You are on page 1of 3

No table of contents entries found.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHAPTER 2: ENQUIRY

OPENING
1. Telling the supplier how you obtained your potential supplier’s ………..
1. We were ……given……… your name by the Hotlines’ Association in Paris.
2. You were recommended to us by Mr. John King of Lasworn & Davies Merchant Bankers.
3. We were ……advised………. by Spett Marco Gennovisa of Milan that you were intersted in supplying…
4. The British Embassy in Hanoi told……….. us that you were looking for an agent in Spain to represent you.
5. We have learned……….. your name and address by the introduction…………………. of the Japanese
Embassy, who has advised us that you are the sole exporter of…

2. Introducing to your supplier what sort of …firm……. you are


1. We are a co-operate…………………….. wholesale society based in Zurich.
2. Our company is a subsidiary………………… of Universal Business Machines and we supply …
3. We are one of the main producer……………… of industrial chemicals in Germany, and we are interested
to…

TRANSLATE:
1. Phòng thương mại Anh quốc ở Tp.HCM đã cho chúng tôi biết danh tính của quý ông…

2. Tòa đại sứ Hoa Kỳ tại Hà Nội đã đề nghị chúng tôi tiếp xúc với quý vị về vấn đề…

3. Chúng tôi đã thấy sản phẩm của quý vị được trưng bày tại Hội chợ Hanover vào đầu năm nay, và chúng tôi
muốn biết liệu…

4. Ông Mark Luther của Tập đoàn Lux, người mà chúng tôi biết là đã vài năm làm ăn với quý vị, nói rằng quý vị
có thể cung cấp cho chúng tôi…

5. Chúng tôi đã đọc mục quảng cáo của quý vị trên tờ Tuổi Trẻ Chủ nhật vừa qua, và sẽ rất biết ơn nếu quý vị
cho chúng tôi thông tin chi tiết về…

BODY
3. Indicating the _________ of the market
1. There is a b……….. demand here for high-quality T-shirt of the type you manufacture now.
2. At the moment, we are …… the market for… and we shall be glad if you will q……… us…

1
TRANSLATE:
1. Thị trường tại đây không chuộng loại hàng này với mức giá cao hơn, nhưng các kiểu hàng rẻ hơn bán rất chạy
quanh năm.

2. Những hàng hóa sặc sỡ này bán chạy suốt mùa du lịch (cuối tháng Năm tới đầu tháng Chín), nhưng tiêu thu
cầm chừng các tháng còn lại, và thường khá chậm.

4. Asking for information


3. When replying, could you please enclose…
4. We would also appreciate _________ if you could send some samples…
5. I would be grateful if you could a………….. for one of your representatives to call on me…

5. Suggesting terms, methods of payment, discounts

We usually …………. on a 30% trade discount basis…

Could you let us know if you a………. cash or trade discounts…?

We intend to…, and would therefore like to know what quantity discounts you ………….. …

TRANSLATE:
6. Xin báo giá c.i.f. Amsterdam của các mặt hàng sau đây theo số lượng đặt mua:

7. Chúng tôi rất vui lòng nếu nhận được thông tin về đặc điểm của loại máy chữ mới SE11, cùng bảng giá xuất
khẩu hiện nay của quý vị và mức chiết khấu.

8. Chúng tôi cũng quan tâm đến các phương thức thanh toán của quý vị và mức chiết khấu cho các thương vụ
thường xuyên và các đơn mua hàng lớn.

9. Để mua hàng ở quý vị, chúng tôi buộc phải nhấn mạnh việc giao hàng đúng hẹn. Quý vị có thể đảm bảo giao
hàng nội trong ba tuần kể từ khi nhận đơn đặt hàng không?

CLOSE
• We are looking forward to hearing from you.
• We would appreciate a p………. answer
• We hope to hear from you s………...
• We would be grateful for an e……… reply.

2
• Thank you for your attetion. We hope to hear from you in the near future
• Welcome the o…………………….. to serve you.
TRANSLATE:
10. Chúng tôi hoan nghênh sự trả lời đúng hẹn.

11. Vì khách hàng đang hối thúc chúng tôi cho giá, chúng tôi mong quý vị có thể gửi thư chào hàng cho chúng
tôi nội trong nửa tháng kể từ ngày hôm nay.

12. Vì mùa bán hàng sắp bắt đầu, chúng tôi buộc phải yêu cầu quý vị trả lời vào cuối tháng này.

You might also like