You are on page 1of 8

Giải thích các thuật ngữ trong Civil 3D

Vì trang thuật ngữ vẫn đang dần được hoàn thiện nên có một số thuật ngữ vẫn còn
thiếu hoặc chưa dịch xong. Trong quá trình sưu tầm và chuyển ngữ với số lượng thuật
ngữ nhiều nên không tránh khỏi thiếu xót. Rât mong các bạn thông cảm và đóng góp ý
kiến nhằm ngày càng hoàn thiện hơn.

I. Tổng quan
1. Survey: Khảo sát
2. Design: Thiết kế
3. Analysis: Phân tích
4. Interface: Giao diện
5. Volume: Khối lượng
6. Data: dữ liệu
7. Visualization:
8. Label: Nhãn
9. Style: Kiểu hiển thị
10. Site: Khu vực dự án
11. Alignment: Tuyến đường
12. Parcel: Lô đất
13. Pipe Network: Hệ thống đường ống cấp thoát nước

II. Khảo sát

14. Surface: Bề mặt

15. Triangle: Lưới tam giác


16. Surface Label: Nhãn bề mặt
17. TIN: Viết tắt của từ Triangular Irregular Network

18. Boundaries: Đường bao bề mặt

19. Cogo Point: Điểm


20. Point Group: Nhóm điểm
21. Point File: file chứa các điểm
22. List Points: Danh sách các điểm
23. Contour: Đường đồng mức
24. Minor Interval: Khoảng chênh giữa các đường đồng mức phụ kề nhau
25. Major Interval: Khoảng chênh giữa các đường đồng mức chính kề nhau
26. Contour Intervals: chênh cao hai đường đồng mức kề nhau
27. Contour – Single: Gắn nhãn cho từng đường đồng mức
28. Contour – Multiple: Gắn nhãn cho nhiều đường đồng mức
29. Contour – Multiple at Interval: Gắn nhãn cho nhiều đường đồng mức và gắn các
giá trị này trên các đường đồng mức cách nhau một khoảng nhất định.
30. Contour Smoothing: Làm mượt đường đồng mức
31. Elevation: cao độ
32. Coordinate: tọa độ
33. Latitude: Vĩ độ
34. Longitude: Kinh độ
35. North: Hướng bắc
36. South: Hướng Nam
37. West: Hướng tây
38. East: Hướng đông
39. Northing: Tương ứng với tọa độ Y
40. Easting: Tương ứng với tọa độ X
41. Spot Elevation: Cao độ tại một điểm
42. Spot Elevation on Grid: Cao độ tại điểm mắt lưới
43. Surface Style: kiểu hiên thị bề mặt
44. Top: đỉnh
45. Datum: đáy
46. Top Surface: Bề mặt đỉnh
47. Datum Surface: Bề mặt đáy
48. Raise Surface: Nâng bề mặt
49. Lower Surface: Hạ bề mặt
50. Mask:
51. Back side:
52. COGO: Viết tắt của Coodinate Geometry
53. Control Point:
54. Description key: từ khóa mô tả điểm
55. TIN Volume Surface: Bề mặt phục vụ tính toán khối lượng đào đắp kiểu TIN

III. Phân lô đất


56. Site: Khu vực dự án
57. Parcel: Lô đất

IV. Mái dốc


58. Grading: Mái dốc
59. Grading Infill: Mái dốc trong miễn khép kín
60. Feature Line: là đường 3D Polyline có đầy đủ thuộc tính, kiểu hiển thị, nhãn như
một đối tượng của Civil 3D
V. Giao thông

61. Alignment: tuyến đường


62. Speed: Tốc độ
63. Design speed: Tốc độ thiết kế
64. Design Criteria: Tiêu chuẩn thiết kế
65. Line: đường thẳng
66. Superelevation: Siêu cao

67. Superelevation Attainment Methods: Phương pháp quay siêu cao


68. Level Crown: Vị trí quay siêu cao một mái đạt độ dốc 0%
69. End Normal Crown(ENC): Vị trí cuối cùng của đoạn nối siêu cao tương ứng với cọc
NC
70. End Full Super(EFS): Vị trí cuối cùng độ dốc hai mái đạt độ dốc siêu cao tương ứng
với cọc TC
71. Begin Shoulder Rollover(BSR)
72. End Shoulder Rollover(ESR)
73. End Of Alignment(EOA)
74. Begin Normal Crown(BNC): Vị trí bắt đầu của đoạn nối siêu cao tương ứng với cọc

