You are on page 1of 20

Mục tiêu

• Hiểu và phân biệt các loại đàm phán


ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI • Nắm vững các nguyên tắc đàm phán
QUỐC TẾ • Lập kế hoạch đàm phán quốc tế
• Quản lý quá trình đàm phán quốc tế
• Phát triển các kỹ năng đàm phán
• Tránh những lỗi thông thường trong đàm phán
Tô Bình Minh
• Hiểu đặc điểm của một số nền văn hóa trong đàm
10/ 2007
www.tobinhminh.com
phán

Chương 1: Tổng quan về đàm


NỘI DUNG
phán thương mại quốc tế
Chương 1:
Tổng quan về đàm phán thương mại 1. Giới thiệu chung về đàm phán
quốc tế 2. Những yếu tố của đàm phán thương
Chương 2: mại qu c t
Quá trình đàm phán thương mại quốc tế
3. Các hình thức đàm phán trong
Chương 3:
thương mại quốc tế
Văn hóa trong đàm phán thương mại
4. Nguyên tắc giao tiếp trong đàm phán
quốc tế
quốc tế

Giới thiệu chung về đàm phán Định nghĩa về đàm phán

• Là quá trình trong đó hai hay nhiều bên trao


• Định nghĩa đổi các hàng hóa, dịch vụ và nỗ lực đạt tới sự
• Ảo tưởng về đàm phán đồng ý về giá cả của sự trao đổi này.
• Rào cản trong đàm phán • Là phương tiện để đạt được cái mong muốn
• Những nguyên tắc cơ bản từ người khác. Là quá trình giao tiếp có đi có
lại nhằm đạt thỏa thuận. Giữa các bên có
• Các loại đàm phán
những quyền lợi đối kháng và có thể chia sẻ.
• Những lỗi thông thường trong đàm
phán

tobinhminh@gmail.com 1
Ảo tưởng về đàm phán Rào cản trong đàm phán
• Người đàm phán giỏi là do bẩm sinh Truyền đạt không hiệu quả
• Kinh nghiệm là người thầy tốt nhất Sự phức tạp của nhận thức
Nhu cầu cho những phản hồi khẳng định
• Người đàm phán tốt là người chấp nhận
Cả íh, ự giá
rủi ro
• Người đàm phán tốt tin vào trực giác

Những nguyên tắc cơ bản Các loại đàm phán


Tự nguyện • Đàm phán phân bổ- hội nhập
Thay đổi • Đàm phán lập trường- nguyên tắc
Thỏa thuận
Không hỏa hu n
Thời gian
Không phá vỡ hoàn toàn
Cải thiện
Tương quan

Đàm phán phân bổ- hội nhập Đàm phán lập trường- nguyên tắc
Đàm phán lập trường- Đàm phán nguyên tắc-
Đàm phán phân bổ Đàm phán hội nhập Positional negotiation Principled negotiation
(Distributive negotiation) (Integrative negotiation) • theo đuổi các mục tiêu • tập trung thảo luận về
khác nhau bằng tranh những lợi ích và những
• Trò chơi tổng bằng • Trò chơi hai bên cùng
luận và thuyết phục để giải pháp sáng tạo.
không thắng giải quyết những sự khác • giải quyết xung đột bằng
biệt những tiêu chuẩn có
• nhằm một giải pháp chấp nguyên tắc.
nhận được cho tất cả các
bên

tobinhminh@gmail.com 2
MỀM- SOFT CỨNG- HARD NGUYÊN TẮC- MỀM- SOFT CỨNG- HARD NGUYÊN TẮC-
PRINCIPLED PRINCIPLED

Bên kia là bạn Bên kia là đối thủ Bên kia là người cộng Tin đối tác Giải quyết vấn đề
Không tin đối tác
tác không tính đến lòng tin
Chú trọng vào lợi
Mục tiêu: đạt Mục tiêu: chiến Mục tiêu: hiệu quả và Dễ thay đổi lập Bám chặt lấy lập
ích, không vào lập
thân thiện trường trường
thỏa thuận thắng trường
Đưa đề nghị Cùng tìm kiếm lợi
Đe dọa
Đòi bên kia ích chung
Nhượng bộ để Tách con người ra
duy trì quan hệ nhượng bộ, không khỏi vấn đề Không che giấu Che giấu giới hạn Không có giới hạn cuối
cần quan hệ
giới hạn cuối cùng cuối cùng cùng
Mềm dẻo với Cứng rắn với con Mềm mỏng với con
Tìm ra phương Vạch ra nhiều
con người và người và vấn đề người, cứng rắn với Tìm ra phương án
án bên kia có thể phương án để cùng
vấn đề vấn đề mình chấp thuận
chấp thuận lựa chọn

