Professional Documents
Culture Documents
C2 Slide TSCĐ
C2 Slide TSCĐ
Chương 2
Kế toán Tài sản cố định
Các vấn đề cần nghiên cứu của chương
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1
1 Nhiệm vụ TSCĐ
2
2 Phân loại TSCĐ
3
3 Đánh giá TSCĐ
4
4 Kế toán tổng hợp tăng TSCĐ hữu hình và vô hình
5
5 Kế toán tổng hợp giảm TSCĐ hữu hình và vô hình
6
6 Kế toán sửa chữa tài sản cố định
7
7 Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
Khái niệm của tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TSCĐ trong các DN: Là những tư liệu lao động chủ yếu và
các TS khác có giá trị lớn và được sử dụng trong quá trình
SXKD.
TSCĐ
Theo
Theo hình
quyền sở
thái biểu
hữu
hiện
1.TSCĐ tự có
1. Tài sản cố 2. TSCĐ thuê
ngoài
định hữu hình
+ TSCĐ thuê
2. Tài sản cố
tài chính
định vô hình
+ TSCĐ thuê
hoạt động
Phân loại tài sản cố định
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Theo hình
thái biểu
hiện
1 Tổ chức ghi chép tổng hợp số liệu một cách đầy đủ, chính
xác, kịp thời về số lượng, hiện trạng và giá trị TSCĐ hiện có.
Phản ánh kịp thời giá trị hao mòn TSCĐ trong quá trình
2 sử dụng, tính toán, phân bổ số KH vào chi phí SXKD.
Tham gia lập kế hoạch sửa chữa và dự toán chi phí sửa
3
chữa TSCĐ, phân bổ hợp lý chi phí sửa chữa vào chi phí.
4 Tham gia kiểm kê, kiểm tra định kỳ hay bất thường
TSCĐ, đánh giá lại TSCĐ khi cần thiết.
Đánh giá TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Đánh giá TSCĐ: Là việc vận dụng phương pháp tính giá
để xác định giá trị của TSCĐ ở những thời điểm nhất định theo
những nguyên tắc chung.
Hoặc:
Các khoản tiền hoặc
Nguyên Giá trị hợp lý của
= ± tương đương tiền trả thêm
giá TS đưa đi trao đổi
hoặc thu thêm khi trao đổi
Đánh giá theo nguyên giá
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TSCĐHH hình thành do đầu tư XDCB theo phương thức giao thầ
TSCĐHH nhận góp liên doanh và nhận lại vốn góp LD:
Nguyên giá TSCD = Giá mua trả tiền ngay tại thời điểm mua
Đánh giá theo giá trị còn lại
Giá trị còn lại của TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
=
Giá trị còn lại của Nguyên giá Số khấu hao lũy kế
-
TSCĐ TSCĐ TSCĐ
Ý Nghĩa: Cho biết được số vốn chưa thu hồi của TSCĐ,
biết được hiện trạng của TSCĐ là cũ hay mới để có phương
hướng đầu tư, kế hoạch sửa chữa, bổ sung và hiện đại hóa
TSCĐ và có biện pháp để bảo toàn được vốn cố định.
Đánh giá theo giá trị còn lại
Đánh giá lại TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Company Logo
Kế toán tổng hợp tăng TSCĐHH
Tài khoản sử dụng
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nợ TK 211 Có
Nợ TK 213 Có
3. Mua sắm TSCĐ theo phương thức trả chậm, trả góp
Định kỳ khi thanh toán tiền cho người bán theo thỏa
thuận, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 111, 112...
Đồng thời phân bổ số lãi trả chậm vào chi phí tài chinh
trong kỳ:
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính
Có TK 242
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Chú ý: Việc đầu tư mua sắm, xây dựng TSCĐ liên quan
đến việc sử dụng các nguồn vốn của DN Thì phải điều
chuyển nguồn.
TH1: Nếu TSCĐ được đầu tư, viện trợ bằng nguồn vốn vay
dài hạn hoặc NV khấu hao thì không cần điều chuyển nguồn.
TH2: Nếu TSCĐ được hình thành bằng vốn chủ sở hữu
(Quỹ đầu tư phát triển, quỹ đầu tư XDCB, quỹ phúc lợi…) thì
phải điều chuyển nguồn.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
VD: DN dùng quỹ đầu tư phát triển để mua một TSCĐ dùng
hoạt động SXKD với giá trên hóa đơn gồm cả 10% thuế GTGT
638.000.000 đồng, chưa trả cho người bán. Chi phí vận
chuyển 2.625.000 đồng gồm 5% thuế GTGT đã trả bằng TM.
Mua TSCĐ:
a) Nợ TK 211 580.000.000
Nợ TK 133 58.000.000
Có TK 331 638.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
c) Nợ TK 414 580.000.000
Có TK 411 580.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
5. TSCĐ tự chế
5. TSCĐ tự chế
- TH: Phải thu thêm tiền do giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao
đổi lớn hơn giá trị hợp lý của TSCĐ nhận được do trao đổi:
d) Nợ TK 111, 112 Số tiền đã thu thêm
Có TK 131 Phải thu của khách hàng.
