Professional Documents
Culture Documents
tobinhminh@gmail.com 1
Ảo tưởng về đàm phán Rào cản trong đàm phán
• Người đàm phán giỏi là do bẩm sinh Truyền đạt không hiệu quả
• Kinh nghiệm là người thầy tốt nhất Sự phức tạp của nhận thức
Nhu cầu cho những phản hồi khẳng định
• Người đàm phán tốt là người chấp nhận
Cả íh, ự giá
rủi ro
• Người đàm phán tốt tin vào trực giác
Đàm phán phân bổ- hội nhập Đàm phán lập trường- nguyên tắc
Đàm phán lập trường- Đàm phán nguyên tắc-
Đàm phán phân bổ Đàm phán hội nhập Positional negotiation Principled negotiation
(Distributive negotiation) (Integrative negotiation) • theo đuổi các mục tiêu • tập trung thảo luận về
khác nhau bằng tranh những lợi ích và những
• Trò chơi tổng bằng • Trò chơi hai bên cùng
luận và thuyết phục để giải pháp sáng tạo.
không thắng giải quyết những sự khác • giải quyết xung đột bằng
biệt những tiêu chuẩn có
• nhằm một giải pháp chấp nguyên tắc.
nhận được cho tất cả các
bên
tobinhminh@gmail.com 2
MỀM- SOFT CỨNG- HARD NGUYÊN TẮC- MỀM- SOFT CỨNG- HARD NGUYÊN TẮC-
PRINCIPLED PRINCIPLED
Bên kia là bạn Bên kia là đối thủ Bên kia là người cộng Tin đối tác Giải quyết vấn đề
Không tin đối tác
tác không tính đến lòng tin
Chú trọng vào lợi
Mục tiêu: đạt Mục tiêu: chiến Mục tiêu: hiệu quả và Dễ thay đổi lập Bám chặt lấy lập
ích, không vào lập
thân thiện trường trường
thỏa thuận thắng trường
Đưa đề nghị Cùng tìm kiếm lợi
Đe dọa
Đòi bên kia ích chung
Nhượng bộ để Tách con người ra
duy trì quan hệ nhượng bộ, không khỏi vấn đề Không che giấu Che giấu giới hạn Không có giới hạn cuối
cần quan hệ
giới hạn cuối cùng cuối cùng cùng
Mềm dẻo với Cứng rắn với con Mềm mỏng với con
Tìm ra phương Vạch ra nhiều
con người và người và vấn đề người, cứng rắn với Tìm ra phương án
án bên kia có thể phương án để cùng
vấn đề vấn đề mình chấp thuận
chấp thuận lựa chọn
Những lỗi thông thường trong đàm phán Những lỗi thông thường trong đàm phán
1. Đầu óc thiếu minh mẫn. 7. Không để cho bên kia đưa ra đề nghị trước.
2. Không biết phía bên kia ai là người có quyền quyết
định. 8. Từ bỏ khi cuộc đàm phán bế tắc.
3. Không biết giá trị điểm mạnh của mình là gì và sử 9. Không kết thúc đúng lúc.
dụng nó như thế nào.
4. Mục đích chung chung.
10. Bỏ qua yếu tố thời gian và địa điểm đàm
5. Không đề xuất những quan điểm và lý lẽ có giá trị. phán
6. Không kiểm soát yếu tố thời gian và 11. Leo thang một cách vô thức
trật tự của các vấn đề.
12. Giả định về đàm phán phân bổ
tobinhminh@gmail.com 3
Những lỗi thông thường trong đàm phán Những yếu tố của đàm phán thương
mại quốc tế
13. Phán quyết dựa vào những thông tin
không đúng
14. Bị ảnh hưởng bởi cách trình bày thông tin • Những yếu tố văn hóa- Cultural factors
15. Chỉ dựa vào thông tin sẵn có • Những yếu tố chiến lược- Strategic factors
16. Đánh giá thấp phía bên kia
17. Quá tự tin về kết quả mong đợi, không có
BATNA
Hình
Ưu điểm Nhược điểm Lưu ý
Các hình thức đàm phán thức
Văn bản
Văn bản
Điện thoại
Điện
thoại
tobinhminh@gmail.com 4
Nguyên tắc giao tiếp trong đàm phán
quốc tế
Bắt tay
• Bắt tay Khi nào? Tránh
• Giới thiệu • Gặp mặt, chia tay cùng • Đeo găng tay
ngày, cùng nơi • Quá mạnh/ hờ hững
• Trao và nhận danh thiếp • Chúc mừng • á lâ
• Với phụ nữ • Cam kết • Lắc tay quá mạnh
• Thăm hỏi Người chìa tay trước • Ngồi bắt tay người đứng
• Tiếp chuyện • Nam- nữ? • Qua ngưỡng cửa
• Điện thoại • Chủ- khách?