MỀM- SOFT CỨNG- HARD NGUYÊN TẮC-


PRINCIPLED Đàm phán nguyên tắc: Các yếu tố chủ yếu
Kiên trì theo đuổi Kiên trì giữ lập Kiên trì áp dụng các Chú trọng
thỏa thuận trường tiêu chí khách quan Tách con
vào lợi ích,
Cố gắng đạt kết quả
người ra khỏi
Cố tránh cuộc đấu Cố thắng cuộc đấu không vào
ý chí dựa vào các tiêu chí vấn đề
ý chí lập trường
khách quan
Tạo ra
Khuất phục nguyên thỏa thuận
Khuất phục trước Gây sức ép để bên
tắc chứ không phải
sức ép của bên kia kia khuất phục cùng có
sức ép Kiên trì áp lợi Vạch ra
dụng các tiêu nhiều
Chấp nhận thiệt Đòi lợi ích mới Tạo ra thỏa thuận chí khách quan phương án
hại để đạt được chịu thỏa thuận cùng có lợi
thỏa thuận để lựa chọn

Những lỗi thông thường trong đàm phán Những lỗi thông thường trong đàm phán

1. Đầu óc thiếu minh mẫn. 7. Không để cho bên kia đưa ra đề nghị trước.
2. Không biết phía bên kia ai là người có quyền quyết
định. 8. Từ bỏ khi cuộc đàm phán bế tắc.
3. Không biết giá trị điểm mạnh của mình là gì và sử 9. Không kết thúc đúng lúc.
dụng nó như thế nào.
4. Mục đích chung chung.
10. Bỏ qua yếu tố thời gian và địa điểm đàm
5. Không đề xuất những quan điểm và lý lẽ có giá trị. phán
6. Không kiểm soát yếu tố thời gian và 11. Leo thang một cách vô thức
trật tự của các vấn đề.
12. Giả định về đàm phán phân bổ

tobinhminh@gmail.com 3
Những lỗi thông thường trong đàm phán Những yếu tố của đàm phán thương
mại quốc tế
13. Phán quyết dựa vào những thông tin
không đúng
14. Bị ảnh hưởng bởi cách trình bày thông tin • Những yếu tố văn hóa- Cultural factors
15. Chỉ dựa vào thông tin sẵn có • Những yếu tố chiến lược- Strategic factors
16. Đánh giá thấp phía bên kia
17. Quá tự tin về kết quả mong đợi, không có
BATNA

Những yếu tố chiến lược- Strategic


Những yếu tố văn hóa- Cultural factors
factors
• Thời gian- Time • Trình bày- Presentation
• Hành vi- Behavior • Chiến lược- Strategy
• Truyền đạt- Communication • Ra quyết định- Decision-making
• Quan hệ cá nhân- Personal relations • Đại diện-Agent

Hình
Ưu điểm Nhược điểm Lưu ý
Các hình thức đàm phán thức

Văn bản
Văn bản

Điện thoại
Điện
thoại

Gặp mặt Gặp mặt

tobinhminh@gmail.com 4
Nguyên tắc giao tiếp trong đàm phán
quốc tế
Bắt tay
• Bắt tay Khi nào? Tránh
• Giới thiệu • Gặp mặt, chia tay cùng • Đeo găng tay
ngày, cùng nơi • Quá mạnh/ hờ hững
• Trao và nhận danh thiếp • Chúc mừng • á lâ
• Với phụ nữ • Cam kết • Lắc tay quá mạnh
• Thăm hỏi Người chìa tay trước • Ngồi bắt tay người đứng
• Tiếp chuyện • Nam- nữ? • Qua ngưỡng cửa
• Điện thoại • Chủ- khách?
• Địa vị cao- thấp?
• Lớn- nhỏ tuổi?