- TH: Phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao
đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của TSCĐ nhận được do trao đổi:
e) Nợ TK 131 Phải thu của khách hàng
Có TK 111, 112,... Số tiền trả thêm
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán tăng TSCĐHH, TSCĐVH
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Khi hoàn tất thủ tục bán tài sản, căn cứ vào hoá đơn và
chứng từ liên quan
a) Nợ TK 111, 112, 131 Tổng giá thanh toán
Có TK 711 Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Có TK 3387: Chênh lệch giá bán lớn hơn giá
trị còn lại
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
2. Giao dịch bán hoặc cho thuê tài chính TSCĐ
Giá bán và thuê lại với giá cao hơn giá trị còn lại TSCĐ
Giá bán và thuê lại với giá cao hơn giá trị còn lại TSCĐ
Khi hoàn tất thủ tục bán tài sản, căn cứ vào hoá đơn và
chứng từ liên quan
a) Nợ TK 111, 112, 131 Tổng giá thanh toán
Nợ TK 242: Chênh lệch nhỏ hơn
Có TK 711:Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Có TK 3331 Thuế GTGT phải nộp.
Đồng thời, ghi giảm TSCĐ:
b) Nợ TK 811 Giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại
Nợ TK 214 Hao mòn TSCĐ (Nếu có)
Có TK 211 :TSCĐ hữu hình (Nguyên giá TSCĐ).
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐHH, TSCĐVH
2. Giao dịch bán hoặc cho thuê tài chính TSCĐ
Giá bán và thuê lại với giá thấp hơn giá trị còn lại TSCĐ
Định kỳ, kết chuyển số chênh lệch nhỏ hơn giữa giá bán và
giá trị còn lại TSCĐ
c) Nợ TK627, 641, 642,...Chi phí SXKD
Có TK 242 Chi phí trả trước dài hạn
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán giảm TSCĐ hữu hình
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
Hàng kỳ, trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ theo kế hoạch
a) Nợ TK627,641,642 Số trích trước theo kế hoạch
Có TK 335 Chi phí phải trả
Chi phí SCL thực tế phát sinh
b) Nợ TK 2413 Chi phí SCL
Nợ TK 133 Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111,112,152,331… Tổng giá thanh toán
Khi SCL hoàn thành, kết chuyển chi phí SCL thực tế
+ Nếu chi phí trích trước theo kế hoạch bằng chi phí thực tế
c1) Nợ TK 335 Chi phí phải trả
Có TK 2413 Chi phí SCL
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa thường xuyên
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
1. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
Khi SCL hoàn thành, kết chuyển chi phí SCL thực tế
+ Nếu chi phí trích trước theo kế hoạch nhỏ chi phí thực tế
c2) Nợ TK 335 Chi phí phải trả
Nợ TK 627,641,642 Phần chênh lệch bổ sung vào CP
Có TK 2413 Chi phí SCL
+ Nếu chi phí trích trước theo kế hoạch lớn hơn chi phí thực tế
c3) Nợ TK 335 Chi phí phải trả
Có TK 627,641,642 Phần chênh lệch ghi giảm CP
Có TK 2413 Chi phí SCL
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
2. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
VD: Hoàn thành SCL nhà kho để hàng, tổng chi phí SCL chưa bao gồm
thuế GTGT 10 % là 45.000.000đ được phân bổ liên tiếp trong 6 tháng
(tính từ tháng 11/2011). Trong năm dự tính chi phí SCL cho việc SC nhà
kho để hàng là 40 triệu đồng.
Yêu cầu : Tính và định khoản chi phí SCL
1. DN trích trước chi phí SCL tài sản cố định theo kế hoạch
3. Sửa chữa lớn mang tính chất cải tạo, nâng cấp
Khi phát sinh chi phí sửa chữa nâng cấp
a) Nợ TK 241 XDCB dở dang
Có TK 111, 112, 331, 334 Tổng chi phí
Khi SCL hoàn thành, nếu thoả mãn điều kiện ghi tăng nguyên giá TSCĐ
b) Nợ TK 211 Nguyên giá TSCĐ
Có TK 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ.
Kết chuyển nguồn:
c) Nợ TK 414, 441 Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Có TK 411 Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
VD: Công ty X bàn giao công trình sửa chữa nâng cấp một quầy
hàng của bộ phận bán hàng. Số tiền phải trả công ty X là 112.200.000đ
(gồm cả thuế GTGT 10%). DN đã trả bằng tiền mặt.
Chi phí SCL:
a) Nợ TK 2413 102.000.000
Nợ TK 133 10.200.000
Có TK 111 112.200.000
Nguyên giá TSCĐ tăng lên sau khi sửa chữa nâng cấp
b) Nợ TK 211 102.000.000
Có TK 2413 102.000.000
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