You are on page 1of 37

ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

GIỚI THIỆU

 HỌ TÊN : NÌM CHÍ PHÚNG


 HỌC VẤN: KĨ SƯ CƠ ĐIỆN TỬ
 CÔNG TÁC: giám đốc sản xuất 5 năm, giám đốc nhà máy 2 năm
 4 năm phụ trách bộ phận ISO
 Kinh nghiệm đào tạo ISO nội bộ: 4 năm

7/23/18 Version 09/07/2018 1


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
T/GIAN NỘI DUNG
PHẦN 1: KHÁI NIỆM
Bài tập 1 : Trắc nghiệm khái niệm
PHẦN 2: HOẠCH ĐỊNH VÀ VAI TRÒ LÃNH ĐẠO-
Chương 4,5 & 6
PHẦN 3: QUẢN LÝ NGUỒN LỰC – chương 7
PHẦN 4: ĐIỀU HÀNH KINH DOANH – chương 8
Bài tập 2 : Trắc nghiệm kiến thức ISO 9001
08h 30 - 12h 00 PHẦN 5 : ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA VÀ CẢI TIẾN –
09/07/2018 chương 9 &10
PHẦN 6 : PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG ISO 9001:
2015
Bài tập 3 : Bài tập cuối khóa

7/23/18 Version 09/07/2018 2


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN THỨ NHẤT - PART 1

KHÁI NIỆM

7/23/18 Version 09/07/2018 3


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÔNG TY CHÚNG TA XÂY DỰNG ISO 9001 ĐỂ LÀM GÌ?

NHỮNG YẾU TỐ XÃ HỘI NHỮNG YẾU TỐ XÃ HỘI


VÀ TÂM LÝ VÀ TÂM LÝ

CON NGƯỜI
AFTA-ASEAN Free
Trade Area
TÀI CHÍNH SẢN PHẨM
CEPT-Common
Effective
Preferential
CUNG CẤP NĂNG SUẤT Tariff

TPP-Trans-Pacific
THIẾT BỊ Strategic Economic
THÔNG TIN Partnership Agreement

PHƯƠNG PHÁP
Các yếu tố công nghệ Các yếu tố kinh tế

ĐỐI PHÓ CÁC MỐI NGUY ĐẾN DOANH NGHIỆP BẰNG CÁCH NÀO

7/23/18 Version 09/07/2018 4


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1 : CÔNG TY CHÚNG TA XÂY DỰNG ISO 9001 ĐỂ LÀM GÌ?

CÓ PHẢI
XÂY DỰNG
Chúng tôi làm đúng quy trình, nhưng để lọt như thế
VÀ ÁP
chúng tôi cũng rất bức xúc. DỤNG CÁC
QUI TRÌNH
LÀ CHUẨN

LÀM ĐÚNG QUI TRÌNH?


7/23/18 Version 09/07/2018 5
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1 : CÔNG TY CHÚNG TA XÂY DỰNG ISO 9001 ĐỂ LÀM GÌ?

SAO ĐÚNG QUI TRÌNH MÀ VẪN CHẾT ?


7/23/18 Version 09/07/2018 6
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1 : CÔNG TY CHÚNG TA XÂY DỰNG ISO 9001 ĐỂ LÀM GÌ?
VẬY TRIẾT LÍ ISO 9001:2015 LÀ GÌ?
PHIÊN BẢN ISO 9001:2015
CÁC PHIÊ BẢN ISO ĐỀ CAO XÂY DỰNG CHIẾN
9001:1987,1994 LƯỢC,XÁC ĐỊNH QUÁ
2000,2008, ĐỀ CAO XÂY TRÌNH
DỰNG TÀI LIỆU QUI ĐÁNH GIÁ RỦI RO, QUẢN
TRÌNH ĐỂ QUẢN LÍ HỆ LÍ TRI THỨC
THỐNG DOANH NGHIỆP

VẬY THÌ QUI TRÌNH CHỈ LÀ PHƯƠNG TIỆN ĐỂ ĐẠT MỤC TIÊU?
7/23/18 Version 09/07/2018 7
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001


1. CHẤT LƯỢNG- 4P (thỏa mãn khách hàng)
(Product- Price- Place- Promotion)
2. KIỂM TRA- YES- NO
(Tiêu chuẩn- thử nghiệm, đo lường)
3. KIỂM SOÁT- 5M- QUÁ TRÌNH
(Man-Material-Machine-Method-Media)
4. QUẢN LÝ- O- PDCA- HỆ THỐNG
(Objective-Plan-Do-Check-Action)
5. MỤC TIÊU- SMART- HOẠCH ĐỊNH
(Specific-Measurable-Achievable-Result-Time)
6. BỐI CẢNH- SWOT- CHIẾN LƯỢC
(Strengths-Weaknesses-Opportunities-Threats)
7. RỦI RO- RISK- HOẠCH ĐỊNH
(Tần suất xảy ra- mức ảnh hưởng)
8. TRI THỨC- KNOWLEDGE
(Tri thức ẩn và tri thức hiện)