Giới thiệu Trao và nhận danh thiếp


• Nam- nữ? • Chuẩn bị
• Chủ- khách? • Trao mặt dễ đọc
• Không cầm cả hộp
• Địa vị cao- thấp? • Trao cho tất cả
• Lớn- nhỏ tuổi? • Thái độ trân trọng
• Nhớ tên và chức vụ

Đối với phụ nữ Thăm hỏi


• Xách nặng • Cần hẹn trước
• Lối đi hẹp • Đúng giờ
• Chỗ khó đi • Được mời ngồi
• Lên xuống cầu thang • Tặng hoa và quà
• Đang ngồi, phụ nữ đến
• Hút thuốc trước mặt phụ nữ
• Đụng chạm vào người

tobinhminh@gmail.com 5
Tiếp chuyện Điện thoại
• Mỉm cười
• Thời gian gọi
• Sử dụng tên • Tự giới thiệu
• Không rung đùi, nhìn ngang liếc dọc • Xin phép
• Khô g t ti • Mỉm ời
• Sử dụng tên
• Giữ máy khi kiếm thông tin
• Sẵn sàng ghi chép
• Người kết thúc
• Cảm ơn người gọi

Chương 2: Quá trình đàm phán


thương mại quốc tế Chuẩn bị Mở đầu
A B
1. Chuẩn bị
2. Mở đầu Hiểu biết Thương lượng
3. Tạo hiểu biết C D
4. Thương lượng
5. Kết thúc đàm phán
Kết thúc
E

Chuẩn bị đàm phán Thu thập thông tin

• Thu thập thông tin Thông tin về:


• Thị trường
• Lập kế hoạch đàm phán
• Đối tượng kinh doanh
• Đối tác
• Đối thủ cạnh tranh
Nguồn thông tin

tobinhminh@gmail.com 6
Tìm hiểu đối tác Phân loại khách hàng
• Về nhân sự, tổ chức Khách hàng trọng giá cả
• Lĩnh vực kinh doanh Khách hàng trọng giá trị
Khách hàng trung thành
• Khả năng Khách hàng trọng tiện lợi
• Văn hóa công ty
• Mục tiêu
• Chương trình làm việc (agenda)
• Khách hàng, nhân viên,…

Nguồn thông tin Lập kế hoạch đàm phán

1. Phân tích SWOT


• Internet 2. Đề ra mục tiêu
• Báo, tạp chí, tập san 3. BATNA
• Tổ chức, Hiệp hội 4. Lựa chọn chiến lược
• Khách hàng 5. Xây dựng chiến thuật
• Đối thủ cạnh tranh 6. Đánh giá kết quả
•…

Phân tích SWOT Đề ra mục tiêu


• Điểm mạnh- Strengths
• Điểm yếu- Weakness
• Cơ hội- Opportunities Top objective

• Nguy cơ- Threa


Setting objectives
Target objective

Bottom objective

tobinhminh@gmail.com 7
BATNA
Bargaining Zone
Best Alternative to a Negotiated / No
Agreement
Zone of Possible Agreement
ZOPA
– Bạn sẽ làm gì nếu không đạt được thỏa thuận
– Các giải pháp thay thế nằm ngoài cuộc đàm
A’s Top B’s Bottom A’s Bottom B’s Top
phán
objective objective objective objective

Lựa chọn chiến lược Cao

Controling Collaborating
• Cộng tác- Collaborating Kiểm soát Cộng tác

• Thỏa hiệp- Compromising


Lợi ích

• Nhượng bộ- Accommodating Compromising


Thoả hiệp
• Kiểm soát- Controlling
• Tránh né-Avoiding
Avoiding Accommodating
Tránh né Nhượng bộ
Thấp
Thấp Quan hệ Cao

