ lệ độ cứng quy ước của
các thanh quy tụ quanh nút.
Cụ thể như sau: Hình 2.5 chỉ ra hệ cơ bản, biểu đồ đơn vị 𝑀 và biểu đồ 𝑀 .
Từ đó, có phương trình chính tắc:
𝛿 𝑋 Δ 0 29
trong đó
1 ℓ√2 𝑞ℓ 2ℓ 𝑞ℓ 4ℓ 𝑞ℓ 4ℓ
Δ 𝑀 𝑀 2∗ ∗ 2∗ ∗ 2∗ ∗
√2𝐸𝐼 6 4 3 2 3 4 3
1 𝑞ℓ 2ℓ 1 1 𝑞ℓ 7ℓ
∗ℓ∗ ∗ ∗ℓ∗ 0
2𝐸𝐼 4 3 7𝐸𝐼/6 3 2 4
Do vậy, 𝑋 0. Từ đó, ta có 𝑀 ≡ 𝑀 như được chỉ ra trên Hình 2.5 Hình
2.6 thể hiện biểu đồ mô-men uốn của Bài toán (b) vẽ cho cả hệ.

95
Hình 2.5

Hình 2.6

Khi giải bài toán (b), sinh viên cũng có thể chọn giải theo phương pháp lực với
ba ẩn số, phương pháp chuyển vị với hai ẩn số hoặc phương pháp hỗn hợp với
hai ẩn số.

Biểu đồ mô-men uốn cho toàn hệ của bài toán ban đầu: Hình 2.7.

96
Hình 2.7

2. Cần tạo chuyển vị cưỡng bức theo phương đứng tại A bằng bao
nhiêu để chuyển vị theo phương đứng tại nút B bằng 0?

Cho Δ tác dụng vào hệ. Tách thành 2 bài toán: (a) hệ đối xứng chịu nguyên nhân
chuyển vị cưỡng bức đối xứng; và (b) hệ đối xứng chịu nguyên nhân chuyển vị
cưỡng bức phản xứng. Với bài toán (a) thì chuyển vị theo phương đứng tại B
bằng không.
Xét bài toán (b): Có nhiều cách giải bài toán này. Dưới đây giới thiệu một cách
ngắn gọn để giải bài toán mà không cần bất kỳ một phép tính về chuyển vị nào.
- Xuất phát từ yêu cầu về chuyển vị theo phương đứng tại B bằng không, việc
thêm vào B một gối tựa di động theo phương đứng rồi tính toán sao cho phản
lực 𝑉 0, thì sự làm việc của hai hệ là hoàn toàn như nhau.
- Từ điều kiện phản lực 𝑉 0 sẽ tính toán được chuyển vị cưỡng bức cần
thiết.
Cụ thể như sau:

Hình 2.8

97
- Quy ước mô-men tại nút thuận chiều kim đồng hồ là dương. Quy ước chiều
mô-men đã phân phối về các đầu thanh làm căng thớ dưới là dương.
- Xét hệ như trên Hình 2.8, trong đó gối di động đã được thêm vào B. Các
nguyên nhân trong bài toán này gồm 𝑞, 𝑀/2 và Δ/2. Để tìm mô-men nút, ta
chốt nút khung bằng một liên kết mô-men, các nguyên nhân này gây ra
mô-men thuận chiều kim đồng hồ tại nút bằng:
𝑀∗ 𝑞ℓ /12 5𝑞ℓ /4 3𝐸𝐼Δ/ℓ 3𝐸𝐼Δ/ℓ 7𝑞ℓ /6 30
- Từ bài toán (a), ta có tỷ lệ độ cứng quy ước của các thanh xiên : thanh đứng
: thanh ngang:
𝐼xiên ∶ 𝐼đứng ∶ 𝐼ngang 6 ∶ 3 ∶ 7 31
- Mô-men phân phối về đầu C của thanh ngang CB là:
𝑀∗ 7 3𝐸𝐼Δ/ℓ 7𝑞ℓ /6 /16 32
- Mô-men truyền đến đầu B của thanh ngang CB là:
𝑀∗ 𝑀∗ /2 33
- Theo nguyên lý cộng tác dụng thì mô-men tại hai đầu của thanh CB là:
𝑀 𝑀∗ 𝑞ℓ /12, 𝑀 𝑀∗ 𝑞ℓ /12 𝑉 ℓ 34
- Với lưu ý 𝑉 0, lực cắt tại đầu B của thanh CB được xác định như sau:
𝑄 𝑀 𝑀 /ℓ 𝑞ℓ/2 𝑉 𝑉 𝑉 35
- Từ các phương trình (32) đến (35), rút ra:
Δ 𝑞ℓ / 6𝐸𝐼 36
Lưu ý: Do có giả thiết bỏ qua ảnh hưởng của biến dạng dọc trục, nên tại A
không thực sự chuyển vị cưỡng bức thẳng theo phương đứng mà chỉ có thể có
chuyển vị cưỡng bức thẳng theo phương vuông góc với trục thanh xiên bằng
√2Δ . Chuyển vị cưỡng bức này có thành phần chiếu lên phương đứng bằng Δ
như được cho trong công thức (36).

98
Bài 3 (4 điểm):

Đây là dạng hệ ghép chính phụ: hệ chính (chữ “n”) là hệ ba khớp; hệ phụ tiếp
theo (chữ “ê”) là hệ ba khớp có thanh căng (thanh NM); và hệ phụ cuối (chữ
“Y”) dạng khung/dầm.
Với phân tích sự làm việc của hệ như vậy, có thể vẽ đường ảnh hưởng lực dọc
trong thanh NM theo cách thông thường hoặc vẽ nhanh. Kết quả nhận được như
sau (Hình 3.1).

Hình 3.1.

99
100
4. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN THỦY LỰC
4.1. Đề thi môn Thủy lực

Bài 1. Bình đựng nước (γ=9810 N/m3), vừa


đầy đến độ cao miệng bình h=0,5 m, đặt
trên giá đỡ quay, kích thước như hình vẽ
H=1 m, D=2R=2 m, d=2r=1 m. Miệng bình
đậy bằng quả piston có khối lượng m=400
kg.
1. Tính áp lực dư của chất lỏng tác động lên
nắp AA và đáy phẳng BB.
2. Tính lực tác động lên giá đỡ bình, bỏ qua
trọng lượng bình.
3. Tính lực tác động lên hệ bulon AA và BB.
Trong hai trường hợp: a) Khi bình đứng yên (ω=0) và b) Khi bình quay với
vận tốc góc ω=6 s-1.

Bài 2. Chuyển động thế, chảy ổn định chịu tác dụng của lực khối là trọng lực.
Có thành phần lưu tốc theo phương x và phương y như sau:
ux = ax và uy = -by
Cho biết tại gốc tọa độ u = 0 và áp suất bằng áp suất khí quyển (pa = 1at).
Chiều của trục z hướng xuống dưới. Bỏ qua tính nhớt và tính nén được của
chất lỏng.
1. Tìm biểu thức lưu tốc của phần tử chất lỏng theo phương z.
2. Xác định áp suất tại điểm A (2, 2, 1) với trường hợp a = 6 và b = 4, biết khối
lượng riêng của chất lỏng là 1000 kg/m3.
3. Tìm điều kiện của b theo a để chuyển động trên là chuyển động thế phẳng
trên mặt phẳng nằm ngang, hãy xác định hàm thế và hàm dòng của chuyển
động và vẽ lưới thủy động.

Bài 3. Dòng tia phun ra từ một


đoạn ống nằm ngang thu hẹp dần
có D=10 cm, d=3 cm bắn vào tấm
chắn hình chữ nhật có chiều dài
L=100 cm, trọng lượng G=250 N,
quay quanh bản lề O trục nằm
ngang như hình vẽ. Lực để giữ tấm
chắn thẳng đứng F=40 N. Bỏ qua
trọng lượng của dòng tia và tính
nhớt. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, tỉ trọng của thủy ngân là 13,6.
Bỏ qua lực ma sát ở bản lề.
101
1. Xác định vận tốc tại mũi phun và chiều cao h của áp kế thủy ngân.
2. Khi bỏ lực giữ tấm chắn, xác định góc nghiêng của tấm chắn tạo với phương
thẳng đứng.

Bài 4. Nước chảy từ bể A có mực nước không đổi sang bể B qua 2 đường ống
giống nhau nằm ngang có chiều dài: L=60 m, đường kính ống do=100 mm, hệ
số ma sát Đacxy = 0,02, cho các hệ số tổn thất cục bộ vào=0,5, K=2,5 (khi
mở khóa) và ra=1, H=5 m, a=b=1 m. Thành bên của bể B có gắn vòi có kích
thước dv=100 mm và có hệ số lưu lượng μ=0.8 và P=3 m. Cao trình đáy hai bể
bằng nhau.
1. Khi hệ thống chảy ổn định. Hãy xác định độ sâu H1 tại bể B.
2. Quá trình thau bể, bể B được tháo cạn hoàn toàn (đóng K1, K2, mở K3). Xác
định thời gian tích nước vào bể B (mở K1, K2, đóng K3) đến khi mực nước đạt
đến vị trí tâm vòi, biết bể B là hình trụ có đường kính mặt thoáng là D=4 m.

4.2. Đáp án môn Thủy lực


1 2
Bài 1. (10 điểm)
0 h1
Ta có mặt thoáng giả định cho h1 /2 mg h1A
h0
các trường hợp như hình vẽ sau:
0-Mặt thoáng giả định khi ω=0; h

1-Mặt thoáng giả định với nắp


bình cứng, ω>0; A
d
A'0 A'
2-Mặt thoáng giả định khi bình
đậy bằng piston H
Áp suất tác dụng của trọng D
lượng piston tương đương với
cột nước: B B'
mg
h0   0,51m
 r 2

102
1. Tính lực tác động lên đáy và nắp bình khi:
a, ω=0: (hình trên, phía trái) (2 đ)
Lực tác dụng lên nắp bình, có phương thẳng đứng, hướng lên:
 
PAA    h 0  h  SAA    h 0  h   R 2  r 2  23323 N
Lực tác động lên đáy bình có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới.
PBB    h 0  h  H  SBB    h 0  h  H   R 2  61901N

b, Khi quay với 1=6 1/s (4 đ)


Khi bình quay, áp lực nước tác dụng lên mặt dưới của piston tương đương với
trọng lượng của piston. Vì vậy, ta có mặt thoáng giả định với trường hợp khi
bình đậy bằng piston sẽ thấp hơn với trường hợp nắp bình cứng một đoạn h1/2
như hình vẽ.
 2r2  2R 2
Với: h1  , h1A 
2g 2g
Lực tác dụng lên nắp bình, có phương thẳng đứng, hướng lên:
 h h   h h 
    h 0  h  1  1A   R 2    h 0  h  1  1   r 2  44518 N
PAA
 2 2   2 2
Lực tác động lên đáy bình có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới.
 h h 
    H  h  h 0  1  1A
PBB   R  83096 N
2

 2 2 

2. Tính lực tác động lên giá đỡ bình, bỏ qua trọng lượng bình (2đ)
Khi bình quay và không quay: Lực tác động lên giá đỡ bằng nhau và bằng
trọng lượng của khối chất lỏng và trọng lượng của piston:
 
Fgi¸   H   R 2  h   r 2  m  g
 9810 1 1 2

  0,520,5  9,81  400  38578 N

3. Tính lực tác động lên hệ bulon AA và BB (2 đ)


Tính lực tác động lên hệ bulon AA và BB chính là lực tác động lên nắp bình
a, ω=0: (hình trên, phía trái)
FAA  FBB  PAA  23323 N
b, ω≠0: (hình trên, phía phải)
  F 'BB  PAA
FAA   '44518 N

103
Bài 2. (10 điểm)
1. Tìm biểu thức lưu tốc của phần tử chất lỏng lên trục z (uz) (2đ)
Áp dụng phương trình liên tục của chất lỏng không nén được:
u x u y u z
  0 (1)
x y z
u z
ab 0
z
u z
ba
z
Vì đây là chuyển động thế nên:
u z u y
 0
y z
du z u z
Vì uz là hàm của z nên   b  a hay u z  z (b  a )  C
dz z
Tại gốc tọa độ x = y = z = 0 u = 0 nên C = 0
Vậy u z  (b  a ) z

2. Xác định áp suất tại điểm A(2,2,1) với a = 6 và b = 4 (3đ)


Áp dụng phương trình vi phân Euler đối với chuyển động ổn định chất lỏng lý
tưởng, không nén được:
1 p u u u
Fx   ux x  u y x  uz x
 x x y z
1 p u y u y u y
Fy   ux  uy  uz (2)
 y x y z
1 p u u u
Fz   ux z  u y z  uz z
 z x y z
Trong đó: Fx = Fy = 0; Fz = g
Thay các giá trị của ux, uy, uz vào các phương trình trên và nhân lần lượt các
phương trình với dx, dy và dz, rồi cộng vế đối vế ta được:
a 2 2 b2 2  b  a  2
2
p
gz   x  y  z C (3)
 2 2 2

104
pa
Tại x=y =z=0 ta có p = pa nên C  

Thay vào (3) ta được:
 a2 b2 2  b  a  2 
2

p  pa   z    x 2  y  z 
 2 2 2 
 
Với a = 6, b = 4 ta có áp suất tại điểm A(1,1,2) là:
 
p  98100  9810  2  1000 18  12  8  12  2  22  83720 N/m2
3. Tìm điều kiện của b theo a để chuyển động trên là chuyển động thế phẳng
trên mặt phẳng x0y, hãy xác định hàm thế và hàm dòng và vẽ lưới thủy động.
- Tìm điều kiện để chuyển động trên là chuyển động thế phẳng: (1đ)
Để chuyển động trên là chuyển động thế phẳng trên x0y thì
u y u x
 (đã thỏa mãn) và
x y
uz = 0 hay a = b
Vậy khi b = a thì chuyển động trên là chuyển động thế phẳng
- Tìm đường đẳng thế và đường đẳng dòng: (2đ)
Phương trình đường đẳng thế:
a 2
   u x dx  u y dy   axdx  aydy 
2
 
x  y2  C

Phương trình đường dòng:    u y dx  u x dy   aydx  axdy  axy  C


- Vẽ lưới thủy động: (2đ)
Cho   const ta có:
x 2  y 2  C1
Đây chính là họ đường cong parabol
Cho   const ta có:
xy  C2
Đây chính là họ đường cong hypecbol
Từ đó ta có lưới thủy động như hình vẽ.

