You are on page 1of 27

THUẾ

Contents
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ .................................................................................................................................................... 3
I. THUẾ ............................................................................................................................................................................................... 3
II. HỆ THỐNG THUẾ....................................................................................................................................................................... 3
III. PHÂN LOẠI THUẾ ..................................................................................................................................................................... 4
IV. SẮC THUẾ VÀ YÊU TỐ CẤU THÀNH .................................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ............................................................................................................................................... 5
I. KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM ................................................................................................................................................................ 5
II. NỘI DUNG ................................................................................................................................................................................... 5
1. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................................................................ 6
2. GIÁ TÍNH THUẾ ...................................................................................................................................................................... 9
3. THUẾ SUẤT THUẾ GTGT: 0%, 10%, 5%............................................................................................................................ 11
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ .................................................................................................................................................. 15
PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ THUẾ - BÀI TẬP .......................................................................................................................... 15
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT .......................................................................................................................................... 18
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM ............................................................................................................................................................. 18
II. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................................................................. 19
III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ ............................................................................................................................................................... 20
1. SỐ LƯỢNG – KEYWORD: THỰC TẾ ĐÃ…. ..................................................................................................................... 20

1
2. GIÁ TÍNH THUẾ - chỉ nêu một số trường hợp ...................................................................................................................... 20
IV. KHẤU TRỪ THUẾ .................................................................................................................................................................... 21
CHƯƠNG 4: THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ............................................................................................................................... 23
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẾ XKNK ........................................................................................................................... 23
II. PHẠM VI ÁP DỤNG ................................................................................................................................................................. 24
III. CĂN CỨ, PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ ................................................................................................................................. 24
HH ÁP DỤNG THUẾ SUẤT........................................................................................................................................................... 25
IV, MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ ................................................................................................................................. 26
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ............................................................................................................................. 27

2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
I. THUẾ
Khái niệm Thuế là khoản đóng góp bắt buộc từ các thể nhân và pháp nhân cho NN với mức độ và thời hạn được pháp luật quy
định nhằm sử dụng cho mục đích công cộng
Đặc điểm Khoản thu có tính bắt buộc, được - Góc độ người nộp: Không hoàn toàn tự nguyện
pháp luật quy định trước - Nhà nước: Nguồn thu cơ bản, BB
Không được hoàn trả trực tiếp - Không có tính đối giá: Nộp thuế cho NN không phụ thuộc lợi ích bao
nhiêu nhận được mà phụ thộc khả năng nộp và tỷ lệ nguồn thu huy động
NN
Có tính pháp lý cao
Vai trò 1. Huy động nguồn lực TC cho NN
2. Góp phần điều tiết kinh tế Vĩ mô
- Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
- Điều chỉnh giá cả, kiềm chế lạm phát
- Điều tiết việc làm, hạn chế thất nghiệp
- Thúc đẩy sản xuất, thúc đẩy quan hệ quốc tế
3. Phân phối lại TN, đảm bảo công bằng XH
II. HỆ THỐNG THUẾ
Khái niệm Là tổng hợp các hình thức thuế khác nhau (các sắc thuế) có MQH thống nhất, biện chứng, phụ thuộc nhau cùng
hướng vào một MỤC TIÊU CHUNG nhằm thực hiện NGHIỆP VỤ NHẤT ĐỊNH CỦA NN trong TỪNG thời kỳ
Yêu cầu Công bằng - Công bằng ngang: Các cá nhân về mọi mặt như nhau được đối xử về thuế như nhau
- Công bằng dọc: Người nào có khả năng nộp thuế cao thì tỷ lệ nộp thuế cao hơn, nộp thuế nhiều
hơn
Hiệu quả - Hiệu quả kinh tế
- Hiệu quả xã hội

3
Rõ ràng, minh bạch
Linh hoạt
Phù hợp ổn định năng suất
III. PHÂN LOẠI THUẾ
Đối tượng chịu thuế - Thuế thu nhập
- Thuế tiêu dùng
- Thuế tài sản
Phương thức đánh thuế - Thuế trực thu
- Thuế gián thu
Mức độ điểu tiết thực tế của - Thuế lũy tiến: Tỷ lệ điều tiết TĂNG khi THU NHẬP TĂNG
thuế - Thuế tỷ lệ: Tỷ lệ điều tiết KHÔNG ĐỔI khi…
- Thuế lũy thoái: Tỷ lệ điều tiết GIẢM khi…
Cách thiết kế mức thuế - Thuế tỷ lệ %
- Thuế tuyệt đối
- Thuế hỗn hợp
Phạm vi thẩm quyền về thuế - Thuế trung ương
- Thuế địa phương
IV. SẮC THUẾ VÀ YÊU TỐ CẤU THÀNH
Khái niệm Là một hình thức thuế cụ thể, có tên gọi riêng, có nội dung điều chỉnh riêng và được quy định bằng các VBPL
Yếu tố cấu Tên gọi riêng Thể hiện đối tượng điều chỉnh hoặc mục tiêu đánh thuế
thành Người nộp thuế Tổ chức cá nhân có nghĩa vụ khai nộp thuế theo luật định
Đối tượng chịu thuế Đối tượng vật chất trực tiếp chịu sự điều chỉnh của Luật thuế
Cơ sở thuế Đặc trưng của đối tượng chịu thuế được SD làm căn cứ xác định số thuế
Mức thuế Đại lượng sudng để xác định số thuế phải nộp trên một đơn vị cơ sở thuế
Miễn giảm, hoàn thuế Các quy định mang tính ngoại lệ

