You are on page 1of 39

Ôn tập môn Lịch sử

Đề số 1:
Câu 1: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
1.Phan Đình Phùng d a. Khởi xướng phong trào Đông Du
2.Nguyễn Tri Phương b b.Tổng đốc thành Hà Nội
3.Phan Bội Châu a c.Chủ trương cải cách dân chủ
4.Phan Châu Trinh c d.Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê

A. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c


C. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c

Câu 2: Sự kiện nào sau đây được đánh giá như “cánh chim én báo hiệu mùa
xuân”:
A. Vụ mưu sát toàn quyền Đông Dương Méc-lanh của Phạm Hồng Thái
B. Tư sản Việt Nam thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp lực lượng đấu tranh
C. Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được thành lập
D. Cuộc đấu tranh đòi thả nhà yêu nước Phan Bội Châu diễn ra rộng khắp

Câu 3: Đầu thế kỉ XX, lực lượng xã hội nào sau đây ở Việt Nam đã tiếp thu tư
tưởng dân chủ tư sản:
A. Công nhân B. Nông dân
C. Sĩ phu phong kiến tư sản hóa D. Tiểu tư sản

Câu 4: Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân
Việt Nam trong những năm 1919-1925:
A. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son
B. Thành lập chính quyền Xô Viết
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời

Câu 5: Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi:


“Liên hiệp hết thảy các giới đồng bào yêu nước, không phân biệt giàu nghèo, già
trẻ, gái trai, không phân biệt tôn giáo và xu hướng chính trị, đặng cùng nhau mưu
cuộc dân tộc giải phóng và sinh tồn”
(Văn kiện Đảng 1930-1945)
Đoạn dữ liệu trên đề cập đến tổ chức nào:
A. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân chủ Đông Dương

Câu 6: Nội dung nào sau đây không nằm trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi?
A. Thiết lập hành lang Đông Tây (Hải Phòng - Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La)
B. Ra sức phát triển ngụy quân để xây dựng quân đội quốc gia
C. Thành lập vành đai trắng bao quanh vùng trung du và đồng bằng Bắc Bộ
D. Tiến hành một cuộc chiến tranh tổng lực

Câu 7: Cuối thế kỉ XIX, Nhật Bản đã kí hiệp ước bất bình đẳng đầu tiên với
quốc gia nào sau đây?
A. Anh B. Pháp C. Đức D. Mĩ

Câu 8: Cho bảng thống kê về thành tựu một số lĩnh vực của nước Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai như sau?
Lĩnh vực Thành tựu
Công nghiệp Chiếm khoảng 56.4% sản lượng công nghiệp toàn thế giới (1948)
Nông nghiệp Đạt sản lượng gấp hai lần sản lượng của 5 nước: Anh, Pháp, Tây
Đức, Italia, Nhật Bản cộng lại
Tài chính Chiếm ¾ dự trữ vàng thế giới
Thương mại Kiểm soát 50% tàu bè đi lại trên biển
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về tình
hình kinh tế Mĩ trong hai thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. Mĩ đã thiết lập trật tự thế giới đơn cực
C. Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất châu Âu
D. Mĩ có sản lượng thép đứng đầu thế giới

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời câu hỏi 9 và 10:

Câu 9: Nội dung nào sau đây là mục tiêu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá
hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ hai 1972:
A. Thiết lập một hệ thống phòng thủ quân sự chung ở ba nước Đông Dương
B. Ngăn chặn mọi nguồn chi viện từ các nước XHCN vào miền Bắc Việt Nam
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định buộc Việt Nam kí hiệp định có lợi cho Mĩ
D. Thử nghiệm khả năng trinh sát và chiến đấu của loại máy bay mới do Mĩ chế
tạo

Câu 10: Mở cuộc tập kích chiến lược đường không bằng máy bay B52 vào Hà
Nội, Hải Phòng và một số thành phố miền Bắc là thủ đoạn của Mĩ trong chiến
lược chiến tranh nào sau đây?
A. Chiến tranh đơn phương B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh

Đáp án:
Đề số 2:
Câu 1: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
1.Lương Văn Can c a. Thành lập tổ chức Việt Nam Quang phục hội
2.Trịnh Văn Cấn b b. Khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên
3.Phan Bội Châu a c. Mở trường học Đông Kinh Nghĩa Thục
4.Hoàng Hoa Thám d d. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Yên Thế

Câu 2: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), thực dân Pháp
đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào sau đây?
A. Tài chính B. Nông nghiệp
C. Thương nghiệp D. Giao thông vận tải

Câu 3: Giai cấp nào sau đây ra đời trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp (1897-1914)?
A. Công nhân B. Nông dân C. Tiểu tư sản D. Địa chủ

Câu 4: Đông Dương Cộng sản đảng ra đời từ sự phân hóa của tổ chức nào sau
đây?
A. Tân Việt Cách mạng đảng B. Việt Nam Nghĩa đoàn
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên D. Việt Nam Quốc dân Đảng

Câu 5: “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hi sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy
cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”. Lời dặn dò
trên của Chủ tịch Hồ Chí Minh đề cập đến sự kiện lịch sử nào?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
B. Cách mạng tháng Tám năm 1945
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
Câu 6: Cho bảng thống kê một số sự kiện trong cuộc kháng chiến chống Pháp
(1946-1954):
19.12.1946 Hồ Chí Minh thay mặt Trung ương Đảng ra lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến
1947 Chiến thắng Việt Bắc thu – đông
1950 Trung Quốc, Liên Xô và một số nước XHCN lần lượt công
nhận và đặt quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ
cộng hòa
1950 - 1953 Xây dựng giáo dục theo 3 phương châm: phục vụ kháng
chiến, phục vụ sản xuất và phục vụ dân sinh
3.1951 Mặt trận Liên Việt ra đời
1952 Cuộc vận động tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác về phương
châm kháng chiến chống Pháp của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ
cộng hòa?
A. Toàn dân kháng chiến B. Toàn diện kháng chiến
C. Trường kì kháng chiến D. Tự lực kháng chiến

Câu 7: Trong cuộc cải cách về chính trị của Nhật Bản (1868), giai cấp nào sau
đây đóng vai trò quan trọng?
A. Nông dân B. Địa chủ
C. Công nhân D. Qúy tộc tư sản hóa

Câu 8: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của các nước Tây
Âu trong những năm 1953-1973:
A. Tìm cách trở lại các nước thuộc địa cũ
B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô
C. Tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ
D. Đứng dưới ô bảo vệ hạt nhân của Mĩ

Dựa vào thông tin dưới đây trả lời câu hỏi số 9 và 10:
“Thực chất là cao trào khởi nghĩa của quần chúng...Những cuộc khởi nghĩa từng
phần đầu tiên như thể chỉ có thể là kết quả của phong trào đấu tranh chính trị lâu
dài, quyết liệt của quần chúng của một phong trào sâu rộng, không phải chỉ trong
mấy xã mà tạo thành thế liên hoàn bao gồm nhiều huyện, nhiều tỉnh, có như thế,
thành quả của khởi nghĩa mới giữ được.”
Câu 9: Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam
sau khi kí Hiệp định Giơnevơ 19545 được kí kết?