105
Bài 3. (10 điểm)

1. Xác định vận tốc tại mũi phun và chiều cao h của áp kế thủy ngân: (6 đ)
Xac định vận tốc tại mũi phun:
Gọi F’ là lực của dòng tia tác dụng lên tấm chắn. Tấm chắn ở vị trí thẳng đứng
khi có lực giữ F. Lấy mô men với O ta có:
L
F ⋅ L = F′ ⋅
2
Vậy: F′ =2F =2 ⋅ 40 =80 N
Viết phương trình động lượng cho đoạn dòng giới hạn bởi mặt cắt (3), (4) và
(5) theo phương x nằm ngang, gọi R là phản lực của tấm chắn tác dụng lên
dòng tia, ta có R có trị số bằng F, cùng phương và ngược chiều:
π d2
−R =− ρ QV2 = − ρ V22
4
4R
Vậy:
= V2 = 10,64 m / s
ρπ d 2
Xác định h:
d2
Áp dụng phương trình liên tục ta có:
= V1 = V2 0,958 m / s
D2
Phương trình năng lượng cho mặt cắt (1) và (2), mặt chuẩn đi qua trục ống:
p1 V12 p 2 V22
+ = +
γ 2g γ 2g
p1 p2
Vậy: − 5,724 m
=
γ γ

106
Với áp kế thủy ngân ta có:
p1   a  p1    a  h    TN h
p1 p2
  h  STN  1
 
Trong đó STN là tỉ trọng của thủy ngân.
p p
Từ đó ta tính được: h  1 2  0, 454 m
  STN  1
2. Khi bỏ lực giữ tấm chắn, xác định góc nghiêng của tấm chắn so với phương
thẳng đứng: (4 đ)
Gọi  là góc tạo bởi tấm chắn với phương thẳng đứng.
Viết phương trình động lượng cho đoạn dòng chảy giới hạn bởi mặt cắt (3),
(4’) và (5’) theo phương x’ (vuông có với tấm chắn). Gọi R’ là phản lực của
tấm chắn lên dòng tia. Ta có:
 d2
R x    QV2   
V22 cos 
4
Viết phương trình cân bằng mô men với điểm O của các lực tác dụng lên tấm
chắn, ta có:
L L  d2 2
R x  G sin   0  sin    V2  0,32
2cos  2 4G
Vậy tấm chắn tạo với phương thẳng đứng một góc =18o40’.

Bài 4. (10 điểm)

1. Khi hệ thống chảy ổn định, xác định độ sâu H1 trong bể B (4 điểm):


Ta có dO  dV  d  100 mm  0,1m nên tiết diện O  V   .
Vì các thông số và tổn thất cục bộ của 2 ống giống nhau và cùng chênh lệch
mực nước nên ta có lưu lượng chảy qua 2 ống như nhau.
107
Viết phương trình năng lượng (Becnuli) qua mặt thoáng của 2 bể với mặt
chuẩn đi qua đáy bể ta có:
V02  L 
H = H2 + P + λ + ξ vao + ξ K + ξ ra 
2 g  d0 
Sau khi biến đổi, ta có lưu lượng chảy qua mỗi ống là:
1
QO ω 2g ( H − P − H2 )
L
λ + ξ vao + ξ K + ξ ra
d
1
Đặt µ = , thay số vào tính được µ = 0, 25 .
L
λ + ξ vao + ξ K + ξ ra
d
Vì hệ thống chảy ổn định nên lưu lượng Q chảy từ bể A sang bể B bằng lưu
lượng chảy qua vòi. Ta có phương trình:
=Q 2=Qo QV hay

2 µω 2 g ( H − P − H 2 ) =µV ω 2 gH 2
4µ 2 ( H − P)
Biến đổi và rút gọn ta được: H 2 =
(µ2
V + 4µ 2 )
Thay số vào ta tính được H 2 = 0,56 m.
Vậy H1 = H 2 + P= 0,56 + 3= 3,56 m.
2. Xác định thời gian tích nước vào bể B:
- Thời gian nước chảy T1 từ khi nước bắt đầu chảy vào bể B đến mực nước
h1=1 m là:
Ωh1
T1 =
µω 2 g ( H − 1) + µω 2 g ( H − 2 )
D2
=
µd 2 2g ( H −1 + H − 2 )
Thay số vào ta được T1=387,1 s.

108
- Thời gian nước chảy T2 từ khi mực nước ở B từ h1=1 m đến h2=2 m là:
2
dh
T2  
1  2 g  H  h    2 g  H  2 
2
D2 dh

d 2 2g
  H  h    H  2
1

Đặt t  H  h  H  2
Ta có: H h t  H 2
dh
dt 
2 H h
hay dh  2 H  hdt  2 t  H  2 dt  
D2
2 H 2

2 t  H  2 dt 
T2 
d 2
2g  t

H 1  H  2

2D2  
 H 1  H  2  


  
o d 2 2 g   H  2 ln 2 H  2  ln H  1  H  2 
   
Thay số vào ta được T2=401,3 s.
- Thời gian nước chảy T3 từ khi mực nước ở B từ h2=2 m đến h3=P=3 m là:

D2
3
dh D2  H 2  H 3 
T3 
o d 2 
2g 2  H  h
2

o d 2
2g
Thay số vào ta được T3=459,2 s.
- Tổng thời gian tích nước T:
T  T1  T2  T3  1247,6 s.

109
110
5. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CƠ HỌC ĐẤT
5.1. Đề thi môn Cơ học đất
Bài 1:
a) Xuất phát từ công thức định nghĩa hệ số rỗng (e) của đất, chứng minh công
thức:
Gs   w 1  W 
e 1

Trong đó: Gs - Tỷ trọng hạt đất; w - Trọng lượng đơn vị thể tích nước;
- Trọng lượng đơn vị thể tích đất tự nhiên; W - Độ ẩm của đất tự nhiên.
b) Cũng từ công thức đã chứng minh được ở trên, rút ra được công thức
thường dùng xác định trọng lượng đơn vị thể tích đất tự nhiên:
Gs   w 1  W 

1 e
Phân tích sự thay đổi độ ẩm W để có được trọng lượng đơn vị thể tích đất khô
và trọng lượng đơn vị thể tích đất bão hòa.

Bài 2:
Người ta sử dụng ống thép, tạo giếng cát để gia cố nền đất yếu.Vật liệu cát
trong giếng được đầm chặt trong quá trình rút ống thép kết hợp rung lắc. Biết
rằng thể tích vật liệu cát cần thiết cho một giếng cát lớn hơn 1,2 lần so với thể
tích giếng cát thiết kế. Cho các thông số của vật liệu cát trước khi đổ vào ống
thép: độ ẩm tự nhiên W = 20%; trọng lượng đơn vị thể tích cát tự nhiên
 = 16,6 kN/m3; tỷ trọng hạt cát Gs = 2,63. Hãy xác định hệ số rỗng của cát
trong giếng sau khi thi công xong?

Bài 3:
Một tường chắn cao 10 m, lưng tường thẳng đứng, trơn nhẵn, không ma sát,
đất đắp sau tường đến cao trình đỉnh tường và mặt đất đắp nằm ngang. Đất đắp
sau tường có các chỉ tiêu: trọng lượng đơn vị thể tích đất tự nhiên  = 18
kN/m3, góc ma sát ’ = 260 và lực dính đơn vị C’ = 12 kN/m2. Tại cao trình
đỉnh tường có tải trọng phân bố đều liên tục trên mặt đất đắp với cường độ
q = 12 kN/m2. Hãy vẽ biểu đồ cường độ áp lực đất chủ động Rankine lên
tường, tính tổng áp lực đất chủ động tác dụng trên một đơn vị chiều dài tường
và xác định phương, chiều, điểm đặt của trị số tổng áp lực đất chủ động.

111
Bài 4:
Nền đất gồm có 2 lớp đất có chỉ tiêu cơ lý cho dưới đây:
Lớp 1: Sét cố kết thường, trạng thái bão hòa nước, chiều dầy 10m, có
sat = 19,0 kN/m3, hệ số rỗng của đất ở trạng thái tự nhiên e0 = 0,8.
Lớp 2: Đá cứng không thấm (coi như không lún).
Mực nước ngầm ở cao trình trùng mức mặt đất tự nhiên.
Năm 2010, người ta tiến hành san lấp (đắp nền) làm quảng trường trên diện
tích rộng. Đất san lấp sử dụng là đất cát thô, có chiều dày là 8,0 m, trọng lượng
đơn vị thể tích đất san lấp là dap = 18 kN/m3.
Năm 2020, để đánh giá độ lún còn lại, người ta thực hiện thí nghiệm nén cố kết
một mẫu đất lấy ở giữa tầng sét, thu được kết quả như sau: chỉ số nén Cc =
0,35, chỉ số nén lại Cr = 0,075, ứng suất tiền cố kết p = 120 kN/m2. Hãy xác
định:
a) Độ lún còn lại sau năm 2020.
b) Xác định hệ số cố kết của lớp sét, Cv.

Bài 5:
Địa tầng là lớp đất á cát có trọng lượng đơn vị thể tích đất bão hòa, sat = 20
kN/m3, dày 11 m nằm trên tầng đá cát kết chứa nước có áp. Khi đào hố móng
đến độ sâu 3,5 m thấy có nước ngầm xuất hiện và ổn định ở độ sâu nước trong
hố là 0,5 m. Đào tiếp hố móng đến độ sâu 6 m và bơm hút nước giữ nguyên
mực nước đó thì đáy hố xuất hiện chảy đất.
a) Xác định chiều cao cột nước áp trong tầng đá cát kết.
b) Xác định Gradient thủy lực ban đầu của đất.
c) Xác định chiều sâu tối đa của hố đào sao cho hố không có nước.

Ghi chú: Các tính toán đều lấy gần đúng trọng lượng đơn vị thể tích của nước
bằng 10 kN/m3.

112
5.2. Đáp án môn Cơ học đất
Bài 1:
Từ các công thức định nghĩa hệ số rỗng của đất, chứng minh công thức:
M
Vr V − Vh V γ
e= = = − 1= −1
Vs Vh Vh Ms
γ (I) (4,0 điểm)
s

γ (Ms + Mw ) Gs .γ w (1 + W )
= s = −1 −1
γ .M s γ
Trong đó: Gs -Tỷ trọng hạt đất; γ w -Trọng lượng đơn vị thể tích nước; γ - Trọng
lượng đơn vị thể tích đất tự nhiên; W - Độ ẩm của đất tự nhiên; M - Trọng
lượng đất tự nhiên; M s - Trọng lượng hạt đất; M w - Trọng lượng nước trong
đất; γ s - Trọng lượng đơn vị thể tích hạt đất; V - Thể tích tổng của đất;
Vh - Thể tích hạt đất; (2,0 điểm)
b) Cũng từ công thức đã chứng minh được ở trên, để xác định trọng lượng đơn
vị thể tích tự nhiên, thường dùng:
Gs .γ w (1 + W )
γ= (II)
1+ e
Phân tích sự thay đổi độ ẩm W để có được trọng lượng đơn vị thể tích đất khô
và trọng lượng đơn vị thể tích đất bão hòa.
Khi W = 0 , công thức (II) trở thành công thức tính trọng lượng đơn vị thể tích
đất khô:
Gs .γ w
γd = (2,0 điểm)
1+ e
Khi nước chứa đầy lỗ rỗng của đất, đất bão hòa hoàn toàn, độ bão hòa S=1:
Gs W
=S = 1
e
Rút W ra thay vào công thức (II) trở thành công thức tính trọng lượng đơn vị
thể tích đất bão hòa:
 e 
Gs .γ w 1 + 
 Gs  γ w ( Gs + e )
=γ sat = (2,0 điểm)
1+ e 1+ e

113
Bài 2:
Ký hiệu:
- e0 là hệ số rỗng của vật liệu cát trước khi đổ vào ống vách
- etk là hệ số rỗng của giếng cát sau khi thi công xong
- Vr,0 là thể tích phần rỗng của vật liệu cát trước khi đổ vào ống vách
- Vr,tk là thể tích phần rỗng của vật liệu cát sau khi thi công xong giếng
- Vh là thể tích phần hạt của vật liệu cát trước và sau khi thi công giếng cát,
thể tích này luôn không đổi
Theo định nghĩa hệ số rỗng ta có:
V V
e0  r ,0 ; etk  r ,tk (1,0 điểm)
Vh Vh
Hệ số rỗng của vật liệu cát trước khi đổ vào ống vách có thể xác định theo
công thức sau:
Gs . w .1  W  2,63.10.1  0, 2 
e0  1   1  0,9 (1,0 điểm)
 16,6
Theo đầu bài ta có:
Vr ,0  Vh  1, 2 Vr ,tk  Vh  (1,0 điểm)
Chia cả 2 vế của phương trình trên cho Vh ta được:
Vr ,0 V 
 1  1, 2  r ,tk  1 (1,0 điểm)
Vh V
 h 
Tính được: etk = 0,584 (1,0 điểm)

Bài 3:
a) Tính và vẽ biểu đồ cường độ áp lực đất tác dụng lên tường

K  tg 2 (450  ) = 0,39; K  0,625 (1,0 điểm)
2
Tại cao trình đỉnh tường Z=0m;
 a  2C K c  qK c =-2x12x0,62+12x0,39 = -10,32 kN /m2 (1,0 điểm)

Tại cao trình chân tường: Z=10m ;  a   .z.K c  2C K c  qK c


Thay số:
-10,32+18x10x0,39 = 59,88 kN/m2 (1,0 điểm)
-Vẽ biểu đồ cường độ áp lực đất (hình đơn giản nên ko trình bày ở đây)
(1,0 điểm)
114
b) Xác định trị số tổng áp lực đất tác dụng lên tường
Xác định:
2C q
Z0   = 1,467 (m)
 Kc 
Trị số tổng áp lực:
E=255,48 kN/m (0,5 điểm)
Điểm đặt: x=2,844 m. (0,5 điểm)

Bài 4:
a) Xác định độ lún còn lại
Xét thời điểm năm 2010, trước khi đắp san nền (thời điểm 1):
Ứng suất hữu hiệu ở giữa lớp đất sét (điểm A) trước khi gia tải đắp nền :
 z' A 1    bh1   0   5  19  10  5  45 kN / m² (1,0 điểm)
Nền sét cố kết thường nên ứng suất tiền cố kết ở giữa lớp đất sét (điểm A) là:
pc' A 1   z' A  45 kN / m²
Xét thời điểm năm 2020, sau
khi đắp nền được 10 năm (thời
điểm 2):
Kết quả thí nghiệm mẫu đất
sét ở tâm lớp đất (điểm A) có
chỉ số nén Cc = 0,35, chỉ số
nén lại Cr = 0,075, ứng suất
tiền cố kết pc’ = 120kPa.
Ứng suất tiền cố kết tại điểm A năm 2020 là: p’c A (2) = 120 kPa.
Xét thời điểm sau khi đắp nền:
Tải trọng đắp nền là :
p   ñaép  hđ  188  144 kN / m² (1,0 điểm)
Gia tải đắp nền trên diện rộng nên hệ số truyền ứng suất k = 1.
Ứng suất hữu hiệu ở giữa lớp đất sét khi cố kết hoàn toàn :
 z' A   45  144  189 kN / m² (1,0 điểm)
Tại thời điểm 2020, ứng suất tiền cố kết p’c A (2) = 120 kPa. Ứng suất hữu hiệu
ở giữa lớp đất sét khi cố kết hoàn toàn ’A = 189 kPa.

