You are on page 1of 83

博世共轨系统故障诊断与故障排除

Chẩn đoán sự cố hệ thống dàn phun Bosch & xử lý sự cố


(适用 4E,4G,6J,6A,6G,6L,6M,6K 系列平台)
(Ứng dụng seri máy 4E,4G,6J,6A,6G,6L,6M,6K)
培训内容 Nội dung đào tạo

1. ECU 故障自诊断功能 Công năng tự chẩn đoán sự cố của

ECU

2. 故障指示灯 Đèn chỉ thị sự cố

3. 失效策略简介 Giới thiệu cách làm mất hiệu ứng tác dụng

4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例) Đo kiểm
& xử lý sự cố thường gắp của hệ thống phun điện tử (ví dụ )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 2
1 ECU 自诊断功能 Công năng tự chẩn đoán của ECU
ECU 的自诊断是 ECU 本身具有的一种功能。 ECU 通过电控系统中的电信号进行故障判断,并将判断的结果储存、输出、激活相关失效保护
策略。 Tự chẩn đoán của ECU là công năng sẵn có của bản thân ECU. ECU thông qua tín hiệu điện trong hệ thống khống chế điện tiến hành chẩn
đoán sự cố. Đồng thời lưu trũ kết quả chẩn đoán,kích hoạt đầu ra đặt vào chế độ bảo vệ mất hiệu ứng tương quan.
* ECU 对电喷系统相关的电器故障进行自诊断 , 一旦 ECU 检测出相应故障,将 ECU tiến hành chẩn đoán sự cố của các thiết bị điện liên quan của
hệ thống phun điện tử, một khi ECU đo kiểm ra sự cố tương quan, :
 产生对应的故障码并自动存储于 ECU 内; Sự cố phát sinh yương ứng & tự động lưu trong ECU
 依照故障的严重等级,自动进入不同的失效保护策略; Dựa vào cấp nghiêm trong của sự cố, tự động nhập vào chế độ bảo vệ làm mất
hiệu ứng khác nhau.
 对于不涉及驾驶安全性的轻微故障,系统只做点亮故障灯提示; Đối với các sự cố nhẹ không làm ảnh ưởng đến tính an toàn chạy xe,
hệ thống chỉ bằng đèn sự cố báo sáng cảnh bảo người điều khiển
 对于较为严重的故障,失效保护策略仍能够保持发动机以降低功率的方式继续运行; Đối với các sự cố nghiêm trọng, khi đã
nhập vào chế độ bảo vệ làm mất hiệu ứng thì vẫn có thể duy trì động cơ tiếp tục vận hành chạy theo phương tthức hạ thấp công suất
máy.
 少数极其严重的故障,失效保护策略会使发动机停止喷油,直至停机。 Rất ít các sự cố nghiêm trọng, chế độ bảo vệ sẽ làm động
cơ ngừng phun nhiên liệu, đến khi máy dừng hẳn.
* 故障码读取 Đọc nhận mã sự cố
 通过故障诊断仪读取故障码; Thông qua máy chẩn đoán sự cố nhận biết & đọc mã sự cố
 通过发动机故障指示灯读取故障闪码。 Thông qua đèn chỉ thị sự cố của động cơ đọc & nhận biết mã sự cố
* 故障码清除 Xóa mã sự cố
 通过诊断仪手动清除 ECU 中历史记录; Thông qua máy chẩn đoán bằng phương pháp thủ công xóa hết phần ghi nhớ cũ trong ECU
 通过诊断请求开关手动清除 ECU 中历史记录。 Thông qua công tắc thỉnh cầu chẩn đoán sự cố bằng phương pháp thủ công xóa phần nhớ
cũ trong ECU
* 如果驾驶者无法排除故障,请尽快通知专业人员进行检测 Nếu người điều khiển không thể xử lý sự cố, đền nghị nhanh chóng thong báo nhân viên chuyên môn thiến hành đo kiểm.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 3
1.1 诊断概述 Khái quát chẩn đoán
(可诊断所有电喷组件 Có thể chẩn đoán tất cả nhóm chi tiết phun điện tử )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 4
1.2 ECU 故障管理 Quản lý sự cố của ECU