• Địa vị cao- thấp?
• Lớn- nhỏ tuổi?
tobinhminh@gmail.com 5
Tiếp chuyện Điện thoại
• Mỉm cười
• Thời gian gọi
• Sử dụng tên • Tự giới thiệu
• Không rung đùi, nhìn ngang liếc dọc • Xin phép
• Khô g t ti • Mỉm ời
• Sử dụng tên
• Giữ máy khi kiếm thông tin
• Sẵn sàng ghi chép
• Người kết thúc
• Cảm ơn người gọi
tobinhminh@gmail.com 6
Tìm hiểu đối tác Phân loại khách hàng
• Về nhân sự, tổ chức Khách hàng trọng giá cả
• Lĩnh vực kinh doanh Khách hàng trọng giá trị
Khách hàng trung thành
• Khả năng Khách hàng trọng tiện lợi
• Văn hóa công ty
• Mục tiêu
• Chương trình làm việc (agenda)
• Khách hàng, nhân viên,…
Bottom objective
tobinhminh@gmail.com 7
BATNA
Bargaining Zone
Best Alternative to a Negotiated / No
Agreement
Zone of Possible Agreement
ZOPA
– Bạn sẽ làm gì nếu không đạt được thỏa thuận
– Các giải pháp thay thế nằm ngoài cuộc đàm
A’s Top B’s Bottom A’s Bottom B’s Top
phán
objective objective objective objective
Controling Collaborating
• Cộng tác- Collaborating Kiểm soát Cộng tác
Né tránh Nhượng bộ
Duy trì quan hệ bằng việc đặt lợi ích của bên kia lên
Rút khỏi xung đột, lờ đi trên
• Vấn đề không quan trọng • Nhận thấy mình sai
• Có nhiều vấn đề cấp bách khác phải giải quyết • Muốn được xem là biết điều
• Không có cơ hội đạt được mục đích
• Vấn đề quan trọng hơn đối với phía bên kia
• Có khả năng làm xấu đi quan hệ mà không đạt được lợi
ích • Muốn giảm tối đa thiệt hại khi ở thế yếu
• Bên kia có thể giải quyết hiệu quả hơn • Hòa thuận và ổn định quan trọng hơn
• Cần thời gian để thu thập thông tin • Muốn có quan hệ cho vấn đề sau lớn hơn cho lợi ích
• Cảm xúc ở mức cao cần có thời gian để làm dịu của bạn
tobinhminh@gmail.com 8
Kiểm soát Thỏa hiệp
Những nỗ lực thỏa mãn các nhu cầu và quan tâm của
mình bằng cách hy sinh lợi ích của bên kia Mỗi bên từ bỏ một ít và nhượng bộ lẫn nhau
• Cần phải hành động nhanh chóng, dứt khoát • Vấn đề là quan trọng nhưng không thể giải quyết được
• Một vấn đề quan trọng đòi hỏi hành động khác • Mối quan hệ là quan trọng nhưng không thể hòa giải
thường • Cần cách giải quyết tạm thời đối với những vấn đề phức
• Biết mình đúng tạp
• Phía bên kia lợi dụng cơ hội của thái độ hợp tác • Bị áp lực thời gian
• Cần một giải pháp nhanh chóng cho tình thế
• Chỉ có một sự lựa chọn duy nhất
• Sự tích cực nhiệt tình tham gia của bên kia với giải
pháp của mình là không quan trọng • Hai bên tương đồng về quyền lực, sức mạnh
tobinhminh@gmail.com 9
Thái độ Nhân sự
• Đơn giản, thẳng thắn
– Quen thuộc bên kia • Thành viên
– Bị bế tắc, cần gỡ càng sớm càng tốt
– Không cho phép kéo dài • Nhiệm vụ
• Gây sức ép, cương quyết
– Ta mạnh hơn
• T đánh iá
– Bên kia cần kết thúc sớm
– Ta muốn khoanh vùng giới hạn đàm phán • Đàm phán thử
• Thờ ơ, xa lánh
– Bên kia mạnh hơn
– Ta chịu sức ép thời gian
– Ta đã có giải pháp thay thế
tobinhminh@gmail.com 10
Chương trình làm việc
Đề nghị ban đầu
3. ___chấp nhận ngay đề nghị đầu tiên? Chương trình đàm phán luôn luôn vẫn có
Không nên thể đàm phán được
Nên
4. ___ đáp lại bằng đề nghị tốt nhất cho bên kia?