Né tránh Nhượng bộ
Duy trì quan hệ bằng việc đặt lợi ích của bên kia lên
Rút khỏi xung đột, lờ đi trên
• Vấn đề không quan trọng • Nhận thấy mình sai
• Có nhiều vấn đề cấp bách khác phải giải quyết • Muốn được xem là biết điều
• Không có cơ hội đạt được mục đích
• Vấn đề quan trọng hơn đối với phía bên kia
• Có khả năng làm xấu đi quan hệ mà không đạt được lợi
ích • Muốn giảm tối đa thiệt hại khi ở thế yếu
• Bên kia có thể giải quyết hiệu quả hơn • Hòa thuận và ổn định quan trọng hơn
• Cần thời gian để thu thập thông tin • Muốn có quan hệ cho vấn đề sau lớn hơn cho lợi ích
• Cảm xúc ở mức cao cần có thời gian để làm dịu của bạn

tobinhminh@gmail.com 8
Kiểm soát Thỏa hiệp
Những nỗ lực thỏa mãn các nhu cầu và quan tâm của
mình bằng cách hy sinh lợi ích của bên kia Mỗi bên từ bỏ một ít và nhượng bộ lẫn nhau
• Cần phải hành động nhanh chóng, dứt khoát • Vấn đề là quan trọng nhưng không thể giải quyết được
• Một vấn đề quan trọng đòi hỏi hành động khác • Mối quan hệ là quan trọng nhưng không thể hòa giải
thường • Cần cách giải quyết tạm thời đối với những vấn đề phức
• Biết mình đúng tạp
• Phía bên kia lợi dụng cơ hội của thái độ hợp tác • Bị áp lực thời gian
• Cần một giải pháp nhanh chóng cho tình thế
• Chỉ có một sự lựa chọn duy nhất
• Sự tích cực nhiệt tình tham gia của bên kia với giải
pháp của mình là không quan trọng • Hai bên tương đồng về quyền lực, sức mạnh

Cộng tác Xây dựng chiến thuật


Các bên tham gia, theo đuổi việc thỏa mãn các lợi ích
và quan tâm của nhau.
• Mục đích là để hợp nhất những quan điểm khác nhau • Địa điểm
• Cần sự cam kết để giải quyết công việc
• Mong muốn xây dựng/ duy trì một quan hệ quan
• Thời gian

trọng
Không bị áp lực về thời gian
• Thái độ
• Các bên thực sự quan tâm tới lợi ích của nhau và • Nhân sự
muốn đều thắng
• Vấn đề quan trọng đến mức sự thỏa hiệp cũng không • Câu hỏi, dẫn chứng, lập luận,….
đáp ứng được

Địa điểm Thời gian

- Sân nhà • Bao lâu?


- Sân khách • Khi nào?
- Sân trung lập

tobinhminh@gmail.com 9
Thái độ Nhân sự
• Đơn giản, thẳng thắn
– Quen thuộc bên kia • Thành viên
– Bị bế tắc, cần gỡ càng sớm càng tốt
– Không cho phép kéo dài • Nhiệm vụ
• Gây sức ép, cương quyết
– Ta mạnh hơn
• T đánh iá
– Bên kia cần kết thúc sớm
– Ta muốn khoanh vùng giới hạn đàm phán • Đàm phán thử
• Thờ ơ, xa lánh
– Bên kia mạnh hơn
– Ta chịu sức ép thời gian
– Ta đã có giải pháp thay thế

Đánh giá kết quả Mở đầu đàm phán

1. Tạo không khí


• Lợi nhuận 2. Đề nghị ban đầu
• Quan hệ 3. Chương trình làm việc
• Uy tín
• Kinh nghiệm
• ….

Tạo không khí


Đề nghị ban đầu
Tạo ra những tiếng cười vui vẻ.
Đặt câu hỏi duyên dáng. 1. __ trước, ___sau?
Dễ, khó
Một câu chuyện có liên quan đến vấn đề.
Khó, dễ
M ột ví dụ.
2. ___ đưa ra đề nghị trước? Khuyến
Một danh ngôn.
khích bên kia
Kích thích tính hiếu kỳ của đối tác.
Mình chủ động
Một điệu bộ đặc biệt.
Một đoạn báo có sẵn.

