You are on page 1of 3

No table of contents entries found.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHAPTER 4- QUOTATION
Exercise 1
Words and definitions

Make words from the jumbled letters and match them with the definitions below:

a. TMINEROC =>

b. TEN RCIPE
=>
c. RIGACREA ROFDRAW
=>
d. TNQOAOIUT
=>
e. NREDU PATESRAE VREOC
=>
f. SORSG IERPC
=>
g. LTAYOLY NUTCOSID
=>
1. Condition of sale when the customers pay for the transport of the goods.

2. International used term which indicate which price is being quoted to the customers

3. Price which does not include additional costs such as transport and insurance.

4. Amount taken off the usual price of goods when they are sold to a regular customer.

5. In a separate envelope or parcel

6. Price which includes additional costs such as transport and insurance.

7. Price for work to be done or a service to be provided.

Exercise 2
TRANSLATE:
A. English-Vietnamese Translation

Opening

1. We thank you for your enquiry No.103 dated 13 March, 20- and have pleasure in submitting our
estimates as under.

Chúng tôi xin chân tành cảm ơn Qúy ngài về Thư hỏi hàng Số 103 vào ngày 13 tháng 3 năm 20_ và rất
vui lòng gửi cho Qúy ngài đơn ước lượng dưới đây

2. In reply to your enquiry of… we are glad to inform you that we are in a position to supply you the
TL20 television sets.
1
Đáp lại thư hỏi hàng của Qúy công ty về…. chúng tôi rất vui được thông báo với Qúy công ty rằng
chúng tôi sẵn sàng cung cấp bộ tivi TL20

3. Thank you for your enquiry of… but regret to say that we have run out of stock of K135 and for K136
we do not expect delivery until later this month.

Xin chân thành cảm ơn Thư hỏi hàng của Qúy ngài về… nhưng chúng tô lấy làm tiếc rằng các mẫu hàng
K135 và K136 đã hết hàng, vì thế chúng tôi không thể hoàn thành đơn hàng cho đến cuối tháng này

Prices, payment and discount

4. We are sending you a copy of our latest price list under separate cover.

Chúng tôi sẽ đính kèm một bản sao về bảng giá trong một phong bì khác

5. Because of their low price and the small profit margin we are working on, we shall not be offering any
trade discounts on this consignment.

Bởi vì chún tôi đang đề nghị một mức giá thấp với biên lợi nhuận nhỏ, chúng tôi lấy làm tiếc vì không
thể chấp thuận thêm bất kỳ khoản giảm giá nào cho đơn hàng gửi này.

6. Our usual trade discount is 10%. However, in addition to this, 5% discount is allowed to the
wholesalers provided the minimum order is for 10,000 units.

Thông thường, chúng tôi sẽ áp mã giảm 10% cho các đơn hàng. Tuy nhiên, bên cạnh đó, mã 5% giảm
giá sẽ được chiết khấu cho người bán khi cung cấp đơn hàng tối thiểu là 10,000 mặt hàng.

7. Please note that the above-mentioned prices are FOB Saigon Port excluding packing.

Vui lòng chú ý rằng mức giá được nêu kể trên được áp dụng tại FOB Cảng Sài Gòn, không kể phí đóng
gói.

8. Prices are subject to variation without notice, in accordance with market fluctuation.

Những mức giá sẽ dễ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố không báo trước, tùy theo sự biến động của thị
trường

B. Vietnamese-English Translation

1. Chúng tôi không thể giao hàng trong vòng hai tuần khi nhận được đơn hàng vì chúng tôi phải cần thời
gian để chuẩn bị nguyên liệu. Tuy nhiên, nếu quý ngài dành cho chúng tôi 1 tháng, chúng tôi đảm bảo
giao trong thời gian này.

We cannot make a delivery within 2 weeks from the receipt of purchase order, because we need more
time for preparation some relevant materials. However, if you can allow us to prepare for 1 month, we
assure that your shipment will be completely on time

2. Giá đã báo là giá xuất xưởng nhưng nếu yêu cầu, chúng tôi có thể sắp xếp việc chuyên chở và bảo
hiểm, và trừ trường hợp nêu cụ thể, thanh toán bằng hối phiếu trả ngay trong vòng 30 ngày trao chứng từ

2
khi chấp nhận trả tiền.

The prices quoted are EXW, but we can arrange freight and issurance if required and unless otherwise
stated payment is to be made by 30-day bill of exchange, documents against acceptance

3. Chúng tôi thường yêu cầu thanh toán bằng hối phiếu trả ngay, trao chứng từ khi thanh toán. Tuy nhiên
chúng tôi sẽ sẵn sàng xem xét lại vấn đề này một khi chúng ta đã thiết lập một mối quan hệ làm ăn vững
chắc.

4. Chúng tôi bán rất nhiều loại cát-sét và đã gửi kèm một bảng giá báo cho quý ngài chi tiết về chiết khấu
thương mại, chiết khấu số lượng và chiết khấu trả sớm đối với các sản phẩm khác của chúng tôi.

5. Chúng tôi thật vui khi lại nhận được tin quý ngài và biết rằng sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy
ở… và khách hàng của quý ngài rất thích loại… mới của chúng tôi.

6. Riêng về mức chiết khấu thương mại, chúng tôi xin chiết khấu 25% so với giá bán lẻ trên bảng giá cho
những nhà bán sỉ và lẻ có thiện chí, với chiết khấu số lượng cho các đơn hàng trên $20,000

7. Chúng tôi thường chiết khấu bán sĩ 18% trên giá F.O.B, và muốn thanh toán bằng thư tín dụng không
hủy ngang hơn.

8. Chúng tôi thường không cho chiết khấu với những khách hàng riêng lẻ nhưng do mối quan hệ làm ăn
đã lâu của ông với công ty chúng tôi, chúng tôi sẽ chấp nhận chiết khấu 20% giá bán lẻ.

9. Chúng tôi có thể cho ông giá gộp, gồm phí giao hàng là 20 đôla cho mỗi 100 món hàng. Những hàng
hóa này được miễn thuế VAT.

10. Việc thanh toán cho những đơn đặt hàng ban đầu phải được thực hiện bằng hối phiếu trả ngay, có khả
năng thanh toán tại ngân hàng Vietcombank, trả tiền mặt khi nhận chứng từ.

You might also like