4
CHƯƠNG 2: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
I. KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM
Khái niệm Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của HH DV phát sinh trong các khâu luân chuyển từ SX, KD đến TD
Đặc điểm Mang đầy đủ các đặc điểm của Thuế tiêu dùng nói chung - Thuế gián thu
- Thuế lũy thoái
Thuế TD nhiều giai đoạn không trùng lắp - Thuế đánh trên tất cả các giai đoạn luân
chuyển của HH DV
- Chỉ đánh trên phần GT tăng thêm phát sinh ở
từng khâu
- Tổng số thuế thu được bằng số thuế thu được
tính trên giá bán khâu cuối cùng
Có tính trung lập kinh tế cao - Không ảnh hưởng trực tiếp đến KQSXKD
- Số thuế thu được không bị ảnh hưởng bởi sự tổ
chức phân chia các chu trình kinh tế
Có tính lãnh thổ rõ rệt - ĐTCT trong lãnh thổ quốc gia
- Nguyên tắc điểm đến trong đánh thuế
II. NỘI DUNG
- Phạm vi áp dụng
- Căn cứ tính thuế: Giá tính thuế và thuế suất (tách hai phần)
- Phương pháp tính thuế: CHỈ TAKE NOTE PHẦN PP KHẤU TRỪ
- Hóa đơn chứng từ: KHÔNG TAKE NOTE
- Khai thuế, nộp thuế: KHÔNG TAKE NOTE
- Hoàn thuế: KHÔNG TAKE NOTE

5
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
Đối tượng chịu thuế HHDV dùng cho SX, KD và TD ở VN (kể cả mua ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế
Người nộp thuế Là tổ chức cá nhân SXKD HH DV chịu thuế GTGT ở VN (CƠ SỞ KINH DOANH)
Hoặc nhập khẩu HH, DV từ nước ngoài chịu thuế GTGT (NGƯỜI NHẬP KHẨU)
Đối tượng không chịu Bao gồm 26 nhóm hàng HHDV quy định theo TT HD thi hành luật thuế GTGT. Có đặc điểm CHUNG
thuế* NHƯ SAU: Là các HH DV
- Thiết yếu phục vụ trực tiếp đời sống KT XH (y tế, dạy học, dạy nghề…)
- Phục vụ mục đích công cộng, không vì LN (vườn thú cây xanh, bưu chính…)
- Không thực sự xuất khẩu nhập khẩu, không ảnh hưởng nhiều đến thị trường VN: Viện trợ không hoàn
lại, tạm nhập tái xuất
- Sử dụng Nguồn NSNN
- Các đối tượng khó quản lý thu thuế: Chứng khoán, NH, BH, nông sản thủy sản chưa chế biến
- Hộ cá nhân kinh doanh chưa đến ngưỡng chịu thuế GTGT (DT <100trđ/năm)
TUY NHIÊN
- Cơ sở kinh doanh HH DV không chịu thuế GTGT không được khấu trừ và hoàn thuế
- HH Thuộc diện không chịu thuế GTGT khâu NK nếu thay đổi mục đích sử dụng phải kê khai nộp
GTGT khâu NK, tổ chức cá nhân bán HH ra thị trường nội địa phải kê khai nộp GTGT với CQ thuế
quản lý trực tiếp
Các TH không phải 1. Các khoản thu về bồi thường bằng tiền, bằng tiền thưởng tiền hỗ trợ tiền chuyển nhượng quyền phát thải và
khai nộp thuế các khoản thu tài chính
2. CSKD tại VN mua DV của TC nước ngoài không có CSTT tại VN. Cá nhân nước ngoài không cư trú ở VN
3. TC, cá nhân không KD không phải là người nộp thuế GTGT bán TS
4. TC, cá nhân chuyển nhượng DADT đử SX KDHHDV chịu thuế GTGT cho DN, HTX
5. DN, HTX nộp thuế trừ bán NS, LS, Ts chưa qua chế biến hoặc sơ chế thông thương cho DN HTX ở khâu
KDTM

6
6. TSCĐ đang sử dụng, trích KH điều chuyển (GTGS) giữa CSKD và các đơn vị thành viên do một CSKD sở
hữu 100% vốn hoặc giữa các đơn vị thành viên do 1 CSKD sở hữu 1000% để phục vụ SXKD HHDV chịu
thuế GTGT
7. Khác
- Góp vốn TS thành lập DN
- Điều chuyển TS giữa các đơn vị trong DN, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
- Thu đòi người thứ 3 từ Hđ bảo hiểm
- Thu hộ, hàng bán đại lý**
NOTE:
1. Sơ chế chế biến*

Do người SX đánh bắt trong nước Không chịu thuế

Nhập khẩu vào VN Không chịu thuế


Nông lâm thủy sản
CHƯA QUA CHÊ
BIẾN hoặc mới sơ chế Xuất khẩu ra NN, PTQ Thuế 0%
thông thường

Bán cho DN, HTX (để KD) Không phải khai tính nộp thuế
Do cơ sở KDTM mua
về bán ra
Tính GTGT như thường, KT: 5%
Bán cho đối tượng khác để TD
GTGT còn Trực tiếp: 1% trên DT