tobinhminh@gmail.com 10
Chương trình làm việc
Đề nghị ban đầu
3. ___chấp nhận ngay đề nghị đầu tiên? Chương trình đàm phán luôn luôn vẫn có
Không nên thể đàm phán được
Nên
4. ___ đáp lại bằng đề nghị tốt nhất cho bên kia?
Không nên
Nên
5. ___ tạo ra cạnh tranh?
Không nên
Nên

Tạo hiểu biết Đặt câu hỏi

• Đặt câu hỏi • Chức năng của câu hỏi


• Im lặng • Loại câu hỏi
• Lắng nghe • Đặt câu hỏi hiệu quả
• Trình bày
• Phân tích
• Trả lời câu hỏi

Chức năng của câu hỏi Loại câu hỏi


• Câu hỏi đóng: xác minh những điểm nhất định về sự kiện
Thu nhận thêm thông tin •Câu hỏi mở: thông tin khái quát liên quan đến vấn đề.
Đưa ra thông tin •Câu hỏi thăm dò: gợi thêm ra những thông tin
Làm bên kia chuyển hướng Hướng bên •Câu hỏi giả thiết: khai thác ý kiến của bên kia về một vấn
kia đến một kết luận đề nhất định.
Thu hút sự chú ý

tobinhminh@gmail.com 11
Loại câu hỏi Đóng Mở Đặt câu hỏi hiệu quả
• __ chuẩn bị trước
Thăm dò Các ông đã từng Theo ông sản
mua loại hàng phẩm của công ty Cần Không cần
này từ đâu? X có những hạn • Mục đích __ rõ ràng
chế gì?
ầ khô g ầ
Giá của các ông • __ phù hợp với người được hỏi
Giả sử các ông ở
thay đổi bao Cần Không cần
Giả thiết trường hợp của
nhiêu nếu chúng
chúng tôi, liệu
các ông có đồng tôi tăng số lượng
ý….? trong đơn đặt
hàng thêm 10%?

Đặt câu hỏi hiệu quả Đặt câu hỏi hiệu quả
• Từ ___ đến ___ • ___ngắt lời
tổng quan, chi tiết Không nên Có thể Nên
chi tiết, tổng quan • Nêu đặt nhiều câu hỏi
• Mỗi cuâ ___ ở đó g
chỉ hỏi một vấn đề • Nên đặt câu hỏi yêu cầu
hỏi nhiều vấn đề số liệu giải pháp cả hai
• __kết nối với trả lời của người được hỏi • Ngữ điệu của câu hỏi
cá tính trung tính
Cần Không cần

Đặt câu hỏi hiệu quả Im lặng


– Phễu • Để bên kia nói
• Thể hiện đã nói đủ
• Thể hiện sự thất vọng, bất bình
– Lồng đèn • Thu hút sự chú ý
• Thể hiện sự miễn cưỡng

tobinhminh@gmail.com 12
Lắng nghe Lắng nghe là gì?
• Định nghĩa “Quá trình thu nhận, sắp xếp nghĩa và đáp lại những
thông điệp được nói ra bằng lời và/hoặc không bằng
• Tác dụng lời.”

• Những quan niệm sai lầm (1996, International Listening Association)

• Cấp độ lắng nghe


• Lắng nghe hiệu quả

Lắng nghe để Quan niệm sai lầm về lắng nghe

• Tìm kiếm, chọn lọc, phân loại và lưu trữ


thông tin (4 Ss-Search, Sift, Sort, and • Lắng nghe kết nối với trí thông minh
Store) • Lắng nghe (Listening) giống như nghe (Hearing)
• Thể hiện sự tôn trọng • Lắng nghe là bản năng
• Phát hiện sự mâu thuẫn • Lắng nghe có nghĩa là đang đồng ý
• Phát hiện những điểm then chốt có giá trị
• Đánh giá hiểu biết