A. Đấu tranh chống Mĩ và tay sai B. Hoàn thành cách mạng ruộng đất
C. Tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất D. Đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội

Câu 10: Đoạn trích trên đề cập đến sự kiện lịch sử nào sau đây trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam (1954-1975)?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968)
B. Chiến thắng Ấp Bắc
C. Chiến thắng Vạn Tường (1965)
D. Phong trào Đồng Khởi (1959-1960)

Đáp án:

Đề số 3:
Câu 1: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không chịu ảnh hưởng của Chiếu Cần
Vương cuối thế kỉ XIX?
A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa Yên Thế
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy D. Khởi nghĩa Ba Đình

Câu 2: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II trong bảng hệ thống
kiến thức sau về những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?
I. Thời gian II. Sự kiện
1. 5.6.1911 a. Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước
2. 18.6.1919 b. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội
Pháp
3. 25.12.1920 c. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách 8 điểm đến Hội nghị
Véc-xai
4. 11.11.1924 d. Nguyễn Ái Quốc rời Liên Xô đến Quảng Châu, Trung Quốc

A.1a, 2b, 3c, 4d B.1b, 2c, 3a, 4d C.1a, 2c, 3b, 4d D. 1d, 2a, 3b, 4c

Câu 3: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tôn chỉ hoạt động của tổ
chức Việt Nam Quang phục hội?
A. Lập chỉnh thể quân chủ lập hiến B. Đánh đuổi giặc Pháp
C. Khôi phục nước Việt Nam D. Thiết lập Cộng hòa dân chủ

Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cơ quan nào của thực dân Pháp nắm
quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương?
A. Chính phủ Pháp B. Hội Đồng kinh tế- lí tài Đông Dương
C. Phòng Thương mại Đông Dương D. Ngân hàng Đông Dương

Câu 5: Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi:

Đoạn dữ liệu trên đề cập đến vấn đề lịch sử nào?


A. Nhật mở rộng Chiến tranh ở Thái Bình Dương
B. Nhật nhảy vào xâm chiếm Đông Dương
C. Nhật-Pháp câu kết bóc lột nhân dân Đông Dương
D. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương

Câu 6: Nội dung nào sau đây là mục đích quân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt
Bắc năm 1947?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Khóa chặt biên giới Việt – Trung
C. Buộc Việt Nam đàm phán có lợi cho Pháp
D. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương

Câu 7: Từ giữa thế kỉ XIX, quyền cai trị trực tiếp của Ấn Độ thuộc về?
A. Chính phủ Anh B. Giai cấp tư sản Ấn Độ
C. Chính phủ Pháp D. Lãnh chúa phong kiến Ấn Độ

Câu 8: Nhân tố khách quan nào sau đây đã tạo điều kiện cho sự phát triển
“thần kì” của kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Các công ti Nhật có các chính sách và chiến lược tốt
B. Một số cuộc chiến tranh cục bộ trong chiến tranh lạnh
C. Vai trò quản lí, lãnh đạo của nhà nước Nhật Bản
D. Nhật Bản tập trung vào sản xuất sản phẩm dân dụng

Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời câu hỏi số 9 và 10:

Câu 9: Đoạn trích trên đề cập đến chủ trương của Bộ Chính trị Trung ương
Đảng Lao động Việt Nam trong chỉ đạo chiến dịch quân sự nào sau đây trong
những năm 1954-1975?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh B. Chiến dịch đường số 9 - Nam Lào
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng D. Chiến dịch Tây Nguyên

Câu 10: Nội dung nào sau đây là phương hướng chiến lược được Bộ Chính trị
Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra trong chiến dịch trên?
A. Đánh chắc tiến chắc B. Đánh điểm diệt viện
C. Vừa đánh vừa đàm D. Đánh nhanh thắng nhanh

Đáp án:

Đề số 4;
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng hành động của dân binh
Gia Định khi quân Pháp đánh chiếm thành (tháng 2 năm 1859)?
A. Tập hợp lực lượng chiến đấu dũng B. Bám sát, quấy rối và tiêu diệt địch
cảm
C. Củng cố lực lượng để đánh lâu dài D. Buộc Pháp rút quân xuống tàu chiến

Câu 2: Cho bảng thống kê một số hoạt động của Nguyễn Ái Quốc:
Thời gian Hoạt động
Tháng 6.1925 Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên
21.6.1925 Ra báo Thanh niên, cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam
Cách mạng Thanh niên
1925-1927 Mở các lớp đào tạo cán bộ tại Quảng Châu (Trung Quốc)
Đầu năm 1927 Xuất bản tác phẩm Đường Kách Mệnh
1928 Cùng Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức phong
trào “vô sản hóa”
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất về vai trò
của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1930
thông qua những hoạt động trên?
A. Chuẩn bị về đường lối sách lược cho việc thành lập Đảng
B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng cho việc thành lập Đảng
C. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Thành lập Mặt trận Việt Minh
Câu 3: Hai xu hướng cứu nước trong phong trào dân chủ tư sản ở Việt Nam
đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về:
A. Khuynh hướng B. Lãnh đạo
C. Tư tưởng D. Phương pháp

Câu 4: Sự kiện nào sau đây là mốc chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc
dân Đảng và khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam?
A. Vụ mưu sát tên trùm mộ phu Badanh ở Hà Nội
B. Ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời (1929)
C. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại (2.1930)
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)

Câu 5: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
I. Thời gian II.Sự kiện
1.Tháng 2-4.1930 a. Nhiều cuộc đấu tranh của công nhân và nông dân bùng nổ
2. 1.5.1930 b. Cuộc biểu tình của 8000 nông dân ở Hưng Nguyên (Nghệ
An)
3. Tháng 6- c. Nhiều cuộc biểu tình của công nhân, nông dân và các tầng
7.8.1930 lớp lao động khác trên phạm vi cả nước
4. 12.9.1930 d. Công nhân đấu tranh nhân ngày Quốc tế lao động

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1a, 2d, 3c, 4b


C. 1c, 2b, 3d, 4a D. 1d, 2b, 3a, 4c

Câu 6: Đọc đoạn dữ liệu sau và trả lời câu hỏi:

Đoạn tư liệu trên đã đề cập đến nội dung nào?