Không nên
Nên
5. ___ tạo ra cạnh tranh?
Không nên
Nên
tobinhminh@gmail.com 11
Loại câu hỏi Đóng Mở Đặt câu hỏi hiệu quả
• __ chuẩn bị trước
Thăm dò Các ông đã từng Theo ông sản
mua loại hàng phẩm của công ty Cần Không cần
này từ đâu? X có những hạn • Mục đích __ rõ ràng
chế gì?
ầ khô g ầ
Giá của các ông • __ phù hợp với người được hỏi
Giả sử các ông ở
thay đổi bao Cần Không cần
Giả thiết trường hợp của
nhiêu nếu chúng
chúng tôi, liệu
các ông có đồng tôi tăng số lượng
ý….? trong đơn đặt
hàng thêm 10%?
Đặt câu hỏi hiệu quả Đặt câu hỏi hiệu quả
• Từ ___ đến ___ • ___ngắt lời
tổng quan, chi tiết Không nên Có thể Nên
chi tiết, tổng quan • Nêu đặt nhiều câu hỏi
• Mỗi cuâ ___ ở đó g
chỉ hỏi một vấn đề • Nên đặt câu hỏi yêu cầu
hỏi nhiều vấn đề số liệu giải pháp cả hai
• __kết nối với trả lời của người được hỏi • Ngữ điệu của câu hỏi
cá tính trung tính
Cần Không cần
tobinhminh@gmail.com 12
Lắng nghe Lắng nghe là gì?
• Định nghĩa “Quá trình thu nhận, sắp xếp nghĩa và đáp lại những
thông điệp được nói ra bằng lời và/hoặc không bằng
• Tác dụng lời.”
tobinhminh@gmail.com 13
Cách lắng nghe hiệu quả
• Ghi chép
• Đặt câu hỏi mở, giả thiết
• Điều được nói và cách nói
• Chú ý đến ngôn ngữ không lời Trình bày
• Yêu cầu giải thích
• Chuyển chủ đề
• Nhắc lại hoặc chú giải •Cấu trúc
•5 nguyên tắc trình bày
•10 lời khuyên tạo bố cục câu nói
10 lời khuyên tạo bố cục câu nói 10 lời khuyên tạo bố cục câu nói
6. __ ngắn gọn và đơn giản
1. Sử dụng lý lẽ hai mặt, mặt muốn trình bày đưa ra Nên Không nên
Trước Sau 7. Tốt hơn là có __
2. Sử dụng ngôn từ của ___ một vài lý do chính cho tất cả các đề nghị
người nghe riêng mình m i lý do cho m i đ nghị
3. ___ dùng những từ kích động 8. Lý lẽ mạnh nhất đưa ra __
Nên Không nên đầu tiên giữa cuối cùng
4. ___ dùng những từ suy rộng 9. __ đặt những câu hỏi mở và giả thiết
Nên Không nên Nên Không nên
5. Lý lẽ __ phù hợp với người nghe 10. __ logic và mạch lạc
cần không cần Nên Không nên
tobinhminh@gmail.com 14
Phân tích lý lẽ và quan điểm
Nhầm lẫn hoặc bỏ sót
Thiếu logic
Thống kê chọn lọc Trả lời câu hỏi
Ch dấ
Xuyên tạc
•Nguyên tắc trả lời
•Kéo dài thời gian
•Cách trả lời
Nguyên tắc trả lời câu hỏi Kéo dài thời gian suy nghĩ
1. Chưa hiểu câu hỏi/ câu hỏi không đáng trả lời • Chưa rõ
Không trả lời • Không có thẩm quyền
Trả lời • Không đủ tài liệu
2. __ t ả lời g y khi đã hiể â hỏi • Khô g hớ
Nên • Hứa sẽ trả lời
Không nên
tobinhminh@gmail.com 15
Thuyết phục Trước khi nhượng bộ
• Hướng về người ra quyết định
• Nêu ra lợi ích • Khi nào?
• Nêu ra hậu quả
• Dẫn chứng của bên thứ ba
• Khuyên bảo và gợi ý • Bao nhiêu?
• Đề nghị giá trọn gói
• Đề nghị giá bằng số lẻ
• Giữ thể diện • Đổi lại cái gì?