Lắng nghe Cách lắng nghe hiệu quả


• Chính xác
• Tập trung
– Phân biệt sự kiện với ý kiến
• Thái độ chia sẻ
– Phân tích sự kiện • Bôi trơn
• Hỗ trợ • Tìm kiếm những vùng lợi ích
– Thể hiện sự chú ý • Không
– Thể hiện sự tham gia bằng lời/ không lời – Không chú trọng vào lỗi phát âm
– Giúp người nói thoải mái – Không ngắt lời
• Thấu cảm – Không vội phán quyết
– Rõ ràng – Không phát biểu giúp
– Ngầm hiểu

tobinhminh@gmail.com 13
Cách lắng nghe hiệu quả
• Ghi chép
• Đặt câu hỏi mở, giả thiết
• Điều được nói và cách nói
• Chú ý đến ngôn ngữ không lời Trình bày
• Yêu cầu giải thích
• Chuyển chủ đề
• Nhắc lại hoặc chú giải •Cấu trúc
•5 nguyên tắc trình bày
•10 lời khuyên tạo bố cục câu nói

Cấu trúc Năm nguyên tắc trình bày


1. Quá trình __ 1 chiều 2chiều
2. __ biết giá trị của điều định nói với bên kia Cần
Mở đầu
Không cần

Thân bài 3. Cách nói ____ hơn điều được nói


quan trọng hơn ít quan trọng hơn
Kết luận 4. ___ nhìn vào người nghe
Cần Không cần
5. Bố cục của câu nói _____ tác động của câu nói
ảnh hưởng không ảnh hưởng

10 lời khuyên tạo bố cục câu nói 10 lời khuyên tạo bố cục câu nói
6. __ ngắn gọn và đơn giản
1. Sử dụng lý lẽ hai mặt, mặt muốn trình bày đưa ra Nên Không nên
Trước Sau 7. Tốt hơn là có __
2. Sử dụng ngôn từ của ___ một vài lý do chính cho tất cả các đề nghị
người nghe riêng mình m i lý do cho m i đ nghị
3. ___ dùng những từ kích động 8. Lý lẽ mạnh nhất đưa ra __
Nên Không nên đầu tiên giữa cuối cùng
4. ___ dùng những từ suy rộng 9. __ đặt những câu hỏi mở và giả thiết
Nên Không nên Nên Không nên
5. Lý lẽ __ phù hợp với người nghe 10. __ logic và mạch lạc
cần không cần Nên Không nên

tobinhminh@gmail.com 14
Phân tích lý lẽ và quan điểm
 Nhầm lẫn hoặc bỏ sót
 Thiếu logic
 Thống kê chọn lọc Trả lời câu hỏi
 Ch dấ
 Xuyên tạc
•Nguyên tắc trả lời
•Kéo dài thời gian
•Cách trả lời

Nguyên tắc trả lời câu hỏi Kéo dài thời gian suy nghĩ
1. Chưa hiểu câu hỏi/ câu hỏi không đáng trả lời • Chưa rõ
Không trả lời • Không có thẩm quyền
Trả lời • Không đủ tài liệu
2. __ t ả lời g y khi đã hiể â hỏi • Khô g hớ
Nên • Hứa sẽ trả lời
Không nên

Cách trả lời Thương lượng


• Trả lời một phần • Thuyết phục
• Chấp nhận cắt ngang
• Cử chỉ thể hiện không có gì để nói
• Nhượng bộ
• T ả lời p ờ • Xử lý bế tắc
• Hỏi một đằng trả lời một nẻo
• Buộc bên kia tự tìm câu trả lời

tobinhminh@gmail.com 15
Thuyết phục Trước khi nhượng bộ
• Hướng về người ra quyết định
• Nêu ra lợi ích • Khi nào?
• Nêu ra hậu quả
• Dẫn chứng của bên thứ ba
• Khuyên bảo và gợi ý • Bao nhiêu?
• Đề nghị giá trọn gói
• Đề nghị giá bằng số lẻ
• Giữ thể diện • Đổi lại cái gì?

Khi nhượng bộ
Xử lý bế tắc
• Mức độ nhượng bộ
• Điều kiện của nhượng bộ • Tìm hiểu nguyên nhân
• L do nhượng b • Chọn ccáh xử l
• Ngôn ngữ nhượng bộ