75. Low Shoulder Match(LSM)
76. Begin Normal Shoulder(BNS)
77. Begin Full Super(BFS): Vị tri bắt đầu độ dốc hai mái đạt độ dốc siêu cao tương ứng
với cọc TĐ
78. Reverse Crown(RC): Vị trí mái quay siêu cao đạt độ dốc thông thường
79. Begin Of Alignment(BOA)
80. End Normal Shoulder(ENS)
81. Shoulder Breakover(SBO)
82. Pivot: Trục quay siêu cao
83. Transition: Đoạn chuyển tiếp
84. Widening: Mở rộng

85. Curve: Đường cong tròn


86. Radius: bán kính cong tròn
87. Minimum Radius : Bán kính cong tối thiểu
88. Curve Coefficient: Hệ số K được tính toán bằng độ dài đường cong chia cho độ dốc
thay đổi A
89. Grade Change: Hệ số A độ thay đổi độ dốc
90. Crest Curve: Đường cong đứng lồi
91. Sag Curve: Đường cong đứng lõm
92. Spiral: đường cong chuyển tiếp
93. Label: nhãn
94. Legend: Ghi chú
95. Tag: Cách đánh số thứ tự cho các đối tượng
96. Alignment Label: Nhãn tuyến đường
97. Sample Line: Cọc trắc ngang
98. Curve Mid Point: Điểm tương ứng với vị trí Cọc P
99. Tangent – Tangent Intersect: Điểm giao hai cánh tuyến tương ứng với đỉnh Đ
100. Spiral – Spiral Intersect:
101. Tangent – Curve Intersect: Điểm giao giữa cánh tuyến với đường cong
tương ứng với vị trí cọc TĐ
102. Reverse Spiral Intersect
103. Reverse Curve – Curve Intersect
104. Spiral Tangent Intersect: Điểm giao giữa đường cong chuyển tiếp với cánh
tuyến tương ứng với vị trí cọc NC
105. Alignment End: Điểm kết thúc tuyến đường
106. Spiral – Curve Intersect: Điểm giao giữa đường cong chuyển tiếp với
đường cong tròn tương ứng với vị trí cọc TĐ
107. Alignment Beginning: Điểm bắt đầu tuyến đường
108. Curve – Tangent Intersect: Điểm giao giữa đường cong với cánh tuyến
tương ứng với vị trí cọc TC
109. Tangent – Spiral Intersect: Điểm giao giữa cánh tuyến với đường cong
chuyển tiếp tương ứng với vị trí cọc NĐ
110. Curve – Spiral Intersect: Điểm giao giữa đường cong tròn với đường cong
chuyển tiếp tương ứng với vị trí cọc TC
111. Geometry: Yếu tố hình học
112. Horizontal Geometry : Yếu tố hình học trên mặt bằng
113. Station: Lý trình
114. Section: trắc ngang
115. Section Views: Vẽ trắc ngang
116. Profile: Trắc dọc
117. Band: Bảng thể hiện thông số trắc dọc hoặc trắc ngang
118. Surface Profile: trắc dọc đường đen
119. Profile Views: Vẽ trắc dọc
120. Corridor: Bình đồ
121. Corridor Surface: Bề mặt được tạo ra từ Corridor
122. Feature Line: đường nối các điểm trong không gian 3D
123. Grid: Lưới
124. View Frame: Khung hiển thị
125. Sheet: Trang in
126. Dynamic: Tích chất động nghĩa là cập nhậtđược
127. Static: Tích chất tĩnh nghĩa là không cập nhật được

128. Assembly: mẫu trắc ngang


129. Lane: Làn xe
130. Median: dải phân cách giữa
131. Shoulder: Lề đường
132. Daylight: Taluy
133. Rehabilitation: Cải tạo
134. Geometry: Yếu tố hình học
135. Intersection: Nút giao
136. 2D Polyline: Đường nối các điểm trên cùng mặt phẳng không có cao độ
137. 3D Polyline: Đường nối các điểm trong không gian 3D có cao độ
138. A.A.S.H.T.O. : Viết tắt của American Association of State, Highway and
Transportation Official
139. Cant: Đường sắt
140. End Full Cant(EFC): Vị trí kết thúc đạt độ dốc siêu cao
141. End Level Rail(ELR): Vi trí
142. Begin Level Rail(BLR): Vị trí
143. Begin Full Cant(BFC): Vị trí bắt đầu đạt dốc siêu cao
144. Chord : Độ dài đường cong tương ứng giá trị K
145. Delta Angle: Góc chuyển hướng
146. External Secant(E) Tương ứng giá trị P
147. Point of Intersection(PI): Giao của hai cánh tuyến tương ứng với đỉnh
đường cong
148. Mid-ordinate(M) tương ứng giá trị P
149. Tangent(T): Tương ứng giá trị T
150. Drive: Một chức năng trong Civil 3D cho phép quan sát dọc tuyến đường

