You are on page 1of 5

Hải Phòng, ngày……tháng……năm…..

TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG


(Áp dụng cho cá nhân không SXKD)
I. GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG
1. Tên khách hàng: Nguyễn Văn A
2. Họ tên vợ/chồng: Nguyễn Thị B
3. Hộ khẩu thường trú: Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
4. Chỗ ở hiện tại: Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
5. Điện thoại liên hệ: 0868856794 Fax:
6. Nghề nghiệp: Nhân viên văn Phòng
II. NHU CẦU VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Số tiền đề nghị vay:429.000.000 đồng (Bốn trăm hai mươi chín triệu đồng) Thời hạn vay: 5 năm.
2. Mục đích vay: Vay tiêu dùng cá nhân
3. Phương thức trà nợ đề nghị: Gốc đều hàng tháng, Lãi trên dư nợ
4. Tài sản bảo đảm tiền vay: Quyền sử dụng đất và sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất
5. Chủ sở hữu tài sản bảo đảm (bên bảo lãnh): Ông Nguyễn Văn A
6. Quan hệ hệ giữa bên vay và bên bảo lãnh:
III. QUAN HỆ GIỮA KHÁCH HÀNG VỚI VIETCOMBANK VÀ CÁC TCTD KHÁC
1. Quan hệ với Vietcombank
a) Quan hệ tín dụng: Khách hàng mới quan hệ tín dụng lần đầu với Vietcombank.
b) Quan hệ phi tín dụng: chưa có quan hệ phi tín dụng với Vietcombank.
2. Quan hệ với các TCTD khác: Chưa rõ
3. Tình hình quan hệ tín dụng của khách hàng theo phiếu trả lời thông tin CKC: Không có
IV. CÔNG VIỆC VÀ KHẢ NĂNG TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG
1. Nghề nghiệp chuyên môn và quá trình làm việc của khách hàng
a) Công việc của người đứng vay
- Trình độ chuyên môn: Đại học
- Công việc hiện tại: Trưởng phòng Kinh doanh Công ty TNHH Tacy. Thu nhập: 30.000.000 VNĐ/tháng
b) Công việc của người cùng vay
- Trình độ chuyên môn: Đại học
- Công việc hiện tại: Nhân viên văn phòng Công ty TNHH ABC. Thu nhập: 14.000.000 VNĐ/tháng
c) Đánh giá về tính ổn định trong công việc của khách hàng:
- Khách hàng có thu nhập cao và ổn định.
- Người cùng cam kết trả nợ là vợ phù hợp với quy chế cho vay của Ngân hàng
2. Khả năng tài chính của khách hàng
a) Các tài sản mà khách hàng đang sở hữu
- Bất động sản: Căn nhà số XX, đường Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng. Giá trị hiện tại: 2.750.000.000
VNĐ, hiện đang là nơi cư trú của Khách hàng
- Xe máy Vision 2022. Giá trị hiện tại: 30.000.000 VNĐ
- Các tài sản khác: 300.0000.000 VNĐ tiền gửi tại Ngân hàng MB sở hữu chung với vợ
b) Tổng thu nhập của khách hàng
Tổng thu nhập = Tiền lương = 30.000.000 VNĐ/tháng
c) Tổng chi tiêu
Tổng chi tiêu = Chi phí sinh hoạt + Chi cho người phụ thuộc = 7.000.000 + 5.000.000
= 12.000.000 VNĐ/tháng
d) Thu nhập còn lại: 18.000.000 VNĐ/tháng
e) Đánh giá về mức ổn định trong thu nhập của khách hàng
Khách hàng có thu nhập ổn định, thu nhập cao và có tính ổn định.
3. Các thông tin khác của khách hàng
V. NHU CẦU VAY VỐN
1. Mục đích vay vốn: để mua ô tô Mazda CX-30 2.0 Premium
2. Tổng vốn cần thiết: 729.000.000 đồng (Bảy trăm hai mươi chín triệu đồng)