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 5
1.3 ECU 诊断过程 Quá trình chẩn đoán của ECU

故障指示灯状态

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 6
1.4 诊断算法示例,电子油门诊断 Ví dụ phép tính chẩn đoán-chẩn đoán ga điện tử

信号范围诊断 合理性诊断
信号输出
chẩn đoán phạm chẩn đoán tính hợp
Tín hiệu đầu ra
vi tín hiệu lý

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 7
1.4 诊断算法示例,电子油门诊断 Ví dụ phép tính chẩn đoán-chẩn đoán ga điện tử

NO. 级别 项目 内容 Nội dung 原因 Nguyên nhân


Cấp Hạng mục

第一路油门信号 信号超高限 ; Tín hiệu cao hơn giới 超高限:对电源短路;


Tín hiệu ga lộ hạn Cao hơn giới hạn: đoản mạch với nguồn
thứ 1 信号超低限; Tín hiệu cao hơn giới hạn 超低限:对地短路或开路 :thấp hơn giới
与第二路信号相关性不符。 Với tính hạn: đoản mạch với đất hoặc đứt mạch
tương quan tín hiệu lộ 2 không phù hợp 合理性:油门故障。
信号范围诊
断 Chẩn Tính hợp lỹ: sự cố ga
1 đoán phạm 第二路油门信号 信号超高限; Tín hiệu cao hơn giới hạn 超高限:对电源短路;
vi tín hiệu Tín hiệu ga lộ 信号超低限; Tín hiệu thấp hơn giới hạn Cao hơn giới hạn: đoản mạch với nguồn
thứ 2 与第一路信号相关性不符。 Với tính 超低限:对地短路或开路; thấp hơn
tương quan tín hiệu lộ 1 không phù hợp giới hạn: đoản mạch với đất hoặc đứt
mạch
合理性:油门故障。
Tính hợp lỹ: sự cố ga
合理性诊断 油门刹车合理性 油门与刹车逻辑不合理。 油门卡滞。 Ga kẹt
2 Chẩn đoán Tính hợp lý ga – Logic giữa ga với phanh xe không hợp lý
tính hợp lý phanh xe

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 8
1.5 诊断示例,燃油系统诊断 Ví dụ chẩn đoán, chẩn đoán hệ thống nhiên liệu

说明 : 代表诊断部位 Thuyết minh: vị trí chẩn đoán

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 9
返回目录
1.5 诊断示例,燃油系统诊断 Ví dụ chẩn đoán, chẩn đoán hệ thống nhiên liệu

NO. 项目 Hạng mục 内容 Nội dung 原因 Nguyên nhân

超高限:信号线对电源短路 或开路;
轨压信号超高限; Cao quá giới hạn: dây tín hiệu đoản mạch
Tín hiệu áp lực cao quá giới hạn với nguồn hoặc hở mạch
轨压传感器
轨压信号超低限; 超低限:信号线对地短路;
1 Cảm biến áp lực
Tín hiệu áp lực thấp quá giới hạn Thấp quá giới hạn: dây tín hiệu đoản mạch
dàn phun
轨压信号漂移。 với đất
Tín hiệu áp lực bị di lệch 漂 移:传感器损坏。 Tín hiệu di lệch:
cảm biến hỏng
控制电流超高限; 燃油计量阀对电源短路; Van định lượng
dòng điện khống chế cao quá giới hạn nhiên liệu đoản mạch với nguồn điện
控制电流超低限; 燃油计量阀对地短路; Van định lượng
燃油计量阀 nhiên liệu đoản mạch với đất
dòng điện khống chế thấp quá giới hạn
2 van định lượng
控制电流超低限; 燃油计量阀开路;
nhiên liệu
dòng điện khống chế thấp quá giới hạn Van định lượng nhiên liệu hở mạch
计量阀控制模块损坏。 燃油计量阀模数转换错误。 Mô số chuyển
Modul khống chế van định lượng hỏng đối của van định lượng nhiên liệu sai

