Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 - Thông số đường dây truyền tải điện - MINH
Chapter 2 - Thông số đường dây truyền tải điện - MINH
Dây dẫn
Trụ điện
Khi dòng điện xoay chiều đi qua dây dẫn, mật độ dòng
điện ở mặt ngoài sẽ cao hơn mật độ dòng điện ở trung
tâm dây dẫn.
P
RAC
I2
RAC tăng theo tiết diện
dây dẫn, và tần số
RAC
Tỉ số điện trở hiệu dụng mặt ngoài 1
RDC
2.3 Điện cảm 10
o Xem xét một dây dẫn bán kính r mang dòng điện I, mật độ từ
thông (Wb/m2) bên trong và bên ngoài dây dẫn:
2 107 Ix B
Btr (x < r )
r 2
Dây dẫn
2 107 I
Bng (x > r )
x I
Khoảng cách
o Điện cảm:
tr ng
L
I r
x
D
2.3 Điện cảm 11
o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài trong dây dẫn
(chỉ móc qua một phần của dòng điện)
r
x 2 2 107 Ix 1
tr 2 dx 10 7
I (Wb m)
0
r r 2
2
o Từ thông móc vòng tổng trên mỗi đơn vị chiều dài bên ngoài
dây dẫn đến bán kính D
2 107 I
D
D
ng 7
dx 2 10 I ln (Wb m)
r
x r
D
7 7 D
L 2 10 ln 0, 25 =2 10 ln ( H m)
r r
Với r’ = re-0,25 = 0,779r là khoảng cách trung bình hình học
(GMD) tự thân của dây dẫn
2.3 Điện cảm 12
o GMD tự thân của dây dẫn bện nhiều sợi với số sợi khác
Dây dẫn nhau GMD
1 (dây tròn đặc ruột) 0,779R
7 0,726R
19 0,758R
37 0,768R
61 0,772R
91 0,774R
127 0,776R
R R
* Điện cảm hai dây dẫn: dây dẫn thứ hai được xem như đường đi về,
điện cảm sinh ra bởi dây dẫn tăng gấp đôi
7 D
L 4 10 ln ( H m)
r
2.3 Điện cảm 14
o Trường hợp 2: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA.
Điện cảm ba pha giống nhau và điện cảm một pha (thí dụ pha
A) là
D
IA D
LA 2 107 ln ( H m)
r IC
IB
r
IA + IB + IC = 0
Giống với điện cảm của đường dây 1 pha có cùng khoảng
cách và kích cỡ dây dẫn
2.3 Điện cảm 15
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha không đối xứng, dây dẫn phải
được hoán vị đầy đủ để điện cảm ba pha giống nhau. Điện
cảm pha A là
A A
B
C B C
1/3 1/3 1/3
r
Dm
7
LA 2 10 ln ( H m)
r
Trong đó Dm là khoảng cách trung bình hình học giữa các dây
dẫn
Dm 3 DAB DBC DCA
2.3 Điện cảm 16
o Trường hợp 4: đường dây 3 pha lộ kép gần nhau (có hoán vị).
Mạch tương tương với một pha có 2 dây.
Lộ 1 Lộ 2
A1 A2
Dm
7
LA 2 10 ln ( H m)
Ds
B1 B2
C1 C2
r
2.3 Điện cảm 17
Khoảng cách trung bình hình học tự thân Ds hay bán kính trung
bình hình học (GMR)
A B C
d
D D
Dm Dm 3 D D 2 D
7
LA 2 10 ln ( H m)
Ds Ds 4 r d d 2d
2.3 Điện cảm 20
o Chú ý: công thức tổng quát tính điện cảm của đường dây
truyền tải trên không:
Dm
7
L 2 10 ln ( H m)
Ds
Trong đó Dm và Ds phụ thuộc và kích thước dây dẫn và cách bố
trí dây dẫn
o Cảm kháng X L 2 fL ( m)
2.3 Điện cảm 21
o Chú ý: Sự phụ thuộc của điện cảm L với đường kính dây dẫn,
và khoảng cách pha.