2. Đại lý**

7
Các HHDV theo quy định
Doanh thu 1: Doanh thu Doanh thu 2: Doanh thu hàng Được áp dụng 0% bao gồm
hoa hồng đại lý bán đại lý
- Bưu chính, viễn thông
- Bán vé xổ số, máy bay, ô tô tàu hỏa tảu
thủy
Không đúng
Bán đúng giá hưởng hoa hồng
giá - Đại lý vận tải quốc tế, đại lý DV ngành
hàng không, hàng hải
Đại lý bán bảo hiểm, đại lý bán HHDV thuộc
Các HH DV theo quy định:
Khác: Only khai tính Khai tính cả 2 doanh diện không chịu thuế GTGT
Không phải khai tính nộp thuế
nộp thuế DT 1 thu
DT1 &2

3. HHDV dùng cho SXKD và TD tại VN

HHDV không
HHDV chịu
chịu thuế
thuế GTGT
GTGT

Không phải Không được


Phải khai tính Không tính
khai tính nộp KT GTGT đầu
nộp thuế GTGT đầu ra
thuế GTGT vào

KT đầu vào nếu đủ Không phải khai tính


Tính GTGT đầu ra KT đầu vào nếu đạt điều kiện
điều kiện thuế đầu ra

8
2. GIÁ TÍNH THUẾ
a. GIÁ TÍNH THUẾ*
HHDV do Cơ sở kinh doanh trong nước bán ra Giá đã có TTĐB/ Thuế BVMT. Nếu hóa đơn chỉ có giá thanh toán thì GTT
xác định theo giá thanh toán
Hàng nhập khẩu TẠI KHÂU NHẬP KHẨU Giá nhập + Thuế nhập khẩu + TTĐB (nếu có) + BVMT ( nếu có)
Hàng trao đổi biếu tặng trả thay lương* GTT HHDV cùng loại / tương đương tại cùng 1 thời điểm
Tiêu dùng nội bộ - Dùng cho HĐ SXKD HHDV chịu thuế GTGT: Không cần khai tính, nôp
- CSKD có sử dùng HHDV tiêu dùng nội bộ cho phục vụ SXKD như vận
tải, hàng không đường sắt bưu chính viễn thông không phải tính thuế
GTGT đầu ra
HH DV khuyến mại - Nếu đã đăng ký đúng PL: GTT bằng 0. Còn không thì vẫn tính như TH*
Cho thuê TS Là số tiền cho thuê chưa có GTGT
Trả chậm trả góp Là giá trả ngay
Hàng hóa gia công Là giá gia công chưa có GTGT
Xây dựng lắp đặt Là giá xây dựng lắp đặt chưa có GTGT
KD BĐS Giá chuyển nhượng BDSS trừ giá đất (giá thuê đất) thực tế
Đại lý môi giới, uy thác XNK Tiền công/ tiền hoa hồng chưa có thuế GTGT
HHDV đặc thù được SD chứng từ ghi giá đã có Là giá chưa có thuế được XĐ:
GTGT - GTT = Giá thanh toán / (1+thuế suất)
VD: tem bưu chính viễn thông, vé cước vận tải. vé xổ số, sách báo tạp chí, bìa
du lịch lữ hành trọn gói
Điện của NM thủy điện HTPT tập đoàn ĐLVN GTT bằng 60% giá bán điện thương phẩm bình quân năm trước, chưa có GTGT
DV Casino, trò chơi điện tử có thưởng, KD giải trí ST thu được từ các HĐ này có thuế TTĐB trừ ST trả thưởng cho khách
có đặt cược - GTT = Số tiền thu được / (1+thuế suất)
Vận tải bốc xếp Giá cước chưa có GTGT

9
Dịch vụ du lịch lữ hành trọn gói Giá tron gói là giá đã có giá GTGT
Sách chịu thuế GTGT bán đúng giá phát hành Giá bán là giá đã có GTGT
Hoạt động in Là tiền công in. Nếu hợp đồng in bao gồm cả tiền giấy in thì tính GTT cả
DV ĐL giám định, xét bồi thương đòi người thứ 3 Tiền cong hoa hòng DN bảo hiểm được hưởng chưa có GTGT (không trừ phí
bồi hoàn, ĐL xử lý hàng bồi thường hương tiền tổn)
công, hoa hồng
NOTE:
Nếu phát sinh ngoại tệ phải quy đổi ra đồng VN. Doanh thu: Tỷ giá mua, Chi phí: tỷ giá bán
b. THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH THUẾ GTGT
Thời điểm Nội dung
Bán hàng hóa Thời điểm chuyển giao QSH hoặc QSD HH cho người mua, không phân biệt đã thu
hay chưa thu được tiền
Cung ứng dịch vụ Thời điểm hoàn thành dịch vụ hoặc thời điểm lập Hóa đơn cung ứng dịch vụ, không
phân biệt đã thu hay chưa thu được tiền
Cung cấp điện, nước sạch Ngày ghi chỉ số điện, nước tiêu thụ trên đồng hồ để ghi trên hóa đơn tính tiền
KD BĐS, XD CSHT, nhà để bán, cho thuê Thời điểm thu tiền theo tiến độ dự án hoặc tiến độ thu tiền ghi trong hợp đồng
Xây dựng lắp đặt Thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình XD, LĐ hoàn thành,
không phân biệt đã thu được hay chưa thu được tiền
Hàng hóa NK Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan

10
3. THUẾ SUẤT THUẾ GTGT: 0%, 10%, 5%

HHDV dùng cho


SXKD TD tại VN

HHDV chịu thuế HHDV không chịu


GTGT: 5%, 10% thuế GTGT

Tiêu thụ trong


Xuất khẩu
nước
Thuế suất 0% khi
XK

Không được hưởng


thuế suất 0%

Gồm 3 phần: Các TH được áp dụng


- 0%
- 5%
- 10%
a. THUẾ SUẤT 10%
Áp dụng tất cả HH DV chịu thuế, không thuộc diện chịu thuế suất 0%

11
b. THUẾ SUẤT 0%
HHDV XUẤT KHẨU * - HH XK kể cả ủy thác XK
Keyword trong bảng - Bán vào khu PTQ, cửa hàng miễn thuế…
- Vận tải quốc tế - HH gia công chuyển tiếp
- Nước ngoài - Gia công XK tại chỗ
- Phi thuế quan (PTQ) - XK bán tại hội trợ, triễn lãm ở nước ngoài
- DV XK cung ứng trực tiếp cho tổ chức cá nhân ở nước ngoài hoặc PTQ
ĐIỀU KIỆN
- Có hợp đồng bán, gia công HH XK, HĐ ủy thác XK
- Chứng từ thanh toán HH XK qua Ngân hàng
- Tờ khai hải quan
Vận tải quốc tế bao gồm vận tải hành khách, hành lý, HH theo chặng quốc tế từ VN ra nước ngoài hoặc từ NN đến VN
DV ngành hàng không, hàng hải cung cấp trực tiếp cho tổ chức
HĐ xây dựng lắp đặt công trình ở nước ngoài hoặc trong PTQ
DV sửa chữa tàu bay tàu biển CC cho TC Cá nhân nước ngoài
HH DV không thuộc diện chịu thuế GTGT khi XK

Chú ý:
1. Các TH không áp dụng thuế suất 0%
- Tái BH ra nước ngoài; chuyển giao CN, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ ra nước ngoài; chuyển nhượng vốn, cấp tín dụng,
đầu tư chứng khoán ra nước ngoài; dịch vụ tài chính phát sinh, bưu chính viễn thông chiều đi nước ngoài; SP XK là TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN, HH THEO QUY ĐỊNH TẠI (23) (26 NHÓM HÀNG); HHDV CHO CÁ NHÂN KHÔNG ĐĂNG
KÝ KD TẠI PTQ KEYWORD: TÀI CHÍNH, VỐN, CHỨNG KHOÁN, KHOÁNG SẢN
- Thuốc lá rượu bia nhập khẩu sau đó XK thì khi XK không tính GTGT đầu ra nhưng KHÔNG ĐƯỢC KT THUẾ ĐẦU VÀO
- Xăng, dầu bán cho xe ô tô của CSKD trong khu PTQ
12
- Xe ô tô bán cho TC CN trong khu PTQ (do xe vẫn phải đi đăng ký)
- DV do CSKD nội địa cung cấp cho TC CN trong PTQ: Cho thuê nhà xưởng, hội trường, văn phòng, khách sạn, kho bãi, dịch
vụ vận chuyển, đưa đón người lao động, dịch vụ ăn uống (trừ DV cung cấp suất ăn công nghiệp, DV ăn uống trong PTQ)
2. Hàng hóa dịch vụ XK

Thuế GTGT đầu ra = 0

Áp dụng thuế suất 0%


Được KT toàn bộ GTGT
đầu vào nếu đủ điều kiện
Không tính thuế GTGT
đầu ra
Nếu được xác định là XK
Không khấu trừ hoàn
Không được áp dụng thuế thuế GTGT đầu vào
suất 0%

Tính như HHDV tiêu thụ


Nếu không XK
trong nước

13
c. THUẾ SUẤT 5%
- Nước sạch khai thác bán ra (không bao gồm nước đóng chai, đóng bình, nước giải khát)
- Quặng để SX phân bón, thuốc phòng trừ sâu benh và chất kích thích tăng trưởng vật nuôi cây trồng
- Dịch vụ đào đắp, nạo vét kênh, mương ao hồ phục vụ SX NN; nuôi trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng
- SP trồng trọt chăn nuôi, thủ hải sản chưa qua chế biến hoặ chỉ sơ chế làm sạch, phơi, sấy khô…ở KHÂU KINH DOANH
THƯƠNG MẠI
- MỦ CAO SU SƠ CHẾ như mủ cờ rếp, mủ tờ mủ bún, mủ cốm, nhựa thông sơ chế; lưới dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá
- Thực phẩm tươi sống, lâm sản chưa qua chế biến ở khâu KDTM
- Đường phụ phẩm trong SX đường
- SP bằng đay cói tre, song, mây…
 Keyword: SP nông lâm thủy sản, sơ chế làm sạch
- Thiết bị y tế gồm MM và DC chuyên dùng cho Y tế
- Giáo cụ để giảng dạy và học tập
- Văn hóa, triển lãm, thể dục thể thao, biểu diễn văn nghệ, SX phim
- Đồ chơi trẻ em, sách các loại trừ sách không chịu thuế GTGT
 Keyword: GD, Y tế, Văn hóa, Nghệ thuật
- Dịch vụ KHCN, các loại HĐ liên quan đến sở hữu trí tuệ, dịch vụ về thông tin tư vấn đào tạo bồi dưỡng phổ biến ứng dụng tri
thức KHCN và kinh nghiệm thực tiễn (không bao gồm trò chơi giải trí, DV giải trí trên Internet)
- Bán và cho thuê, cho thuê mua nhà ở XH theo quy định luật nhà ở

