You are on page 1of 10

Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

BÀI 6: PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH


GIỚI THIỆU
Trong thực tế việc phân tích Báo cáo tài chính doanh nghiệp không chỉ dừng lại
ở việc phân tích các chỉ tiêu độc lập trên hệ thống Báo cáo tài chính. Để đánh giá được
tổng quan tình hình tài chính doanh nghiệp, người phân tích cần sử dụng các tỷ số tài
chính để đánh giá, trong đó dữ liệu được lấy từ 3 bảng chính của Báo cáo tài chính là :
Bảng cân đối kế toán, Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Hệ thống các tỷ số tài chính có thể được xác định tại thời điểm đầu kỳ, cuối kỳ hoặc
xác định cho cả kỳ kế toán. Các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán là dữ liệu tại một
thời điểm có thể xác định bình quân để tính cho cả kỳ. Nội dung Bài 6 bao gồm 3
phần: Phần 1 trình bày hệ thống tỷ số đánh giá năng lực hoạt động tài sản của doanh
nghiệp. Phần 2 trình bày hệ thống tỷ số đánh giá khả năng thanh toán của doanh
nghiệp bao gồm khả năng thanh toán ngắn hạn và dài hạn. Phần 3, phân tích khả năng
sinh lời của doanh nghiệp.

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 1


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

PHẦN I: PHÂN TÍCH NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CỦA TÀI SẢN
1-CTPT

Chỉ tiêu Cách xác định Ý nghĩa KT Cách đánh


giá
1-Số vòng Tổng doanh thu thuần Phản ánh Càng
quay của tài Tài sản bình quân trong kỳ phân cao=>TS vận
sản tích các tài sản động
quay được bao nhanh=>
nhiêu vòng tăng doanh
thu, ngược
lại
2- Số vòng Tổng số luân chuyển thuần Phản ánh Càng cao=>
quay của tài Giá trị TS ngắn hạn bình quân trong kỳ phân hiệu quả sử
sản ngắn hạn tích, các tài dụng TS
sản ngắn hạn ngắn hạn
quay được bao càng tốt=>
nhiêu vòng nâng cao lợi
nhuận DN
3-Sốvòng quay Phản án trong Số vòng quay
các khoản phải DTTBH và CCDV kỳ KD,các lớn=>DN thu
thu(vòng) Các khoản phải thu bq khoản phải hồi tiền hàng
thu quay được kịp thời,ít bị
mấy vòng,thể chiếm dụng
hiện mức độ vốn.Nếu quá
đầu tư vào các cao=>ảnh
khoản phải hưởng đến
thu để duy trì việc tiêu thụ
doanh số BH do phương
thức thanh
toán quá chặt
chẽ.
4-Kỳ thu tiền Phản ánh thời Càng
(Thời gian Số ngày trong kỳ phân tích gian bình ngắn=>tốc
quay vòng các Số vòng quay các khoản Pthu quân thu hồi độ thu hồi
khoản Pthu) Hay tiền hàng bán tiền càng
Số dư bình quân các khoản phải thu ra nhanh,DN ít
Số dư bq các khoản Pthu bị chiếm
Hay dụng vốn và
Số dư các khoản phải thu cuối năm ngược
Mức tiền hàng bán chịu bq một ngày lại.Ngắn
(CT3 dùng cho DN kinh doanh ổn định,ít bị quá=>gây
ảnh hưởng của tính thời vụ và chu kỳ khó khăn cho
KD=>biết được khoảng thời gian cần thiết người
để DN thu hồi các khoản nợ hiện tại) mua=>ảnh
Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 2
Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

hưởng tốc độ
bán hàng.
Thời gian thu
hồi chậm,vốn
của DN ứ
đọng trong
khâu thanh
toán.
(So sánh với
thời gian bán
chịu quy định
cho khách
hàng)
5-Số vòng Giá vốn hàng bán Phản ánh số Số vòng
quay hàng tồn Hàng tồn kho bình quân lần xuất bán giảm=>ứ
kho hàng tồn kho đọng
ra ngoài trong vốn=>nhu
kỳ cầu vốn tăng