7/23/18 Version 09/07/2018 8


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

NHU CHẤT SẢN


CẦU LƯỢNG PHẨM

1.CHẤT LƯỢNG- 4P (thỏa mãn khách hàng) (Product- Price- Place- Promotion)

7/23/18 Version 09/07/2018 9


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

2. KIỂM TRA- YES- NO (Tiêu chuẩn- thử nghiệm, đo lường)

7/23/18 Version 09/07/2018 10


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

3. KIỂM SOÁT- 5M- QUÁ TRÌNH (Man-Material-Machine-Method-Media)

7/23/18 Version 09/07/2018 11


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

MỤC TIÊU
PHÒNG BAN

4. QUẢN LÝ- O- PDCA- HỆ THỐNG :Objective (thiết lập mục tiêu)-Plan (lập
kế hoạch) – Do (tổ chức thực hiện) –Check (kiểm tra kết quả) –Action (khắc phục
điều chỉnh)
7/23/18 Version 09/07/2018 12
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

SPECIFIC Có rõ ràng? Chính xác? Dễ nhận biết?Mọi người đọc thì hiểu
CỤ THỂ
MEASURABLE Các cá nhân có biết khi họ hoàn thành công việc? Có bằng chứng để xác
ĐO ĐƯỢC nhận không?Đánh giá đạt hay không đạt được không?
ACHIEVABLE Nó có trong khả năng của ta không? Những nguồn lực thích hợp có sẵn
KHẢ THI cho việc đạt mục tiêu hay không?
REALISTIC Các cá nhân có thực hiện được không? Bằng cách nào để xét đoán
THỰC TẾ những mục tiêu này trong kịch bản kinh doanh hiện tại?Nó có phải thiết
lập một cách toàn diện cho công việc của các cá nhân

TIME Có hạn chót hoàn thành hay không?Có khả năng thỏa mãn hạn chót
THỜI GIAN này ? Nó có thích hợp để làm lúc này?Những ngày tháng có được xem
xét kỹ chưa?

5. MỤC TIÊU- SMART- HOẠCH ĐỊNH (Specific-Measurable-Achievable-


Realistic-Time)
7/23/18 Version 09/07/2018 13
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

BẢNG PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT VÀ CÁC CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG TY
 

TÊN : NÌM CHÍ PHÚNG 
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Chíính trịẬ, pháí p lýí, kịnh tếế , xáã hộộẬ ị, độế ị thủủ , thịẬ trườờng, địẬá phường, kháí ch háờ ng, nháờ củng cáế p

CƠ HOÂẬ Í (O) NGUY CƠ (T)


- Tịếế p xủí c bán đáầ ủ vờíị kháí ch háờ ng mưíc độộẬ tộế t, cộí cờ hộộẬ ị tịếế p xủí c vờíị 1. Cộí ráế t nhịếầ ủ độế ị thủủ cáẬ nh tránh dộ thám gịá hộộẬ ị nháộẬ p
cáí c kháí ch háờ ng lờín 2. Nhưãng tháý độẩ ị cộộ ng nghếộẬ đáng đế dộẬ á vịẬ tríí củủ á cộộ ng tý
- TáộẬ p trủng váờ ộ mộộẬ t sộế dộờ ng sáủ n pháẩ m đáặẬ c bịếộẬ t 3. SưẬ tháý độẩ ị củủ á mộộ ị trườờng kịnh dộánh
- ChộẬ n lộẬ c kháí ch háờ ng ờủ táầ m trủng váờ cáộ cáế p
- Chíính sáí ch kịnh tếế mờủ đáã thủí c đáẩ ý mộộ ị trườờng kịnh dộánh mờủ
rộộẬ ng, nhịếầ ủ nháờ đáầ ủ tư nườíc ngộáờ ị đáã đáầ ủ tư váờ ộ VịếộẬ t Nám
- Gịá nháộẬ p khộế ị cáí c nườíc khủ vưẬc Độộ ng Nám ÂÍ , WTO: mờủ rộộẬ ng thịẬ
PHÂÂ N TÍÍCH MÂ TRÂÂẬ N SWOT trườờng kịnh dộánh, hộẬ c hộủ ị kịnh nghịếộẬ m

ĐÍỂỂ M MÂẬNH (S) Chịếế n lườẬc S-O Chịếế n lườẬc S-T


- Cộộ ng tý cộí nhưãng lờẬị thếế vếầ thờờị gịán đáí p ưíng nhánh 1- DưẬá váờ ộ mộế ị qủán hếộẬ láộ ủ dáờ ị váờ tộế t đếẬ p đếẩ tịếế p cáộẬ n cáí c dưẬ áí n mờíị 4-Xây dựng thương hiệu và uy tín thông qua các dự án và mối quan
(máẫ ủ/háờ ng) 2- Đáí p ưíng ýếộ ủ cáầ ủ tộế t vếầ thờờị gịán cháế t lườẬng sáủ n pháẩ m chộ dưẬ áí n hệ tốt đẹp với các khách hàng truyền thống
'- Cộí mộế ị qủán hếộẬ tộế t vờíị kháí ch háờ ng mờíị 5-Học hỏi công nghệ mới, nâng cao năng lực và chất lượng sản phẩm
'- Cháế t lườẬng ộẩ n địẬnh 3- Đưá cáí c sáủ n pháẩ m thếế máẬ nh váờ ộ thịẬ trườờng và dịch vụ
'- Nhưãng ýếế ủ tộế náờ ộ gịủí p báí n đườẬc háờ ng: độộẬ ị ngủã nháộ n vịếộ n nhịếộẬ t
tíờnh.

MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ ĐÍỂỂ M YỂẾ U (W) Chịếế n lườẬc W-O Chịếế n lườẬc W-T
Cộn ngườờị, tráng thịếế t bịẬ, ngủýếộ n lịếộẬ ủ, qủý tríờnh, vộế n, cộộ ng nghếộẬ , - HếộẬ thộế ng qủáủ n lýí chưá thưẬc sưẬ hịếộẬ ủ qủáủ 6-Học hỏi và cải tiến hệ thống quản lý phù hợp 4-Xáộ ý dưẬng híờnh áủ nh cộộ ng tý thộộ ng qủá cáí c kếộ nh qủáủ ng cáí ộ váờ cáí c
sáủ n pháẩ m, gịáí cáủ , pháộ n phộế ị, Prộmộtịộn, R&D, cáủ ị tịếế n, sáí ng táẬ ộ - Cháế t lườẬng kýã thủáộẬ t chưá cáộ 7-Có hệ thống chính sách bán hàng và dịch vụ sau bán hàng mộế ị qủán hếộẬ
- Cháế t lườẬng sáủ n pháẩ m ờủ mưíc trủng bíờnh 8-Mở rộng thị trường 5-Đáầ ủ tư hộẬ c hộủ ị cộộ ng nghếộẬ mờíị
- Gịáí tháờ nh sáủ n pháẩ m ờủ mưíc cáộ 9-Pháộ n tíích váờ pháộ n lộáẬ ị thịẬ trườờng – Chịếế n lườẬc thịẬ trườờng táộẬ p
- ThịẬ trườờng trộng nườíc, váờ táộẬ p trủng chủủ ýếế ủ ờủ Mịếầ n nám VịếộẬ t trủng
Nám
- Cộí nờẬ khộí độờ ị, nhưãng váế n đếầ vếầ xộáý vộờ ng vộế n củủ á cộộ ng tý

7. BỐI CẢNH- SWOT- CHIẾN LƯỢC (Strengths-Weaknesses-Opportunities-


Threats)
7/23/18 Version 09/07/2018 14
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

• Cơ hội có thể phát sinh như


là kết quả của một tình
huống thuận lợi để đạt được
một kết quả mong muốn
• Có thể hiểu cơ hội do các
• Rủi ro là sự không chắc chắn và hiệu nhân tố như chính trị,pháp
quả của bất kì sự không chắc chắn lý, kinh tế,luật pháp, đối
ảnh hưởng đến kết quả mong muốn thủ…mang lại
• Có thể hiểu rủi ro như các sự cố,
khiếu nại, than phiền, hàng hư,chậm
trễ, nghiệm thu không đạt, hư
hỏng,mất mát tai nạn, bồi
thường,mất uy tín, ảnh hưởng
thương hiệu, bị kiện cáo, bị xử phạt…

1.RỦI RO- RISK- HOẠCH ĐỊNH(Tần suất xảy ra- mức ảnh hưởng)
7/23/18 Version 09/07/2018 15
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001
QUẢN LÍ RỦI RO
Bao gồm các hoạt
động
• Nhận dạng
• Đánh giá
• Kế hoạch
• Thực hiện
• Giám sát, kiểm soát

7/23/18 Version 09/07/2018 16


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001
QUẢN LÝ TRI THỨC
Tri thức là : thông tin trong bộ não con người, là tập hợp các kinh nghiệm, giá trị, ngữ
cảnh của thông tin và các kiến thức chuyên sâu giúp cho việc đánh giá và phối hợp để
tạo nên các kinh nghiệm và thông tin mới bao gồm cả so sánh, kết quả, liên hệ và giao
tiếp

Quản lí tri thức là: quá trình có tính hệ thống để:


• Nhận dạng
• Thu thập
• Chuyển hóa
• Chuyển tải
• Các thông tin và tri thức mà con người có thể
sáng tạo, cạnh tranh và hoàn thiện (TT NS CL
Hoa Kỳ)

1.TRI THỨC- KNOWLEDGE (Tri thức ẩn và tri thức hiện)


7/23/18 Version 09/07/2018 17
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001


