Professional Documents
Culture Documents
Tài Chính Công Copy 1
Tài Chính Công Copy 1
Tài Chính Công Copy 1
Thuế không
mang tính đối
giá
TEXT Tính chất
không hoàn
trả trực tiếp
3 Phân loại thuế
01 02 03
Phương thức Đối tượng Phương pháp
đánh thuế đánh thuế tính thuế
Thuế tá c độ ng đến giá cả thị trường theo mố i quan hệ giữ a giá cả và thu nhập.
Mố i quan hệ này gây nên tá c độ ng củ a thuế đến thu nhậ p theo 2 mô hình: mô
hình cân bằng cục bộ và mô hình cân bằng tổng thể.
II THUẾ VÀ SỰ PHÂN PHỐI THU NHẬP
SO SÁNH
Khi thuế đá nh và o thịt bò Khi thuế đá nh và o thịt bò dẫ n
thì ả nh hưở ng tớ i ngườ i đến giá củ a thịt bò tă ng ngườ i
mua và ngườ i bá n thịt bò . mua có khuynh hướ ng chuyển
sang cá .
1 MÔ HÌNH CÂN BẰNG CỤC BỘ
itle
Add your t
Thuế đơn vị là loạ i thuế đượ c tính theo một lượng (khoả n) cố định
trên mỗ i đơn vị hàng hóa được bán (đượ c mua). Ví dụ , chính phủ
đá nh thuế (đơn vị) lên thị trườ ng rượ u.
1.1 TÁC ĐỘNG CỦA THUẾ ĐƠN VỊ
1.1.1. THUẾ TÁC ĐỘNG LÊN ĐƯỜNG CẦU
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
Thuế
giá n thu
Điều tiết giá n tiếp thô ng
Thuế GTGT, thuế xuấ t
qua giá cả hà ng hó a dịch
nhậ p khẩ u, thuế bả o vệ
vụ khi tiêu dù ng trên thị
mô i trườ ng,…
02 trườ ng. 04
1.2 Tác động của thuế tỷ lệ
Nguyên tắ c 1
Trá ch nhiệm phá p lý củ a thuế
khô ng phâ n định rõ ai là ngườ i
gá nh chịu thuế thự c sự
Nguyên tắ c 2
Khía cạ nh thị trườ ng mà thuế đá nh và o sả n
Nguyên tắc
xuấ t (hay tiêu dù ng) khô ng phả n á nh thích
hợ p sự phâ n phố i gá nh nặ ng củ a thuế
Nguyên tắ c 3
Cá c đố i tượ ng có cung hoặ c cầ u hoà n
toà n co giã n thì khô ng gá nh chịu thuế
2 MÔ HÌNH CÂN BẰNG TỔNG THỂ
itle
Add your t
2.1.1 Phân tích mô hình cân bằng tổng thể
Thuế tác động đến giới hạn ngân sách và tiêu dùng
Tối thiểu gắng nặng phụ trội
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
01
Khi đá nh thuế và o thị trườ ng dẫ n đến gá nh nặ ng phụ trộ i hay tổ n
thấ t xã hộ i (deadweight loss: DWL).
02
Gánh nặng phụ trội là một trong những đặc tính cơ bản
để các nhà kinh tế đánh giá tính hiệu quả của thuế
03
Tính hiệu quả của thuế thể hiện gánh nặng
phụ trội do thuế tạo ra phải ở mức thấp nhất
THUẾ VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
KHÁI NIỆM
01 Gánh nặng phụ trội là phần mất đi phúc lợi xã hội vượt quá số
Khi đá nh thuế và o thị trườ ng dẫn đến
gá nh nặ ng phụ trộ i hay tổ n thấ t xã hộ i thuế mà chính phủ thu được.
(deadweight loss: DWL).