Xử lý bế tắc
Nguyên nhân bế tắc • Quay lại thông tin đã có và tìm thêm thông tin.
• Tìm phương án khác
• Chưa hiểu biết lẫn nhau
• Nêu hậu quả
• Mục tiêu khác xa nhau • Chuyển sang vấn đề dễ thỏa thuận
• Nhầm lẫn kiên quyết với cứng nhắc • Nhượng bộ một điểm không quan trọng
• Thận trọng để ép bên kia xem xét lại quan điểm và • Tạo thời gian ngưng đàm phán
nhượng bộ • Chuyển sang đàm phán đa phương
• Sử dụng người thứ ba
• Bỏ bàn đàm phán

tobinhminh@gmail.com 16
Kết thúc đàm phán Các câu hỏi trước khi kết thúc
• Thỏa thuận có đáp ứng được những m ục tiêu của
• Câu hỏi trước khi kết thúc chúng ta không?
• BIQ • Chúng ta có thể thực hiện được thỏa thuận này hay
không?
• Hoàn tất thỏa thuận • Chúng ta có ý định cam kết để thực hiện đầy đủ thỏa
• Rút kinh nghiệm thuận không?
• Bên kia có khả năng và có cam kết thực hiện thỏa
thuận không?

BIQ Close Hoàn tất thỏa thuận


•Làm rõ những điều kiện
“Based on …” •AI đạt được BAO NHIÊU? CÁI GÌ? KHI
“I’d like to suggest …” NÀO? Ở ĐÂU?
“Question …” •Lập thỏa thuận thành văn bản

Rút kinh nghiệm


Rút kinh nghiệm
• Các bên lắng nghe như thế nào? Ai nói nhiều nhất?
• Có hài lòng không ?
• Giải pháp sáng tạo có được đề nghị không? Điều gì
• Ai là người đàm phán hiệu quả nhất? xảy ra với chúng?
• Ai nhường nhịn nhất? Tại sao? • Các bên có hiểu lẫn nhau không?
• Chi ế lượ , hàh đ g à hữ hi hất? • Chuẩn bị đã thích đáng chưa? Nó ảnh hưởng như thế
• Hành động nào cản trở cuộc đàm phán? nào?
• Đã tin cậy bên kia chưa? Tại sao? • Lý lẽ nào mạnh mẽ nhất bên kia nêu ra?
• Thời gian sử dụng như thế nào? Có thể sử dụng tốt • Bên kia tiếp thu ý kiến và lý lẽ như thế nào?
hơn không? • Những điểm cơ bản nào học được trong lần đàm phán
này? Sẽ làm gì khác trong lần đàm phán tới?

tobinhminh@gmail.com 17
Chương 3: Văn hóa trong
đàm phán quốc tế Những lưu ý chung
1. Những lưu ý chung • Tìm hiểu sự khác biệt
2. Sự khác biệt cơ bản giữa văn hóa • Ngôn ngữ để liên kết nhưng cũng có thể là rào cản.
• Cẩn thận về ngôn ngữ cử chỉ
phương Đông và phương Tây
• Đề phòng nhận định chủ quan
3. Một số lưu ý về văn hóa trong đàm phán • Linh hoạt
kinh doanh ở một số thị trường quan
trọng

Sự khác biệt cơ bản giữa văn hóa


phương Đông và phương Tây
Phương Đông Phương Tây
Phương Đông Phương Tây
Cảm giác Số liệu
Cộng đồng Cá nhân Suy nghĩ “lý tưởng” Suy nghĩ “kinh nghiệm”
Kế hừa Đổi mới Chủ đàm phán Nhân viên đàm phán
Ít năng động Năng động Tập trung một việc Kết hợp nhiều việc
Che dấu cảm xúc mạnh Biểu hiện cảm xúc tự nhiên Kết quả Thời gian
Tránh né đối chất Sẵn sàng đối chất Đạo đức Luật pháp
Giữ thể diện Không cần giữ thể diện