ISO LÀ GÌ?
 ISO LÀ TÊN VIẾT TẮT CỦA TỔ CHỨC “INTERNATIONAL
ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION” THÀNH LẬP NĂM
1946
 TRỤ SỞ CHÍNH CỦA ISO Ở GENEVE (THỤY SĨ), NGÔN NGỮ
SỬ DỤNG LÀ TIẾNG ANH,PHÁP, TÂY BAN NHA
 ISO HOẠT ĐỘNG NHIỀU LĨNH VỰC NHƯ VĂN HÓA, KHOA
HỌC, KĨ THUẬT, KINH TẾ, QUẢN LÍ, MÔI TRƯỜNG…
 ISO CÓ KHOẢNG TRÊN 100 THÀNH VIÊN, VIỆT NAM LÀ
THÀNH VIÊN THAM GIA NĂM 1977
 WWW.ISO.CH

7/23/18 Version 09/07/2018 18


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TIÊU CHUẨN ISO 9001

Các tiêu chuẩn Áp dụng trên qui


Áp dụng trên qui
địa mô quốc tế/toàn
mô quốc gia
phương/nghành cầu
DEFSTAN 05-08
Áp dụng trên qui mô quốc
(Bộ quốc phòng anh)
MIL.STD 9858(NATO) tế/toàn cầu
1968
1955

BS 4891,BS 4778, BS 5179


Áp dụng trên qui mô khu vựv
(Viện Tiêu Chẩn Anh Quốc

ISO 9000
BS 5750
(Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế,
(Viện Tiêu Chuẩn Anh Quốc)
TC 176)
1979
1987,1994,2000,2008

1950 1970 2015

7/23/18 Version 09/07/2018 19


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001


YÊU CẦU TIÊU CHUẨN ISO 9001

1. Chương 1,2,3 – yêu cầu tổng quát


2. Chương 4 – Bối cảnh và hệ thống
3. Chương 5 – Vai trò lãnh đạo
4. Chương 6 – Hoạch định
5. Chương 7 – Nguồn lực
6. Chương 8 – điều hành kinh doanh – yêu cầu-
giao hàng- dịch vụ
7. Chương 9 – đánh giá kiểm tra
8. Chương 10 : cải tiến.
7/23/18 Version 09/07/2018 20
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 1: CÁC KHÁI NIỆM THEO ISO 9001

CÁC CHƯƠNG 1,2,3 YÊU CẦU ĐIỀU GÌ?


 TIÊU CHUẨN ISO 9001 ÁP DỤNG CHO MỌI TỔ CHỨC, BẤT KỲ NGÀNH
NGHỀ, ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHO TỔ CHỨC
 CÁC YÊU CẦU MÀ DOANH NGHIỆP PHẢI ÁP DỤNG TỪ CHƯƠNG 4.1
ĐẾN 10.3
 NẾU DOANH NGHIỆP KHÔNG CÓ CÁC HOẠT ĐỘNG TƯƠNG ỨNG THÌ
CÓ THỂ KHÔNG ÁP DỤNG VÀ CHỈ RÕ TRONG PHẠM VI CỦA HỆ
THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG.
 THUẬT NGỮ “TỔ CHỨC” TRONG TIÊU CHUẨN ĐƯỢC HIỂU LÀ
DOANH NGHIỆP ÁP DỤNG ISO.
 NHỮNG ĐIẾU SAU CHỮ “PHẢI” (141) THÌ DOANH NGHIỆP PHẢI LÀM.
 KHÔNG BAO GỒM CÁC HOẠT ĐỘNG : AN TOÀN, SỨC KHỎE, Ô
NHIỄM MÔI TRƯỜNG, KẾ TOÁN, TÀI CHÍNH. LƯƠNG TIỀN, BẢO
HIỂM, ĐẢNG, THANH NIÊN, CÔNG ĐOÀN

7/23/18 Version 09/07/2018 21


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

BÀI TẬP 1-TRẮC NGHIỆM

YÊU CẦU
10 PHÚT –HOÀN THÀNH-CHẤM CHÉO

7/23/18 Version 09/07/2018 22


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN THỨ 2

• HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG


7/23/18 Version 09/07/2018 23
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
KHÁC BIỆT VỀ CẤU TRÚC
2018 : từ 4.1-8.5.3 -> 2015 : từ 4.1 -> 10.3 Như vậy thay đổi : chương 9,10

KHÁC BIỆT VỀ NỘI DUNG : TÀI LIỆU-HỒ SƠ


1-
Duy trì chính sách, CS
Mục tiêu -
n- Không yêu cầu sổ tay
M
Không yêu cầu quy trình 1-STCL
T Không yêu cầu cụ thể
0-QT

