You are on page 1of 2

YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.

Tuyết

HÓA HỌC – LỚP 10


1. BÀI TẬP HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG
(Dạng bài thường gặp trong đề thi)
Các dạng bài tập trong Chương 5. Halogen
1. Chuỗi phản ứng, điều chế chất, hợp chất halogen
2. Bài tập toán: tìm tên kim loại, hiệu suất, khối lượng muối…
3. Nhận biết halogen
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
t0FB
1. A + HCl MnCl2 + B + H2O

2. B + C Nước Gia ven

3. C + HCl D + H2O

4. D + H2O C + B + E

E là chất khí nào sau đây?


A. O2. B. H2. C. Cl2O. D. Cl2.
Câu 2: Cho các phản ứng hóa học sau:
t0FB
1) KClO3 A + B
FB
2) A D + G
FB
3) D + H2O E + H2

4) E + G FB Nước Javel

Các chất được kí hiệu bằng các chữ cái: A, B, D, E, G có thể là:
A B D E G
A. O2 KCl K KOH Cl2
B. KCl O2 K KOH Cl2
C. KCl O2 Cl2 K KOH
D. Tất cả đều sai
YouTube & Fanpage: Học cùng Ms.Tuyết
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:

Cl2 + (A) (B)

(B) + Fe (C) + H2

(C) + Cl2 (D)

Các chất được kí hiệu bằng chữ cái A, B, C, D có thể là:

A B C D
A. H2 HCl Cl2 FeCl2
B. H2O HClO FeCl2 FeCl3
C. H2 HCl FeCl2 FeCl3
D. H2O HClO Cl2 FeCl3

Câu 4: Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển hóa sau:
t0<2500
NaCl + H2SO4đặc (A) + (B)

(A) + MnO2 t0FB (C) + (D) + (E)

(C) + NaBr (F) + (G)

(F) + NaI (H) + (I)

(H) + Hồ tinh bột Dung dịch màu xanh

(G) + AgNO3 (J) + (K)


as
(J) (L) + (C)

(A) + NaOH (G) + (E)

(C) + NaOH (G) + (M) + (E)


t0
(C) + NaOH (G) + (N) + (E)

You might also like