You are on page 1of 47

THS.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 1


ØHiểu ý nghĩa của thuật ngữ ‘Toàn cầu hoá’.
ØNhận xét những khuynh hướng của toàn cầu hoá.
ØMô tả sự thay đổi bản chất của nền kinh tế toàn cầu.
ØTìm hiểu quá trình toàn cầu hoá tạo ra cơ hội và thách thức
cho các nhà quản trị.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 2


ØKHÁINIỆM, MỤC TIÊU VÀ ĐẶC TRƯNG VỀ TOÀN
CẦU HOÁ
ØVAI TRÒ CỦA TOÀN CẦU HOÁ
ØCÁCNHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH TOÀN
CẦU HOÁ

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 3


§ là quá trình làm biến mất đi tính biệt
lập của các nền kinh tế quốc gia để hướng tới một thị trường khổng
lồ trên phạm vi toàn cầu.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 4


§

TOÀN TOÀN TOÀN


CẦU CẦU
HOÁ THỊ
CẦU HOÁ SẢN
TRƯỜNG HOÁ XUẤT

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 5


§ từ
một hệ thống kinh tế mà trong đó các thị trường quốc gia là những
chỉnh thể riêng biệt, bị cô lập bởi các hàng rào thương mại cũng như
các trở ngại về không gian, thời gian và văn hóa để
mà các thị trường quốc gia thành một thị trường toàn
cầu.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 6


§ Ngày nay, tại rất nhiều thị trường, thị hiếu và sở thích của người tiêu
dùng ở các quốc gia khác nhau đang hội tụ theo một số tiêu chuẩn
toàn cầu.
§ Coca Cola, McDonald’s , IKEA, Starbucks, Apple à cung cấp các sản phẩm
cơ bản tương tự nhau trên toàn thế giới.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 7


§ Một doanh nghiệp như
những công ty đa quốc gia nói trên mới được hưởng lợi từ những
điếu kiện thuận lợi của toàn cầu hóa thị trường.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 8


§ Trong nhiều thị trường toàn cầu, các doanh nghiệp cùng ngành phải
thường xuyên đối đẩu với nhau.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 9


Xu hướng của
những công ty riêng lẻ tiến hành phân tán các bộ phận trong quy trình
sản xuất của họ tới nhiều địa điểm khác nhau trên toàn thế giới để khai
thác do sự khác biệt về chi phi và chất lượng

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 10


THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 11
§ Các công ty nội địa cũng có thể tham gia vào toàn cầu hoá sản xuất
thông qua đặt hàng nguyên vật liệu hoặc những sp đầu vào từ những
quốc gia có lợi thế.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 12


§ Ngày nay, công nghệ truyền thông hiện đại cho phép các công
ty thuê ngoài các phần của khâu sản xuất.
§ Những trở ngại đối với toàn cầu hóa sản xuất:
§ Rào cản thuế quan và phi thuế quan
§ Rào cản đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài
§ Chi phí vận chuyển
§ Rủi ro kinh tế và chính trị
§ Thử thách quản lý

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 13


§ Trong quá trình phát triển của quá trình toàn cầu hoá, phải kể đến sự
thúc đẩy lớn của các định chế toàn cầu giúp quản lý, điều tiết, kiểm
soát thị trường toàn cầu.
§ Được lập trên cơ sở thỏa thuận tự nguyện giữa các quốc gia và vùng
lãnh thổ độc lập, và các chức năng của chúng đã được qui định trong
những hiệp ước quốc tế.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 14


§

§ 1948, Hiệp ước quốc tế quy định các bên kết


ước phải cắt giảm các rào cản đối với dòng
chảy tự do của hàng hóa xuyên quốc gia và đã
dẫn tới sự ra đời của WTO.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 15


§

§ Tổ chức kế tục Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch


(GATT) như là một thành quả của việc kết thúc thành
công vòng đàm phán Urugoay của GATT.
§ Thành lập 1995, 164 quốc gia thành viên
ØThúc đẩy quá trình cắt giảm các rào cản thương mại và
đầu tư xuyên quốc gia.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 16