N-HDCV-TIÊU CHUẨN Không yêu cầu cụ thể

HỒ SƠ

- Document TÀI LIỆU + record HỒ SƠ −> documented information –


THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN
7/23/18 Version 09/07/2018 24
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
TÓM TẮT 10 VẤN ĐỀ THAY ĐỔI CỦA PHIÊN BẢN ISO 9001 : 2015
1. Chiến lược: Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng bối cảnh tổ chức ( môi
trường bên ngoài, bên trong, xác định các cơ hội và nguy cơ)*
2. Rủi ro: Nền tảng quản lý là xác định các rủi ro −> đánh giá mức độ −> đưa vào kiểm
soát −> tái đánh giá −> cập nhật các rủi ro mới *
3. Không sổ tay, qui trình: Không quan trọng viết qui trình theo yêu cầu, nhưng cần bằng
chứng cho việc kiểm soát và quản lý rủi ro các công đoạn.
4. Không ĐDLĐ: Tiêu chuẩn chỉ đề cập đến lãnh đạo cao nhất chịu trách nhiệm về
HTQLCL.
5. Quản lý tri thức: Chuẩn hóa các tri thức thành các văn bản để thực hiện việc trao đổi
chia sẽ −> sáng tạo hiệu quả*
6. Quản lý sự thay đổi: Bất kỳ sự thay đổi nào của xem xét đánh giá hậu quả, mức độ ảnh
hưởng ( rủi ro, cơ hội) để cập nhật các quá trình có liên quan.*
7. Liên kết chuẩn: Chứng minh tính liên kết chuẩn giữa hệ thống đo lường của doanh
nghiệp đến chuẩn viện dẫn (quốc gia, khu vực, quốc tế)*
8. Tài sản của khách hàng và nhà cung cấp: Bổ sung kiểm soát tài sản của nhà cung
cập.*
9. Xem xét lãnh đạo: Bổ sung nội dung về rủi ro và cơ hội*
10. Loại bỏ hành động phòng ngừa: Sự cố −> sửa sai −> nguyên nhân −> hành động
khắc phục, hành động phòng ngừa là bao hàm tất cả các hoạt động xây dựng áp
dụng tiêu chuẩn này để ngăn ngừa các rủi ro và tận dụng các cơ hội*
7/23/18 Version 09/07/2018 25
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2 : HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
4.1-4.2- XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC- BỐI CẢNH CTY
NHỮNG YẾU TỐ XÃ HỘI NHỮNG YẾU TỐ XÃ HỘI
VÀ TÂM LÝ VÀ TÂM LÝ

AFTA-ASEAN Free
P (Politics)- Các yếu tố chính trị và luật Trade Area
pháp: Luật doanh nghiệp, Đầu tư, môi
trường, chất lượng, lao động, bảo hiểm… CEPT-Common
E (Economics)- Các yếu tố kinh tế: giá dầu, Effective
GDP, khủng hoảng, tỷ giá, lãi suất, chứng Preferential
khoán, rào cản thương mại, thuế,… Tariff
S (Social)- Các yếu tố xã hội: niềm tin, thái
độ, thu nhập, văn hóa, ứng xử , tôn giáo,… TPP-Trans-Pacific
T (Technology)- Các yếu tố về công nghệ: Strategic Economic
dây chuyền, thiết bị, năng lượng, nguyên Partnership Agreement
liệu, thông tin,…

Các yếu tố công nghệ Các yếu tố kinh tế

Phân tích PEST giúp bạn xác định các yếu tố bên ngoài mà có khả
năng là cơ hội hoặc rủi ro đối với doanh nghiệp của bạn

7/23/18 Version 09/07/2018 26


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 2 : HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ


4.1-4.2- XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC- BỐI CẢNH CTY

CON NGƯỜI SẢN PHẨM

TRANG THIẾT BỊ GIÁ CẢ

N.LIỆU- CUNG CẦP PHÂN PHỐI

HỆ THỒNG-P.PHÁP PROMOTION

THÔNG TIN R&D


NGUỒN VỐN
THƯƠNG HIỆU
CÔNG NGHỆ C.TIẾN-SÁNG TẠO

MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NỘI TẠI DOANH NGHIỆP


7/23/18 Version 09/07/2018 27
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2 : HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
4.1-4.2- XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC- BỐI CẢNH CTY
BẢNG PHÂN TÍCH MA TRẬN SWOT VÀ CÁC CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG TY
 

TÊN : NÌM CHÍ PHÚNG 

MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Chíính trịẬ, pháí p lýí, kịnh tếế , xáã hộộẬ ị, độế ị thủủ , thịẬ trườờng, địẬá phường, kháí ch háờ ng, nháờ củng cáế p

CƠ HOÂẬ Í (O) NGUY CƠ (T)