4m 6m
9m
B C
ĐS: L= 1,4×10-3 H
2.3 Điện cảm 23
o BT2.2: cho đường dây lộ kép 3 pha có hoán vị được cho như
hình vẽ. Bán kính mỗi dây là 1,25 cm. Tính toán cảm kháng
trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
7,5 m
a'
a
9m 4m
b b'
4m
c'
c
ĐS: XL= 0.2030 Ω
2.3 Điện cảm 24
o BT2.3: cho đường dây 3 pha lộ kép có hoán vị được cho như
hình vẽ. Đường kính mỗi dây là 5 cm. Tính toán cảm kháng
trên 1 km mỗi pha biết tần số của hệ thống là 50 Hz.
A B C
30 cm
5m
A’ B’ C’
5m 5m
2.4 Điện dung 25
o Điện trường không tồn tại bên trong dây dẫn như từ trường
o Nếu dây dẫn mang điện tích q (C/m) trên đơn vị chiều dài, thì
mật độ điện thông D ở khoảng cách x là
q D
D (x r ) Dây dẫn
2 x
q r
o Điện dung: C x
U PQ
2.4 Điện dung 26
o Trường hợp 1: đường dây 1 pha 2 dây dẫn bán kính r cách
nhau một khoảng D
D
* Điện dung giữa dây dẫn A và B B
A q1 q2
1 q1 + q2 = 0
C AB ( F m) r
D
36 10 ln
9
1
C AN 2C AB ( F m)
D
18 10 ln
9
r
2.4 Điện dung 27
o Trường hợp 2: đường dây 1 pha với đường về là đất
o Trường hợp 3: đường dây 3 pha đối xứng DAB = DBC = DCA.
1
C AN ( F m)
18 109 ln
D qA D
r qA + qB + qC = 0
qB qC
r
2.4 Điện dung 28
o Trường hợp 4: đường dây 3 pha không đối xứng có hoán vị
1 A
C AN ( F m)
Dm
18 109 ln
r B C
r
(μF/km)
(μF/km)
C
C Đường kính dây
Khoảng cách pha
thay đổi
thay đổi
o Ở điện thế giới hạn (điện trường giới hạn), không khí bao
quanh dây dẫn bị ion hóa mạnh do vạ chạm và coi như dẫn
điện, làm cho dây dẫn trở nên có điện trở lớn hơn. Do đó, tổn
hao đường dây tăng lên.
o Sự xuất hiện vầng quang phụ thuộc chủ yếu vào cường độ
điện trường cục bộ trên bề mặt dây dẫn. Điện trường này bị
ảnh hưởng bởi điều kiện bề mặt của dây dẫn: độ nhám, ẩm
ướt,…
2.5 Vầng quang điện 33
Dm
U 0 21,1m0 r ln kV
r
Trong đó
• r: bán kính dây (cm)
• Dm: khoảng cách trung bình giữa các pha (cm)
• m0: hệ số dạng của bề mặt dây
Dây m0
Láng bóng 1
Nhám 0.92< m0 <0.94
Bện nhiều sợi 0.82
2.5 Vầng quang điện 34
• d : mật độ không khí
3,92b
273 t
b: áp suất không khí, cmHg
t: nhiệt độ (0C)
2.5 Vầng quang điện 35
BT2.4: Cho đường dây truyền tải trên không 220 kV. Dây dẫn
đường kính 20 mm và bố trí tam giác đều, khoảng cách trung bình
giữa các pha là 8 m. Có hiện tượng vầng quang trên đường dây ko?
Biết dây sạch và nhẵn, áp suất không khí là 75 cmHg và nhiệt độ
không khí là 30ºC.
ĐS:
220
U 0 136, 69 kV > 127 kV
3
Ko phát sinh vầng quang
2.6 Cáp 36
0 R1
L ln (H/m)
2. R2
K .D K
L 0.05 0.2 ln (H/m)
Tam giác đều Nằm ngang
R
1.0 1.26
2.6 Cáp 37
C (F/m)
R1
9
18.10 .ln ε
R2 Giấy XLPE
Hay: 3.3 2.3
C (F/m)
9 d1
18.10 .ln
d2
2.6 Cáp 38
C1
C2 C2
C1 C1
C2
2.6 Cáp 39
C1 C1
a a
C2 3C2
C2
3C2
b
C1 C1 b
C1 c 3C2 C1
c C2
2.6 Cáp 40
a
'
C1 (F/m)
R1
9
18.10 .ln C1 3C2
R2
C1 3C2
''
3C2 (F/m)
9 Dm
18.10 .ln c C1 3C2 b
D
s