Khi nhượng bộ
Xử lý bế tắc
• Mức độ nhượng bộ
• Điều kiện của nhượng bộ • Tìm hiểu nguyên nhân
• L do nhượng b • Chọn ccáh xử l
• Ngôn ngữ nhượng bộ
Xử lý bế tắc
Nguyên nhân bế tắc • Quay lại thông tin đã có và tìm thêm thông tin.
• Tìm phương án khác
• Chưa hiểu biết lẫn nhau
• Nêu hậu quả
• Mục tiêu khác xa nhau • Chuyển sang vấn đề dễ thỏa thuận
• Nhầm lẫn kiên quyết với cứng nhắc • Nhượng bộ một điểm không quan trọng
• Thận trọng để ép bên kia xem xét lại quan điểm và • Tạo thời gian ngưng đàm phán
nhượng bộ • Chuyển sang đàm phán đa phương
• Sử dụng người thứ ba
• Bỏ bàn đàm phán
tobinhminh@gmail.com 16
Kết thúc đàm phán Các câu hỏi trước khi kết thúc
• Thỏa thuận có đáp ứng được những m ục tiêu của
• Câu hỏi trước khi kết thúc chúng ta không?
• BIQ • Chúng ta có thể thực hiện được thỏa thuận này hay
không?
• Hoàn tất thỏa thuận • Chúng ta có ý định cam kết để thực hiện đầy đủ thỏa
• Rút kinh nghiệm thuận không?
• Bên kia có khả năng và có cam kết thực hiện thỏa
thuận không?
tobinhminh@gmail.com 17
Chương 3: Văn hóa trong
đàm phán quốc tế Những lưu ý chung
1. Những lưu ý chung • Tìm hiểu sự khác biệt
2. Sự khác biệt cơ bản giữa văn hóa • Ngôn ngữ để liên kết nhưng cũng có thể là rào cản.
• Cẩn thận về ngôn ngữ cử chỉ
phương Đông và phương Tây
• Đề phòng nhận định chủ quan
3. Một số lưu ý về văn hóa trong đàm phán • Linh hoạt
kinh doanh ở một số thị trường quan
trọng
tobinhminh@gmail.com 18
Trung Quốc- China Pháp- France
• Tặng quà: • Tặng hoa:
– Sau khi hoàn thành – Cúc (tang lễ)
– Trao cho người lãnh đạo – Cẩm chướng (tin xấu)
– Không thể hiện sự đắt giá
– Hồng đỏ (người yêu, bạn thân)
– Tặng cá nhân: kín đáo
– Giá trị theo chức vụ • Khi ăn: đặt cả 2 tay lên bàn (không đặt khuỷu tay)
– Từ chối vài lần • Để tay vào túi: mất lịch sự
– Kiêng: đồng hồ treo tường, vật nhọn sắc, hoa sen, hoa • Không tặng quà khi gặp lần đầu
cúc, quả lê (ngày cưới), số 4 (chết), 73 (tang chết), 84
(tai nạn). • Quan tâm: nước hoa, thời trang
tobinhminh@gmail.com 19
Nhật Bản- Japan Hàn Quốc- Korea
• Chào: cúi người
• Không đem theo luật sư • Không thích người nước ngoài hiểu biết
• Cởi giầy dép khi vào nhà về văn hóa Hàn
• Quà tặng:
– Tránh: số 4, con trâu, hoa sen, trà, vật sắc nh n… • Ăn súp: húp xùm xụp
– Không xé rách bọc • Tặng quà:
• Đừng tiến tới thoả thuận quá nhanh
• Rất miễn cưỡng khi trả lời “không” – coi trọng quà đắt tiền của Pháp
• Nhắm mắt, gật gù: tập trung, chăm chú lắng nghe – Dao, kéo: đoạn tuyệt quan hệ
• Đừng ca ngợi người Nhật
Nga- Russia
Anh Quốc- United Kingdom
• Kỵ
• Tính thẳng thắn, dễ gần, ít lễ nghi – thắt cravat kẻ sọc
– chế giễu Hoàng tộc
• Tình cảm, thủy chung – bảo là người Anh (English)
• Hạn chế bắt tay
• Danh thiếp có tiếng Nga
• Tránh hôn tay phụ nữ
• Tinh thần kỷ luật rất cao • Chủ đề nói chuyện: thời tiết
• Thường giao hàng chậm
• Tiếp khách quí: bánh mì và muối
• Ngôn ngữ: bắt buộc tiếng Anh
tobinhminh@gmail.com 20