- Tịếế p xủí c bán đáầ ủ vờíị kháí ch háờ ng mưíc độộẬ tộế t, cộí cờ hộộẬ ị tịếế p xủí c vờíị 1. Cộí ráế t nhịếầ ủ độế ị thủủ cáẬ nh tránh dộ thám gịá hộộẬ ị nháộẬ p
cáí c kháí ch háờ ng lờín 2. Nhưãng tháý độẩ ị cộộ ng nghếộẬ đáng đế dộẬ á vịẬ tríí củủ á cộộ ng tý
- TáộẬ p trủng váờ ộ mộộẬ t sộế dộờ ng sáủ n pháẩ m đáặẬ c bịếộẬ t 3. SưẬ tháý độẩ ị củủ á mộộ ị trườờng kịnh dộánh
- ChộẬ n lộẬ c kháí ch háờ ng ờủ táầ m trủng váờ cáộ cáế p
- Chíính sáí ch kịnh tếế mờủ đáã thủí c đáẩ ý mộộ ị trườờng kịnh dộánh mờủ
rộộẬ ng, nhịếầ ủ nháờ đáầ ủ tư nườíc ngộáờ ị đáã đáầ ủ tư váờ ộ VịếộẬ t Nám
- Gịá nháộẬ p khộế ị cáí c nườíc khủ vưẬc Độộ ng Nám ÂÍ , WTO: mờủ rộộẬ ng thịẬ
trườờng kịnh dộánh, hộẬ c hộủ ị kịnh nghịếộẬ m
PHÂÂ N TÍÍCH MÂ TRÂÂẬ N SWOT

ĐÍỂỂ M MÂẬNH (S) Chịếế n lườẬc S-O Chịếế n lườẬc S-T


- Cộộ ng tý cộí nhưãng lờẬị thếế vếầ thờờị gịán đáí p ưíng nhánh 1- DưẬá váờ ộ mộế ị qủán hếộẬ láộ ủ dáờ ị váờ tộế t đếẬ p đếẩ tịếế p cáộẬ n cáí c dưẬ áí n mờíị 4-Xây dựng thương hiệu và uy tín thông qua các dự án và mối quan
(máẫ ủ/háờ ng) 2- Đáí p ưíng ýếộ ủ cáầ ủ tộế t vếầ thờờị gịán cháế t lườẬng sáủ n pháẩ m chộ dưẬ áí n hệ tốt đẹp với các khách hàng truyền thống
'- Cộí mộế ị qủán hếộẬ tộế t vờíị kháí ch háờ ng mờíị 5-Học hỏi công nghệ mới, nâng cao năng lực và chất lượng sản phẩm
'- Cháế t lườẬng ộẩ n địẬnh 3- Đưá cáí c sáủ n pháẩ m thếế máẬ nh váờ ộ thịẬ trườờng và dịch vụ
'- Nhưãng ýếế ủ tộế náờ ộ gịủí p báí n đườẬc háờ ng: độộẬ ị ngủã nháộ n vịếộ n nhịếộẬ t
tíờnh.

MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ ĐÍỂỂ M YỂẾ U (W) Chịếế n lườẬc W-O Chịếế n lườẬc W-T
Cộn ngườờị, tráng thịếế t bịẬ, ngủýếộ n lịếộẬ ủ, qủý tríờnh, vộế n, cộộ ng nghếộẬ , - HếộẬ thộế ng qủáủ n lýí chưá thưẬc sưẬ hịếộẬ ủ qủáủ 6-Học hỏi và cải tiến hệ thống quản lý phù hợp 4-Xáộ ý dưẬng híờnh áủ nh cộộ ng tý thộộ ng qủá cáí c kếộ nh qủáủ ng cáí ộ váờ cáí c
sáủ n pháẩ m, gịáí cáủ , pháộ n phộế ị, Prộmộtịộn, R&D, cáủ ị tịếế n, sáí ng táẬ ộ - Cháế t lườẬng kýã thủáộẬ t chưá cáộ 7-Có hệ thống chính sách bán hàng và dịch vụ sau bán hàng mộế ị qủán hếộẬ
- Cháế t lườẬng sáủ n pháẩ m ờủ mưíc trủng bíờnh 8-Mở rộng thị trường 5-Đáầ ủ tư hộẬ c hộủ ị cộộ ng nghếộẬ mờíị
- Gịáí tháờ nh sáủ n pháẩ m ờủ mưíc cáộ 9-Pháộ n tíích váờ pháộ n lộáẬ ị thịẬ trườờng – Chịếế n lườẬc thịẬ trườờng táộẬ p
- ThịẬ trườờng trộng nườíc, váờ táộẬ p trủng chủủ ýếế ủ ờủ Mịếầ n nám VịếộẬ t trủng
Nám
- Cộí nờẬ khộí độờ ị, nhưãng váế n đếầ vếầ xộáý vộờ ng vộế n củủ á cộộ ng tý

7/23/18 Version 09/07/2018 28


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2 : HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
4.3-4.4-MÔ HÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ

7/23/18 Version 09/07/2018 29


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2 : HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
5.1-5.2 –CAM KẾT –CHÍNH SÁCH
stt CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN 2017 MỤC TIÊU TỔNG THỂ TRÁCH NHIỆM TRIỂN KHAI

DưẬá váờ ộ mộế ị qủán hếộẬ láộ ủ dáờ ị váờ tộế t đếẬ p đếẩ tịếế p cáộẬ n cáí c dưẬ Hộnchủán: Cáí c dưẬ áí n chộ Pếpsị váờ Cộkế. Nágásế: Chộ cáí c dưẬ Márkếtịng Dếpt
1 áí n mờíị áí n củủ á Vịếttếl Grộủp, Vịếtnámáịrlịnếs

Đáí p ưíng ýếộ ủ cáầ ủ tộế t vếầ thờờị gịán cháế t lườẬng sáủ n pháẩ m -tịếế n độộẬ 97,5 % đủí ng hếẬ n
2 Sáủ n xủáế t, QC
chộ dưẬ áí n mờíị - cháế t lườẬng 99,75 % háờ ng khộộ ng bịẬ tráủ láẬ ị
- TáộẬ p trủng nghịếộ n cưíủ thịẬ trườờng, xáí c địẬnh cáí c máặẬ t háờ ng chủủ LÂB Dếpt
3 Đưá cáí c sáủ n pháẩ m thếế máẬ nh váờ ộ thịẬ trườờng lưẬc.