115
Độ lún còn lại sau năm 2020 là:
H σ A ∞' 10  189 
Sdö= × Cc × Log10 z    = × 0,35 × Log10  = 0,3836 m
1 + e0 p 'c   2
A( )
1 + 0,8  120 
(1,0 điểm)
Ghi chú: Sinh viên có thể tính toán theo các cách khác ra kết quả, ví dụ tính
toán theo độ lún S(t) rồi xác định Sdư.
b) Xác định hệ số cố kết Cv của lớp sét
Do đất cố kết thường, độ lún ổn định của nền dưới tải trọng đắp là:
H σ '+p 10  189 
S=
∞ × Cc × Log10 z ' = × 0,35 × Log10  = 1, 2119 m
1 + e0 σz 1 + 0,8  45 
(1,0 điểm)
Độ cố kết của nền tính đến thời điểm năm 2020 là :
S (t ) S 0,3836
U (t ) = = 1   1−
− dö = 0,6835
= (1,0 điểm)
S∞ S∞ 1, 2119
Ta có, độ cố kết của nền được xác định theo công thức :
8  −π 2 
U ( t ) =−
1 × exp  × Tv  (1,0 điểm)
π 2
 4 
Hệ số Tv = 0,3811 (1,0 điểm)
Hệ số Tv :
Cv
Tv =
t (1,0 điểm)
h2
Do lớp cát đắp nền là cát hạt trung, lớp 2 đá cứng không thấm, không thoát
nước nên ta có chiều dài đường thấm h = h1 / 1 = 10 m.
Thời gian t = 10 năm. Thay vào ta có Cv:
Tv × h 2 0,381× 10 × 10  m2 
=Cv = = 3,811  (1,0 điểm)
t 10  năm 
Ghi chú : sinh viên có thể tính toán theo các cách khác ra kết quả, ví dụ tính
toán theo ứng suất hữu hiệu theo thời gian σ’(z,t) để tính ra Cv.

116
Bài 5:
Sơ đồ minh hoạ:

a) Xác định chiều cao cột nước áp trong tầng đá cát kết
Khi đào đến độ sâu h2=6 m và bơm hút để giữ nguyên mực nước ở mức
h1=3 m thì thấy xảy ra hiện tượng chảy đất.
Từ điều kiện:
i  igh (1) (1,0 điểm)
Trong đó i là Gradient thấm

i 

H H ap  11  h1
'

H 8
 ap (2,0 điểm)
L 11  h2 5
igh : Gradient thủy lực tới hạn của lớp đất á cát
 sub   w 20  10
igh   1 (2,0 điểm)
w 10
Thay vào phương trình (1), giải được Hap =13 m (1,0 điểm)
b) Xác định Gradient thủy lực ban đầu của đất
Khi đào móng đến độ sâu h =3,5m thấy có nước ngầm xuất hiện và ổn định
ở độ sâu h1’=3,0 m, tức là sự thấm trong đất sét bắt đầu xảy ra.

117
i0  

H H ap  11  h1
'



13  11  3

5
 0,667 (2,0 điểm)
L 11  h1 11  3,5 7,5
c) Xác định chiều sâu tối đa của hố đào sao cho hố không có nước
Giả sử có thể đào đến độ sâu h mà trong hố không có nước, điều này ứng
với khi:
i  i0 (1,0 điểm)
Mặt khác i0 =0,667 như đã tính ở trên
H ap  11  h  13  11  h  2h
i   
11  h 11  h 11  h
Tính được: h = 3,2 m (1,0 điểm)

118
6. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN NGUYÊN LÝ MÁY
6.1. Đề thi môn Nguyên lý máy

Bài I: [15.0 điểm]


Cơ cấu phẳng OABCDE có các kích thước động học và vị trí khảo
sát được cho trên lưới ô vuông như trên hình 1. Giả sử các khâu của cơ
cấu cân bằng dưới tác dụng của hệ lực và mômen chủ động {M1, M2,
 
P3 , M4, P5 } có chiều như thể hiện trên hình. Các mômen M1, M2, M4

cùng chiều kim đồng hồ. Lực P3 nằm ngang, hướng sang phải và đi qua

tâm quay C. Lực P5 thẳng đứng, hướng xuống dưới và đi qua tâm quay
E. Bỏ qua ma sát, trọng lực và lực quán tính của các khâu. Biết trị số
của các lực và mômen là: M2=2000Nm, P3=2000N, M4=2000Nm,
P5=3000N.

Hình 1.
1.1. Tính áp lực tại các khớp động và mômen M1 trong vai trò
mômen cân bằng.

1.2. Giả sử mômen M1 có trị số 1000Nm, lực P3 đặt tại điểm K nào
đó trên khâu 3 thay vì đặt tại điểm C, thông tin còn lại của các lực và
mômen vẫn giữ nguyên như trước. Tìm tập hợp các vị trí của điểm K
trên khâu 3 (mở rộng) sao cho các khâu của cơ cấu cân bằng dưới tác
dụng của hệ lực và mômen đã cho.

119
Bài II: [10.0 điểm]
Xét hệ bánh răng với sơ đồ động học và số răng của các bánh được
thể hiện như trên hình 2. Hệ có 3 khối bánh răng vệ tinh Z2-Z'2 giống
hệt nhau được bố trí cách đều nhau theo góc 1200. Khối tâm của các
bánh răng Z1, Z3, Z4 và cần C nằm trên trục trung tâm O-O, khối tâm
của mỗi khối bánh răng vệ tinh nằm trên trục quay riêng I-I của nó. Ký
hiệu tốc độ quay theo vòng/phút của bánh răng Zj là nj (j=14), của cần
C là nC. Bánh răng Z1 đang quay theo một chiều xác định với tốc độ
n1=1800 vòng/phút.

Hình 2.
2.1. Tìm tốc độ và chiều quay của cần C trong hai trường hợp độc
lập sau:
a) Cố định bánh răng Z3.
b) Cố định bánh răng Z4.
2.2. Tính mômen quán tính khối lượng thu gọn của hệ về trục quay
của bánh răng Z1 trong trường hợp cần C quay cùng chiều bánh răng Z1
với tốc độ bằng 1/10 lần tốc độ của bánh Z1. Cho bán kính mặt trụ đi
qua đường tâm trục của 3 khối bánh răng vệ tinh rC=20cm; khối lượng
của một khối bánh răng vệ tinh m2=10kg; mômen quán tính khối lượng
của mỗi khối bánh răng vệ tinh đối với trục quay riêng JS2=6,40kg.m2,
của các bánh răng Z1, Z3, Z4 và cần C đối với trục trung tâm O-O lần
lượt là:
JS1=1,3025kg.m2, JS3=3,20kg.m2, JS4=5,12kg.m2, JC=3,20kg.m2

120
Bài III: [15.0 điểm]
Cơ cấu 4 khâu bản lề phẳng OABC với các kích thước hình học đặc
trưng r=OA, l=AB, a=BC, d=OC chuyển động trong mặt phẳng tọa độ
Oxy (trục Ox trùng với đường giá OC) như thể hiện trên hình 3a. Gọi ,
,  lần lượt là góc tạo bởi các tia OA, AB, CB với chiều dương của
trục Ox (, ,  được gọi là góc định vị của khâu 1, khâu 2 và khâu 3).

Hình 3.
3.1. Xét cơ cấu với các kích thước hình học và vị trí khảo sát được
cho trên lưới ô vuông như hình 3b. Tại vị trí khảo sát, khâu 1 đang quay
ngược chiều kim đồng hồ với trị số vận tốc góc không đổi 1=10rad/s.
a) Xác định vận tốc góc, gia tốc góc của khâu 2 và khâu 3 bằng
phương pháp họa đồ.
b) Hãy sử dụng phương pháp giải tích để kiểm tra lại các kết quả
đã nhận được ở trên.
3.2. Giả sử đã biết các kích thước r, l và hai vị trí A1B1, A2B2 của
thanh truyền AB như thể hiện trên hình 3c (coi hình vẽ được biểu diễn
với tỷ lệ xích bằng 1 và 2r>A1A2). Trình bày cách xác định các kích
thước a và d bằng phương pháp vẽ, biết rằng khi tia OA đi qua trung
điểm của đoạn thẳng A1A2 thì tia CB cũng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng B1B2.
6.2. Đáp án môn Nguyên lý máy
Bài 1: [15.0 điểm]
Câu 1.1: [10.0đ]

a) Xét cân bằng của nhóm Axua gồm các khâu 2, 3, 4, 5 (hình 1.1).
 Hệ lực tác dụng trên nhóm gồm:
121
 
+ Hệ lực và mômen chủ động {M2, P3 , M4, P5 };
 
+ Phản lực liên kết R12 từ khâu 1 sang khâu 2 ( R12 đi qua A);
 
+ Phản lực liên kết R04 từ giá sang khâu 4 ( R04 đi qua D);
 
+ Phản lực liên kết R05 từ giá sang khâu 5 ( R05 yy).

Hình 1.1.
 n t  
 Phân tích R04  R04  R04 ( R04n nằm dọc DC, R04t DC). Tưởng
tượng tách riêng khâu 4 và lập phương trình cân bằng mômen của hệ lực
trên khâu 4 đối với điểm C, ta được:
M 2000
R04t .l CD  M 4  0  R04t  4   1000 2 (N)
l CD 2

Chiều thực của R04t cũng là chiều giả thiết trên hình vẽ.
 Tưởng tượng tách riêng khâu 2 và lập phương trình cân bằng lực
     
của nó, R12  R32  0 ( R32 Ck, không vẽ trên hình)  R12   R32 . Do
  
R32 EC nên R12 EC. Kết quả, R12 đi qua A và vuông góc với Ck.

 Tưởng tượng tách riêng khâu 5 và đặt phản lực liên kết R45 từ khâu

4 sang khâu 5, R45 đi qua E. Từ phương trình cân bằng mômen của hệ
 
lực trên khâu 5 đối với tâm E, ta suy ra R05 cũng đi qua E. Kết quả, R05
đi qua E và vuông góc với yy.

122
  
 Đến đây, đường tác dụng của các lực R04n , R12 , R05 đã biết. Lập
phương trình cân bằng mômen của hệ lực tác dụng trên cả nhóm Axua
đối với điểm S (chú ý những kết quả đã nhận được ở trên), ta được:
 R12 . 2a  M 2  P3 a  R04t .2 2a  M 4  P5 .2 a  0
Suy ra:
1
R12  (  M 2  P3 a  R04t .2 2a  M 4  P5 .2 a )
2a
1
R12  ( 2000  2000.1  1000 2.2 2  2000  3000.2)
2
R12  2000 2 (N)
RA=R12= 2000 2 N
 Phương trình cân bằng lực của cả nhóm Axua:
      
R04n  R04t  R12  P3  P5  R05  0
cho phép vẽ họa đồ lực như trên hình 1.2.

Hình 1.2.
Từ họa đồ lực hình 1.2, ta tìm được:
R05  3000 N, R04n  6000 2 N
Suy ra trị số phản lực liên kết tại khớp quay D và khớp tịnh tiến E:
R04 = ( R04n ) 2  ( R04t ) 2  ( 6000 2 ) 2  (1000 2 ) 2  1000 74 (N),

123
RD = R04 = 1000 74 N, RE(T) = R05 = 3000N.
  
 Phương trình cân bằng lực của riêng khâu 2, R12  R32  0 , cho ta
 
R32   R12 . Theo đó, trị số phản lực liên kết tại khớp tịnh tiến B là:
RB=R32=R12= 2000 2 N. Từ phương trình cân bằng mômen của hệ lực
tác dụng trên khâu 2 đối với điểm A cho phép suy ra đường tác dụng

của R32 nằm cách điểm A một khoảng h=M2/R32= 2 2 (m) về phía bên

trên (đường tác dụng của R32 đi qua điểm H trên hình 1.1).
  
 Phương trình cân bằng lực của riêng khâu 4, R34  R04  0 , cho ta
 
R34   R04 . Theo đó, phản lực liên kết tại khớp quay C đi qua C và có
trị số: RC=R34=R04= 1000 74 N.
   
 Phương trình cân bằng lực của riêng khâu 5, R35  P5  R04  0 ,

chứng tỏ vectơ R35 khép kín đa giác lực của khâu 5. Bằng cách biểu diễn
phương trình này lên họa đồ lực hình 1.2, ta suy ra phản lực liên kết tại
khớp quay E đi qua tâm E và có trị số: RE(Q) = R35 = 3000 2 N.
b) Xét cân bằng của khâu dẫn 1 (hình 1.3). Hệ lực tác dụng trên
khâu 1 gồm:
  
+ Phản lực R21 từ khâu 1 ( R21   R12 , đi qua A và tạo góc 450 với
phương nằm ngang).
 
+ Phản lực liên kết R01 từ giá ( R01 đi qua O).
+ Mômen M1 trong vai trò mômen cân bằng (giả thiết M1 cùng
chiều kim đồng hồ).

Hình 1.3.
124
  
 Phương trình cân bằng lực của khâu 1 ( R01  R21  0 ) cho ta
  
R01   R21  R12 . Theo đó, phản lực liên kết tại khớp O có trị số:
RO=R01=R12= 2000 2 N.
Phương trình cân bằng mômen của khâu 1 đối với điểm O cho phép
tìm giá trị của mômen M1 trong vai trò mômen cân bằng:
1
M 1  M cb  R21 cos 45 0.l OA  2000 2. .1  2000 (Nm)
2
Vậy, mômen M1 cùng chiều kim đồng hồ và có giá bằng 2000Nm.
Ghi chú. Sinh viên có thể cho khâu dẫn 1 một vận tốc góc có giá trị
1= (rad/s) và quay theo một chiều nào đấy để vẽ họa đồ vận tốc, rồi
sử dụng phương trình cân bằng công suất để tính mômen M1 trong vai
trò mômen cân bằng. Sau đó, chuyển sang xét cân bằng của từng nhóm
Axua hạng 2 để tìm các áp lực khớp.
Câu 1.2: [5.0 điểm]
Chúng ta sẽ giải bài toán bằng cách áp dụng điều kiện cân bằng
công suất.
 Trước hết, ta cho khâu 1 một vận tốc góc có giá trị 1= rad/s, cùng
chiều kim đồng hồ, rồi vẽ họa đồ vận tốc nhằm xác định vận tốc dài của
các điểm đặt lực và vận tốc góc của các khâu trên đó đặt mômen.
Họa đồ được vẽ như trên hình 1.4 nhờ sử dụng điểm Axua S có vị trí
như biểu diễn trên hình 1.2 (S cũng là tâm vận tốc tức thời tuyệt đối của
khâu 3) và phương trình quan hệ vận tốc của các trùng điểm A1, A2, A3:
    
V A 3  V A 2  V A 3 A 2 ( VA 2  VA 1 )
AS OA //EC
3.lAS 1.lOA -----
(?) a (?)
2
 Họa đồ vận tốc cho giá trị VA3 = a (m/s). Từ đó suy ra:
2
- Vận tốc góc của khâu 3:

125
V A3 2a 1
3     (rad/s) (3 cùng chiều kim đồng hồ)
l AS 2. 2a 2
- Vận tốc góc của khâu 2:
2=3=/2 (rad/s) (2 cùng chiều kim đồng hồ)
- Vectơ vận tốc của điểm C trên khâu 3 và khâu 4 (như biểu diễn
trên họa đồ vận tốc):
   2
VC 3  VC 4  VC , VC 3  VC 4  VC  a (m/s)
2
- Vận tốc góc của khâu 4:
VC 4 2 a 1
4 =    (rad/s) (4 ngược chiều kim đồng hồ)
l CD 2. 2a 2
- Vectơ vận tốc của điểm E trên các khâu 3 và 5 (như biểu diễn trên
họa đồ vận tốc):
  1
VE 3  VE 5 , VE 3  VE 5  VE  3 .l SE  .2 a  a (m/s)
2

Hình 1.4.
 Tính công suất (Jun/s) của các lực và mômen mà đề bài cho:
N(M1) = M1;
1
N(M2) = M22 = M 2  (M2 và 2 cùng chiều nhau);
2
126
   
N( P3 ) = P3 .VK = P3 .V Kx ( V Kx - thành phần trên trục x của VK );
1
N(M4) = -M44 =  M 4  (do M4 và 4 ngược chiều nhau);
2
    
N( P5 ) = P5 .VE 5 =  P5 a ( P5 và VE 5 ngược chiều nhau).