A. Nguyên nhân phải tiến hành kháng chiến chống Pháp
B. Đường lối kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam
C. Chính sách đối ngoại của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa
D. Chính phủ quyết định thực hiện sách lược hòa hoãn với Pháp

Câu 7: Ai là người lãnh đạo cuộc Duy tân ở Nhật Bản?


A. Tướng quân B. Thiên hoàng C. Nông dân D. Đại địa chủ

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là thế mạnh của kinh tế Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ 2?
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
B. Buôn bán vũ khí, không bị chiến tranh tàn phá
C. Tận dụng nguồn vốn đầu tư của nước ngoài
D. Sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 9 và 10:

Câu 9: Nội dung đoạn trích đề cập đến văn bản nào sau đây?
A. Hiệp định Sơ bộ B. Hiệp định Giơnevơ
C. Hiệp định Pari D. Hiệp định Bali

Câu 10: Văn bản trên khẳng định nội dung nào sau đây của ba nước Việt Nam,
Lào, Campuchia?
A. Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương
B. Mĩ can thiệp vào chiến tranh Đông Dương
C. Thành lập mặt trận chung của ba nước Đông Dương
D. Duy trì các căn cứ quân sự ở Đông Dương

Đáp án:

Đề số 5:
Câu 1: Phong trào đấu tranh tiêu biểu nào sau đây chịu ảnh hưởng bởi tư
tưởng Duy tân của Phan Châu Trinh?
A. Phong trào chống thuế (1908) ở B. Phong trào Đông Du
Trung Kì
C. Phong trào nông dân Yên Thế D. Phong trào Cần Vương

Câu 2: Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam: “Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ, đây là cái cần thiết cho chúng ta,
đây là con đường giải phóng chúng ta” do tác động của hoạt động nào sau đây?
A. Đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê nin (1920)
B. Gửi Bản Yêu sách 8 điểm của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai (1919)
C. Tham dự và đọc tham luận tại Đại hội V của Quốc tế Cộng sản (1924)
D. Sáng lập ra tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925)

Câu 3: Phong trào yêu nước của Việt Nam đầu thế kỉ XX đã tiếp thu những tư
tưởng mới nào sau đây?
A. Xã hội chủ nghĩa B. Quân chủ lập hiến
C. Dân chủ tư sản D. Phong kiến

Câu 4: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Thời gian (I) Sự kiện (II)
1.Tháng 3.1929 a. Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập
2.Tháng 6.1929 b. Đông Dương Cộng sản Đảng ra đời
3.Tháng 8.1929 c. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn ra đời
4.Tháng 9.1929 d. An Nam Cộng sản đảng ra đời

A. 1a, 2c, 3b, 4d B. 1b, 2a, 3d, 4c


C. 1a, 2b, 3d, 4c D. 1d, 2b, 3a, 4c

Dựa vào thông tin được cung cấp và trả lời câu hỏi số 5 và 6:

Câu 5: Nội dung đoạn trích trên phản ánh nội dung nào sau đây trong Cách
mạng tháng Tám năm 1945:
A. Quân Đồng minh vào Việt Nam B. Các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
C. Tố cáo tội ác của phát xít Nhật D. Thành quả cách mạng của nhân dân

Câu 6: Nội dung nào sau đây là âm mưu thủ đoạn của thực dân Pháp sau cách
mạng tháng Tám 1945:
A. Xâm lược Đông Dương lần thứ hai B. Giành lại Đông Dương từ tay Nhật
C. Trao trả độc lập cho nước Việt Nam D. Chia sẻ quyền lợi ở Việt Nam với Nhật

Câu 7: Cuộc Duy tân Minh Trị Nhật Bản (1868) diễn ra trong bối cảnh?
A. chế độ Mạc phủ đã hoàn thành những cải cách
B. xã hội phong kiến lâm vào cuộc khủng hoảng
C. Nhật chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
D. chế dộ đẳng cấp phong kiến vừa được xác lập
Câu 8: Đến đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX, các nước Tây Âu đã trở thành:
A. trung tâm công nghiệp - quốc phòng lớn của thế giới
B. khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới
C. tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh
D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới

Câu 9: Nội dung nào sau đây là mục đích của Mĩ trong việc thay chân Pháp ở
miền Nam Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 được kí kết?
A. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ
B. Tiếp tục thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ mà Pháp chưa hoàn
thành
C. Giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của Chiến tranh
D. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử để thống nhất hai miền Nam – Bắc của
Việt Nam

Câu 10: Cho bảng thống kê về một số sự kiện lịch sử:


Thời gian Sự kiện
Tháng 9.1925 Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam
15-21.11.1975 Hội nghị Hiệp thương chính trị
25.4.1976 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước
24.6 – 3.7.1976 Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp phiên đầu tiên
Bảng số liệu trên phản ánh nhiệm vụ nào sau đây của cách mạng Việt Nam
ngay sau Đại thắng mùa xuân 1975?
A. Xây dựng xong cơ sở vật chất, kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
C. Tiến hành Kế hoạch Nhà nước 5 năm xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế

Đáp án:
Đề số 6:
Câu 1: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Người lãnh đạo (I) Phong trào đấu tranh (II)
1.Phan Châu Trinh a. Phong trào Duy tân ở Trung Kì
2.Lương Văn Can b. Khởi nghĩa Hương Khê
3.Phan Đình Phùng c. Khởi nghĩa Yên Thế
4.Hoàng Hoa Thám d. Đông Kinh Nghĩa Thục

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1c, 2b, 3d, 4c


C. 1b, 2a, 3d, 4c D. 1a, 2d, 3b, 4c

Câu 2: Tờ báo nào sau đây là cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa
do Nguyễn Ái Quốc thành lập ở Pari (1921)
A. Báo Thanh niên B. Báo Nhân dân
C. Báo Tiếng dân D. Báo Người cùng khổ

Câu 3: Chính sách khai thác lần thứ nhất (1897-1914) của Pháp trong nông
nghiệp của Việt Nam?
A. Cướp đất dân lập đồn điền B. Phát canh thu tô
C. Đầu tư máy móc vào sản xuất D. Độc canh cây lúa

Câu 4: Sự kiện nào sau đây biểu hiện “Tư tưởng cách mạng tháng Mười Nga
đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hoạt động của
giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son – Sài Gòn (tháng 8.1925)
B. Tổ chức Đảng Lập hiến được thành lập (1923)
C. Công nhân Sài Gòn – Chợ Lớn thành lập Công hội (1920)
D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ở Sa Diện - Quảng Châu (tháng 6.1924)