Xáộ ý dưẬng thường hịếộẬ ủ váờ ủý tíín thộộ ng qủá cáí c dưẬ áí n váờ ĐườẬc Pếpsị, Cộkế váờ Vịếtnámáịrlịnế cháế p nháộẬ n cáí c dưẬ áí n củủ á Márkếtịng Dếpt
4 mộế ị qủán hếộẬ tộế t đếẬ p vờíị cáí c kháí ch háờ ng trủýếầ n thộế ng cộộ ng tý Plástịcộlộrs (kíí hờẬp độầ ng vờíị độế ị táí c Pếpsị)

Cộộ ng nghếộẬ mờíị vếầ phường pháí p kịếẩ m trá, đáí nh gịáí sáủ n pháẩ m
HộẬ c hộủ ị cộộ ng nghếộẬ mờíị, náộ ng cáộ náặ ng lưẬc váờ cháế t lườẬng táẬ ộ địếầ ủ kịếộẬ n chộ phộờ ng báí n háờ ng đáí p ưíng đáẬ t cáí c ýếộ ủ cáầ ủ
5 củủ á kháí ch háờ ng nhánh nháế t. CủẬ thếẩ mủá sáắ m dủẬ ng củẬ thíí LÂB Dếpt
sáủ n pháẩ m váờ dịẬch vủẬ
nghịếộẬ m váờ kịếẩ m trá sáủ n pháẩ m: độ độộẬ áẩ m, độ chíủ sộế nộí ng
cháủ ý…(náặ m 2018)

- cáộẬ p nháộẬ t ÍSO 9001: 2015 chưíng nháộẬ n váờ ộ tháí ng 7/2017
6 HộẬ c hộủ ị váờ cáủ ị tịếế n hếộẬ thộế ng qủáủ n lýí phủờ hờẬp Márkếtịng Dếpt
- ưíng dủẬ ng 5S, TPM, Lếán prộdủctịộn..(2018)

- bán háờ nh áí p dủẬ ng chíính sáí ch báí n háờ ng 2017 trườíc ngáờ ý
7 Cộí hếộẬ thộế ng chíính sáí ch báí n háờ ng váờ dịẬch vủẬ sáủ báí n háờ ng 01.06.2017 Márkếtịng Dếpt

Mờủ rộộẬ ng thịẬ trườờng phííá Báắ c, váặ n phộờ ng Háờ NộộẬ ị (phííá Báắ c
8 Mờủ rộộẬ ng thịẬ trườờng chịếế m 10% dộánh sộế ). Pháí t trịếẩ n đá dáẬ ng cáí c pháộ n khủí c thịẬ Márkếtịng Dếpt
trườờng vếầ sáủ n pháẩ m

Pháộ n tíích váờ pháộ n lộáẬ ị thịẬ trườờng – Chịếế n lườẬc thịẬ trườờng láộẬ p báí ộ cáí ộ pháộ n tíích thịẬ trườờng, pháộ n khủí c thị trườờng váờ xáí c Dịrếctộr , Márkếtịng Dếpt
9
táộẬ p trủng địẬnh thịẬ trườờng mủẬ c tịếộ ủ 2017 hộáờ n táế t trườíc ngáờ ý 01.06.17

CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG - KHẨU HIỆU : 
CUSTOMER SATISFACTION IS OUR FIRST PRIORITY

7/23/18 Version 09/07/2018 30


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2 : HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
5.3 TỒ CHỨC-TRÁCH NHIỆM QUYỀN HẠN

BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ CẢ NĂNG LỰC 7.2


7/23/18 Version 09/07/2018 31
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2: HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
6.1 QUẢN LÍ RỦI RO

Bao gồm các hoạt động


• Nhận dạng
• Đánh giá
• Kế hoạch
• Thực hiện
• Giám sát, kiểm soát

7/23/18 Version 09/07/2018 32


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 2: HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ


6.1 QUẢN LÍ RỦI RO

Mức ảnh hưởng SERIOUS AVERAGE LIGHT

HIGHT

Tần suất xảy MEDIUM


ra
LOW

Mức ảnh hưởng: Tần suất xảy ra:


- Thấp : phàn nàn, khiếu nại sự cố không - Ít khi: 1 năm dưới 3 lần, dưới 5%
phát sinh thiệt hại tài chính, sức khỏe các đơn hàng khiếu nại
- Vừa: thiệt hại < 50 triệu, tổn thương sức - Thỉnh thoảng: xảy ra quý, dưới
khỏe phải ngừng việc 20% các đơn hàng có khiếu nại
- Cao: thiệt hại >=50 triệu, nhân mạng, khiếu - Nhiều: hàng tháng, 80% các đơn
nại bằng văn bản hàng khiếu nại.