THẢO LUẬN
02
Gánh nặng phụ trội là một trong Chứng minh: Xét trường hợp đánh thuế vào lương
những đặc tính cơ bản để các nhà
kinh tế đánh giá tính hiệu quả của thực (hình bên)
thuế
Cách tiếp cận bằng đồ thị
02
Tác động của thuế đến
tiêu dùng
03
Gánh nặng phụ trội –
Deadweight loss
03 04
Đo lường gánh
Gánh nặng phụ nặng phụ trội của
trội – Deadweight thuế đánh vào
loss hàng hóa
01
Tác động của thuế đến đường ngân sách
02 Số
quần A
áo/năm Đường giới hạn ngân sách trước
khi thuế đánh vào LT
Qa
03 Qb
E1
Q1
i
04 LTa
F
LT1
D
Kg lương thực/năm
Đường giới hạn ngân sách sau khi
thuế đánh vào LT
Đo lường gánh
04
nặng phụ trội của
thuế đánh vào
hàng hóa
03
Gánh nặng phụ
trội – Deadweight
02 loss
Tác động của thuế
01 đến tiêu dùng
Qb
E1
Q1
i
F D
LTa LT1 Kg lương thự c/nă m
Đườ ng giớ i hạ n ngâ n sá ch
sau khi thuế đánh và o LT
01 02 03 Đo lường gánh
04
Tác động của thuế Gánh nặng phụ nặng phụ trội của
Tác động của
đến tiêu dùng trội – Deadweight thuế đánh vào
thuế đến đường
loss hàng hóa
ngân sách
Gánh nặng phụ trội 03
Số
– Deadweight loss
quần
áo mỗi A
năm
Số thu thuế
G
H
Phương sai tương
M
đương
E2
C2
N
E1
C3 E3
i
ii
F D
B2 B3 I Số kg lương thực mỗi
năm
01 02
Tác động của Tác động của thuế
thuế đến đường đến tiêu dùng
ngân sách
03 Đo lường gánh
04
Gánh nặng phụ nặng phụ trội của
trội – Deadweight thuế đánh vào
loss hàng hóa
Đo lường gánh nặng phụ trội 04
của thuế đánh vào hàng hóa
Giá cả a
lương
thực
S’b
(1+tb)Pb
g f
Số thu thuế
Db
q2 q1
Đo lường gánh nặng
phụ trội
P
S2
S1
B
P2
DWL
P1 A
Tax
CẦU
CO D1
GIẢN Q
Q2 Q1
ÍT
P
S2
S1
CẦU B DWL
CO P2
P1 A
GIẢN
NHIỀU C
Tax
Q
Q2 Q1
Đo lường gánh nặng phụ
trội của thuế đánh vào thu
nhập
Mức
lương/ Gánh nặng
giờ tăng thêm
SL
f i d
w
(1-t)w
g h
L2 L1
Số giờ lao động/năm
hid = ½ wL1t2
Là độ co giãn giờ lao động
01 02 03 Đo lường gánh
04
Tác động của thuế Gánh nặng phụ nặng phụ trội của
Tác động của
đến tiêu dùng trội – Deadweight thuế đánh vào
thuế đến đường
loss hàng hóa
ngân sách
01
Tác động của thuế
đến đường ngân Độ co giãn cung và cầu quyết định sự thay đổi số
sách lượng hàng hóa khi đánh thuế và sự phân phối gánh
nặng thuế, thì chúng cũng quyết định tính không
02 hiệu quả của việc đánh thuế. Thuế càng làm bóp
méo những quyết định tiêu dùng, giá cả càng thay
Tác động của thuế
đến tiêu dùng đổi thì gánh nặng phụ trội càng lớn.
Chi tiêu ban đầu cho hàng hóa bị đánh thuế càng
lớn thì gánh nặng phụ trội càng nhiều.
Khi thuế suất tăng thì gánh nặng phụ trội tăng theo
03 số bình phương.
Gánh nặng phụ
trội – Deadweight
loss
Đo lường gánh
04
nặng phụ trội của
thuế đánh vào
hàng hóa
Độ co giãn cung và cầu quyết định sự thay đổi số lượng hàng hóa khi đánh thuế và sự phân phối gánh nặng thuế, thì chúng cũng quyết
định tính không hiệu quả của việc đánh thuế. Thuế càng làm bóp méo những quyết định tiêu dùng, giá cả càng thay đổi thì gánh nặng
phụ trội càng lớn.