Câu 5: Văn kiện nào ra đời ngay sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9.3.1945)
A. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”
B. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói
C. Lời kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí đuổi thù chung”
D. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”

Câu 6: Cho bảng thống kê về một số sự kiện lịch sử sau:


Thời gian Sự kiện
6.3.1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện chính phủ Pháp bản
Hiệp định Sơ bộ
19.4 – 11.5.1946 Đại diện Việt Nam và Pháp họp Hội nghị trù bị tại Đà Lạt
trao đổi các vấn đề phải giải quyết trong cuộc đàm phán chính
thức tại Pháp
6.7 – 10.9.1946 Đại diện Việt Nam và Pháp đàm phán chính thức tại
Phôngtennơblô (Pháp)
14.9.1946 Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện Chính phủ Pháp bản
Tạm ước
Các sự kiện trên phản ánh sách lược nào sau đây của Đảng và Chính phủ Việt
Nam trong việc đối phó với thực dân Pháp sau cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Đánh nhanh thắng nhanh để bảo vệ độc lập
B. Hòa hoãn với Pháp để phân hóa kẻ thù
C. Đối phó với nhiều kẻ thù cùng lúc
D. Tập trung lực lượng đánh Pháp ở Nam Bộ

Câu 7: Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính Đảng của giai cấp nào sau đây?
A. Công nhân B. Vô sản C. Tư sản D. Nông dân

Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu chiến lược của Mĩ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thực hiện âm mưu làm bá chủ thế giới
B. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa
C. Can thiệp tình hình nội bộ các nước Đồng Minh
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới

Dựa vào thông tin sau để trả lời câu hỏi 9 và 10:
Câu 9: Chiến thắng nào sau đây của quân và dân đã trực tiếp buộc Mĩ phải kí
hiệp định Pari năm 1973:
A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 B. Trận “Điện Biên Phủ trên không”
C. Cuộc tiến công và nổi dậy năm 1968 D. Chiến dịch Hồ Chí Minh

Câu 10: Hiệp định Pari năm 1973 được kí kết có ý nghĩa nào sau đây đối với
nhân dân Việt Nam?
A. Đất nước Việt Nam được độc lập và thống nhất
B. Là thắng lợi chung của cách mạng Đông Dương
C. Mỏ ra bước ngoặt mới tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam
D. Là mốc kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước

Đáp án:
Đề số 7:
Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung ở cột B:
A B
1. Địa chủ a. bao gồm học sinh, sinh viên, công chức, viên chức
2. Nông dân b. xuất thân từ nông dân, làm việc trong các hầm mỏ, đồn
diền, xí nghiệp
3. Tầng lớp tư sản c. sở hữu số lượng ruộng đất lớn, câu kết chặt chẽ với đế
quốc
4. Tầng lớp tiểu tư sản d. chiếm số lượng đông đảo, bị áp bức bóc lột nặng nề
5. Giai cấp công nhân e. là những người làm trung gian, thầu khoán cho Pháp

A. 1c, 2d, 3e, 4a, 5b B. 1b, 2d, 3e, 4a, 5c


C. 1c, 2e, 3d, 4a, 5b D. 1b, 2e, 3d, 4a, 5c

Câu 2: Nguyễn Tất Thành đã gia nhập tổ chức chính trị nào sau đây khi trở lại
Pháp năm 1917?
A. Đảng Xã hội Pháp B. Đảng cộng sản Pháp
C. Đảng Dân chủ xã hội Pháp D. Hội Liên hiệp thuộc địa

Câu 3: Nội dung nào sau đây là chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh?
A. bạo động vũ trang giành độc lập B. cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
C. kết hợp đấu tranh chính trị với vũ D. đánh đuổi Pháp giành độc lập dân tộc
trang

Câu 4: Nội dung nào sau đây là đặc điểm cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
của Pháp ở Việt Nam (1919-1929)
A. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế ở Việt Nam
B. Đầu tư với tốc độ nhanh, quy mô nhỏ vào tất cả các ngành kinh tế Việt Nam
C. Đầu tư vào các ngành kinh tế mới ở ba nước Đông Dương để phát triển
D. Đầu tư vào phát triển văn hóa và ổn định tình hình chính trị ở Việt Nma
Dựa vào thông tin cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:

Câu 5: Nội dung nào sau đây là điểm mới trong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp
hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5.1941)
A. Thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
B. Đưa ra khẩu hiệu thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ cộng hòa
C. Xác định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ của từng nước Đông Dương

Câu 6: Đoạn trích “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không
phân chia tôn giáo,, đảng phái, dân tộc. Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên
đánh thực dân Pháp để cứu Tổ quốc” phản ánh nội dung nào sau đây của
đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng (1946-1954)
A. Toàn dân kháng chiến B. Toàn diện kháng chiến
C. Trường kì kháng chiến D. Tự lực cánh sinh kháng chiến

Câu 7: Thể chế chính trị của Nhật Bản theo Hiến pháp năm 1889 là:
A. Dân chủ cộng hòa B. Quân chủ chuyên chế
C. Quân chủ lập hiến D. Tổng thống liên bang

Câu 8: Cho bảng thống kê về thành tựu của Nhật Bản như sau:
Thời gian Thành tựu
1960-1969 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 10.8%
1970-1973 Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm đạt 7.8%
1968 Kinh tế vươn lên đứng thứ hai trong thế giới tư bản (sau Mĩ)
Nửa sau thập niên 80 Dự trữ vàng và ngoại tệ gấp 3 lần Mĩ, gấp 1.5 lần Cộng hòa
của thế kỉ XX Liên Bang Đức, là chủ nợ lớn nhất của thế giới
Từ bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình kinh tế
Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Nhật trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. Nền kinh tế Nhật Bản phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn đầu tư từ Mĩ và Tây Âu
C. Sự phát triển kinh tế của Nhật chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ của Mĩ và Tây Âu
D. Nhật đang nỗ lực vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế và chính trị

Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi 9 và 10:

Câu 9: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các
chiến dịch:
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh

Câu 10: Thắng lợi nào sau đây đã mở ra kỉ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam:
kỉ nguyên độc lập dân tộc, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội?
A. Thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám năm 1945
B. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

Đáp án:
Đề số 8:
Câu 1: Cuộc kháng chiến của nhân dân Gia Định (1859) đã làm thất bại kế
hoạch chiến tranh nào sau đây của thực dân Pháp?
A. Đánh chắc, tiến chắc B. Chinh phục từng gói nhỏ
C. Đánh lâu dài D. Đánh nhanh thắng nhanh

Câu 2: Sự kiện nào sau đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đi từ chủ nghĩa yêu
nước trở thành một người cộng sản?
A. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa (1921)
B. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1930)
C. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (1920)
D. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925)