§ Định chế
quốc tế được thành lập để duy trì trật tự trong hệ
thống tiền tệ thế giới.
§ Thành lập 1994 cùng với WB bởi 44 quốc gia
tham gia dự hội nghị ở Bretton Woods, New
Hampshire.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 17


§ Định chế quốc tế được thành
lập để thúc đẩy phát triển kinh tế nói chung tại các
quốc gia nghèo trên thế giới.
§ (Vd: ở các nước nghèo sẽ có ctrinh hỗ trợ vốn, cho
vay lãi suất thấp, hỗ trợ các chính sách phát triển
doanh nghiệp, xoá đói giảm nghèo,…)

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 18


§ Tổ chức quốc tế tập hợp
193 quốc gia.
§ Thành lập 1945.
§ Trụ sở chính tại thành phố New York,
§ Mục tiêu: thúc đẩy hòa binh, an ninh và hợp tác.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 19


§ Có 2 quá trình toàn cầu hoá hiện nay:
§ 1. Giảm các rào cản thương mại và đầu tư
§ 2. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 20


§ Thương mại quốc tế (International trade): Xảy ra khi một doanh
nghiệp xuất khẩu hàng hóa hay dịch vụ tới người tiêu dùng ở một
nước khác.
§ Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign direct investment FDI): Đầu
tư trực tiếp vào các cơ sở sản xuất kinh doanh ở nước ngoài.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 21


§ Trong những thập niên 1920 và 1930, nhiều quốc gia và vùng lãnh
thổ trên thế giới đã dựng lên các rào cản nghiêm ngặt đối với hoạt
động thương mại quốc tế và đầu tư trực tiếp của nước ngoài (Thuế
nhập khẩu cao).
§ à Suy giảm nhu cầu trên toàn thế giới và góp phần tạo ra cuộc Đại
Suy Thoái những năm 1930.
ØSau chiến tranh thế giới thứ II các nước công nghiệp phát triển
phương Tây cam kết sẽ tháo dỡ những rào cản đối với dòng chảy tự
do của hàng hóa, dịch vụ và vốn giữa các quốc gia.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 22


§ Mức thuế quan trung bình cho hàng chế tạo Quá trình siêu toàn cầu hóa

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 23


Vốn đầu tư nước ngoài FDI, net outflows 1970-2020 (BoP, current US$)

https://data.worldbank.org

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 24


§ Sự giảm thiểu các hàng rào thương mại quốc tế cho phép các doanh
nghiệp:
§ Xem xét thị trường trên phạm vi toàn cầu.
§ Bố trí sản xuất ở địa điểm tối ưu cho hoạt động kinh doanh.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 25


§ Hoạt động thương mại tăng lên chính là động cơ thúc đẩy nền kinh tế
toàn cẩu tăng theo.
§ Nhiều cty phân bố các công đoạn trong quy trình sản xuất, nhằm giảm
chi phí sản xuất và tăng chất lượng sản phẩm (*).
§ Các nền kinh tế gắn kết với nhau hơn.
§ Thế giới đã dần trở trên giàu có hơn.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 26


THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 27
1984 Macintosh

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 28


cho phép tăng khối lượng
cũng như tốc độ xử lý lượng thông tin.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 29


§ tạo điều kiện thuận
lợi cho việc trao đổi thông tin liên hệ và giao dịch kinh tế trên toàn
thế giới.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 30


THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 31
§ giảm chi phí và thời gian vận tải (1920 ->1990:
95$->29$/ton)