Phản ánh Số ngày càng


6- Số ngày một Số ngày trong kỳ phân tích khoảng thòi ngắn => số
vòng quay Số vòng quay HTK gian từ khi Dn vòng quay
hàng tồn kho bỏ tiền ra mua càng nhanh
nguyên vật
liệu đến khi
sản xuất xong
sản phẩm
7-Số vòng Doanh thu thuần BH&CCDC Phản ánh Càng
quay tài sản dài Giá trị TS dài hạn bình quân trong kỳ phân cao=>tăng
hạn tích, các tài lợi nhuận, tài
sản dài hạn sản hoạt
quay được bao động tốt.
nhiêu vòng
8- Hiệu suất sử Phản ánh cứ Hiệu suất
dụng TSCĐ DTTBH và CCDV một đồng đua TSCĐ
TSCĐ bq vào sản xuất tăng=>tốt và
kinh doanh ngược lại.
tạo ra bao Xem ảnh
nhiêu đồng hưởng của
doanh thu các yếu tố
thuần :công
nghệ,phương
pháp khấu
hao,vòng đời
của DN,chu

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 3


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

kỳ sống của
sản
phẩm,thời
điểm đưa TS
vào sử
dụng…
9-Hiệu suất sử Đo lường hiệu Càng
dụng tổng tài DT và thu nhập khác quả đầu tư cao=>để tạo
sản Tổng TS bq chung ra 1 đồng
doanh thu và
TN khác,cần
ít TS hơn

2- PPPT: Sử dụng pp so sánh

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 4


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

PHẦN II- PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN CỦA DN


1-Phân tích khả năng tạo tiền của DN
Chỉ tiêu Cách xác định Ý nghĩa KT Cách đánh
giá
1-Hệ số khả Dòng tiền thuần từ HĐKD Chỉ tiêu này phản Càng
năng trả nợ Tổng nợ ngắn hạn ánh khả năng trả nợ cao=>khả năng
ngắn hạn ngắn hạn của DN thanh toán của
DN càng tốt
2- Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn
Chỉ tiêu Cách xác định Ý nghĩa KT Cách đánh
giá
1- Hệ số khả Cứ mỗi đồng nợ >=2: đảm bảo
năng thanh toán TS ngắn hạn ngắn hạn sẽ có bao <2: ko đảm
nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn nhiêu đống TS bảo
ngắn hạn có khả
năng chuyển nhanh
thành tiền để trả nợ
ngắn hạn.
2- Hệ số khả Đo lường khả năng >=1: đảm bảo
năng thanh toán Tiền+ĐTTC+PTKH(TSNH- thanh toán của các <1: ko đảm
nhanh HTK) khoản ngắn hạn của bảo
Nợ ngắn hạn DN bằng việc
chuyển đổi các
TSNH( trừ Trừ
HTK)
3- Hệ số khả Nhận biết chính >=0,5: đảm
năng thanh toán Tiền+ĐTTC+PTKH xác khả năng thanh bảo
tức thời(ngay) Nợ ngắn hạn toán nợ ngắn hạn <0,5: ko đảm
của các khoản bảo
chuyển hóa ngay
dưới dạng tiền
Chú ý: Cần xem xét các hệ số trên trong mối liên hệ với số liệu bình quân ngành và
các hệ số năng lực hoạt động của TS.
3-Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

Chỉ tiêu Cách xác định Ý nghĩa KT Cách đánh giá


1-Hệ số nợ dài Phản ánh tỷ trọng Càng cao=>nhu
hạn so với tổng của nợ dài hạn so cầu thanh toán
nợ phải trả với tổng các khoản ngay thấp,
Tổng nợ dài hạn
công nợ nhưng DN phải
Tổng nợ phải trả
có kế hoạch
thanh toán cho
những kỳ tới
2-Hệ số nợ dài Tổng nợ dài hạn Phản ánh khả năng Càng cao=>ổn
hạn so với tổng Tổng tài sản tài trợ tài sản của định hoạt động
Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 5
Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

