Professional Documents
Culture Documents
TB đóng cắt,
MBA Dây dẫn
bảo vệ
Giải pháp
1. Khái niệm chung
PTTT=PTTT
PTTT so
sánh với
PTTT
PTTT>PTTT PTTT<PTTT
2. Đồ thị phụ tải
2.2 Phân loại
+ Công suất cực đại Pmax: giá trị công suất cực đại trong
khoảng thời gian khảo sát.
+ Công suất trung bình Ptb:
𝐴𝑇
𝑃 𝑡𝑏=
𝑇
+ Công suất cực tiểu Pmin: là giá trị công suất cực tiểu trong
khoảng thời gian khảo sát.
2. Đồ thị phụ tải
2.3 Các đặc trưng của đồ thị phụ tải
Điện năng tiêu thụ AT : diện tích giới hạn bởi đường cong
đồ thị phụ tải và trục tọa độ.
𝑛
𝐴 𝑇 =∑ 𝑃 𝑖 𝑇 𝑖
𝑖=1
Ti : thời gian
2. Đồ thị phụ tải
2.3 Các đặc trưng của đồ thị phụ tải
𝑃 𝑡𝑏
𝐾 𝑑𝑘=
𝑃 max
- Đối với phụ tải hàng ngày:
𝐴 24
𝐾 𝑑𝑘=
24 . 𝑃 max
2. Đồ thị phụ tải
2.3 Các đặc trưng của đồ thị phụ tải
𝑇 max =
∑ 𝑃𝑖𝑡 𝑖
𝑃 max
2. Đồ thị phụ tải
2.4 Thông tin nhận được từ đồ thị phụ tải???
Tính chất
Đặc điểm hợp lý
Các thông Số ca làm
của phụ trong việc
số P, T, A việc
tải tiêu thụ
điện
3. Các đại lượng đặc trưng
3.1 Công suất định mức
𝑃 𝑑𝑚𝑐𝑜
𝑃 𝑑𝑚𝑑𝑖𝑒𝑛 =
𝜂
3. Các đại lượng đặc trưng
+ Nhóm TB:
𝑛 𝑛
𝐼 𝑑𝑚 =
√ 𝑃
2
𝑑𝑚 +𝑄
2
𝑑𝑚
√ 3 𝑈 𝑑𝑚
3. Các đại lượng đặc trưng
+ Nếu tại một điểm cung cấp phần công suất không cân
bằng < 15% tổng công suất
Pdm3pha: công suất định mức qui đổi của nhóm thiết bị
3. Các đại lượng đặc trưng
VD1: A
B
C
1 2 3
Thiết bị 1: 1kW
Thiết bị 2: 1,5kW
Thiết bị 3: 20kW
∑ 𝑃15%=15%.(1+1,5+20)=3,37 ( 𝑘𝑊 )
+ So sánh
∑ 𝑃15%>𝛥𝑃max
3. Các đại lượng đặc trưng
Pdm1pha(max): là tổng công suất định mức của các thiết bị một
pha nối vào pha mang tải max
3. Các đại lượng đặc trưng
VD2: A
B
C
1 2 3
Thiết bị 1: 1kW
Thiết bị 2: 5kW
Thiết bị 3: 20kW
Cho đối với tất cả các thiết bị.
3. Các đại lượng đặc trưng
+ Công suất không cân bằng cực đại :
𝛥 𝑃 max = 𝑃 ¿ ¿
∑ 𝑃15%=15%.(1+5+20)=3,9 (𝑘𝑊 )
+ So sánh
∑ 𝑃15%<𝛥𝑃max
3. Các đại lượng đặc trưng
+ Công suất định mức 1 pha của pha có tải cực đại:
𝑃 𝑑𝑚 1 𝑝h𝑎 max = 𝑃 ¿ ¿
+ Công suất định mức qui đổi về 3 pha:
𝐴𝑄
𝑄𝑡𝑏 =
𝑇
3. Các đại lượng đặc trưng
+ Nhóm thiết bị
𝑛 𝑛
𝑃 𝑡𝑏=∑ 𝑃 𝑡𝑏𝑖 𝑄𝑡𝑏 =∑ 𝑄 𝑡𝑏𝑖
𝑖=1 𝑖=1
Mức độ sử
dụng TB
𝑃 𝑡𝑏 ≤ 𝑃 𝑡𝑡 ≤ 𝑃 max
Thông thường
𝑃 𝑡𝑡 =𝑃 max
3. Các đại lượng đặc trưng
VD3:
3. Các đại lượng đặc trưng
Tìm:
Pmax
Tmax Pmin
kđk AT
4. Các hệ số tính toán
4.1 Hệ số sử dụng ksd
.
𝑝 𝑡𝑡 ∑ 𝑘𝑠𝑑𝑖 𝑝 𝑑𝑚𝑖
𝑘𝑠𝑑 = 𝐾 𝑠𝑑 = 𝑖
∑ 𝑝 𝑑𝑚𝑖
𝑝 𝑑𝑚 𝑖
4. Các hệ số tính toán
4.2 Hệ số đóng điện
𝑡 𝑙𝑣 +𝑡 𝑘𝑡 ∑ 𝑘𝑑𝑖 𝑝 𝑑𝑚𝑖
𝑘𝑑 =
𝑖
𝐾 𝑑=
𝑡 𝑐𝑡 ∑ 𝑝 𝑑𝑚𝑖
𝑖
𝑝𝑡𝑏𝑑
𝑘𝑝𝑡 =
𝑝 𝑑𝑚
4. Các hệ số tính toán
4.4 Hệ số đồng thời kđt: nhóm TB
4. Các hệ số tính toán
4.4 Hệ số đồng thời kđt
4. Các hệ số tính toán
4. Các hệ số tính toán
4. Các hệ số tính toán
4. Các đại lượng đặc trưng
4. Các đại lượng đặc trưng
36 + 24 + 30 + 36 + 24 = 150 kVA
Theo hệ
PP hệ số
số đồng
nhu cầu
thời
5. Các phương pháp xác định công suất tính toán
5.1 Tính toán công suất theo ksd và Kđt