 Để có thể tiếp tục tính toán, cần xác định vectơ vận tốc VK của
điểm K trên khâu 3 và biểu diễn VKx theo  và a. Muốn vậy, hãy gắn
lên khâu 3 hệ trục tọa độ Sxy với mặt phẳng Sxy trùng với mặt phẳng
chuyển động của cơ cấu, gốc tọa độ S là tâm vận tốc tức thời tuyệt đối
của khâu 3, trục Sx nằm ngang với chiều dương hướng sang phải, trục
Sy thẳng đứng với chiều dương hướng lên trên, rồi xét điểm K(c, d) bất
kỳ thuộc khâu 3 (hình 1.5a).

Hình 1.5.
Gọi  là góc tạo bởi tia SK với chiều dương trục hoành Sx, rK là
khoảng cách từ K đến S. Theo hình 1.5a ta tính được:
1
V Kx  V K sin    3 rK sin    3 d  d
2

Nhờ đó tính được công suất của lực P3 tại vị trí đang xét:
   1
N( P3 ) = P3 .VK = P3 .V Kx  P3 d
2
 Phương trình cân bằng công suất của hệ lực và mômen tác dụng
trên cơ cấu tại vị trí đang xét có dạng sau:
 
N(M1) + N(M2) + N( P3 ) + N(M4) + N( P5 ) = 0

127
1 1 1
 M1 + M 2  + P3 d  M 4   P5 a = 0
2 2 2
Từ đó rút ra:
M  2 P5 a  2 M 1  M 2
d= 4
P3
2000  2.3000.1  2.1000  2000
d= = 2(m)
2000
Kết quả tìm được cho thấy điểm K cần tìm trên khâu 3 có tung độ
d=2m trong hệ trục tọa độ Sxy. Nói cách khác, tập hợp những điểm K
trong hệ trục tọa độ Sxy là đường thẳng nằm ngang nằm cách điểm S
một khoảng bằng 2m về phía trên như biểu diễn trên hình 1.5b. Trên
họa đồ cơ cấu mà đề bài cho, tập hợp những điểm K cần tìm trên khâu 3
là đường thẳng nằm ngang đi qua tâm của khớp quay D.
Ghi chú. Để tìm vị trí của các điểm K thỏa mãn yêu cầu của đề bài,
sinh viên có thể xét cân bằng của Axua hạng 2 gồm các khâu 1, 2 và

các khớp O, A, B để tìm ra lực liên kết R12 tại khớp A, hoặc lực liên kết

R23 tại khớp B; sau đó, thiết lập điều kiện cân bằng mômen của nhóm
gồm các khâu, khớp còn lại đối với điểm Axua S.
Bài 2: [10.0 điểm]
Câu 2.1: [4.00đ]
a) Trường hợp cố định bánh răng Z3 (2.00đ).
Khi cố định bánh răng Z3, ta có n3=0.
 Hệ bánh răng vi sai (Z1, Z2-Z'2, Z3, C) cho phương trình Williss:
n  nC Z Z 80 40
i13C  1   2 . 3   .  8 (2.1)
n3  nC Z1 Z '2 20 20
 Do n3 = 0 nên từ (2.1) ta suy ra:
n1  nC n n
 8  1  1  8  1  9
 nC nC nC
1 1
 nC  n1   1800  200 (v/ph)
9 9
128
Theo đó, khi cố định bánh răng Z3, cần C quay cùng chiều bánh
răng Z1 với trị số tốc độ bằng 200 vòng/phút.
b) Trường hợp cố định bánh răng Z4 (2.00đ).
Khi cố định bánh răng Z4, ta có n4=0.
 Hệ bánh răng vi sai (Z1, Z2-Z'2, Z4, C) cho phương trình Williss:
n  nC Z 2 Z 4 80 80
i14C  1  .  .  16 (2.2)
n 4  nC Z 1 Z ' 2 20 20
 Do n4 = 0 nên từ (2.2) ta suy ra:
n1  nC n n
 16  1  1  16  1  15
 nC nC nC
1 1
 nC   n1    1800  120 (v/ph)
15 15
Vậy, khi cố định bánh Z4, cần C quay ngược chiều bánh Z1 với trị số
tốc độ 120 vòng/phút.
Câu 2.2: [6.00đ]
Tính mômen quán tính khối lượng thu gọn về trục của bánh răng Z1
khi nC=n1/10.
 Mômen quán tính khối lượng thu gọn của hệ bánh răng đã cho về
trục của bánh răng Z1 được tính theo công thức:
n 
V  
2 2
 
J T    J Sk  k   mk  Sk   (2.3)
k 1   1   1  
 Do khối tâm của các khâu động đều nằm trên trục quay riêng của
chúng (O-O và I-I) nên vận tốc khối tâm của 4 khâu trung tâm {Z1, Z3,
Z4, C} đều bằng 0 trong khi vận tốc khối tâm S2 của 3 khối bánh răng
vệ tinh Z2-Z''2 khác 0 ( VS 2  C rC  0). Ngoài ra, do tỷ số tốc độ quay
theo rad/s cũng bằng tỷ số tốc độ quay theo vòng/phút nên ta cũng có
k/1=nk/n1. Vì vậy, nếu áp dụng công thức (2.3) cho hệ bánh răng
đang xét rồi triển khai và loại bỏ các số hạng bằng 0, ta được:

129
2 2 2
n  n  n 
J T  J S1  JS3  3   J S4  4   JC  C  
 n1   n1   n1 
2 2
(2.4)
 n2   VS 2 
3 J S 2    3m 2  
 n1   1 
 Khi cần C quay cùng chiều bánh răng Z1 với tốc độ bằng 1/10 lần
tốc độ của bánh Z1, ta có nC=n1/10. Thay giá trị này của nC vào các
phương trình Williss (2.1) và (2.2) ta được:
n1  n1 10 1
 8  n3   n1 (2.5)
n3  n1 10 80
n1  n1 10 25
 16  n 4  n1 (2.6)
n4  n1 10 160
Đến đây, ta tính được:
n3 1 n 25 5 n 1
 , 4   , C  ,
n1 80 n1 160 32 n1 10
VS 2 C rC nC 1
  rC  rC (2.7)
1 1 n1 10
 Để tính n2/n1, ta sử dụng phương trình Williss:
n  nC Z 2 80
i12C  1   4 (2.8)
n 2  nC Z 1 20
Do nC=n1/10 nên từ (2.8) ta suy ra:
n1  n1 10 1 1 9 13
 4  n2  n1  . n1  n1
n2  n1 10 10 4 10 40
n2 13
  (2.9)
n1 40
 Thay các kết quả (2.7) và (2.9) vào (2.4) dẫn đến:
2 2 2
1 5 1
J T  J S 1  J S 3    J S 4    J C   
 80   32   10 
2 2
(2.10)
13 1
3 J S 2    3m 2  rC 
 40   10 
Thay các số liệu đề bài cho vào (2.10) ta tính được:
130
2 2 2
1 5 1
J T  1,3025  3, 2     5,12     3, 2    
 
80  
32  
10
2 2
13 1
3  6, 4     3  10    0, 2   3,5 (kg . m 2 )
 40   10 
Vậy, giá trị của mômen quán tính khối lượng thu gọn về trục của
bánh răng Z1 trong trường hợp đang xét là JT=3,5kg.m2.
Bài 3: [15.0 điểm]
Câu 3.1: [11.00đ]
Tìm vận tốc góc, gia tốc góc của khâu 2 và khâu 3.
3.1.1. Phương pháp họa đồ (6.0 điểm).
a) Xác định các vận tốc góc (3.0 điểm).
Xét hai điểm A, B trên khâu 2 với quan hệ vận tốc:
  
VB  VA  V BA (3.1)
BC OA AB
3lBC 1lOA 2lAB
(?) 10m/s (?)
Họa đồ vận tốc biểu diễn phương trình (3.1) được vẽ trên hình 3.1.

Hình 3.1.

Theo họa đồ ta tìm được: VB = 4 5 m/s, VBA = 2 5 m/s


Từ đó suy ra:
VBA 2 5
2    2 (rad/s) (2 cùng chiều kim đồng hồ)
l AB 5
VB 4 5
3    4 (rad/s) (3 ngược chiều kim đồng hồ)
l BC 5

131
b) Xác định các gia tốc góc (3.0 điểm).
Xét hai điểm A, B trên khâu 2 với quan hệ gia tốc:
    n t
a Bn  a Bt  a An  a At  a BA  a BA (3.2)
BC BC AO OA BC BC
32 l BC 3lBC 12 l OA 1lOA 22 l AB 2lAB
16 5 m/s2 (?) 100m/s2 0 4 5 m/s2 (?)
Họa đồ gia tốc biểu diễn phương trình (3.2) được vẽ trên hình 3.2.

Hình 3.2.

132
Theo họa đồ, ta tính được:
t
a BA  24 5 (m/s2), a Bt  24 5 (m/s2)
Suy ra gia tốc góc của khâu 2 và khâu 3:
t
a BA 24 5 at 24 5
2    24 (rad/s2),  3  B   24 (rad/s2) (3.3)
l AB 5 l BC 5
(2 ngược chiều kim đồng hồ), (3 ngược chiều kim đồng hồ)
3.1.2. Phương pháp giải tích (5.00 điểm).
 Theo dữ liệu của đề bài, đầu tiên chúng ta xác định được:
r = 1m, l = a = 5 m, d = 3m
 = /2  sin = 1, cos = 0
tan = 1/2   = atan(1/2), sin = 1 5 , cos = 2 5
 =  + /2  sin = cos = 2 5 , cos = -sin = =- 1 5
 Thiết lập các hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa các góc định vị ,
 và .
Từ quan hệ vectơ OB  OA  AB  OC  CB , bằng cách lập hệ
phương trình hình chiếu trên hai trục tọa độ Ox, Oy ta nhận được hệ
phương trình mô tả quan hệ giữa các thông số định vị ,  và  ở mọi
vị trí như sau:
 r cos   l cos   d  a cos 
 (3.4)
 r sin   l sin   a sin 
Lưu ý rằng do các góc định vị , ,  đều được tính từ chiều dương
của trục Ox nên chúng mô tả vị trí và chuyển động tuyệt đối (chuyển
động so với giá) của 3 khâu động.
 Lập các quan hệ vận tốc và gia tốc ở vị trí bất kỳ.
Lấy đạo hàm các phương trình (3.4) hai lần liên tiếp theo thời gian
ta nhận được:
 r sin   l sin   a
 sin 
 (3.5)
 r cos   l cos   a cos 

133
 r sin   r 2 cos   l  sin   l 2 cos   a
 sin   a
 2 cos 
  cos   l 2 sin   a cos   a
 2 sin 
 r cos   r 2 sin   l
(3.6)
 Quy ước chiều ngược kim đồng hồ là dương. Khi đó, từ các dữ
liệu mà đề bài cho, ta có:
d d 2  d
   1 =10rad/s,    2  1   1 = 0,
dt dt dt
d   d   d 2  
2
   2 ,  2 (3.7)
dt dt 2 dt
  d   ,    d   d 3  
2
 3 3
dt dt 2 dt
 Thay các giá trị (3.3) và (3.7) vào (3.5), (3.6) rồi rút gọn ta nhận
được các hệ phương trình:
 2  2 3  10  2  2 (rad/s)
   (3.8)
 2 2   3  0  3  2 2  4 (rad/s)
 2  2  3  24  2  24 (rad/s )
2

   (3.9)
 2 2   3  72   3  72  2 2  24 (rad/s )
2

Các kết quả trên cho thấy: khâu 2 đang quay cùng chiều kim đồng
hồ, chậm dần, với vận tốc góc bằng 2rad/s và gia tốc góc bằng 24rad/s2,
còn khâu 3 đang quay ngược chiều kim đồng hồ, nhanh dần, với vận
tốc góc bằng 4rad/s và gia tốc góc bằng 24rad/s2.
Câu 3.2: [4.00đ]
 Trước hết chúng ta biểu diễn hai vị trí A1B1, A2B2 của thanh truyền
AB mà đề bài đã cho như thể hiện trên hình 3.3 (với tỷ lệ xích hình vẽ
được lấy bằng 1). Nhiệm vụ đặt ra lúc này là xác định vị trí của tâm 2
khớp quay O và C, tức xác định vị trí của đường giá OC.
a) Phân tích.
Do đã biết 2 vị trí A1B1, A2B2 của thanh truyền AB, mà OA1=OA2=r,
CB1=CB2=a nên suy ra tâm O nằm trên đường trung trực mm của đoạn
thẳng A1A2, tâm C nằm trên đường trung trực nn của đoạn thẳng B1B2.

134
Hình 3.3.
Lại do chiều dài đoạn OA=r đã biết nên suy ra O nằm trên mm và
cách các điểm A1, A2 một khoảng bằng r. Điều kiện này cho phép xác
định hoàn toàn vị trí của điểm O.
Ký hiệu OA3B3C là vị trí của cơ cấu ứng với khi tia OA đi qua trung
điểm của đoạn thẳng A1A2 trong khi tia CB cũng đi qua trung điểm của
đoạn thẳng B1B2 như đề bài cho. Nếu biểu diễn cơ cấu tại vị trí này thì
vị trí của điểm A3 sẽ được xác định nhờ điều kiện OA3=r đã biết trong
khi vị trí của điểm B3 được xác định nhờ 2 điều kiện "B3 nằm trên nn và
cách điểm A3 một khoảng A3B3=AB=l đã biết".
Đến đây, vị trí của điểm C sẽ được xác định nhờ điều kiện
CB3=CB1=CB2, tức C là tâm của đường tròn đi qua 3 điểm B1, B2, B3
(giao của nn và đường trung trực của đoạn thẳng A1A3).
b) Trình tự thực hiện (sử dụng tỷ lệ xích hình vẽ bằng 1).
Bước 1. Vẽ 2 vị trí A1B1, A2B2 của thanh truyền AB như đề bài cho.
Bước 2. Vẽ các đường trung trực mm, nn của A1A2 và B1B2.
Bước 3. Xác định vị trí của điểm O trên mm dựa theo điều kiện
OA1=OA2=r (luôn tồn tại và tồn tại 2 điểm O nằm ở hai phía khác nhau
của đoạn thẳng A1A2).
Bước 4. Xác định vị trí của điểm A3 trên mm dựa theo điều kiện
OA3=r (do 2r>A1A2 nên sẽ tồn tại 2 điểm O và mỗi điểm cho 1 điểm A3
phù hợp, tức luôn tìm được 2 điểm A3).
Bước 5. Xác định vị trí của điểm B3 trên nn dựa theo điều kiện
A3B3=l (do tồn tại 2 điểm A3 nên với đường thẳng nn đã biết, có thể
không tồn tại hoặc tồn tại từ 1 đến 4 điểm B3 như vậy).
135
Bước 6. Với mỗi vị trí có thể tồn tại của điểm B3, vị trí của điểm C
được xác định là tâm đường tròn đi qua 3 điểm B1, B2, B3. Trong trường
hợp 3 điểm này thẳng hàng, khâu BC sẽ suy biến thành một khâu
chuyển động tịnh tiến (con trượt).
Bước 7. Với mỗi cặp vị trí tương ứng của hai điểm {B3, C}, nhờ đo
trực tiếp trên hình vẽ, chúng ta sẽ nhận được các kích thước a=B3C và
d=CO.
c) Biện luận.
Các bước dựng hình ở trên cho thấy: số nghiệm hình của bài toán
phụ thuộc vào số vị trí tìm được của điểm B trong bước 5. Cụ thể như
sau:
- Bài toán không có nghiệm hình khi khoảng cách từ cả hai điểm
A3 đến đường thẳng nn cùng lớn hơn chiều dài l của thanh truyền AB.
- Bài toán cho duy nhất một nghiệm hình khi khoảng cách từ một
trong hai điểm A3 đến đường thẳng nn vừa đúng bằng l trong khi
khoảng cách từ điểm A3 còn lại đến nn lớn hơn l.
- Bài toán cho 2 nghiệm hình khi khoảng cách từ cả hai điểm A3
đến nn vừa đúng bằng l, hoặc khoảng cách từ một điểm A3 đến nn lớn
hơn l trong khi khoảng cách từ điểm A3 còn lại đến nn nhỏ hơn l.
- Bài toán cho 3 nghiệm hình khi khoảng cách từ một điểm A3 đến
nn vừa đúng bằng l trong khi khoảng cách từ điểm A3 còn lại đến nn
nhỏ hơn l.
- Bài toán cho 4 nghiệm hình khi khoảng cách từ cả hai điểm A3
đến nn cùng nhỏ hơn l.