Chi tiêu ban đầu cho hàng hóa bị đánh thuế càng lớn thì gánh nặng phụ trội càng nhiều.
Khi thuế suất tăng thì gánh nặng phụ trội tăng theo số bình phương.
3 2
QUY TẮC
KẾT LUẬN RAMSEY
- Giả sử ô ng A tiêu thụ 2 loạ i hà ng hó a X & Y và có thờ i gian nhà n rỗ i l .
+ Giá củ a sả n phẩ m X là Px, giá củ a sả n phẩ m Y là Py.
+ Tiền lương là : w ( đó là giá củ a thờ i gian nhà n rỗ i).
+ Số giờ tố i đa/nă m ô ng A có thể là m việc là : .
1 + Số giờ là m việc là : - l
THUẾ HÀNG
HÓA TỐI ƯU
02
1 PHÂN
TÍCH
THUẾ HÀNG THUẾ
HÓA TỐI ƯU TỐI ƯU
3 2
QUY TẮC
KẾT LUẬN RAMSEY
2
1. XÂY DỰNG MÔ HÌNH THUẾ TỐI ƯU
QUY TẮC
Px RAMSEY
g f
Po+(ux+1) Gánh nặng tăng thêm biên tế
h i b
Po+ux
c
P0 j e a
DX
x X
X2 X1 X0
2
QUY TẮC
Gá nh nặ ng phụ trộ i biên trên 1 đô la tă ng thêm củ a số thuế thu RAMSEY
đượ c bằ ng gá nh nặ ng phụ trộ i biên / thu nhậ p thuế biên =
2
QUY TẮC
RAMSEY
Điều này có nghĩa là : Để giả m thiểu gá nh nặ ng phụ trộ i, thì thuế suấ t đượ c
thiết kế sao cho tỉ lệ phầ n tră m giả m đi lượ ng cầ u củ a cá c mặ t hà ng đều như
nhau. Và biện phá p đơn giả n nhấ t giả i quyết vấ n đề này là đá nh thuế và o cá c
hà ng hó a vớ i mứ c thuế giố ng nhau.
2019 Qui tắc Ramsey
Chính phủ nên đá nh thuế sao cho thuế suấ t trên mỗ i đơn vị
hà ng hó a là tương xứ ng vớ i 1 trên co giã n củ a cầ u nên
đá nh thuế cao đố i vớ i nhữ ng hà ng hó a có cầ u co giã n ít và
ngượ c lạ i.
1
THUẾ HÀNG
HÓA TỐI ƯU
3 2
QUY TẮC
KẾT LUẬN RAMSEY
Quy luật co giãn Thuế đá nh và o hà ng hó a
có độ co giã n thấ p.
3
KẾT LUẬN Sẽ tố t hơn khi đá nh thuế trên
Quy luật đánh thuế trên tấ t cả cá c loạ i hà ng hó a vớ i
diện rộng thuế suấ t vừ a phả i hơn là đá nh
và o mộ t nhó m hà ng hó a vớ i
mứ c thuế suấ t cao.
Tính công bằng
trong mô hình
Ramsey
1. TÍNH CÔNG BẰNG TRONG MÔ HÌNH THUẾ TỐI ƯU
Dự a và o số thu thuế
yêu cầ u, mụ c tiêu Giả thiết 1 Mọ i cá nhâ n đều có
đặ t ra phả i là m cho 1 hà m thỏ a dụ ng
tổ ng mứ c thỏ a dụ ng giố ng nhau và phụ
cá nhâ n tă ng cà ng thuộ c mứ c thu nhậ p
cao cà ng tố t. củ a họ . Cá c hà m
2 Giả thiết 2 thỏ a dụ ng thể hiện
mứ c thỏ a dụ ng biên
giả m dầ n. Khi thu
nhậ p tă ng thì mứ c
Tổ ng thu nhậ p khả
Giả thiết 3 3 thỏ a dụ ng sẽ tố t hơn
nhưng vớ i tỷ lệ giả m
dụ ng là cố định dầ n
2019 Tính công bằng trong mô hình Ramsey