tài sản DN bằng vốn vay KD


dài hạn
3-Hệ số khả Tổng giá trị TS thuần Đánh giá khái quát Càng cao=> ổn
năng thanh toán Tổng công nợ khả năng thanh định hoạt động
bình thường toán của DN đối KD
với các khoản công
nợ
4-Hệ số thanh Tổng giá trị thuần của TSDH Phản ánh khả năng Càng cao=> ổn
toán nợ dài hạn Tổng nợ dài hạn thanh toán các định hoạt động
khái quát khoản công nợ dài KD
hạn bằng toàn bộ
giá trị TS thuần của
TSCĐ và đầu tư dài
hạn
5-Hệ số thanh Đo lường khả năng ≥2: đảm bảo khả
toán lãi tiền vay LNST+lãi vay phải trả-Lãi cổ của DN trong việc năng chi trả.
dài hạn phần trả lãi tiền vay bằng Càng cao=> DN
Lãi vay phải trả khoản lợi nhuận vừa có khả năng
thu được từ các thanh toán lãi
hoạt động trong kỳ vay mà còn có
sau khi nộp thuế, thanh toán nợ
thanh toán cổ tức gốc vay.
cổ đông

4- PPPT:Sử dụng pp so sánh

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 6


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

PHẦN III: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA DOANH NGHIỆP
1-Chỉ tiêu phân tích:

Chỉ tiêu Cách xác định Ý nghĩa KT


1- Khả năng Cứ một trăm đồng
Lợi nhuận
sinh lợi của x100 doanh thu mà DN
Doanh thu
DT(ROS)-Hoạt thực hiện trong
(Chỉ tiêu này có thể tính cho hoạt động
động kỳ,có bao nhiêu
BH,hoạt động KD hoặc toàn bộ hoạt động)
đồng lợi nhuận.
2- Khả năng Lợi nhuậnTT(ST) Cứ một trăm đồng
x100
sinh lời tổng tài Tổng TS bình quân tài sản hiện có
sản (ROA)- Hoặc trong DN mang
Kinh tế Lợi nhuậnTT và lãi vay lại bao nhiêu
x100
Tổng TS bình quân đồng lợi nhuận.
Hoặc
Lợi nhuậnST và lãi vay ST
x100
Tổng TS bình quân
3- Khả năng Cứ một trăm đồng
sinh lời vốn chủ vốn CSH DN
sở hữu(ROE)- Lợi nhuận TT(ST) đem đi đầu tư
x100
Tài chính Vốn CSHbq mang lại bao
nhiêu đồng lợi
nhuận
4-Tỷ suất lợi Trong kỳ phân
nhuận so với tích,DN đầu tư
chi phí Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế x100 100 đồng chi phí
Tổng chi phí trong kỳ thi thu được bao
nhiêu đồng lợi
nhuận
5-Tỷ suất lợi Trong kỳ phân
nhuận so với tích, cổ đông đầu
vốn cổ phần tư 100 đồng cổ
Lợi nhuận ST x100
phiếu theo mệnh
Vốn cổ phần bình quân
giá thì thu được
bao nhiêu đồng
lợi nhuận ST
6-Lãi cơ bản Trong kỳ phân
trên cổ phiếu tích,các cổ đông
đầu tư 1 đồng cổ
Lãi(lỗ)chia cho các cổ phiếu phổ thông phiếu phổ thông
Tổng cổ phiếu phổ thông trong kỳ theo mệnh giá thì
thu được bao
nhiêu đồng lợi
nhuận

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 7


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

2- Phương pháp phân tích


- Sử dụng phương pháp so sánh đánh giá tình hình biến động của các chỉ tiêu kỳ pT so
với kỳ gốc và với số liệu bq ngành
- Sử dụng pp Dupont kết hợp với phương pháp loại trừ (thay thế liên hoàn,số chênh
lệch) phân tích các chỉ tiêu thành các nhân tố ảnh hưởng,xác định mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu bằng các PTKT.
Ví dụ:

LN TT DT và TN khác
Tỷ suất LNTT/Tổng TS = x
DT và TN khác Tổng TSbq
LNST LNST LNTT LNTT và lãi vay
= x x
DT và TNK LNTT LNTT và lãi vay DT và TNK

LNST DT và TNK Tổng TSbq


ROE = x x
DT và TNK Tổng TSbq Vốn CSHbq

LNST DT và TNK Tổng TSbq


ROE = DT và TNK x Tổng TSbq x 1-Tỷ số nợ

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 8


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN:


BÀI TẬP:
Bài 1: Có tài liệu về một số chỉ tiêu trong báo cáo TC của 1 DN như sau: (ĐVT:trđ)
Chỉ tiêu Năm 2016 Năm 2017
1- Doanh thu thuần hoạt động KD 255.480 347.160
2- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 15.420 13.860
3- Lợi nhuận sau thuế 9.640 7.510
4- Tổng tài sản bình quân 144.080 245.740
5- Vốn chủ sở hữu bình quân 85.320 71.980
Yêu cầu:
a- Phân tích chung khả năng sinh lời tài chính của Doanh nghiệp năm 2017 so với
năm 2016?
b- Sử dụng phương pháp số chênh lệch phân tích ảnh hưởng của 2 nhân tố: Vòng
quay tổng tài sản(nguồn vốn) và tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần
hoạt động kinh doanh đến sự biến động của chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản( ROAST) của Doanh nghiệp năm 2017 so với năm 2016.
Bài 2:
Có số liệu sau đây trích từ Báo cáo tài chính của công ty TM Thu Minh (ĐVT:trđ)
Chỉ tiêu Năm trước Năm nay
1-Doanh thu thuần BH và CCDV 1.872.800 1.531.800

2-Các khoản phải thu bình quân 357.720 162.200

3-Doanh thu và thu nhập khác 2.482.240 3.203.560

4-Tổng tài sản bình quân 1.315.816 1.725.500

5- Vốn chủ sở hữu bình quân 971.800 715.200

6 -Lợi nhuận sau thuế 209.600 196.640

Yêu cầu:
a- Tính các chỉ tiêu đánh giá chung tốc độ thanh toán các khoản phải thu của DN?
b- Sử dụng phương pháp số chênh lệch phân tích ảnh hưởng của các nhân tố: Hệ số sinh lời
của doanh thu và thu nhập khác, Hiệu suất sử dụng tài sản và Tổng tài sản bình quân

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 9


Trường Đại học Mở Hà Nội Cơ hội học tập cho mọi người

trên vốn chủ sở hữu bình quân đến sự biến động của chỉ tiêu ROE năm nay so với năm
trước
Bài 3: Có số liệu sau đây trích từ Báo cáo tài chính của công ty TM Tú Linh(ĐVT:trđ)
STT Chỉ tiêu Năm trước Năm nay
1 Doanh thu thuần BH và CCDV 13.250 10.570
2 Giá vốn hàng bán 9.080 7.140
3 Lợi nhuận gộp 4.170 3.430
4 Hàng tồn kho bình quân 1.120 970

Yêu cầu:
a- Tính các chỉ tiêu đánh giá chung tốc độ luân chuyển hàng tồn kho của DN?
b- Sử dụng phương số chênh lệch phân tích ảnh hưởng của 2 nhân tố: Giá vốn hàng bán và
hàng tồn kho bình quân đến sự biến động của số vòng quay hàng tồn kho năm nay so
với năm trước

HƯỚNG DẪN:
Bài 1,2,3:
a- Vận dụng lý thuyết lập bảng tính các chỉ tiêu, xác định chênh lệch => Đánh giá
khái quát biến động
b- Dựa vào thông tin của đề bài, áp dụng phương pháp Dupont xây dựng phương
trình kinh tế
a. Áp dụng phương pháp loại trừ ( thay thế liên hoàn hoặc số chênh lệch)

Chúc Anh/Chị học tập tốt!

Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6 10

You might also like