136
7. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN CHI TIẾT MÁY
7.1. Đề thi môn Chi tiết máy
Bài 1. (10 điểm) Bộ truyền đai dẹt như Hình 1 với số liệu cho trước: đường
kính bánh dẫn d1 = 180 mm, bánh bị dẫn d2 = 360 mm, hệ số ma sát giữa đai
và các bánh đai f1 = f2 = 0,3 và số vòng quay bánh dẫn n1 = 1200 vg/ph. Dây
đai có: chiều dày đai δ = 7,5 mm, chiều rộng đai b = 80 và môđun đàn hồi
E = 120 MPa. Lực căng đai ban đầu F0 = 800 N, bỏ qua lực căng phụ do lực
ly tâm gây nên. Yêu cầu:
1.1. Tính khoảng cách trục a bộ truyền đai thỏa điều kiện góc ôm đai α1 ≥
170ᵒ.
1.2. Tính lực vòng Ft và công suất P lớn nhất có thể truyền để không xảy ra
hiện tượng trượt trơn với α1 = 170ᵒ.
1.3. Xác định ứng suất lớn nhất max trong dây đai. Vẽ biểu đồ ứng suất trong
dây đai.

Hình 1
Bài 2. (10 điểm) Hộp giảm tốc 2 cấp như Hình 2 với 2 cặp bánh răng nghiêng
1-2 và 3-4 có cùng mô đun pháp mn = 4 mm và góc nghiêng răng β = 16,26ᵒ;
số răng z2 = 40, z3 = 20 răng; mômen xoắn trên trục trung gian II là TII = 200
Nm. Yêu cầu:
2.1. Xác định phương chiều và giá trị các lực tác dụng lên các bánh răng lắp
trên trục II.
2.2. Phản lực tại các ổ và vẽ các biểu đồ mô men.
2.3. Tính đường kính trục II tại vị trí nguy hiểm, biết rằng ứng suất cho phép
[] = 100 MPa.

137
Hình 2
Bài 3. (10 điểm) Máy khoan (Hình 3) được đỡ bằng cột 1 và lắp với đế máy 2
bằng mối ghép z = 6 bu lông có khe hở. Mối ghép chịu tác dụng lực cắt
Fc = 5500 N, trọng lượng máy F = 2000 N như trên Hình 3. Cho biết khoảng
cách L = 400 mm; R = 140 mm; D1 = 320 mm; D0 = 240 mm; hệ số an toàn
mối ghép không bị trượt và không bị tách hở k = 1,5; hệ số ngoại lực χ = 0,25
và hệ số ma sát bề mặt lắp f = 0,32. Bulông bằng thép có ứng suất kéo cho
phép [σk] = 120 MPa. Yêu cầu:
3.1. Tính lực xiết V bu lông.
3.2. Tính đường kính và chọn bulông.
Bảng tra ren
Vít (bu lông) M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30
d1 (mm) 6,647 8,376 10,106 13,835 17,294 20,752 26,211

138
Hình 3

Bài 4. (10 điểm) Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng trụ răng thẳng có tỉ số truyền
chung uh như Hình 4. Hai cặp bánh răng (với tỉ số truyền u12, u34 và tương ứng
là khoảng cách trục a12, a34 và chiều rộng b1, b3) có: cùng mô đun m, cùng loại
vật liệu và hệ số tải trọng tính như nhau KH12 = KH34. Các cặp bánh răng thỏa
mãn điều kiện bôi trơn ngâm dầu và thể tích hộp giảm tốc nhỏ nhất khi:
d1 + 0,5d2 = 0,5d4, với d1, d2 và d4 là các đường kính vòng chia các bánh răng
1, 2 và 4. Các bánh răng không dịch chỉnh. Yêu cầu:
4.1. Tìm sự liên hệ giữa số răng z3 với số răng z1 và tỉ số truyền 2 cặp bánh
răng u12 và u34.
 b b
4.2. Nếu tỉ số ba 34  2 với  ba 34  3 và  ba12  1 là các hệ số chiều
 ba12 a34 a12
rộng vành răng. Tìm công thức xác định tỉ số truyền 2 cặp bánh răng u12 và u34
theo uh, thỏa mãn thêm điều kiện độ bền tiếp xúc đều giữa 2 cặp bánh răng
(H12 = H34).

139
Hình 4
7.2. Đáp án môn Chi tiết máy
Bài 1. (10 điểm)
1.1. Với bộ truyền chuyển động song song cùng chiều, ta có:
1  180  
d1  u  1
Suy ra: 1  180  57
a
Góc ôm đai α1 cần tìm thỏa điều kiện:
d1  u  1
1  180  57  170
a
d1  u  1
a  57
10
Từ đây:
a  5, 7 d1  u  1  5, 7.180  2  1
Với tỉ số truyền bộ truyền đai:
d 2 360
u  2
d1 180
1.2. Tính lực vòng Ft và công suất P lớn nhất có thể truyền để không xảy ra
hiện tượng trượt trơn với 1 = 170o.
Lực căng đai ban đầu để không xảy ra hiện tượng trượt trơn là:
F (e f 1  1)
F0  t f 1
2  (e  1)

140
Suy ra:
2 F0 (e f 1  1)
Ft 
e f 1  1
Từ đây:
2 F0 (e f 1  1)
Ft max 
e f 1  1
Giá trị lực vòng lớn nhất Fmax:
2  800  (e0,32,967  1)
Ft max 
e0,32,967  1
Thay thế các giá trị vào:
2  800 1, 435
Ft max 
3, 435
Vậy:
Ft max = 668,5 N
Công thức tính vận tốc v1:
 d1n1
v1 
60000
Thay thế các giá trị vào:
 180 1200
v1 
60000
Suy ra:
v1 = 11,31 mm/s
Công suất P lớn nhất:
Ft max  v
Pmax 
1000
Thay thế các giá trị vào:
668,5 11,31
Pmax 
1000
Suy ra:
Pmax = 7,56 kW

1.3. Xác định ứng suất lớn nhất max trong dây đai. Vẽ biểu đồ ứng suất trong
dây đai
Ứng suất lớn nhất trong dây đai được xác định:
 F F E
 max   o  t   F  0  t 
2 A 2 A d1

141
Thay thế các giá trị vào:
800 668,5 7,5 120
 max   
7,5  80 2  7,5  80 180
Suy ra:
σmax = 6,89 MPa

Vẽ biểu đồ ứng suất trong dây đai:

Hình 1

142
Bài 2. (10 điểm)
2.1. Xác định phương chiều và giá trị các lực tác dụng lên các bánh răng lắp
trên trục II.
Xác định phương chiều:

Hình 2.
Giá trị các lực bánh răng 2:
a) Lực vòng:
2  TII 103 2  TII 103  cos 
Ft 2  
d2 m  z2
Thay thế các giá trị vào:
2  200 103  cos16, 26
Ft 2 
4  40
Suy ra:
Ft2 = 2400 N
b) Lực dọc trục:
Fa 2  Ft 2  tan   2400  tan16, 26  700N
c) Lực hướng tâm:
F  tan 20
Fr 2  t 2  910N
cos16, 26
Giá trị các lực bánh răng 3:
a) Lực vòng:
2  TII 103 2  TII 103  cos 
Ft 3  
d3 m  z3
Thay thế các giá trị vào:
2  200 103  cos16, 26
Ft 3 
4  20
Suy ra: Ft3 = 4800 N
143
b) Lực dọc trục:
Fa 3  Ft 3  tan   4800  tan16, 26  1400N
c) Lực hướng tâm:
F  tan 20
Fr 3  t 3  1820N
cos16, 26

2.2. Phản lực tại các ổ và vẽ các biểu đồ mô men.


a) Biểu đồ lực và mô men

Hình 3.

144
b) Các mô men uốn:
Fa 3  d3 103 1400  4  20 103
M a3    58,333Nm
2 2  cos16, 26
Fa 2  d 2 103 700  4  40 103
M a2    58,333Nm
2 2  cos16, 26
c) Trong mặt phẳng Oyz:
 M A   Ft 3  60 103  Fr 2 140 103  M a 2  RDy  200 103  0
Suy ra:
Ft 3  60 103  Fr 2 140 103  M a 2
RDy 
200 103
Thay thế các giá trị vào:
4800  60 103  910 140 103  58,333
RDy 
200 103
Vậy:
RDy = 1785 N
Mặt khác:
 Fy  RAy  Ft 3  Fr 2  RDy  0
Suy ra:
RAy  Ft 3  Fr 2  RDy
Thay thế các giá trị vào:
RAy  4800  910  1785
Vậy:
RAy = 3925 N
d) Trong mặt phẳng Oxz:
 M A  M a 3  Fr 3  60 103  Ft 2 140 103  RDx  200 103  0
Suy ra:
M a 3  Fr 3  60 103  Ft 2 140 103
RDx 
200 103
Thay thế các giá trị vào:
58,333  1820  60 103  2400 140 103
RDx 
200 103
Vậy:
RDx = 2518 N
Mặt khác:
 Fx  RAx  Fr 3  Ft 2  RDx  0
145
Suy ra:
RAx = Fr 3 + Ft 2 − RDx
Thay thế các giá trị vào:
RAx = 1820 + 2400 − 2518
Vậy:
RAx = 1702 N

2.3. Tính đường kính trục II tại vị trí nguy hiểm, biết rằng ứng suất cho phép
[σ] = 100 Mpa.

a) Mô men tương đương lớn nhất:


2 2
M tdB = M xB + M yB + 0, 75 ⋅ T 2
Thay thế các giá trị vào:
=M tdB 235,5002 + 160,5202 + 0, 75 ⋅ 2002
Vậy: MtdB = 333,507 Nm
M
= tdC 165, 4332 + 151, 0802 + 0, 75 ⋅ 2002
Vậy: MtdC = 283,184 Nm
Tại B là nguy hiểm nhất Mtđ = MtđB = 333,507 Nm

b) Đường kính d tại B:


32 M td 32 ⋅ 333,507
=d 10 =3 10 3 = 32,386 mm
π [σ ] π ⋅100
Do tại vị trí B có lắp then ta có thể chọn d trong khoảng sau:
d = [34,0035,63] mm

Bài 3. (12 điểm)

3.1. Tính lực xiết V bu lông.

a) Trọng tâm nhóm bu lông tạo O và trục lật là x-x.


Dời các lực về trọng tâm và thay thế bằng lực FV =Fc - F = 3500 N và FH = 0.
Mô men lật:
M= Fc ⋅ L
b.) Tính lực xiết V2 không bị tách hở:
σ min =σ V − σ FCm + σ Fm − σ M ≥ 0
Từ đây suy ra:

146
zV2 F F Mymax 
= k c − +  (1 − χ )
Am  Am Am J xx 
Hoặc:
k M ⋅ D1 ⋅ Am 
V=
2  Fc − F +  (1 − χ ) (1)
z 2 J xx 
Với:

 Am = π
(
D12 − D02 )
 4

 π 4
(
 J xx 64 D1 − D0
= 4
)
Suy ra:
Am 16
=
J xx (D1 + D02
2
)

Hình 4
Thay vào (1):
1,5  8 ⋅ 5500 ⋅ 400 ⋅ 320 
V2
=  5500 − 2000 + (1 − 0, 25)
6  3202 + 2402 
Vậy:
V2 = 7256,3 N
Chọn lực xiết:
V =V2 =7256,3 N

3.2. Tính đường kính và chọn bu lông.


Lực kéo tính toán tương đương:

147
χ ⋅ Fc χ ⋅F χ ⋅ M ⋅ yi
Ftd =1,3V − + +
6 6 ∑y 2
z
i i

Với:
140 3
y=
1 y=
2 y=
4 y=
5 R cos 30=
° = 70 3
2
y3 = y6 = 0
Thay thế các giá trị vào ta có giá trị lực kéo tính toán tương đương:

0, 25 ⋅ 5500 0, 25 ⋅ 2000 0, 25 ⋅ 5500 ⋅ 400 ⋅ 70 3


1,3 7256,3 −
Ftd =⋅ + +
( )
2
6 6 4 ⋅ 70 3
Ftd= 9433, 2 − 229, 2 + 83,3 + 1134,1
Vậy:
Ftd = 10421,4 N
Đường kính bu lông:
4 ⋅ Ftd 4 ⋅10421, 4
d1 ≥ → d1 ≥ 10,519 mm
=
π ⋅ [σ k ] π ⋅120
Chọn M16 với d1 = 13,835 mm
Chú ý: V2 có thể được tính theo công thức trong trường hợp xấu nhất:
k M ⋅ D1 ⋅ Am 
V=
2  Fc − F + 
z 2 J xx 
1,5  8 ⋅ 5500 ⋅ 400 ⋅ 320 
V2
= 5500 − 2000 +
6  3202 + 2402 
V2 = 9675 N
Tải trọng tính toán tương đương: Ftd = 13565,8 N
Đường kính bu lông:
4 ⋅ Ftd 4 ⋅13565, 75
d1 ≥ = = 11,99mm
π ⋅ [σ k ] π ⋅120
Khi đó ra kết quả M16 vẫn xem là đúng.