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 32


là 1 trong những nhà tiên phong trong việc ứng dụng
khoa học kỹ thuật vào chuỗi cung ứng.
THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 33
Những công ty không theo kịp khoa học công nghệ và xu hướng thị
trường sẽ bị đào thải.
THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 34
§
§ Giảm chi phí vận chuyển.
§ Hệ thống sản xuất phân tán về mặt địa lý kinh tế hơn.
§ Cho phép các công ty đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
§
§ Mạng lưới truyền thông toàn cầu với chi phí thấp, hỗ trợ cho việc hình thành
TMĐT.
§ Vận chuyển hàng hóa trên khắp thế giới trở nên kinh tế hơn.
§ Rút ngắn khoảng cách văn hoá.
§ Hôi tụ về thị hiếu và sở thích của người tiêu dùng.
THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 35
§ Từ cuối 1960, có 4 sự kiện mô tả rõ tính chất nhân khẩu học của nền
kinh tế toàn cầu:
1. Mỹ thống trị nền kinh tế thế giới và bức tranh thương mại thế giới.
2. Mỹ thống trị lĩnh vực đầu tư nước ngoài trực tiếp trên thế giới.
3. Thống trị của các cty ĐQG quy mô lớn của Mỹ trên thị trường KDQT.
4. Một nửa thế giới - các nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung của nước cộng
sản - đã cấm cửa đối với các DN kinh doanh quốc tế của phương Tây.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 36


§ Sự thay đổi sản lượng và bức tranh thương mại của thế giới.
§ Sự thay đổi của bức tranh đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
§ Sự thay đổi về bản chất của công ty đa quốc gia.
§ Các công ty đa quốc gia không thuộc sở hữu của Mỹ.
§ Sự gia tăng số lượng công ty đa quốc gia qui mô vừa và nhỏ.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 37


Sources: Output data from World Bank database, February 2014. Trade data from WTO Statistical Database, 2014.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 38


§ Tỷ trọng (%)trong tổng vốn FDI tích luỹ 1980-2012

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 39


Biggest economies in 2022 by gross domestic product

Source: https://www.worlddata.info/largest-economies.php
THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 40
§
cty sở hữu hay kiểm soát các cơ sở kinh doanh sản xuất
hoặc dịch vụ ở nước ngoài.
§ Thay đổi tương quan về cty đa quốc gia trên Thế giới:
§ Từ những năm 1960, số lượng các cty đa quốc gia không phải của Mỹ ngày
càng tăng.
§ Xuất hiện những cty đa quốc gia lớn đến từ những nước đang phát triển (*).
§ Phát triển nhiều cty đa quốc gia nhỏ.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 41


Xuất xứ của các cty đa quốc gia lớn nhất (1973-2012)

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 42


The largest companies in the world:

§ https://www.gfmag.com/global-
data/economic-data/largest-companies
§ https://www.forbes.com/lists/global20
00/?sh=7fd279a45ac0

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 43


§ 1989-1991, một loạt cuộc cách mạng dân chủ ở các nước cộng sản
(Đông Âu, Liên Xô).
§ Chuyển đổi sang chế độ chính trị dân chủ và cơ chế kinh tế thị
trường tự do.
§ à khi tiến hành hoạt động kinh doanh tại các quốc gia nói trên thì
rủi ro sẽ cao, nhưng cũng có thể thu được nhiểu lợi ích.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 44


§ Các rào cản đối với dòng chảy tự do của hàng hóa, dịch vụ, và vốn
đã giảm.
§ Khối lượng thương mại và đầu tư xuyên biên giới đã tăng trưởng
nhanh hơn so với mức tăng sản lượng sản xuất toàn cầu.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 45


§ Quản lý DN quốc tế khác với quản lý DN nội địa:
§ Nghiên cứu sự khác biệt của nhiều quốc gia.
§ Bị áp đặt bởi sự can thiệp của chính phủ vào hệ thống thương mại và đầu tư
quốc tế.
§ Giao dịch kinh doanh quốc tế liên quan đến việc chuyển đổi tiền tệ sang nhiều
loại tiền tệ khác nhau.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 46


ØHiểu ý nghĩa của thuật ngữ ‘Toàn cầu hoá’.
ØNhận xét những khuynh hướng của toàn cầu hoá.
ØMô tả sự thay đổi bản chất của nền kinh tế toàn cầu.
ØTìm hiểu quá trình toàn cầu hoá tạo ra cơ hội và thách thức
cho các nhà quản trị.

THS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THUỶ - HCMUTE 47

You might also like