14
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Đối với hàng nhập khẩu Thuế GTGT phải nộp = GTT GTGT hàng nhập khẩu x Thuế suất GTGT
Đối với HH SX kinh doanh trong nước 2 phương pháp
- PP khấu trừ thuế - cơ bản nhất
- PP trực tiếp trên GTGT
Kinh doanh đặc thù (vàng bạc, đá quý…): Giá vốn lớn, GT tăng thêm nhỏ; chỉ đánh
phần lãi
Hộ kinh doanh, DNHTX doanh thu < 1 tỷ = Doanh thu x tỷ lệ GTGT

PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ THUẾ - BÀI TẬP


- Đối tượng áp dụng: Đọc tài liệu
- Công thức
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được Khấu trừ
>0, số phải nộp
<0, được cấn trừ kỳ sau
Xác định thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT ghi trên HĐ GTGT = GTT của HH DV bán ra x Thuế suất
- Dựa vào hóa đơn GTGT, bảng kệ hoán đơn HH DV bán ra
- Nếu là HHDV đặc thù phải quy đổi ra giá chưa có thuế

15
Xác định thuế GTGT được khấu trừ
NGUYÊN TẮC KHẤU TRỪ 1. Thuế GTGT đầu vào HHDV TSCĐ dùng cho sản xuất HHDV chịu thuế GTGT
(chỉ liệt kê một số cái tiêu biểu - Hao hụt: Chỉ tính KT HH thực tế hao hụt không quá định mức quy định*
– tất cả có 15 quy định) - HHDV hình thành TSCD DN phục vụ cho người lao động làm việc trong KHU SẢN XUẤT
KINH DOANH, nhà ở trạm y tế cho người lao động TRONG KHU CÔNG NGHIỆP thì được
KT toàn bộ
2. Thuế GTGT đầu vào TSCĐ một số TH sau
- TSCĐ dùng SX vũ khí, khí tài, trụ sở và TB chuyên dùng phục vụ tín dụng, tái BH, BH nhân
thọ, KD chứng khoán, bệnh viện trường học, tàu bay dân dụng du thuyền không dùng mục
đích kinh doanh thì không được KT mà tính vào NG, CP SXKD
- Xe ô tô <= 9 chỗ ngồi (trừ phục vụ kinh doanh) có TG > 1,6 tỷ thì phần được KT là 1,6
còn phần chênh lệch vượt trên 1,6 tỷ không được KT
3. Thuế GTGT HH sử dụng để KM, QC phục vụ SXKD HH DV chịu thuế GTGT được KT
4. Thuế GTGT đầu vào HH DV không chịu thuế GTGT thì không được KT, TRỪ TH
- Thuế GTGT của HHDV mua vào SXKD HHDV cung cấp cho TC, CN nước ngoài để VIỆN
TRỢ NHÂN ĐẠO, VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI THÌ VẪN ĐƯỢC KT
- Thuế GTGT HHDV SD CHO HOẠT ĐỘNG TÌM KIẾM THĂM DÒ PHÁT TRIỂN DẦU
MỎ KHÍ đến ngày khai thác, SX đầu tiên thì được KT
5. Thuế GTGT đầu vào phát sinh kỳ nào được kê khai, KT khi xác định số thuế phải nộp
KỲ ĐÓ
6. KHÔNG ĐƯỢC KHẤU TRỪ TRONG TH SAU
- Hóa đơn khống, giả, bị tẩy xóa
- Hóa đơn thiếu, sai: tên, địa chỉ, MS thuế. Không đúng TG thực tế HH, DV mua bán trao đổi
-
ĐIỀU KIỆN KHẤU TRỪ 1. CÓ HÓA ĐƠN GTGT HỢP PHÁP hoặc chứng từ nộp thuế GTGT khâu NK…

16
2. Với HH DV TG >=20 trđ PHẢI CÓ CHỨNG TỪ THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN
MẶT
- Tuy nhiên điều kiện nữa, Nếu tổng TG các HD GTGT xuất trong cùng 1 ngày từ một
nhà CC >=20trđ phải có Chứng từ thanh toán không dùng TM
3. Với HH XK phải đủ
- Hợp đồng bán HH, gia công cung ứng DV cho tổ chức cá nhân nước ngoài
- Tờ khai hải quan đã làm xong thủ tục
- Phải thanh toán qua ngân hàng
- HĐ GTGT, HĐ XK, HĐ, hóa đơn đối với tiền gia công

SD cho HĐ SXKD chịu thuế


GTGT tổn thất không bồi
thường

Hao hụt TN trong ĐM; TSCD


KT toàn bộ với TH 1 và 2 sau:
phục vụ người lao động
HHDV đầu vào - Thuế GTGT
đầu vào
DN cho hoạt động không chịu
Không KT thuế đầu vào
thuế