Câu 3: Nội dung nào sau đây là chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu?
A. Bạo lực vũ trang giành độc lập B. Cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với vũ D. Dựa vào Pháp chống phong kiến
trang

Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh sự chuyển biến của giai cấp công nhân
Việt Nam do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929)
A. Trở thành một giai cấp độc lập B. Trưởng thành từ giai cấp công nhân
C. Tăng nhanh về số lượng và chất D. Lãnh đạo phong trào giải phóng dân
lượng tộc

Câu 5: “Vừa đàn áp bóc lột vừa đưa ra thủ đoạn lừa bịp hòng làm cho nhân
dân ta tưởng chúng là bạn chứ không phải là thù” là nhận định về kẻ thù nào
sau đây của cách mạng Việt Nam giai đoạn 193tRU0-1945
A. Thực dân Pháp B. Phát xít Nhật
C. Trung Hoa Dân quốc D. Thực dân Anh

Câu 6: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Sự kiện (I) Ý nghĩa (II)
1.Hiệp định Giơnevơ về Đông a. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na va
Dương (1954)
2.Chiến thắng Điện Biên Phủ b. Làm phá sản bước đầu của kế hoạch Na va
(1954)
3.Cuộc tiến công chiến lược c. Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp
Đông – Xuân 1953-1954 của quân dân Việt Nam

A. 1a, 2b, 3c B. 1b, 2a, 3c C. 1c, 2a, 3b D. 1a, 2c, 3b

Câu 7: Sự kiện nào sau đây đã diễn ra ở Nhật Bản vào tháng 1.1868
A. Thiên hoàng Minh Trị thoái vị B. Hiến pháp mới được ban hành
C. Mĩ nổ súng xâm lược Nhật Bản D. Cuộc cải cách Minh Trị bắt đầu

Câu 8: Nước nào sau đây đã khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện
đại?
A. Mĩ B. Anh C. Nhật D. Đức

Câu 9: Ngày 06.06.1969 gắn liền với sự kiện nào sau đây trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước?
A. Mỹ gây chiến tranh phá hoại ra miền Bắc Việt Nam lần hai
B. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời
C. Hội nghị cấp cao của ba nước Đông Dương được khai mạc
D. Đảng tiến hành họp Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III

Câu 10: Nội dung nào sau đây là hoàn cảnh lịch sử thuận lợi để Đảng Lao động
Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
A. Các nước đồng minh của Mĩ phải rút quân hoàn toàn khỏi miền Nam Việt
Nam
B. So sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho Việt Nam, nhất là sau chiến thắng
Phước Long
C. Nguồn chi viện của Liên Xô, Trung Quốc cho chiến trường miền Nam ngày
càng lớn
D. Hai nước bạn Lào và Campuchia đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc giải
phóng
Đáp án

Đề số 9:
Câu 1: Cuộc vận động ở Trung Kì (1908) không triển khai nội dung nào sau
đây?
A. Thành lập Việt Nam Quang phục hội
B. Chấn hưng thực nghiệp, lập hội kinh doanh
C. Cải cách trang phục và lối sống
D. Mở trường dạy học với chương trình học tiến bộ

Câu 2: Mục đích của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của
Pháp ở Việt Nam là:
A. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất (1897-1914)
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam và Đông Dương
C. bù đắp những thiệt hại do Chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra
D. mở rộng phạm vi chiếm đống của quân đội Pháp tại Đông Dương

Câu 3: Thực dân Pháp tiến hành chương trình khai thác lần thứ nhất (1897-
1914) ở Việt Nam vào thời điểm nào sau đây
A. Pháp vừa đem quân vào xâm lược Việt Nam
B. Cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự
C. Triều đình Huế đã kí hiệp ước đầu hàng
D. Pháp chiếm được toàn bộ 6 tỉnh Nam Kì

Câu 4: Nội dung nào sau đây là mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau
Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
C. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp
D. Toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai
Câu 5: Cho bảng hệ thống kiến thức về một số nội dung của Hội nghị lần thứ 8
Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5.1941) như sau:

Cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác về Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp
hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5.1941)
A. Hội nghị đề ra những chủ trương sáng tạo để thực hiện nhiệm vụ giải phóng
dân tộc
B. Hội nghị mở đầu sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng trong tình
hình mới
C. Lần đầu tiên Đảng xây dựng mặt trận thống nhất để đoàn kết nhân dân đấu
tranh
D. Lần đầu tiên Đảng đề cập đến vấn đề đoàn kết quốc tế chống lại đế quốc xâm
lược

Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954), thắng lợi trong chiến
dịch quân sự nào sau đây của nhân dân Việt Nam buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947 B. Chiến dịch Biên giới Thu- Đông 1950
C. Chiến dịch Đông – Xuân 1953-1954 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

Câu 7: Cải cách Minh Trị (1868) ở Nhật Bản không thực hiện nội dung nào sau
đây?
A. Thủ tiêu chế độ Mạc Phủ, thành lập chính phủ mới
B. Thực hiện quyền bình đẳng giữa các công dân
C. Thực hiện chia ruộng đất công bằng cho nông dân
D. Cử những học sinh giỏi đi du học phương Tây
Câu 8: Nội dung nào sau đây là mục tiêu của chiến lược “Cam kết và mở rộng”
trong chính sách đối ngoại của nước Mĩ thời kì sau Chiến tranh lạnh?
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ La tinh
B. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào các nước
C. Xây dựng các liên minh và căn cứ quân sự trên khắp toàn cầu
D. Triển khai “Kế hoạch Mác-san” để phục hưng châu Âu

Câu 9: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Thời gian (I) Sự kiện (II)
1. 2.1.1963 a. 12 ngày đêm “Điện Biên Phủ trên không”
2. 18.8.1965 b. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho)
3. 18-29.12.1972 c. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
4. 26-30.4.1975 d. Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1b, 2c, 3a, 4d


C. 1c, 2b, 3d, 4a D. 1d. 2b, 3a, 4c

Câu 10: Chiến thắng nào sau đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có
thể đánh bại quân chủ lực Mĩ trong “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968)
A. Chiến thắng Vạn Tường (1965) B. Chiến thắng mùa khô (1965-1966)
C. Chiến thắng mùa khô (1966-1967) D. Chiến thắng Núi Thành (1965)

Đáp án:

Đề số 10:
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào
Cần Vương (1885-1896)?
A. Làm dấy lên phong trào yêu nước chống Pháp sôi nổi cuối thế kỉ XIX
B. Làm chậm quá trình bình định và khai thác Việt Nam của thực dân Pháp
C. Tiếp nối truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất chống ngoại xâm của dân
tộc
D. Khiến thực dân Pháp phải tìm cách thương lượng, giảng hòa với triều đình
Nguyễn