Bài 4 (10 điểm)


4.1. Tìm sự liên hệ giữa số răng z3 với số răng z1 và tỉ số truyền 2 cặp bánh
răng u12 và u34.
Từ điều kiện: d1 + 0,5 ⋅ d 2 = 0,5 ⋅ d 4
Suy ra:

148
 z  1
z1 1  2   z4
 2  z1  2
z1   2  u12  u34  z3

2 2
z3 2  u12
Từ đây ta có: 
z1 u34

 ba 34 b b
4.2. Nếu tỉ số  2 với  ba 34  3 và  ba12  1 là các hệ số chiều
 ba12 a34 a12
rộng vành răng. Tìm công thức xác định tỉ số truyền 2 cặp bánh răng u12 và u34
theo uh, thỏa mãn thêm điều kiện độ bền tiếp xúc đều giữa 2 cặp bánh răng
(H12 = H34).
Theo công thức tính ứng suất:
2TI  K H 12   u12  1
 H 12  Z H  Z M  Z 
d12  b1  u12
2TII  K H 34   u34  1
 H 34  Z H  Z M  Z  
d32  b3  u34
Để đảm bảo độ bền đều:
 H 12   H 34
Giả sử các hệ số zM, zH, zε như nhau và kết hợp giả thiết KH12 = KH34, ta được:
2TI  K H 12   u12  1 2TI  u12  K H 34   u34  1

d  b1  u12
1
2
d32  b3  u34
TI   u12  1 TII   u34  1

d  b1  u12
1
2
d32  b3  u34
 u12  1 u12   u34  1

d  b1  u12
1
2
d32  b3  u34
b3 u12  u34  1  d1 
2 2

Suy ra:   
b1 u34  u12  1  d3 

b3 u12  u34  1  z1 
2 2

Hay:   
b1 u34  u12  1  z3 
 ba 34 b3  a12
Giả thiết đầu bài:  2
 ba12 a34  b1
149
b3 z1   u12  1
Suy ra:  2
b1 z3   u34  1
b3 2  z3   u34  1
Hay: 
b1 z1   u12  1

2  z3   u34  1 u 2  u  1  z1 
2

Từ (1) và (2) suy ra:  12 34  


z1   u12  1 u34  u12  1  z3 
3
 z3  1 u122
Từ đây rút gọn ta được:    
 z1  2 u34
Từ câu 4.1 thay vào (3) suy ra:
3
 2  u12  1 u122
   
 u34  2 u34
1
 2  u12    u122 u342
3

2
1
 2  u12    u 2
3

2
Suy ra:
3
u2 u
u12   2 và u34 
3
2 u12

150
8. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
CƠ HỌC KỸ THUẬT
8.1. Đề thi môn ƯDTH trong Cơ học kỹ thuật
Bài 1. (10 điểm) Tấm thép
phẳng đồng chất, dày 0.3 m có
H. bài 1
cạnh cong parabol y 2 = 2x , các
kích thước khác cho trên hình.
Tấm được đỡ cân bằng nhờ bản g
lề tại A và gối con lăn tại B.
Biết khối lượng riêng của thép
=7850 kg/m3, g=9.81 m/s2.
Hãy:
a) Tính tọa độ của khối tâm G
và độ lớn trọng lực P của tấm
thép.
b) Tính các thành phần lực liên
kết tại A và gối con lăn khi con
lăn ở vị trí B (2, -2) và con lăn ở C
vị trí C (1, - 2 ).
c) Vẽ đồ thị độ lớn lực liên kết
tại A và lực liên kết tại gối
con lăn theo tọa độ x khi con H. bài 2
lăn di chuyển theo vành tấm
thép từ B tới C. Ghi chú rõ
đơn vị của các trục đồ thị.
Bài 2. (10 điểm) Cơ cấu sáu
khâu chuyển động trong mặt
phẳng nhờ AB quay quanh
trục A,   t . Đoạn AC
nằm ngang và con trượt E
chạy trên đường đứng. Cho
biết số liệu: w = 5 rad/s ,
AB = 0.15 m, AC = 0.3 m,
CD = 0.2 m, DE = 0.14 m, CF
= 0.5 m, DG=0.07 m,
GH=0.14 m, a = 0.25 m. (DE  GH).
1) Khi   [0,  / 2,  , 3 / 2] , hãy đưa ra: (a) Trị số vị trí góc q , vận tốc
góc q và gia tốc góc q của thanh CF. (b) Trị số vị trí, vận tốc và gia tốc tương
151
đối rB /C , rB /C , rB /C của con trượt B khi chọn thanh CF là hệ qui chiếu động
với gốc tọa độ tại C.
2) Vẽ đồ thị: (a) vận tốc điểm E theo t khi 0    4; (b) Vẽ đồ thị quỹ đạo
điểm H (hệ trục Axy).

H. bài 3

Bài 3. (10 điểm) Cho cơ cấu máy trong mặt phẳng đứng như hình vẽ. Trụ tròn
3 đồng chất, khối lượng m3, bán kính R3, vận tốc góc w3 , chịu tác dụng của mô
men M = M 0 - kw3 . Bánh đà 1 có mô men quán tính khối J 1 , trọng tâm tại
O1. Chốt A có khối lượng mA, gắn trên bánh đà 1 với O1A = r1. Chốt A trượt
không ma sát trong rãnh thẳng đứng của thanh truyền 2. Thanh 2 có khối
lượng m2 luôn song song với nền ngang nhờ ổ đỡ. Con lăn hai tầng 4 có khối
lượng m4, bán kính ngoài R4 và bán kính trong r4, bán kính quán tính với trọng
tâm C là 4, tầng ngoài lăn không trượt trên nền ngang K và tầng trong tiếp
xúc không bị trượt với pít tông 5 tại N. Pít tông 5 có khối lượng không đáng
kể, luôn song song với nền ngang, có vận tốc v5 , đầu pít tông chịu lực tải
F = -mv5 . Bỏ qua ma sát tại các ổ đỡ và đầu pít tông. Ban đầu hệ đứng yên.
Chọn j - góc của O1A là tọa độ suy rộng (góc quay của bánh đà 1). Cho các
số liệu sau: mA = 1 kg, m2 = 15 kg, m3 = 10 kg, m4 = 16 kg, R1 = 0.4 m,
r1 = 0.1 m, R3 = 0.3 m, R4 = 0.41 m, r4 = 0.2 m, r4 = 0.32 m,
J 1 = 2.5 kgm2 , M 0 = -30 Nm, k = 0.2 Nms, m = 950 Ns/m,
g = 9.81 m/s2 , j(0) = 0, j (0) = 0 , t f = 20 s.

(1) Động năng của cơ cấu được viết dạng: T = J tg (j)j 2 / 2 , hãy vẽ đồ thị J tg
khi j = [0  2p ] . Hãy đưa ra giá trị động năng T tại các thời điểm

152
t = [5, 10, 15, 20] s . (2) Vẽ đồ thị j (t ) . (3) Đưa ra các giá trị j (t ), v 5 (t )
tại các thời điểm t  5 và 10 s.

Bài 4. (10 điểm) Cho một tay


máy không gian 3 bậc tự do quay
như trên hình. Khâu 1 dạng trụ g
tròn, chiều dài OA=a1, mô men
quán tính khối J 1 đối với trục
quay z0. Khâu 2 và 3 dạng thanh
mảnh, chiều dài AB=a2, và
BE=a3 được mô hình tương
đương với hai chất điểm có khối
lượng m2 và m3 đặt ở trung điểm
AB và BE. Mô men điều khiển
tại các khớp tương ứng là
u1, u2 , u3 ( u1 - ngoại lực,
H. bài 4
u2 & u3 - nội lực). Lực môi
trường F tác động lên đầu tay kẹp E, F // AC. Chọn các tọa độ suy rộng cho hệ
là q1,q2, q3 . Biết rằng biểu thức động năng của hệ được viết dạng:

1
T= (
m q2 + m22q22 + m33q32 + 2m12q1q2 + 2m13q1q3 + 2m23q2q3
2 11 1
)
1) Hãy viết ra biểu thức chữ các số hạng: m23, m33 và lực suy rộng không thế
*
của q 3 , Q q3

Thực hiện câu 2), 3) và 4) với các số liệu sau:


a1 = a2 = a 3 = 0.6 m, J 1 = 3 kgm 2 , m2 = m 3 = 10 kg, F=30 N,
g = 9.81 m/s2 , t f = 10 s
u1 = -60(q1 - 0.5) - 18q1 ; u2 = -100(q2 - 0.4) - 20q2 ;
u3 = -60(q 3 - 0.3) - 10q3
với các điều kiện đầu:
q1(0)  0; q1(0)  0; q2 (0)   / 4; q2 (0)  0; q3 (0)   / 6; q3 (0)  0;
2) Đưa ra các giá trị của xE , yE , zE tại thời điểm t  6 s.

153
3) Đồ thị q1(t ) theo thời gian, t  [0, t f ] .

4) Đồ thị của mô men điều khiển u1(t) theo thời gian, t  [0, t f ] .
8.2. Đáp án môn ƯDTH trong Cơ học kỹ thuật
Bài 1.
a) [xG, yG] =[ 1.2 , 0.0 ] (m) P =123.2136 (kN)

b) B (2,-2) [Ax, Ay]=[ -24642.72 , 73928.16 ] (N) N= 55102.79 (N)

C (1, - 2 ) [Ax, Ay]=[ -52275.10 , 49285.44 ] (N) N= 90543.13 (N)

c) Đồ thị độ lớn lực liên kết tại bản lề A:

Đồ thị lực liên kết tại gối con lăn:

154
Bài 2.

1) q q q rB /C rB /C rB /C


(rad) (rad/s) (rad/s2) (m) (m/s) (m/s2)
f=0 0.0 1.67 0.0 0.45 0.0 -2.5

f = 12 p 0.46 1.0 -5.99 0.34 -0.67 -1.34

f=p 0.0 -5.0 0.0 0.15 0.0 7.5

f = 23 p -0.46 1.0 5.99 0.34 0.67 -1.34

2)

Đồ thị
vận tốc
điểm E
theo t

Quĩ
đạo
điểm
H

155
Bài 3
1) Đồ thị mô men quán tính J tg (j)

Trị số của T (j, j )

t [s] T (j, j ) ( J )

5 909.85

10 1079.49

15 1101.21

20 1110.80

2) Đồ thị vận tốc góc bánh đà 1, j (t ) 3) Trị số của j (t ) & v5 (t )

t [s] j (t ) (rad/s)
5 22.83

10 24.71

t [s] v5 (t ) (m/s)

5 -0.78

10 -0.94

Bài 4.
1) Các đại lượng trong biểu thức động năng và lực suy rộng của q3
m23 = 0.5  a2 cos q3  0.5a3  a3 m3

m 33 = m3 a32 / 4

Qq*3 = F sin  q2  q3  a3  u3

156
2) Giá trị tọa độ điểm E khi t = 6 s.

x E = 0.71 yE = 0.39 z E = -0.28

3) Đồ thị q1 (t ) theo thời gian, t = [0, t f ] .

4) Đồ thị mô men điều khiển u1(t).

157
158
9. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
SỨC BỀN VẬT LIỆU
9.1. Đề thi môn ƯDTH trong Sức bền vật liệu
Bài 1 (14 điểm): Dầm ABCDK có độ cứng EI không đổi, kích thước và liên
kết như Hình 1(a). Dầm chịu tác dụng của tải trọng phân bố bậc nhất, cường
độ phân bố tại hai đầu dầm là 4q và tại giữa dầm là q, tải trọng tập trung P =
0,1ql đặt tại giữa dầm. Biết mặt cắt ngang dầm hình chữ nhật kích thước b × h
= 10 cm × 12 cm, l = 4 m, mô đun đàn hồi của vật liệu E = 2,0 × 106 daN/cm2,
q = 100 daN/cm. Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi, bỏ qua trọng lượng
bản thân của dầm, bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt khi tính độ võng:
1) Với x = l/4, tính phản lực liên kết, vẽ biểu đồ lực cắt, biểu đồ mô men,
biểu đồ góc quay, biểu đồ độ võng.
2) Xác định x trên Hình 1(a) để ứng suất kéo lớn nhất trong dầm có giá trị
nhỏ nhất. Tính giá trị của ứng suất đó.
3) Trên Hình 1(b), tải trọng P1 = 0,4P và P2 = 0,6P cách nhau 50 cm di
động trên dầm, trong đó z là khoảng cách từ A tới vị trí của lực P2. Tải di
động đủ chậm để không gây ra lực quán tính. Lực P1 và P2 không rời
khỏi dầm khi di chuyển. Với khoảng cách x tìm được ở ý 1.2:
a) Xác định z để độ lớn của mô men uốn trong dầm là lớn nhất.
b) Xác định P để ứng suất kéo lớn nhất trong dầm bằng 90% ứng suất
kéo lớn nhất tìm được ở ý 1.2.
z
50 cm
P = 0,1ql P2 P1
4q 4q
h
q A B C D K
A B C D K b
l/2 l/2
x l2x x x l2x x

a) b)

Hình 1

Bài 2 (12 điểm): Cho mặt cắt ngang của dầm có chiều cao là h, bề rộng mép
dưới là b, bề rộng mép trên là 2b, diện tích mặt cắt ngang là F như trong Hình
2. Dầm chịu uốn xiên bởi các mô men uốn Mxc = Myc = M (xc và yc là các trục
quán tính chính trung tâm của mặt cắt ngang). Biết F = 40000 cm2, M = 1,0 ×
106 daN.cm, 100 cm  h  300 cm.
1) Khảo sát sự biến thiên của ứng suất pháp trên mặt cắt ngang tại các
điểm K1, K2, K3, K4, K5, K6, K7 và K8 theo chiều cao h.
2) Xác định kích thước (b và h) của mặt cắt ngang để mặt cắt hợp lý về
mặt độ bền chịu kéo.

