Professional Documents
Culture Documents
1 Dieutri Dot Cap COPD BsVu 30112014 Trinh Bay
1 Dieutri Dot Cap COPD BsVu 30112014 Trinh Bay
TS BS Lê Thượng Vũ
Phó trưởng Khoa Hô hấp BV Chợ Rẫy
Giảng viên Bộ môn nội – ĐHYD TP HCM
Tổng thư ký Hội Hô hấp TP HCM
đợt cấp COPD
Định nghĩa
Chẩn đoán
Tác động
Nguyên nhân
Điều trị
Dự phòng tái phát
Khái niệm đợt cấp BPTNMT
•X quang lồng ngực: giúp loại trừ các chẩn đoán khác
•Khí máu động mạch giúp phát hiện suy hô hấp (tăng
CO2)
•ECG: phát hiện bệnh tim mạch rất hay đi kèm.
•XN sinh hóa, huyết học giúp phát hiện rối loạn điện
giải, đái tháo đường và suy dinh dưỡng; đa hồng cầu,
thiếu máu hoặc tăng BC rất hay đi kèm.
•Không
•Đo chức năng hô hấp trong đợt cấp.
•Cấy đàm
© 2014 Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease
đợt cấp COPD
Định nghĩa
Chẩn đoán
Xác định
Phân biệt
Độ nặng
Nguyên nhân?
Tác động
Nguyên nhân
Điều trị
Dự phòng tái phát
đợt cấp COPD
Định nghĩa
Chẩn đoán
Tác động
Nguyên nhân
Điều trị
Dự phòng tái phát
Kết cục đợt cấp BPTNMT
80% bn đợt cấp có Bn cấp cứu: tái nhập cấp cứu
thể điều trị tại nhà 22-32%
ĐỢT CẤP
Suy giảm
chức năng Tăng chi phí
phổi nhanh hơn
Nhiễm
Đường hô hấp trên
Khí phế quản
Các tác nhân vi sinh thường gặp
Nguyên nhân đợt cấp cho các giai
đoạn BPTNMT khác nhau
P=0.016 for differences in distributions
50
40
40
33
30
30 27
23 23
20
13
10
0
Stage I Stage II Stage III
Nhiễm trùng
Nhiễm virus
Ô nhiễm:
Nitrogen dioxide
Các tiểu phần tử
Sulphur dioxide
Ozone
Trời lạnh
Ngừng thuốc điều trị BPTNMT
Burge S, Wedzicha JA. Eur Respir J Suppl. 2003;41:46s-53s.
Sapey E, Stockley RA. Thorax. 2006;61:250-258.
đợt cấp COPD
Định nghĩa
Chẩn đoán
Tác động
Nguyên nhân
Điều trị
Dự phòng tái phát
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
Mục tiêu:
Giảm thiểu tác động đợt cấp hiện tại
Phòng ngừa đợt cấp thứ phát
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et
31
al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Meta-analysis of Efficacy: NIV
Risk for In-hospital Mortality
Favors Standard
Favors NPPV Therapy
Bolt et al, 1993
Servillo et al, 1994
Brochard et al, 1995
Kramer et al, 1995
Angus et al, 1996
Cellical et al, 1998
Plant et al, 2000
Olkensoy et al, 2002
CRC et al, 2005
Dharnja et al, 2005
Keenan et al, 2005
Pooled summary
(RR.036: 96% CL 0.26-0.47)
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et
32
al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Chỉ định Thở máy xâm lấn
Giảm oxy máu nặng PaO2/ FiO2 < 200 hoặc toan hô
hấp nặng pH < 7,25 và PaCO 2 >60mmHg
Rối loạn tri giác, ngưng thở, tụt huyết áp, choáng,
nhiễm trùng huyết, tràn dịch màng phổi lượng
nhiều…
Chỉ định nhập SSĐB cho COPD đợt cấp
Khó thở nặng không đáp ứng điều trị cấp cứu
Thiếu oxy máu kéo dài hoặc diễn tiến nặng hơn (PaO2 <40 mm Hg), và/hoặc
tăng CO2 nặng, tiến triển (PaCO2 60 mm Hg), toan máu nặng hoặc toan máu
tiến triển do toan hô hấp (pH <7.25) dù điều trị oxy và thông khí không xâm lấn
From the Global Strategy for the Diagnosis, Management, and Prevention of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, Global
34
Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2008. Available from: http://www.goldcopd.org.
Chiến lược toàn cầu trong chẩn đoán, quản lý và dự phòng BPTNMT
Điều trị đợt cấp BPTNMT
1.00
Mean increase (1) in FEV1
0.95
0.90
0.85
0.80
0 60 120 180 240 300 360 480 600 720
Time (min)
Reprinted from Pulmonary Pharmacology, 8, Matera MG, et al, A comparison of the bronchodilating effects of salmeterol,
37
salbutamol and ipratropium bromide in patients with chronic obstructive pulmonary disease, 267-271, Copyright 1995, with
permission from Elsevier.
XỬ TRÍ ĐỢT CẤP COPD – CORTICOIDS
Viêm trong đợt cấp COPD
* P<0.001 * 200 * P<0.001
Serum concentration
100 60%
50
* 0
Gđ ổn định Đợt
cấp
Khuếch đại đáp ứng viêm trong đợt cấp COPD, đặc trưng bởi sự gia
tăng IL6 và CRP.
Gia tăng eosinophil gấp 30 lấn giai đoạn ổn định trong các mẫu sinh
thiết phế quản.
Saetta M, et al. Am J Respir Crit Care Med. 1994;150:1646-1652.
Phân tích gộp hiệu quả: Corticosteroids toàn
thân và nguy cơ thất bại điều trị
Pooled summary
(RR, 0.54; 95% CI, 0.41-0.71)
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et
39
al, Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Corticoid toàn thân trong đợt cấp
40
(%)
30
20
10
P=0.04 for combined glucocorticoid groups versus placebo
at 4 and 8 weeks
0
0 1 2 3 4 5 6
Patients at risk, n Month
Glucocorticoids, 8 wk 80 61 50 21
Glucocorticoids, 2 wk 80 59 46 20
Placebo 111 74 58 39
BUD/FORM +
terbutaline Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
as reliever Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D
Phân ngẫu nhiên: Prednisolone 40mg tiêm
n = 199
Nhóm dùng Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.I.D Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg Q.
Nebulized Budesonide (1500 µg Q.I.D)
Nebulized Salbutamol 2.5mg Q.I.D
Nebulized Ipratropium bromide 0.5mg
Q.I.D
Prednisolone 40mg tiêm
H. Gunen et al. Eur Respir J 2007; 29: 660–667
Giảm yếu tố nguy cơ đợt cấp tiếp theo & tỷ lệ tử vong
liên quan đến sử dụng kháng sinh trên COPD
Roede và cs ERJ 2009;33:262
Pooled summary
(RR, 0.54; 95% CI, 0.32-0.92)
Reproduced with permission of Chest, from “Contemporary Management of Acute Exacerbations of COPD”, Quon BS et al,
46
Vol 133, Copyright © 2008; permission conveyed through Copyright Clearance Center, Inc.
Phân tích gộp hiệu quả: Kháng sinh và nguy
cơ thất bại điều trị
From the Global Strategy for the Diagnosis, Management, and Prevention of Chronic Obstructive Pulmonary Disease, Global
50
Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) 2008. Available from: http://www.goldcopd.org.
Bệnh thuyên tắc huyết khối/ COPD