Câu 2: Bối cảnh nào sau đây dẫn tới sự xuất hiện của các tổ chức cộng sản ở
Việt Nam năm 1929
A. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước phát triển mạnh mẽ
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước không phát triển
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo phong trào đấu tranh
D. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái bùng nổ và thất bại nhanh chóng

Câu 3: Thực dân Pháp tiến hành Chương trình khai thác lần thứ nhất (1897-
1914) nhằm mục đích nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế Việt Nam B. Khai hóa văn minh cho Việt Nam
C. Vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công D. Xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam

Câu 4: Năm 1924, Nguyễn Ái Quốc về Trung Quốc và tham gia hoạt động cách
mạng ở?
A. Quảng Châu B. Quảng Tây C. Bắc Kinh D. Hồng Kông

Câu 5: Phong trào dân chủ 1936-1939 đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau
đây cho cách mạng tháng Tám 1945:
A. Xây dựng khối liên minh công – nông
B. Xây dựng chính quyền Xô viết của nhân dân
C. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc
D. Xây dựng lực lượng vũ trang

Câu 6: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Thời gian (I) Sự kiện (II)
1. 10.12.1953 a. Quân đội Việt Nam mở cuộc tấn công Lai Châu. Nava
phải tăng viện trợ Điện Biên Phủ
2. 12.1953 b. Cuộc tiến công của liên quân Lào – Việt ở Thượng
Lào buộc Nava phải tăng viện cho Luông Phabăng và
Mường Sài
3. 1.1954 c. Quân đội Việt Nam mở cuộc tấn công vào Bắc Tây
Nguyên, Nava phải tăng viện trợ cho Plâyku
4. 2.1954 d. Cuộc tiến công của liên quân Lào – Việt ở Trung Lào
buộc Nava phải tăng viện cho Xênô

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1b, 2a, 3d, 4c C. 1c, 2b, 3d, 4a D. 1a, 2d, 3b, 4c

Câu 7: Sự kiện nào đã châm ngòi cho cuộc cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở
Trung Quốc bùng nổ?
A. Đồng minh hội phát động khởi nghĩa ở thủ đô Bắc Kinh
B. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”
C. Tôn Trung Sơn thông qua Cương lĩnh chính trị của Đồng minh hội
D. Chính quyền Mãn Thanh kí điều ước Tân Sửu với các nước đế quốc

Câu 8: Nội dung nào sau đây là nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật
Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ
C. Vươn lên thành cường quốc chính trị D. Hợp tác toàn diện với các nước Tây Âu

Câu 9: Đế quốc Mĩ đã triển khai chiến lược nào sau đây ở miền Nam Việt Nam
trong những năm 1961-1965
A. Chiến tranh một phía B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 10: Lực lượng nào sau đây là chủ lực của Mĩ khi triển khai chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam
A. Quân đội Sài Gòn B. Quân viễn chinh Mĩ
C. Đoàn cố vấn Mĩ D. Quân đồng minh Mĩ

Đáp án;
Đề số 11:
Câu 1: Sau thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai (19.5.1883), thực dân
Pháp:
A. càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam
B. cho quân rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng
C. tăng viện binh từ Pháp sang để tái chiếm Hà Nội
D. tiến hành đàn áp, khủng bố nhân dân Bắc Kì

Câu 2: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
I II
1. 1919 a. Phong trào chống độc quyền thương cảng Sài Gòn,
độc quyền xuất khẩu lúa gạo Nam Kì
2. 1923 b. Phong trào “chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”
3. 1925 c. Phong trào đòi trả tự do cho Phan Bội Châu
4. 1926 d. Phong trào tổ chức các cuộc truy điệu, để tang Phan
Chu Trinh

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1b, 2a, 3c, 4d


C. 1c, 2b, 3d, 4a D. 1d, 2b, 3a, 4c

Câu 3: Năm 1904, Phan Bội Châu thành lập Hội Duy tân nhằm mục đích nào
sau đây:
A. Giải phóng dân tộc và đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
C. Đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập nền cộng hòa
D. Đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập chính thể quân chủ lập hiến

Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, sự kiện nào sau đây đã tập hợp
nhân dân các nước thuộc địa của Pháp đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân?
A. Thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
B. Thành lập tổ chức Hội Liên hiệp thuộc địa
C. Đại hội V của Quốc tế cộng sản
D. Đại hội thành lập Đảng cộng sản Pháp
Câu 5: Đoạn trích sau: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự
thật đã thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất
cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững nền tự do và độc
lập ấy” nằm trong văn kiện nào sau đây?
A. Tuyên ngôn độc lập B. Toàn dân kháng chiến
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến D. Kháng chiến nhất định thắng lợi

Câu 6: Cho bảng thống kê về một số sự kiện lịch sử:


Thời gian Sự kiện
6.1.1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I nước Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa
2.3.1946 Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên, bầu Chính phủ liên hiệp
kháng chiến, lập ra Ban dự thảo Hiến pháp
22.5.1946 Quân đội Quốc gia Việt Nam ra đời
9.11.1946 Quốc hội Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thông qua bản Hiến pháp
đầu tiên
Các sự kiện trên phản ánh nhiệm vụ nào sau đây của cách mạng Việt Nam sau
Cách mạng tháng Tám 1945?
A. Xây dựng chính quyền cách mạng
B. Hòa hoãn với Pháp để phân hóa kẻ thù
C. Đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc
D. Tập trung lực lượng đánh Pháp ở Nam Bộ

Câu 7: Đến giữa thế kỉ XIX, quyền hành thực tế ở Nhật Bản nằm trong tay thế
lực nào?
A. Thiên hoàng B. Samurai C. Tướng quân D. Thủ tướng

Câu 8: Nội dung nào sau đây là mục tiêu trong chiến lược “Cam kết và mở
rộng” của chính quyền Mĩ?
A. Đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu
B. Tăng cường khôi phục ngành công nghiệp quân sự của nền kinh tế Mĩ
C. Tiếp tục công cuộc chạy đua vũ trang với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Can thiệp công việc nội bộ của các nước khác thông qua lực lượng vũ trang
Dựa vào thông tin sau trả lời câu hỏi 9 và 10:

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của Mĩ trong cuộc chiến
tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai 1972?
A. Thiết lập một hệ thống phòng thủ quân sự chung ở ba nước Đông Dương
B. Hỗ trợ cho mưu đồ chính trị - ngoại giao mới của tổng thống Mĩ Nich-xơn
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định buộc Việt Nam kí hiệp định có lợi cho Mĩ
D. Phá hủy thành quả của công cuộc xây dựng CNXH ở Hà Nội và một số đô thị