159
Bài 3 (14 điểm): Cho hệ gồm 2n thanh CK ntr ,...,CK nph , liên kết khớp cầu
được bố trí đối xứng nhau và nằm trong mặt phẳng thẳng đứng trên Hình 3.
Diện tích mặt cắt ngang thanh thứ i được xác định theo qui luật
Fi = F / cos3 (ia) , các thanh làm bằng cùng vật liệu có mô đun đàn hồi Eth.
Hệ 2n thanh này được liên kết khớp tại C với thanh gãy khúc ABC, thanh CD
và thanh CE như hình vẽ. Các thanh ABC, CD và CE cùng thuộc mặt phẳng
nằm ngang. Hệ 2n thanh và đoạn thanh BC và CD cùng thuộc mặt phẳng thẳng
đứng.
Thanh ABC, CD và CE có cùng tiết diện hình tròn, đường kính là d, làm
bằng vật liệu có mô đun đàn hồi Et, mô đun đàn hồi trượt Gt = 0,4Et. Hệ chịu
tác dụng của lực P theo phương đứng tại C. Bỏ qua trọng lượng bản thân của
hệ, bỏ qua ảnh hưởng của lực cắt khi tính độ võng. Cho n = 10, d = 4 cm; P =
200 daN; a = 100 cm; Et = 2,0 × 106 daN/cm2; l = 50 cm; F = 2 cm2; Eth = 2,0
× 102 daN/cm2;  = /30 rad. Giả thiết điểm C chỉ chuyển vị theo phương
đứng.
1) Tính chuyển vị điểm C.
2) Tính nội lực trong các thanh của hệ 2n thanh.
3) Xác định độ lớn mô men uốn tại ngàm A, ngàm D và ngàm E.

yc
b b A
K6
K5 𝐾 𝐾 𝐾 𝐾 𝐾 𝐾 𝐾 𝐾
h/5 a
n n-1 i … 1 1 … i n-1 n

K7 K8 Mxc K3
K4  
  
 l
C xc
C
h B D
a a/2
Myc
z P
a
K1 K2 E
b/2 b/2

Hình 2 Hình 3

160
9.2. Đáp án môn ƯDTH Sức bền vật liệu
Bài 1 (14 điểm):
1. Với x = l/4, tính phản lực liên kết, vẽ biểu đồ lực cắt, biểu đồ mô men,
biểu đồ góc quay, biểu đồ độ võng (7,5 điểm)
- Phản lực liên kết:
VB = VD = 52000 daN
- Biểu đồ lực cắt Q (daN) – hàm bậc 2:

- Biểu đồ mô men M (daN.cm) – hàm bậc 3:

- Biểu đồ góc quay  (rad) – hàm bậc 4:

161
- Biểu đồ độ võng v (cm) - hàm bậc 5:

2. Xác định x trên Hình 1(a) để ứng suất kéo lớn nhất trong dầm có giá trị
nhỏ nhất. Tính giá trị của ứng suất đó (2,5 điểm)
- Giá trị cả x là: x = 68,235 cm
- Ứng suất kéo lớn nhất trong dầm là: max = 3549,075 daN/cm2
3a. Xác định z để độ lớn của mô men uốn trong dầm là lớn nhất (2,0 điểm)
- Giá trị của z là: z = 190 cm
3b. Xác định P để ứng suất kéo lớn nhất trong dầm bằng 90% ứng suất
kéo lớn nhất tìm được ở ý 1.2 (2,0 điểm)
- Giá trị của P là: P = 13625,55 daN

Bài 2 (12 điểm):


1. Khảo sát sự biến thiên của ứng suất pháp trên mặt cắt ngang tại các
điểm K1, K2, K3, K4, K5, K6, K7 và K8 theo chiều cao h (8,0 điểm)
- Biểu đồ sự biến thiên ứng suất pháp:

162
Bảng giá trị ứng suất pháp tại các điểm:
Ứng suất pháp z (daN/cm2)

K1 K2 K3 K4 K5 K6 K7 K8

h =100 1,761 1,311 -0,858 -1,083 -1,625 -0,725 -0,183 -0,408

h =300 1,187 -0,163 -0,886 -1,561 -1,742 0,958 1,139 0,464

2. Xác định kích thước (b và h) của mặt cắt ngang để mặt cắt hợp lý về
mặt độ bền chịu kéo (4,0 điểm)
- Kích thước h là: h = 261,291 cm
- Kích thước b là: b = 127,572 cm

Bài 3 (14 điểm):


1. Tính chuyển vị điểm C (6,0 điểm)
- Chuyển vị của điểm C là: ΔC = 0,235 cm
2. Tính nội lực trong các thanh của hệ 2n thanh (5,0 điểm)
- Nội lực trong các thanh:
Nz,1 = 1,889 daN Nz,4 = 2,056 daN Nz,7 = 2,528 daN Nz,10 = 3,757 daN
Nz,2 = 1,921 daN Nz,5 = 2,169 daN Nz,8 = 2,808 daN
Nz,3 = 1,975 daN Nz,6 = 2,322 daN Nz,9 = 3,196 daN

3. Xác định độ lớn mô men uốn tại ngàm A, ngàm D và ngàm E (3,0 điểm)
- Mô men uốn tại ngàm A là: Mx,A = 307,920 daN.cm
- Mô men uốn tại ngàm D là: Mx,D = 7082,166 daN.cm
- Mô men uốn tại ngàm E là: Mx,E = 1770,541 daN.cm

163
164
10. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
CƠ HỌC KẾT CẤU
10.1. Đề thi môn ƯDTH trong Cơ học kết cấu
Bài 1 [15,0 điểm]:
Cho hệ khung phẳng chịu tải trọng như trên Hình 1. Các thanh đều có tiết
diện hình chữ nhật: chiều rộng × chiều cao = 20 cm × 30 cm, làm từ cùng một
loại vật liệu có mô-đun đàn hồi 𝐸 = 24 GPa, hệ số Poisson 𝜈 = 0,2. Chọn một
trong hai giả thiết là có xét hoặc không xét đến biến dạng trượt để tính toán.
Cho q = 4 kN/m. Yêu cầu:
1.1) Vẽ các biểu đồ mô men uốn và lực cắt cho đoạn thanh ABCD.
1.2) Cho tải trọng phân bố đều q thay đổi từ 0 đến 10 kN/m, vẽ đồ thị sự
phụ thuộc của chuyển vị ngang tại K theo q. Tìm q để chuyển vị ngang tại K
bằng không.
1.3) Giả sử hệ có thêm chuyển vị thẳng cưỡng bức theo phương ngang tại
ngàm A bằng . Tìm giá trị của  để mô men uốn tại ngàm A bằng không.
K

3m
12 kN 16 kNm

3m
B C
8 kN/m

6 kN/m

q 4m

D
A
4m
Hình 1

Bài 2 [15 điểm]:


Cho hệ như Hình 2 ( là vô cùng bé). Các thanh có cùng tiết diện hình chữ
nhật: chiều rộng (b) × chiều cao (h) = 2 cm × 5 cm. Vật liệu có mô-đun đàn hồi
𝐸 = 210 GPa, hệ số Poisson 𝜈 = 0,3. Yêu cầu:
2.1) Cho P = 10 kN, x = 2 m. Vẽ biểu đồ lực cắt của hệ trong 2 trường hợp
sau:
a) Khi không xét đến biến dạng trượt;
b) Khi có xét đến biến dạng trượt;
2.2) Chọn một trong hai giả thiết là có xét hoặc không xét đến biến dạng
trượt, vẽ đường ảnh hưởng của mô men uốn tại A khi 𝑃 = 1 di động trên hệ từ
A đến D. Tìm vị trí nguy hiểm nhất của tải trọng P = 1 nói trên và giá trị
mô men uốn tại A tương ứng.

165
2 kN/m
8 kNm 6 kN 4 kN/m

B C D
P

3m
A

x
4m 3m 2m 2m

Hình 2
Bài 3 [10 điểm]:
Cho 4 gối cố định A, B, C, D nằm ngang cách đều nhau 2 m. Cần treo một
vật nặng có trọng lượng P = 1000 kN tại vị trí điểm K như Hình 3. Cấu tạo một
hệ dàn phẳng gồm 4 thanh dàn AK, BK, CK, DK (2 đầu liên kết khớp). Các
thanh dàn trong hệ có diện tích tiết diện không đổi bằng 0,01 m2 và mô đun
đàn hồi của vật liệu E = 3.106 kN/m2.
3.1) Cho OK = 2,5 m. Tính nội lực lớn nhất trong hệ và chuyển vị tại K;
3.2) Cho K di động trên đường thẳng song song với AD và cách AD 4 m.
Tìm vị trí của K (tìm x) để nội lực trong thanh dàn BK bằng không (sai số cho
phép 1 cm).
3.3) Cho OK = 3 m. Xây dựng một hệ dàn phẳng bất biến hình chứa mắt
dàn tại K và nối đất tại tất cả các điểm A, B, C, D sao cho chiều dài mỗi thanh
dàn không quá 2,5 m và chuyển vị thẳng đứng hướng xuống tại K nhỏ hơn 3,5
cm (các thanh dàn có tiết diện không đổi và vật liệu như trên). Vẽ sơ đồ hệ dàn
trên và tính chuyển vị tại K.

A B C D

O K
1000 kN

Hình 3

166
10.2. Đáp án môn ƯDTH trong Cơ học kết cấu
Bài 1 [15,0 điểm]:
1.1) Biểu đồ mô men uốn [kNm] và biểu đồ lực cắt [kN] [7 điểm]
*) Khi không xét đến biến dạng trượt:

*) Khi có xét đến biến dạng trượt:

167
1.2) Đồ thị sự phụ thuộc của chuyển vị ngang tại K theo q: [3 điểm]
U K - [mm]

Tìm q để chuyển vị ngang tại K bằng không: q = 3.272 [kN/m] [2 điểm]


1.3) Để mô men uốn tại ngàm A bằng không:  = – 0.031685 (m) [3 điểm]

Bài 2 [15,0 điểm]:


2.1) Biểu đồ lực cắt [8 điểm]
a) Khi không xét đến biến dạng trượt:

b) Khi có xét đến biến dạng trượt:

168
2.2) Vẽ đường ảnh hưởng của mô men uốn tại A (căng thớ dưới là dương)[5 điểm]

x (m) 0 2 4 6 8 10 12 12 14
MA 0 0.649 0.0014 -0.311 -0.227 0 0.162 -0.054 0
Vị trí nguy hiểm nhất của tải trọng P: x = 1.544 (m) [2 điểm]

Bài 3 [10,0 điểm]:


3.1) Tính nội lực lớn nhất trong hệ và chuyển vị tại K [4 điểm]
Lực dọc lớn nhất trong thanh BK: Nmax = 364.3569 (kN)
Chuyển vị tại K: UxK = 0.0122 (m); UyK = -0.0478 (m)
3.2) Để nội lực trong thanh BK bằng không: x = 5.8374 (m) [2 điểm]
3.3) Có nhiều hệ kết cấu thỏa mãn đề bài. Sau đây là một số đáp án: [4 điểm]

a) UyK = 3.04 cm
169
b) UyK = 3.14 cm

c) UyK = 3.495 cm

170
11. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
NGUYÊN LÝ MÁY
11.1. Đề thi môn ƯDTH trong Nguyên lý máy
Bài 1. (20 đ)
1. Cho hệ bánh răng hành tinh như trên hình 1a gồm bánh răng Z1 (khâu 1),
bánh răng Z2 (khâu 2) và khâu 3 (thanh OA). Biết các bánh răng thỏa mãn điều
kiện ăn khớp đúng và cùng mô đun, bán kính vòng lăn của bánh răng Z1 là 2r,
bánh kính vòng lăn của bánh răng Z2 là r (r=24 dm). Bánh răng Z1 cố định. Vị
trí ban đầu của cơ cấu ứng với góc hợp bởi thanh OA và trục OX bằng 30.
a. Mô phỏng (2D) chuyển động của cơ cấu trong phần mềm Geogebra.
b. Tìm quỹ đạo của điểm B cố định trên vòng lăn của bánh răng Z2.
c. Mô phỏng (3D) chuyển động của cơ cấu bằng phần mềm Inventor với
r = 20 mm, Z1=40, Z2=20.

Hình 1.
2. Hệ bánh răng hình 1b được xây dựng từ hệ bánh răng hình 1a. Biết bánh
răng Z4 (khâu 4) có bán kính vòng lăn R (R=r2r), các bánh răng vẫn thỏa mãn
điều kiện ăn khớp đúng và cùng mô đun. Thanh CT gắn cứng với bánh răng Z4
và lCT=lOC=a. Vị trí ban đầu của cơ cấu ứng với góc hợp bởi OA và trục OX
bằng 30, đồng thời thanh CT vuông góc với trục OX.
a. Mô phỏng (2D) chuyển động của cơ cấu bằng phần mềm Geogebra.
b. Xét hai trường hợp R=r và R=2r. Biết thanh OA quay với vận tốc góc
3=1rad/s. Hãy xác định phương trình quỹ đạo và vận tốc của điểm T trên
thanh CT. Kiểm tra kết quả bằng phần mềm Geogebra.
c. Khi r=20 mm, Z1=40, Z2=20, hãy mô phỏng (3D) chuyển động của cơ cấu
bằng phần mềm Inventor ứng với hai trường R=r và R=2r.
171
Bài 2. (20 đ)
1. Cho cơ cấu bốn khâu bản lề OABC như trên hình 2 với kích thước các khâu:
lOA=l (l=0,20,8 dm), lAB=3,2 dm, lBC=2,0 dm, lOC=2,0 dm.
a. Mô phỏng (2D) chuyển động cơ cấu bằng phần mềm Geogebra.
b. Chứng tỏ rằng khâu 1 luôn quay được toàn vòng. Với l=0,6 dm, sử dụng kết
quả mô phỏng hãy xác định hành trình lắc (góc lắc) của khâu 3 và hệ số về
nhanh của cơ cấu.

Hình 2. Hình 3.
2. Từ hình 3, bằng cách thêm vào một số khâu và khớp động, thiết kế một cơ
cấu thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Cơ cấu có một bậc tự do, khâu 1 là khâu dẫn.
- Các khâu của cơ cấu bốn khâu bản lề OABC có kích thước như cơ cấu bốn
khâu bản lề trên hình 2. Kích thước của các khâu còn lại (kể cả các khâu được
thêm vào) được lựa chọn phù hợp.
- Quỹ đạo của điểm E mô phỏng chuyển động của một bàn chân như hình vẽ.
Từ cơ cấu nhận được:
a. Mô phỏng (2D) chuyển động cơ cấu bằng phần mềm Geogebra.
b. Cho 1=1 rad/s. Xác định quỹ đạo và vận tốc của điểm E bằng phần mềm
Geogebra.
c. Mô phỏng (3D) chuyển động của cơ cấu bằng phần mềm Inventor.
172
3. Từ cơ cấu đã nhận được trong câu 2, hãy thiết kế một cơ cấu có hai bậc tự
do mô phỏng chuyển động của người gồm hai bàn chân, trong đó một bậc tự
do để điều khiển chuyển động của hai chân, bậc tự do còn lại mô phỏng
chuyển động của toàn bộ cơ thể người theo phương di chuyển. Mô phỏng (2D)
chuyển động cơ cấu nhận được bằng phần mềm Geogebra.

11.2. Đáp án môn ƯDTH trong nguyên lý máy


Bài 1. (20 đ)
Câu 1.
a. Mô phỏng chuyển động 2D của cơ cấu bánh răng hành tinh như hình 1.

Hình 1. Hình 2.
b. Quỹ đạo của điểm B cố định trên vòng lăn của bánh răng Z2 là đường
Nephroid – một trường hợp đặc biệt của đường Epicycloid như trên hình 2.
c. Sử dụng phần mềm Inventor, cơ cấu bánh răng hành tinh đã cho được xây
dựng và mô phỏng chuyển động như trên hình 3.

Hình 3. Hình 4.

173
Câu 2.
a. Mô phỏng chuyển động 2D của cơ cấu đã cho bằng phần mềm Geogebra
được thể hiện trên hình 4.
b. Xác định phương trình quỹ đạo và vận tốc của điểm T.
- Xét hệ bánh răng hành tinh gồm các khâu {Z1, Z2, Z4, và khâu 3} với phương
trình Williss:
n1  n 3 Z 2 Z 4 Z 4 R
i143   .   (1.1)
n 4  n 3 Z 1 Z 2 Z 1 2r
Do n1 = 0 nên suy ra:
n3 R
 (1.2)
n 4  n3 2r
+ Xét trường hợp R=r, thay vào phương trình (1.2) nhận được:
n 3 r 1
   n 4  n3 (1.3)
n 4  n3 2r 2
Vậy bánh răng 4 quay với tốc độ 4 = -3 = -1 (rad/s).