SD chung cả chịu thuế và


Phân bổ theo tỷ lệ doanh thu
không chịu thuế

17
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM
Khái niệm Là sắc thuế đánh vào các HHDV đặc biệt trong danh mục quy định của NN
Đặc điểm Mang đầy đủ các đặc điểm của thuế Tiêu - Thuế gián thu
dung nói chung - Thuế lũy thoái
Đánh vào một giai đoạn trong trong quá - HH SX trong nước: Khâu SX
trình luân chuyển HHDV - HH nhập khẩu: Khâu NK
- Dịch vụ: Khâu KD
Thường có mức động viên cao - Nhằm quản lý điều tiết hoạt động SX HH, KD DV chịu thuế,
hướng dẫn hành vi tiêu dùng
- HHDV chịu thuế thường không thực sự cần thiết với ĐS KTXH
Danh mục HHDV chịu thuế không nhiều, thay đổi tùy thuộc vào điều kiện KTXH, đời sống dân cư và quan điêm
điều tiết của NN trong từng thời kỳ

NỘI DUNG
- Phạm vi áp dụng
- Căn cứ tính thuế
- Hoàn thuế, Khấu trừ thuế, giảm thuế: CHỈ TAKE NOTE PHẦN KHẤU TRỪ THUẾ
- Khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế (không take note)

18
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
ĐỐI TƯỢNG CHỊU Hàng hóa - Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác làm từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi ngậm
THUẾ - Rượu, bia
- Xe ô tô <24 chỗ
- Mô tô hai bánh, 3 bánh dung tính trên 125cc
- Tàu bay du thuyền
- Xăng
- Điều hòa nhiệt độ công suất <90000BTU
- Bài lá
- Vàng mã, hàng mã (không chịu TTĐB nếu làm đồ trang trí)
Dịch vụ - Kinh doanh vũ trường
- Kinh doanh matxa, karaoke
- Kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng
- Kinh doanh đặt cược
- Kinh doanh gôn: Bán thẻ hội viên, vé chơi gôn
- Kinh doanh xổ số
NGƯỜI NỘP THUẾ Các tổ chức cá nhân có bán, SX, NK HH chịu thuế; KD dịch vụ chịu thuế TTĐB
- Cơ sở sản xuất HH chịu thuế TTĐB
- Cơ sở nhập khẩu HH chịu thuế TTĐB
- Cơ sở kinh doanh DV chịu thuế TTĐB
- Cơ sở nhận gia công HH chịu thuế TTĐB
- Cơ sở KDXK mua HH của CSSX để XK theo HĐ nhưng không XK mà tiêu thụ trong nước
KHÔNG CHỊU - Trực tiếp XK bao gồm cả HH bán gia công cho DN chế xuất (trừ xe ô tô <24 chỗ cho DN chế xuất)
THUẾ (Liệt kê một - Tạm xuất khẩu, tái nhập khẩu trong thời hạn chưa phải nộp thuế XNK
số TH tiêu biểu) - Ủy thác XK theo HĐ kinh tế
- HH mang ra nước ngoài để bán tại Hội chợ triển lãm ở nước ngoài
- HH NK trong TH thuộc diện không chịu thuế NK/ miễn thuế, xét miễn thuế NK (trừ ô tô <24 chỗ NK vào DN chế
xuất): Như viện trợ, biếu tặng, quá cảnh mượn đường chuyển khẩu…

19
- Từ nước ngoài vào PTQ, nội địa – PTQ, giữa các khu PTQ
- Điều hòa <90.000BTU chỉ để lắp trên phương tiện vận tải: ô tô, tàu hỏa, tàu thuyền, máy bay…
III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ
THUẾ TTĐB PHẢI NỘP = (SỐ LƯỢNG X GTT X THUẾ SUẤT) – THUẾ TTĐB ĐƯỢC KT
→ Phần III nghiên cứu 3 vấn đề:
- Số lượng
- Giá tính thuế
- Thuế suất (đề bài cho sẵn nên không ghi ở đây)
1. SỐ LƯỢNG – KEYWORD: THỰC TẾ ĐÃ….
HH nhập khẩu - Khâu NK: Số lượng HH chịu thuế thực tế NK
- Khi bán ra: Số lượng HH CS NK thực tế tiêu thụ
SX trong nước Số lượng hàng hóa THỰC TẾ TIÊU THỤ
Nhận gia công Số lượng THỰC TẾ HOÀN THÀNH VÀ XUẤT TRẢ
HH CS kinh doanh XK mua để - Số lượng HH THỰC TẾ TIÊU THỤ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
XK nhưng tiêu thụ trong nước
2. GIÁ TÍNH THUẾ - chỉ nêu một số trường hợp
HH nhập khẩu tại khâu NK Giá tính thuế = Giá nhập + Thuế nhập khẩu
HH SX bán ra trong nước Giá bán chưa có thuế GTGT − Thuế BVMT (nếu có)
Giá tính thuế TTĐB =
1 + thuế suất thuế TTĐB
Note: Do giá chưa có thế GTGT là giá đã có TTĐB nên có thể nói công thức này tính ngược từ thuế
suất để ra giá tính thuế