Câu 10: Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc Việt Nam
trong những năm 1969-1973?
A. Thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất
B. Chi viện theo yêu cầu của tiền tuyến miền Nam
C. Đấu tranh đòi Mĩ thực thi Hiệp định Giơnevơ
D. Chống chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ

Đáp án:

Đề số 12:
Câu 1: Trong cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì đầu thế kỉ XX, các sĩ phu tiến
bộ đã có chủ trương nào sau đây về kinh tế?
A. Giành quyền khai thác đường sắt B. Thuê đồn điền Pháp để kinh doanh
C. Độc quyền xuất khẩu lúa gạo D. Chấn hưng thực nghiệp

Câu 2: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Lĩnh vực Phong trào đấu tranh của tư sản dân tộc (1919-1925)
1. Kinh tế a. Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa; chống độc quyền cảng
Sài Gòn
2. Chính trị b. Lập nhóm Nam Phong, Trung Bắc Tân văn
3. Báo chí c. Thành lập Đảng Lập hiến

A. 1a, 2b, 3c B. 1b, 2c, 3a C. 1a, 2c, 3b D. 1c, 2b, 3a

Câu 3: Hai xu hướng cứu nước trong phong trào dân chủ tư sản ở Việt Nam
đầu thế kỉ XX có sự giống nhau về:
A. Xác định kẻ thù B. Xác định đồng minh
C. Khuynh hướng D. Phương pháp

Câu 4: Trong quá trình hoạt động tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho
các báo Nhân đạo, Người cùng khổ, Đời sống công nhân nhằm:
A. tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc
B. xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam
C. yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam
D. tố cáo tội ác của thực dân, đoàn kết lực lượng chống Pháp

Câu 5: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được cải tổ từ tổ
chức nào sau đây?
A. Tổng bộ Việt Minh
B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
D. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc
Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp năm 1946-1954, chiến thắng nào
sau đây của quân và dân ta được ghi nhận là “cái mốc bằng vàng, nơi ghi dấu
chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc”?
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến thắng trong đông – xuân 1953-1954
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954

Câu 7: Cuối thế kỉ XIX, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á đều trở thành thuộc
địa của các nước phương Tây, ngoại trừ:
A. Indonexia B. Xiêm C. Philipin D. Việt Nam

Câu 8: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ
năm 1950 đến 1973?
A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản B. Đa phương hóa trong quan hệ
C. Liên minh hoàn toàn với Mĩ D. Rút ra khỏi tổ chức Nato

Câu 9: Thực hiện “chiến lược chiến tranh cục bộ”, Mĩ đẩy mạnh chiến tranh
xâm lược ở miền Nam và
A. mở rộng chiến tranh phá hoại ra miền Bắc
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia
C. đưa quân Mĩ và quân các nước đồng minh rút khỏi Đông Dương
D. xúc tiến việc kí kết một Hiệp định kết thúc chiến tranh ở Đông Dương

Câu 10: “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người” là tinh thần
của hậu phương miền Bắc chi viện cho
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
B. chiến dịch Hồ Chí Minh mùa xuân năm 1957
C. nhân dân Nam Bộ và Nam Trung Bộ kháng chiến chống Pháp
D. nhân dân miền Nam kháng chiến chống Mĩ

Đáp án:
Đề số 13:
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định dẫn đến việc Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đường cứu nước vào đầu thế kỉ XX?
A. Các phong trào đấu tranh ở Đông Dương đều thất bại
B. Ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản từ châu Âu
C. Tác động của phong trào cách mạng trên thế giới
D. Lòng yêu nước và nhãn quan chính trị của cá nhân

Câu 2: Mục tiêu của tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng là?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ chế độ phong kiến lâu đời
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
C. Đánh đổ giặc Pháp, lập nên nước Việt Nam quân chủ lập hiến
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập vương triều phong kiến độc lập

Câu 3: “Khai dân trí, chấn dân khí, hậu dân sinh” là chủ trương của:
A. Phan Châu Trinh B. Nguyễn Ái Quốc
C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Thái Học

Câu 4: Tổ chức cách mạng nào sau đây đã đưa tới sự thành lập chi bộ cộng sản
đầu tiên ở Việt Nam năm 1929?
A. Việt Nam Quốc dân đảng B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Tân Việt cách mạng đảng D. Đảng cộng sản Việt Nam

Câu 5: Cho bảng thống kê về một số phong trào đấu tranh tiêu biểu ở Việt Nam
trong những năm 1936-1939:
Thời gian Phong trào tiêu biểu
1936 Phong trào Đông Dương đại hội
1937 Phong trào “đón rước” phái viên của Chính phủ Pháp
Gôđa và Toàn quyền Đông Dương mới Brêviê
1937-1939 Vận động bầu cử đưa người của Mặt trận Dân chủ Đông
Dương vào các cơ quan chính quyền của thực dân Pháp tại
Đông Dương
1938 Mít tinh chào mừng ngày Quốc tế Lao động tại khu Đấu
Xảo (Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây là đúng về đặc điểm của phong trào dân chủ 1936-1939?
A. Phong trào có hình thức đấu tranh phong phú
B. Chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
C. Công – nông là lực lượng tham gia chủ yếu
D. Đấu tranh quyết liệt giành độc lập dân tộc

Câu 6: Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6.3.1946), Pháp đã công nhận nước
Việt Nam Dân chủ cộng hòa là:
A. quốc gia độc lập tự do B. quốc gia tự do
C. quốc gia độc lập D. quốc gia tự trị

Câu 7: Trước cải cách Minh Trị, ngoài Mĩ, còn những đế quốc nào sau đây bắt
Nhật kí hiệp ước bình đẳng?
A. Anh, Pháp, Nga, Hà Lan B. Anh, Pháp, Đức, Áo
C. Anh, Pháp, Nga, Trung Quốc D. Anh, Pháp, Nga, Đức

Câu 8: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II:
Thời gian Sự kiện
1. 1951 a. Liên minh châu Âu
2. 1957 b. Cộng đồng châu Âu
3. 1967 c. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu, cộng đồng kinh tế châu Âu
4. 1993 d. Cộng đồng than – thép châu Âu

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1b, 2c, 3a, 4d


C. 1d, 2c, 3b, 4a D. 1c, 2d, 3a, 4b

Câu 9: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương được kí kết, Mĩ
đã có hành động nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Triển khai thực hiện chiến thuật “Trực thăng vận, thiết xa vận”
B. Dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt đất nước ta lâu dài
C. Đưa quân các nước đồng minh của Mĩ vào chiến trường miền Nam
D. Xây dựng hệ thống “Ấp chiến lược”, đẩy mạnh bình định miền Nam