Một số lưu ý về văn hóa trong đàm phán


kinh Trung Quốc- China
doanh ở một số thị trường quan trọng
• Nên có giới thiệu
• Trung Quốc • Nhật Bản • Chào: gật đầu nhẹ, Ni hao ,Ni Hao Ma?
• Pháp • Hàn Quốc • Tác phong, tư thế nghiêm túc
• Đức • Nga • Mở đầu: gai đìhn
• Ấn Độ • Anh • Không nhìn thẳng vào người đối diện
• Ý • Mỹ • Thủ thuật “thẩm quyền”, “số lượng lớn”
• Chiến thuật thời gian

tobinhminh@gmail.com 18
Trung Quốc- China Pháp- France
• Tặng quà: • Tặng hoa:
– Sau khi hoàn thành – Cúc (tang lễ)
– Trao cho người lãnh đạo – Cẩm chướng (tin xấu)
– Không thể hiện sự đắt giá
– Hồng đỏ (người yêu, bạn thân)
– Tặng cá nhân: kín đáo
– Giá trị theo chức vụ • Khi ăn: đặt cả 2 tay lên bàn (không đặt khuỷu tay)
– Từ chối vài lần • Để tay vào túi: mất lịch sự
– Kiêng: đồng hồ treo tường, vật nhọn sắc, hoa sen, hoa • Không tặng quà khi gặp lần đầu
cúc, quả lê (ngày cưới), số 4 (chết), 73 (tang chết), 84
(tai nạn). • Quan tâm: nước hoa, thời trang

Đức- Germany Ấn Độ- India


• Tặng hoa: bỏ giấy bọc • Rửa tay và súc miệng trước khi ăn
• Ăn hết những thức ăn được bầy ra
• Nói chuyện
• Ăn bốc bằng tay Phải
– Beer • Đồng ý: “a ha”, nghiêng đầu sang trái
– Tránh: Chiến tranh TG II, tàn sát người Do Thái, gia
đình riêng • Không đồng ý: gật đầu
• Quan tâm: Chất lượng, Thời hạn giao hàng • Hinđu
– luôn ăn chay
– Bò: vật linh thiêng

Ấn Độ- India Ý- Italy

• Hồi giáo: • Hoa cúc: cái chết, sự chia lìa


– Không hỏi thăm về vợ, con gái • Không được dùng ngón tay trỏ chỉ người
– Cởi giầy trước khi ngồi vào tấm thảm phòng • Không chủ động bắt tay
ăn/ đi vào đền thờ
• Không điện thoại trước 10 giờ sáng và
sau 10 giờ đêm

tobinhminh@gmail.com 19
Nhật Bản- Japan Hàn Quốc- Korea
• Chào: cúi người
• Không đem theo luật sư • Không thích người nước ngoài hiểu biết
• Cởi giầy dép khi vào nhà về văn hóa Hàn
• Quà tặng:
– Tránh: số 4, con trâu, hoa sen, trà, vật sắc nh n… • Ăn súp: húp xùm xụp
– Không xé rách bọc • Tặng quà:
• Đừng tiến tới thoả thuận quá nhanh
• Rất miễn cưỡng khi trả lời “không” – coi trọng quà đắt tiền của Pháp
• Nhắm mắt, gật gù: tập trung, chăm chú lắng nghe – Dao, kéo: đoạn tuyệt quan hệ
• Đừng ca ngợi người Nhật

Nga- Russia
Anh Quốc- United Kingdom
• Kỵ
• Tính thẳng thắn, dễ gần, ít lễ nghi – thắt cravat kẻ sọc
– chế giễu Hoàng tộc
• Tình cảm, thủy chung – bảo là người Anh (English)
• Hạn chế bắt tay
• Danh thiếp có tiếng Nga
• Tránh hôn tay phụ nữ
• Tinh thần kỷ luật rất cao • Chủ đề nói chuyện: thời tiết
• Thường giao hàng chậm
• Tiếp khách quí: bánh mì và muối
• Ngôn ngữ: bắt buộc tiếng Anh

Mỹ- United State of America Mỹ- United State of America


• Coi trọng dẫn chứng khách quan, cụ thể
• Có thể bước ngay vào đàm phán • Thích đổi mới, cải tiến
• Nói chuyện về tiền bạc: bình thường • Đòi hỏi sự chủ động của cá nhân
• Ngôn ngữ: tiếng Mỹ • Quan tâm đến thời hạn chót (deadline)
• Giơ ngón cái, trỏ và giữa: số 2 • Sợ b ki n ụng
• Nhận quà: mở ra • Thỏa thuận nhanh
• Quan hệ cá nhân không quan trọng bằng thành
tích cụ thể
• Hay sử dụng hợp đồng mẫu

tobinhminh@gmail.com 20

You might also like