20
IV. KHẤU TRỪ THUẾ
Nguyên tắc (tóm tắt)
- Khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp với NVL nhập khẩu (gồm cả số thuế ấn định đã nộp theo quyết định trừ TH bị xử phạt) hoặc
đã trả đối với NVL mua trực tiếp từ CSSXKD trong nước
- Tương ứng với số TTĐB đã SD SX HH chịu thuế TTĐB bán ra (đã tiêu thụ)
KHẤU TRỪ Đối tượng áp dụng Cơ sở sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB
THUẾ ĐỐI VỚI Điều kiện 1. Dùng nguyên liệu chịu thuế để SX hàng hóa chịu thuế TTĐB
CƠ SỞ SẢN 2. Có thuế TTĐB đầu vào (NL NK hoặc mua từ CSSX khác)
XUẤT 3. Có hóa đơn, chứng từ theo quy định (chứng từ nộp thuế GTGT khâu NK; hóa đơn
GTGT; chứng từ không dùng TM)
4. Có HH tiêu thụ tính thuế TTĐB trong kỳ
Xác định Thuế Tương tự số thuế TTĐB của Nguyên liệu đã sử dụng để SX ra số lượng HH tính thuế
được KT Thuế TTĐB được Khấu trừ = Số lượng HH tiêu thụ x Mức tiêu hao nguyên liệu trên
1 đơn vị HH x Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu
Ví dụ (để hiểu thôi Mua 1000kg NL chịu thuế TTĐB: 50.000đ/kg, sử dụng 800kg NVL sản xuất được 1.600 SP chịu thuế TTĐB,
đi thi cho VD tiêu thụ 1400 SP, chịu tổng thuế TTĐB: 60.000/SP
khác) - Thuế TTĐB tính trên HH bán ra: 1.400 x 60.000 = 84 trđ
- Thuế TTĐB được KT: 1.400 x 800 / 1.600 x 50.000 = 35trđ
- Thuế TTĐB phải nộp = 84 – 35 = 49trđ

21
KT THUẾ ĐỐI Đối tượng áp dụng Cơ sở nhập khẩu HH chịu thuế TTĐB sau đó tiêu thụ trong nước
VỚI CƠ SỞ Quy định 1. Khi tiêu thụ HH NK chịu thuế TTĐB : Phần tính và nộp thuế TTĐB đối với số HH
NHẬP KHẨU tiêu thụ
2. Số thuế TTDB khấu trừ tương ứng với số thuế đã nộp khâu NK của số HH tính
thuế trong kỳ
3. Thuế TTĐB được khấu trừ không vượt quá thuế của HH tiêu thụ
4. Trường hợp đặc biệt vì nguyên nhân khách quan, thuế TTĐB khâu NK không được
KT hết được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (cộng vào giá vốn
HNK)
Ví dụ Nhập khẩu 5000 chai rượu về tiêu thụ 3.800 chai. Giá nhập của rượu 0,2trđ/chai, thuế suất thuế NK: 40%, TS
TTĐB rượu 65%, THs GTGT: 10%. Giá bán 0,66trđ /chai
Tại khâu nhập khẩu
- Thuế nhập khẩu = 5.000 x 0,2 x 40% = 400trđ
- Thuế TTĐB = (5000 x 0,2 + 400) x 65% = 910 trđ
- Thuế GTGT = 231trđ
Tại khâu tiêu thụ
- Thuế TTĐB = 3800 x (0,66 : (1+65%)) x 65% = 988trđ
- Thuế TTĐB được khấu trừ = 910 x (3.800/5.000) = 691,6trđ
- Thuế TTĐB phải nộp = 988 – 691,6 = 296,4 trđ

22
CHƯƠNG 4: THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM CỦA THUẾ XKNK
Khái niệm Thuế XK, NK là sắc thuế đánh vào HH XK, NK trong quan hệ TM quốc tế
Mục đích - Kiểm soát hoạt động ngoại thương
- Huy động nguồn thu NSNN
- Bảo hộ nền kinh tế
Đặc điểm - Thuế XK, NK luôn gắn liền với hoạt động ngoại thương
- Thuế XK, NK chịu ảnh hưởng trực tiếp của các yếu tố quốc tế
- Thuế XK, NK chỉ do cơ quan Hải quan quản lý thu
Phân loại 1. Theo mục đích đánh thuế
- Loại để tạo nguồn thu
- Loại để bảo hộ
- Loại để trừng phạt
2. Theo phạm vi tác dụng
- Thuế XK, NK tự quản
- Thuế XK, NK theo các cam kết quốc tế
3. Theo cách thức đánh thuế
- Thuế Tuyệt đối
- Thuế theo tỷ lệ phần tăm
- Thuế hỗn hợp
NỘI DUNG
- Phạm vi áp dụng
- Căn cứ, Phương pháp tính thuế
- Khai thuế, nộp thuế: không take note
- Miễn thuế, Giảm thuế, Hoàn thuế: không take note phần hoàn thuế