Câu 10: Chiến dịch nào sau đây đã mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy
Xuân năm 1975?
A. Tây Nguyên B. Trị Thiên
C. Huế - Đà Nẵng D. Hồ Chí Minh

Đáp án:

Đề số 14:
Câu 1: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại chủ yếu của Nhật Bản
trong 30 năm cuối thế kỉ XIX?
A. Hữu nghị và hợp tác B. Xâm lược và bành trướng
C. Trung lập và hòa bình D. Hợp tác và thân thiện

Câu 2: Cho các dữ liệu sau:


Cột I (thời gian) Cột II (kẻ thù)
1. 7.1936 a. đế quốc Pháp và tay sai
2. 11.1939 b. bọn phản động Pháp và tay sai
3. 5.1941 c. phát xít Nhật và tay sai
4. 3.1945 d. đế quốc, phát xít Nhật – Pháp và tay sai
Nối thời gian ở cột I với kẻ thù ở cột II đã được Đảng cộng sản Đông Dương
xác định từ tháng 7.1936 đến 3.1945:
A. 1b, 2a, 3d, 4c B. 1b, 2d, 3a, 4c
C. 1b, 2c, 3d, 4a D. 1a, 2b, 3d, 4c

Câu 3: Phan Bội Châu đã thành lập tổ chức nào sau đây vào năm 1904:
A. Việt Nam Quang phục hội B. Hội Phục Việt
C. Hội Duy tân D. Việt Nam Quốc dân Đảng

Câu 4: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), thực dân Pháp
đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành:
A. công nghiệp chế biến B. nông nghiệp và khai thác mỏ
C. nông nghiệp và thương nghiệp D. giao thông vận tải

Câu 5: Cho bảng thống kê về một số phong trào đấu tranh tiêu biểu ở Việt Nam
trong những năm 1936-1939:
Thời gian Phong trào tiêu biểu
1936 Phong trào Đông Dương đại hội
1937 Phong trào “đón rước” phái viên của Chính phủ Pháp
Gôđa và Toàn quyền Đông Dương mới Brêviê
1937-1939 Vận động bầu cử đưa người của Mặt trận Dân chủ Đông
Dương vào các cơ quan chính quyền của thực dân Pháp
tại Đông Dương
1938 Mít tinh chào mừng ngày Quốc tế Lao động tại khu Đấu
Xảo (Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm của phong trào dân chủ 1936-1939
A. Đấu tranh quyết liệt giành độc lập dân tộc
B. Chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
C. Công – nông là lực lượng tham gia chủ yếu
D. Đấu tranh giành quyền tự do, dân chủ trước mắt

Câu 6: “Một chế độ chính trị vững mạnh phải được xây dựng toàn diện trên tất
cả các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, quân sự…thực sự là nhà nước của
dân do dân vì dân.” Đó là mục đích của
A. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
B. Bản Tuyên ngôn độc lập (2.9.1945)
C. Cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945
D. Tổng tuyển cử bầu quốc hội khóa I (1.1946)

Câu 7: Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa gắn liền với các
cuộc chiến tranh xâm lược:
A. Đài Loan, Trung Quốc, Pháp B. Đài Loan, Nga, Mĩ
C. Nga, Đức, Trung Quốc D. Đài Loan, Trung Quốc, Nga

Câu 8: Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau
những năm 50 thế kỉ XX đến năm 2000 là:
A. đều là trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới
B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế
C. đều có vị thế cao trên trường quốc tế
D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN

Câu 9: Âm mưu cơ bản của Mĩ khi triển khai chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
(1961-1965) ở miền Nam Việt Nam
A. dùng người Việt đánh người Việt
B. dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
C. dùng người Mĩ để tiến hành chiến tranh
D. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương

Câu 10: Thắng lợi nào sau đây đã mở ra kỉ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam:
kỉ nguyên độc lập dân tộc, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội:
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Thắng lợi của cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953-1954
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
D. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975

Đáp án:

Đề số 15:
Câu 1: Anh hùng dân tộc nào sau đây được nhân dân suy tôn là Bình Tây đại
nguyên soái?
A. Trương Quyền B. Nguyễn Trung Trực
C. Trương Định D. Đội Cấn

Câu 2: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại do nguyên nhân khách quan nào sau
đây?
A. Khởi nghĩa nổ ra bị động
B. Đế quốc Pháp còn mạnh
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu

Câu 3: Chọn nội dung ở cột I phù hợp với nội dung ở cột II về việc kí kết các
Hiệp ước giữa triều đình Nguyễn với thực dân Pháp trong bảng sau:
Thời gian Sự kiện
1. 1862 a. Hiệp ước Patơnốt
2. 1874 b. Hiệp ước Hácmăng
3. 1883 c. Hiệp ước Nhâm Tuất
4. 1884 d. Hiệp ước Giáp Tuất

A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1b, 2c, 3a, 4d C. 1d, 2c, 3b, 4a D. 1c, 2d, 3b, 4a

Câu 4: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919-
1929) đã dẫn tới sự xuất hiện của những giai cấp nào sau đây?
A. Địa chủ, tư sản B. Tư sản, tiểu tư sản
C. Tiểu tư sản, công nhân D. Nông dân, công nhân

Câu 5: Đoạn trích “Hỡi quốc dân đồng bào! …Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng
minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã
gục…” thể hiện nội dung nào sau đây trong Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Thời cơ chủ quan thuận lợi B. Thời cơ khách quan thuận lợi
C. Thời kì khởi nghĩa từng phần bắt đầu D. Cách mạng tháng Tám đã thành công

Câu 6: Thắng lợi của chiến dịch nào sau đây trong cuộc kháng chiến chống
Pháp (1946-1954) đã giúp quân dân Việt Nam giành được quyền chủ động
chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ
A. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947 B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
C. Chiến dịch Đông – xuân 1953-1954 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954

Câu 7: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu cũ B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi
C. Chủ nghĩa đế quốc thực dân kiểu mới D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân
phiệt

Câu 8: Năm 1948, sản lượng công nghiệp của quốc gia nào sau đây chiếm 56%
tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới
A. Mĩ B. Anh C. Pháp D. Nhật

Câu 9: Vào lúc 10 giờ 45 phút ngày 30.4.1975, ở Sài Gòn diễn ra sự kiện nào
sau đây?
A. Năm cánh quân của ta tiến vào trung tâm Sài Gòn
B. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc lập
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc lập
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng

Câu 10: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua chiến
dịch:
A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh

Đáp án:

You might also like