mô phỏng theo mô hình 3D


151. Sight Distance: Tầm nhìn

152. Stop Sight Distance: Tầm nhìn dừng xe

153. Passing Sight Distance: Tầm nhìn vượt xe

154. Headlight Sight Distance: Tầm nhìn đèn pha


155. Clothoid Spiral : Đường cong chuyển tiếp loại Clothoid
156. North Angle: Góc hướng bắc

VI. Cấp thoát nước


157. Storm: Thoát nước mưa
158. Sanitary: Thoát nước thải
159. Pipe: đường ống
160. Inner Pipe Diameter: Đường kính trong của cống tròn
161. Inner Pipe Width: Bề rộng cống hộp
162. Inner Pipe Height: Chiều cao trong cống hộp
163. Pipe Slope: Độ dốc cống
164. Start Invert Elevation: Cao độ đáy cống thượng lưu
165. Start Centerline Elevation: Cao độ tim cống thượng lưu
166. Start Crown Elevation: Cao độ đỉnh cống thượng lưu
167. Pipe Network: hệ thống đường ống
168. Pressure Network: Hệ thống đường ống có áp
169. Part List: Danh sách các cống, hầm ga đi kèm với quy tắc .
170. Part Bulider: Chức năng sửa các yếu tố hình học của cống, hầm ga
171. Sump Depth: Khoảng cách từ đáy cống đến đáy hố ga
172. Structure: Hố ga
173. Appurtenance: Van
174. Flow Direction: Hướng nước chảy
175. Insertion Rim Elevation: Cao độ đỉnh hố ga
176. Sump Elevation: Cao độ đáy hố ga
177. Watersheds: Đường phân thủy
178. Water Drop: Hướng nước chảy của một điểm trên bề mặt
179. Catchment Area: Diện tích lưu vực
180. Rules: Quy tắc
181. Table: bảng
182. Slope: Độ dốc
183. Flow rate: Tốc độ chảy
184. Slope Arrows: Hướng dốc

VII. Khối lượng


185. Volumes: Khối lượng
186. Cut: đào
187. Fill: đắp
188. Asphalt: Bê tông nhựa Asphalt
189. Volume Table: Bảng khối lượng
190. Mass Haul Diagram: Sơ đồ điều phối đất
191. Cumulative Volume: Khối lượng tích lũy hay khối lượng cộng dồn
192. Mass haul line: Đường cong tích lũy
193. Balance Point: Điểm cân bằng đào đắp
194. Grade Point: Điểm chuyển từ đào sang đắp hoặc ngược lại
195. Borrow: Đất mượn
196. Borrow Pit: Mỏ đất mượn
197. Waste: Đất đổ đi
198. Dump Site: Bãi đổ đất thải
199. Free Haul Distance: Cự ly kinh tế
200. Balance line: Đường điều phối đất.
201. Grade: Độ dốc
202. LandXML: một đinh dạng file lưu trữ của Civil 3D
203. Length: độ dài
204. Unit: đơn vị
205. Area: diện tích
206. Angle: góc
207. Dimension: Kích thước
208. Distance: Khoảng cách
209. Directions: Tọa độ cực của điểm
210. Base surface: Bề mặt gốc (Tính khối lượng đào đắp)
211. Acre: Đơn vị đo diện tích tương ứng với
212. Decimal Degree: Đơn vị của góc trong hệ thập phân
213. Comparison surface: Bề mặt so sánh (Tính khối lượng đào đắp)
VIII. Biểu tượng và tên gọi đối tượng trong Civil 3D
Points: Điểm Point Groups: Nhóm điểm

Point Clouds Parcels: Lô đất

Surfaces: Bề mặt Alignments: Tuyến đường

Gradings: Mái dốc Profile Views: Trắc dọc hiển thị

Profiles: Trắc dọc Feature Lines

Sample Lines: Cọc trắc ngang Section Views: Trắc ngang hiển thị

Mass Haul View: Sơ đồ điều phối


Sections: Trắc ngang
đất

Mass Haul Line: Đường điều phối


Pipes: Đường ống
đất
Pipe Networks: Hệ thống đường
Pipe Interference Checks
ốngg

Structures: Hố ga Assemblies: Trắc ngang điển hình

Corridors: Bình đồ Subassemblies

Intersections: Nút giao Building Sites: Khu vực dự án

Sites: Survey Figures: Địa vật

Survey Networks: View Frames: Khung in

Match Lines: Đường cắt Superelevation View: Siêu cao

Catchments:

You might also like