23
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
ĐỐI TƯỢNG 1. HH XK, NK qua cửa khẩu, biên giới VN
CHỊU THUẾ - Ví dụ: HH sang Mỹ, Châu Âu và ngược lại từ Mỹ, châu Âu vào VN
2. HH được đưa từ thị trường trong nước vào khu PTQ, từ PTQ vào thị trường trong nước
3. HH XK, NK tại chỗ và HH XK, NK của DN thực hiện quyền XK, quyền NK, quyền phân phối
ĐỐI TƯỢNG 1. HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN, HH chuyển khẩu; HH trung
KHÔNG CHỊU chuyển
THUẾ Ví dụ: Lào nhập khẩu một lô hàng bằng đường biển nhưng Lào không có đường biển nên có HĐ với cửa khẩu/
cảng Đà Nẵng có thủ tục rồi đến cửa khẩu về Lào và lô hàng không bốc dỡ không trao đổi mua bán
2. HH viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
3. HH từ khu PTQ XK ra nước ngoài, HH NK từ nước ngoài vào khu PTQ và chỉ sử dụng trong khu PTQ,
HH đưa từ khu PTQ này sang PTQ khác
4. Phần dầu khí được dùng để trả thuế tài nguyên cho NN khi XK
NGƯỜI NỘP 1. Chủ hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu
THUẾ 2. Tổ chức nhận ủy thác XK NK
3. Người có HH XK, NK khi xuất cảnh nhập cảnh; gửi hoặc nhận HH qua cửa khẩu biên giới VN
4. Người thu mua, vận chuyển HH trong định mức miễn thuế của cư dân biên giới nhưng không sử dụng
cho SX, TD mà đem bán tại thị trường trong nước
5. Người được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay
6. Người có HH XK NK thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế nhưng chuyển sang chịu thuế theo
quy định
III. CĂN CỨ, PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- Hàng hóa áp dụng thuế suất
- Hàng hóa áp dụng mức thuế tuyệt đối: không take note – xem tại slide
- Hàng hóa áp dụng mức thuế hỗn hợp: xem slide

24
HH ÁP DỤNG THUẾ SUẤT
Số lượng HH tính thuế Số lượng TỪNG MẶT HÀNG THỰC TẾ XK NK
Giá tính thuế từng mặt - HH Xuất khẩu
hàng Là giá bán tại cửa khẩu xuất (FOB, DAF) CHƯA BAO GỒM CP VẬN TẢI, BAO HIỂM QUỐC TẾ
Các TH đặc biệt xem tại Phương pháp xác định: (áp dụng tuần tự, khi xác định được TGHQ thì dừng lại
slide thầy cô 1. PP giá bán của HH tính đến cửa khẩu xuất
2. PP giá bán của HH XK giống hệt, tương tự tại CSDL TGHQ (khi không xác định được giá bán)
3. PP giá bán của HHXK giống hệt, tương tự tại thị trường VN
4. PP giá bán của HH XK do CQ hải quan thu thập, tổng hợp phân loại theo quy định
- HH Nhập khẩu
Là giá thực tế phải trả TÍNH ĐẾN CỬA NHẬP ĐẦU TIÊN (CIF) bao gồm chi phí vận tải, bảo hiểm quốc tế
Phương pháp xác định
1. Phương pháp TG giao dịch hàng NK
TG giao dịch hàng nhập khẩu, khi xác định TGGD, thì lấy làm TG tính thuế. VD: Nhập khẩu lô hàng A, xác định được TG
thì lấy luôn
Điều kiện:
- Có đầy đủ hợp đồng, số liệu đáng tin cậy
- TG này phản ánh đúng TG Thực tế lô hàng
2. PP TG của HH NK giống hệt
Khi không thỏa mãn PP 1. Giá giao dịch HH giống hệt. Ví dụ: Trong vòng 90 ngày có lô hàng khác giống hệt, cùng cấp độ
thương mại, cùng quãng đường, phương thức vận tải bảo hiểm
3. PP TG giao dịch của HH nhập khẩu tương tự
TƯƠNG TỰ, không giống mọi mặt nhưng phải thỏa mãi những điều căn bản, có thể thay thế cho nhau trong 1 giao dịch
thương mại
4. PP trị giá khấu trừ
TG Khấu trừ, tính ngược. Lô hàng nhập khẩu bán cho người mua độc lập đầu tiên rồi trừ lùi về giá tại cửa khẩu nhập – giá
tính thế

25
5. PP trị giá tính toán
TG tính toán, cộng xuôi. Cộng tất cả TG cấu thành, thời điểm tại cửa khẩu đầu tiên

6. PP suy luận
Mở rộng PP 1 – 5, áp dụng lần lượt nhưng nới lỏng các điều kiện
NOTE:
CIF = FOB + Chi phí vận chuyển đến cửa khẩu nhập đầu tiên + CP bảo hiểm quốc tế
TỶ GIÁ TÍNH THUẾ, THUẾ SUẤT – ĐỀ CHO
PP TÍNH THUẾ Số tiền thuế XK, NK phải nộp = Số lượng đơn vị từng mặt hàng thực tế XK, NK trên tờ khai hải quan x TG tính thuế tính
trên một đơn vị HH x Thuế suất từng mặt hàng
IV, MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ, HOÀN THUẾ
MIỄN THUẾ 1. HH XK, NK của TCCN nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại VN
2. TS di chuyển quà biếu, quà tặng trong định mức của TC CM
3. HH mua bán trao đổi qua biến giới của cư dân biên giới thuộc DM HH và trong định mức phụ vụ SX TD
4. Theo điều ước quốc tế mà VN là thành viên
5. TG và có ST nộp tiền thuế phải nộp dưới mức tối thiểu
6. ....(xem tiếp slide)
GIẢM THUẾ HH XK NK đang trong quá trình giám sát của CQ hải quan bị hư hỏng, mất mát được CQ, TC có thẩm quyefn giám
định chứng nhận thì được xét giảm thuế tương ứng tỷ lệ tổn thất hàng hóa
- Nếu hư hỏng mất mát toàn bộ thì không phải nộp thuế
HOÀN THUẾ Xem thêm slide

26
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

27

You might also like