3. Số vốn tham gia của khách hàng: 300.000.000 (Ba trăm triệu đồng)
4. Vốn vay ngân hàng: 429.000.000 đồng (Bốn trăm hai mươi chín triệu đồng)
5. Thời hạn vay: 60 tháng.
6. Hình thức trả nợ: Gốc đều hàng tháng, Lãi trên dư nợ thực tế
7. Nguồn trả nợ: Thu nhập còn lại từ lương, vợ cùng cam kết trả nợ sau khi trừ chi phí sinh hoạt gia đình hàng
tháng
8. Sự cần thiết của mục đích vay vốn: Mua phương tiện đi lại mới.
VI. TÀI SẢN BẢO ĐẢM TIỀN VAY
a) Mô tả chi tiết tài sản bảo đảm:
- Căn nhà số XX, đường Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng. Diện tích: 70m2 x 3.5 tầng
b) Chủ sở hữu: Ông: Nguyễn Văn A
c) Trị giá tài sản bảo đảm: 2.750.000.000 đồng
d) Giá trị tài sản được định giá theo biên bản định giá ngày..... tháng..... năm........
VII. HIỆU QUẢ MANG LẠI TỪ KHOẢN VAY
a) Số lãi dự kiến thu được từ khoản vay: Khách hàng 429.000.000 đồng trong 60 tháng, lãi suất dự kiến là
1.3%/tháng. Tổng lãi mà Ngân hàng dự kiến thu được là: 170.098.500 đồng
VIII. RỬI RO TỪ KHOẢN VAY VÀ CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ RỬI RO
1. Các rủi ro từ khách hàng có khả năng ảnh hưởng đến việc trả nợ ngân hàng:
Hiện nay giá cả sinh hoạt có xu hướng tăng liên tục mà khoản vay kéo dài đên 60 tháng mà nguôn thu nhập từ
lương ở các công ty thường tăng chậm so với tỷ lệ tăng về giá, tình hình kinh tế đang trong giai đoạn khó khăn
dẫn đến phần thu nhập còn lại để trả nợ có thể bị giảm.
2. Biện pháp hạn chế rủi ro:
Có thể kéo dài thêm kỳ hạn trả nợ trong quá trình cho vay nếu thấy khách hàng gặp khó khăn về thu nhập.
IX. ĐÈ XUẤT TÀI TRỢ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TÀI TRỢ
1. Đề xuất tài trợ
a) Tài sản bảo đảm tiền vay:
- Căn nhà số XX, đường Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng. Diện tích: 70m2 x 3.5 tầng
b) Trị giá tài sản bảo đảm tiền vay: 2.750.000.000 đồng
c) Số tiền cho vay: 429.000.000 đồng
d) Thời hạn cho vay: 60 tháng
c) Lãi suất cho vay: 1.3%/ tháng. Tính trên số dư nợ giảm dần.
f) Phương thức trả lãi, vốn: Gốc đều hàng tháng, Lãi trên dư nợ thực tế
g) Nguồn trả lãi, vốn: Nguồn thu nhập còn lại từ lương sau khi trừ đi chi phí sinh hoạt hàng tháng và chi cho
người phụ thuộc
h) Lịch giải ngân, hình thức giải ngân, điều kiện giải ngân
i) Đề xuất khác
2. Các điều kiện tài trợ
a) Chế độ kiểm tra mục đích vay, các hồ sơ bổ sung để chứng minh mục đích vay
b) Chế độ kiểm tra định kỳ
c) Các điều kiện khác (nếu có)
CHUYÊN VIÊN QHKH
X. XÉT DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO
1. Ý kiến của Trưởng Phòng QHKH
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hải Phòng, ngày…… tháng…… năm…….
TRƯỞNG PHÒNG QHKH
2. Ý kiến của Phó Tổng Giám đốc
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hải Phòng, ngày…… tháng…… năm…….
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

3. Ý kiến của Tổng Giám đốc


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hải Phòng, ngày…… tháng…… năm…….
TỔNG GIÁM ĐỐC

You might also like