Hình 5. Hình 6.
Xét vị trí bất kỳ của cơ cấu trên hình 5. Do 4 = -3 nên bánh răng Z4 quay
ngược chiều với khâu 3, đồng thời vị trí ban đầu của cơ cấu tương ứng với
thanh OC nằm ngang và thanh CT vuông góc với trục OX nên suy ra:
COM  TCM (1.4)
Xét tam giác OCT cân tại C và tam giác OCM vuông tại M, ta có:

174
180  COT
MOT  COT  COM   COM
2
COT
 90   COM (1.5)
2
90  2  COM
 90   COM  45
2
Biểu thức (1.5) chứng tỏ điểm T luôn nằm trên đường phân giác thứ II hay
Quỹ đạo của điểm T có phương trình là:
x y  0 (1.6)
Vận tốc của điểm T được xác định theo quan hệ vận tốc của điểm T và điểm C
trên khâu 4:
  
VT  VC  VTC (1.7)
OC TC
----- 3.lOC 4.lTC
(?) a(dm/s) a(dm/s)
Từ phương trình (1.7) suy ra họa đồ xác định vận tốc điểm T như trên hình 6.
+ Xét trường hợp R=2r, thay vào phương trình (1.2) nhận được:
n3 2r
  1  n4  0 (1.8)
n 4  n 3 2r
Vậy bánh răng 4 chuyển động với vận tốc góc 4 = 0. Điều này có nghĩa thanh
CT luôn có phương vuông góc với Ox và quỹ đạo của điểm T là đường tròn có
phương trình:
x 2  y  a   a 2
2
(1.9)
Cơ cấu đã cho là cơ cấu vẽ đường tròn. Đồng thời vận tốc của điểm T trên
bánh răng Z4 luôn bằng vận tốc của điểm C và có độ lớn được xác định:
VT  VC 4  VC 3  3lOC (1.10)
Quỹ đạo chuyển động của điểm T khi mô phỏng bằng phần mềm Geogebra
được thể hiện trên hình 7.

175
a) Trường hợp R = r b) Trường hợp R = 2r
Hình 7.

a) Trường hợp R = r b) Trường hợp R = 2r


Hình 8.
c. Mô phỏng (3D) chuyển động của cơ cấu bằng phần mềm Inventor ứng với
hai trường hợp R=r và R=2r được thể hiện trên hình 8.

176
Bài 2. (20 đ)
Câu 1. Xét cơ cấu bốn khâu bản lề OABC
a. Mô phỏng (2D) chuyển động cơ cấu bằng phần mềm Geogebra được thể
hiện trên hình 9.

Hình 9.
b. Với các kích thước đã cho của cơ cấu suy ra: lmin = lOA; l = lBC; l = lOC và
lmax = lAB. Dễ dàng nhận thấy:
lmin + lmax ≤ l + l  l=0,20,8 dm
và do khâu 1 là khâu ngắn nhất nên theo định lý Grashoff thì khâu 1 luôn quay
toàn vòng.
Xét trường hợp l = 0,6 dm, sử dụng phần mềm Geogebra dễ dàng suy ra:
- Hành trình lắc của khâu 3:  = 62,51
- Góc hợp bởi các vị trí của tay quay OA ứng với hai vị trí biên của cơ cấu  =
31,25. Do đó hệ số về nhanh của cơ cấu:
180   180  31, 25
k    1, 42
180   180  31,25
Câu 2.
a. Cơ cấu đã cho có 2 bậc tự do và quỹ đạo của điểm D đã hoàn toàn xác định.
Cần thêm vào cơ cấu đã cho một số khâu, khớp hợp lý để có thể điều khiển
được chuyển động của điểm E.
Trên hình 10a là một phương án thiết kế cơ cấu thỏa mãn các yêu cầu đề bài.

177
a) b)
Hình 10.
b. Quỹ đạo của điểm E được xác định bằng phần mềm Geogebra như trên hình
10a.
Họa đồ xác định vận tốc của điểm E được thể hiện trên hình 10b. Vận tốc điểm

E được xác định bằng véctơ VE .
c. Mô phỏng (3D) chuyển động của cơ cấu bằng phần mềm Inventor được thể
hiện trên hình 11a.
Câu 3. Để mô phỏng chuyển động của người gồm 2 chân từ cơ cấu đã thiết kế,
cần thêm một bậc tự do là chuyển động ngang của thân người, đồng thời cần
phải thêm vào một cơ cấu tương tự cơ cấu ở câu 2 có tay quay lệch pha so với
tay quay của cơ cấu gốc một góc thích hợp. Một trường hợp cơ cấu thỏa mãn
yêu cầu đã cho thể hiện trên hình 11b.

178
a) b)
Hình 11.

179
180
12. ĐỀ THI & ĐÁP ÁN MÔN ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG
CHI TIẾT MÁY
12.1. Đề thi môn ƯDTH trong Chi tiết máy
Bài 1. Hệ thống truyền động cho băng tải con lăn như Hình 1 bao gồm:
1. Động cơ; 2. Bộ truyền đai thang; 3. Hộp giảm tốc 2 cấp bánh răng
côn - trụ; 4. Nối trục; 5. Băng tải con lăn.

Hình 1
Thông số kỹ thuật cho trước:

Thông số/Trục Motor I II III


Công suất P, kW 11,0 10,4 10,0 9,7
Số vòng quay n, vg/ph 1461 560 200 50
Tỉ số truyền u 2,61 2,8 4
Thiết kế bánh răng trên phần mềm Autodesk Inventor theo tiêu chuẩn ISO
6336:1996. Cho trước:
- Thời gian làm việc hệ thống truyền động L = 8 năm, tải trọng xem như không
đổi, mỗi năm làm việc 315 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ.
- Vật liệu cả 2 cặp bánh răng: thép 17CrMoV5 11 (Heat Treated) với giới hạn
mỏi tiếp xúc sHlim  610 MPa, giới hạn mỏi uốn sFlim  414 MPa,
- Hiệu suất mỗi cặp bánh răng 0,97. Các hệ số KA = 1,2; KHv = 1; KHβ = 1,2;
KHα = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.

181
- Hệ số an toàn bánh dẫn cả hai cặp bánh răng 1,32 ≥ SH ≥ 1,2; SF ≥ 2. Cấp
chính xác các cặp bánh răng 7.
1.1 Tính thời gian làm việc bộ truyền bánh răng tính bằng giờ Lh.
1.2 Thiết kế cặp bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm trong hộp giảm tốc.
b
Cho trước: hệ số chiều rộng vành răng 0,4 ≥  ba  ≥ 0,35
a
Xác định: các thông số hình học, vận tốc vòng, lực... Hoàn chỉnh mô hình 3D
cặp bánh răng trụ.
Ghi kết quả tính toán trong Giấy làm bài, lưu file kết quả tính toán và file mô
hình 3D.
1.3 Bánh răng cặp bánh răng côn răng thẳng trong hộp giảm tốc.
b
Cho trước: hệ số chiều rộng vành răng 0,3 ≥ br(be)  ≥ 0,275.
Re
Xác định: các thông số hình học, vận tốc vòng, lực... Hoàn chỉnh mô hình 3D
cặp bánh răng côn.
Ghi kết quả tính toán trong Giấy làm bài, lưu file kết quả tính toán và file mô
hình 3D.

Bài 2. Cho hệ thống truyền động như Hình 2 với:


- Cặp 1-2 là bánh răng côn răng thẳng có môđun vòng chia ngoài me = 4 mm,
số răng z1 = 20 và z2 = 50, chiều rộng vành răng bánh răng côn b = 30 mm, hệ
b
số chiều rộng vành răng bánh răng côn 0,3 ≥ br(be)  ≥ 0,275;
Re
- Các cặp 3-4 và 5-6 - bánh răng trụ răng nghiêng có cùng mô đun mn = 4 mm
và góc nghiêng β1 = β2 = 160; số răng các bánh dẫn z3 = 25, z5 = 18;
- Hiệu suất các cặp bánh răng 0,97. Góc ăn khớp các cặp bánh răng  = 20o.
Cho trước mômen xoắn trên trục I là TI = 160 Nm và mô men xoắn phân bố
đều cho các cặp 3-4 và 5-6 trên trục II. Trục chế tạo từ thép (Steel) C45 với
ứng suất cho phép [σ] = 60 MPa. Kết hợp Autodesk Inventor, xác định:

182
Hình 2
2.1 Phương chiều và giá trị các lực tác dụng lên các bánh răng trục II.
2.2 Thiết kế sơ bộ đường kính trục II theo ứng suất xoắn cho phép [] = 20
MPa, chọn kích thước đường kính và chiều dài các đoạn trục (Hình 2). Cho
trước chiều rộng lắp các bánh răng lên trục b2 = b3 = b5 = 60 mm.
2.3 Tính trục và hoàn chỉnh mô hình 3D trục (với then).
Ghi kết quả tính toán trong giấy làm bài, lưu file kết quả tính toán và file
mô hình 3D trục.
Cho biết dãy đường kính tiêu chuẩn thân trục: 21; 22; 24; 25; 26; 28; 30;
32; 34; 36; 38; 40; 42; 45; 50; 52; 55; 60; 63; 70; 75

183
12.2. Đáp án môn ƯDTH trong Chi tiết máy
Bài 1.
1.1 Số giờ làm việc bộ truyền bánh răng Lh: 8 x 315 x 8 = 20 160 giờ
1.2 Thiết kế cặp bánh răng trụ răng thẳng cấp chậm trong hộp giảm tốc
Hộp thoại khi thiết kế.

Hình 1.1
Các thông số bộ truyền:
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
Khoảng cách trục aw, mm 315 Mô đun m, mm 6
Số răng bánh dẫn z1 21 Số răng bánh bị dẫn z2 84
Chiều rộng vành răng: Đường kính vòng chia:
Bánh dẫn b1, mm 125 Bánh dẫn d1, mm 106
Bánh bị dẫn b2, mm 120 Bánh bị dẫn d2, mm 504
Chú ý: Khoảng cách trục (tâm) a = 315 mm là theo tiêu chuẩn khi thiết kế
bánh răng (có thể chọn trong Inventor). Trường hợp tính cho a không tiêu
chuẩn mà các kết quả phù hợp các ràng buộc đề bài vẫn chấp nhận được và trừ
1 điểm.

184
Lực tác dụng:
STT Lực Bánh răng trụ dẫn Bánh răng trụ bị dẫn
1 Vận tốc vòng v, m/s 1,319
2 Lực hướng tâm Fr, N 2758,460 2758,460
Lực vòng (tiếp tuyến) 7578,807 7578,807
3
Ft, N
4 Lực dọc trục Fa, N 0 0

Hệ số an toàn và hệ số chiều rộng vành răng:


Thông số Bánh dẫn Bánh bị dẫn
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc 1,223 1,398
SH
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF 10,107 10,925
Hệ số chiều rộng vành răng 0,397 0,381
b
 ba 
a

Mô hình 3D bộ truyền bánh răng trụ:

Hình 1.2

185
1.3 Thiết kế các bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Hộp thoại khi thiết kế:

Hình 1.3
Các thông số hình học:
Thông số Giá trị Thông số Giá trị
Mô đun vòng chia ngoài 5,5 Góc mặt côn chia bánh 19,65
me, mm dẫn , độ
Số răng bánh dẫn z1 20 Số răng bánh bị dẫn z2 56
Chiều rộng vành răng b, 46 Đường kính vòng chia
mm ngoài:
Chiều dài côn ngoài Re, 163,527 Bánh dẫn de1, mm 110
mm Bánh bị dẫn de2, mm 308

186
Vận tốc vòng và lực tác dụng:
STT Lực Bánh răng dẫn Bánh răng bị dẫn
1 Vận tốc vòng v, m/s 2,772
2 Lực hướng tâm Fr, N 1286,120 459,329
Lực vòng (tiếp tuyến) 3752,181 3752,181
3
Ft, N
4 Lực dọc trục Fa, N 459,329 1286,120

Hệ số an toàn và hệ số chiều rộng vành răng:


Thông số Bánh dẫn Bánh bị dẫn
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH: 1,200 1,306
1,32 ≥ SH ≥ 1,2
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF 6,848 7,586
Hệ số chiều rộng vành răng br = 0,2813 0,2813
b b
 be  : 0,3 ≥ br(be)  ≥ 0,275
Re Re

File 3D bộ truyền bánh răng côn:

Hình 1.4

187
Bài 2.
2.1 Phân tích và xác định giá trị các lực tác dụng trên trục II

Hình 2.1

Giá trị các lực tính bằng tay hoặc sử dụng phần mềm:
Bảng Giá trị các lực
TT Lực Giá trị, N
1 Lực vòng (tiếp tuyến) Ft2 4647,226 N
2 Lực hướng tâm Fr2 628,190 N
3 Lực dọc trục Fa2 1570,474 N
4 Lực vòng (tiếp tuyến) Ft3 3845,047 N
5 Lực hướng tâm Fr3 1455,881 N
6 Lực dọc trục Fa3 1102,549
7 Lực vòng (tiếp tuyến) Ft5 5340,343 N
8 Lực hướng tâm Fr5 2022,057 N
9 Lực dọc trục Fa5 1531,319 N

188
Mô men uốn:
Ma2= Fa2me(1- 0,5ψbe)z2/2 =1570,474 . 4 (1 – 0,5.0,28)50/2000 = 135,061 Nm
Ma3 = Fa3mnz3/2cosβ=1102,549.4.25/2000cos16 = 57,349 Nm
Ma5 = Fa5mnz5/2000cosβ = 1531,319.4.18/2000cos16 = 57,349 Nm
Mô men xoắn T = 200 Nm trên các đoạn trục TII = 400 Nm trên bánh răng 2.
Nếu kể đến hiệu suất thì TII = 388 Nm trên bánh răng 2 và mỗi cặp bánh răng
trụ trên trục II có mô men xoắn 194 Nm.

2.2 Thiết kế sơ bộ đường kính trục II


Đường kính sơ bộ thân trục II:
16T 16.200
d = 10 3 10 3 = 37,06 mm Chọn d3 = 40 mm
π [τ ] π .20
Kích thước các đoạn trục
Kích thước di - đường kính, li - chiều dài các đoạn trục, mm
Kích thước d1 d2 d3 d4 d5 d6 d7 d8 d9 …
Giá trị, mm 30 35 40 45 50 55 40 35 30
Kích thước l1 l2 l3 l4 l5 l6 l7 l8 l9 …
Giá trị, mm 40 10 60 60 60 60 60 10 40

189
Hình 2.2

190
2.3 Tính trục và hoàn chỉnh mô hình 3D trục.
Nhập lực và gối đỡ:

Hình 2.3

Tính trục bằng Autodesk Inventor:


Phản lực tại các ổ:
Phản lực Vị trí A Vị trí E
RAx RAy REx REy
Giá trị, N 1578,16 6417,88 1203,82 7414,74

191
Hình 2.4

192
Mômen và ứng suất:
Vị trí Mômen uốn Mômen uốn Mômen xoắn T, Nm
MX, Nm MY, Nm
Vị trí B -95,033 -388,18 200
Vị trí C 80,3096 -693,812 200 (Bánh răng 400)
Vị trí D -72,6347 -388,18 200

Hình 2.5

193
Ứng suất và đường kính:
Ứng suất lớn nhất, MPa tại vị trí tập trung ứng suất 85,3529
Đường kính tại vị trị trí nguy hiểm nhất, mm 52,725

Hình 2.6

194

You might also like