7/23/18 Version 09/07/2018 33


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 2: HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ


6.1 QUẢN LÍ RỦI RO
KIỂM SOÁT BẰNG
TRÁCH ĐẦU RA CỦA QÚA NHẬN DẠNG CÁC KIỂM SOÁT BẰNG
STT QUÁ TRÌNH/ HOẠT ĐỘNG TRI THỨC/ TÀI
NHIỆM TRÌNH RỦI RO MỤC TIÊU
LIỆU
- chọn nhà cung cấp
PHIẾU COMPLAINT được đánh giá bởi QC
NGUYÊN LiỆU, NHÃN R18-CHẤT LƯỢNG về chất lượng
QC nguyên liệu đo
15 CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU Mr. Cường CONTROL USE, PHIẾU KHÔNG ĐỒNG ĐỀU - test mẫu OK trước khi
spectro ∆E≤ 0.5
QC APPROVAL GIỮA CÁC LÔ HÀNG chọn nhà cung cấp mới
NGUYÊN LiỆU - qui trình mua hàng/
đánh giá nhà cung cấp
soát xét tiêu chuẩn nhân
R19- NĂNG LỰC QC sản phẩm không đạt chất
sự QC,
không đáp ứng xảy ra sai lượng trong quá trình sản
- lập giáo trình đào tạo
lỗi, sự cố xuất: 9.5% (LOT N0) 4%
JOB ODER , phiếu QC kiểm tra, kiểm tay nghề
(theo khối lượng).
APPROVAL FORM ,QC -định kỳ đánh giá lại
Tỷ lệ sản phẩm bị khách
SPEC, MẪU R20- THIẾT BỊ QC tính ổn định xài được
16 CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM Mr. Cường hàng trả lại 0.25%
LƯU,COMPLANT không đáp ứng xảy ra sai của máy ép và các phụ
KHIẾU NẠI KHÁCH
FORM, phiếu yêu cầu lỗi, sự cố kiện liên quan.-> qui
HÀNG
sữa chữa định sử dụng máy ép
'R21- ĐỘNG VẬT GÂY
- qui trình kiểm soát
HẠI NHIỄM VÀO SẢN
động vật gây hại
PHẨM
-qui trình phát triễn
OV- Tỷ lệ phối màu
Mr. Vinh Mr. R22- SAI, mẫu/ phối màu xem
17 PHÁT TRIỄN MẪU - MSDS,TDS thành công được khách
Duy THIẾUTHÔNG TIN trong file (LAB-WKI-
hàng đặt hàng 29%
07 và LAB-WKI-08 )

7/23/18 Version 09/07/2018 34


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015
PHẦN 2: HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ
6.1 QUẢN LÍ MỤC TIÊU-KẾ HOẠCH

CHIẾN LƯỢC-RỦI RO
CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG

MỤC TIÊU CẤP MỤC TIẾU CẤP


BAN LÃNH ĐẠO PHÒNG BAN

PLAN

DO ACTION

CHECK

7/23/18 Version 09/07/2018 35


ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN THỨ 3

• QUẢN LÍ NGUỒN LỰC


7/23/18 Version 09/07/2018 36
ĐÀO TẠO KIẾN THỨC VÀ ÁP DỤNG ISO 9001 : 2015

PHẦN 3: QUẢN LÍ NGUỒN LỰC


7.1- Quản lí cơ sở hạ tầng: chúng ta phải quản lý
1- Danh mục và kế hoạch bảo trì
2- Hồ sơ ghi nhận bảo trì sửa chữa
3- Các HDVH nếu cần
Môi trường làm việc: phải quản lí các điều kiện làm việc
1- PCCC theo luật hiện hành
2- Các yêu cầu về môi trường bụi, độ ẩm, nhiệt độ, an toàn, tâm sinh lý…nếu các
yếu tố này ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm dịch vụ
Hệ thống công nghệ thông tin
1- Phần cứng: bảo trì, sửa chữa, kiểm tra, kiểm soát các sự cố và sửa chữa, nâng
cấp hệ thống.
2- Phần mềm: quyền cấp phát sử dụng các user, website, dự án ERP, các software,
sao lưu, back up, virus, bản quyền, cập nhật
Kiểm soát nguồn lực đo lường: phải quản lí phương tiện đo luôn chính xác (trắc
đạt, palme, thước kẹp, đo màu..)
1- Danh mục và lịch hiệu chuẩn
2- Hồ sơ hiệu chuẩn và kiểm định
3- Đảm bảo tính liên kết chuẩn
7/23/18 Version 09/07/2018 37

You might also like