轨压超高 1800bar 后,轨压下降速率超过


目标值; sau khi áp lực cao quá 1800bar,
áp lực dàn phun suất tốc hạ quá trị số cần
泄压阀开启; Van hạ áp mở
3 轨压泄压阀 đạt
泄压阀卡滞。 Van hạ áp kẹt
轨压持续 1000ms 超过 1680bar 。 Áp lực
dàn phun tiếp tục 1000ms vượt quá
1680bar
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 10
1.5 诊断示例,燃油系统诊断 Ví dụ chẩn đoán, chẩn đoán hệ thống nhiên liệu

NO. 项目 Hạng mục 内容 Nội dung 原因 Nguyên nhân

控制电流超高限; 喷油器低端对电源短路;
Dòng điện khống chế cao quá giới hạn cao Đầu thấp của vòi phun đoản mạch với nguồn
控制电流超低限; 喷油器低端对地短路;
Dòng điện khống chế thấp quá giới hạn thấp Đầu thấp của vòi phun đoản mạch với đất
控制电流超高限; 喷油器低端对高端短路; Đầu thấp của vòi
4 喷油器 Vòi phun
Dòng điện khống chế cao quá giới hạn cao phun đoản mạch với đầu cao
控制电流超低限; 喷油器驱动回路开路;
Dòng điện khống chế thấp quá giới hạn thấp Đường hồi dẫn động vòi phun hở mạch
控制器喷油器芯片损坏。 喷油器驱动芯片故障。
Phiến lõi của vòi phun của bộ không chế hỏng Sự cố phiến lõi dẫn động vòi phun
喷油器卡滞; Vòi phun kẹt
轨压超高; Áp lực dàn phun quá cao
低压油路泄漏或滤清器堵塞;
轨压超低; Áp lực dàn phun quá thấp
Đường dấu áp lực thấp rò chảy hoặc bộ lọc tắc
轨压下降速率过快;
高压泵闭环控制 泄压阀开启; Vạn hạ áp mở
Áp lực dàn phun suất tốc giảm quá nhanh
5 Khống chếvòng 低压油路进油不足;
Overrun 模式供油量过大; Lượng cung cấp nhiên
khép kín bơm cao Đường dầu thấp áp dầu vào không đủ
liệu theo mô thức Overrum (vượt quá mức) quá lớn
áp 高压泵卡滞; Bơm cao áp kẹt
轨压闭环修正故障;
高压油路泄漏; Đường cao áp hở chảy
Sự cố hiệu chỉnh vòng khép kín áp lực dàn phun
高压泵溢流阀卡滞等。
轨压偏差过大。 Áp lực dàn phun sai lệch quá lớn
Van tiết lưu bơm cao áp kẹt

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 11
1.6 诊断示例,预热控制继电器诊断 Ví dụ chẩn đoán rale khống chế sấy

说明 : 代表诊断部位 vị trí chẩn đoán

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 12
返回目录
1.6 诊断示例,预热控制继电器诊断 Ví dụ chẩn đoán rale khống chế sấy

项目
NO. 内容 Nội dung 原因 Nguyên nhân
Hạng mục

控制电流超高限; 控制端对电源短路;
Dòng điện khống chế cao quá giới han Đầu khống chế đoản mạch với nguồn
控制端 控制电流超低限; 控制端对地短路;
1
Đầu khống chế Dòng điện khống chế thấp quá giới han Đầu khống chế đoản mạch với đất
控制电流超低限。 控制端开路。
Dòng điện khống chế thấp quá giới han Đầu khống chế hở mạch
预热退出时蓄电池电压信号超低限; 执行端常通;
执行端 Khi sấy thoát ra tín hiệu điện áp ác quy thấp hơn giới hạn Đầu chấp hành thường mở
2
Đầu chấp hành 预热激活时蓄电池电压信号超高限。 Khi kích hoạt sấy 执行端开路。
thoát ra tín hiệu điện áp ác quy cao hơn giới hạn Đầu chấp hành hở mạch

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 13
培训内容 Nội dung đào tạo

1. ECU 故障自诊断功能 Công năng tự chẩn đoán của ECU

2. 故障指示灯 Đèn chỉ thị sự cố

3. 失效策略简介 Giới thiệu phương cách (chế độ) làm mất hiệu ứng tác dụng

4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例)
Đo kiểm & xử lý sự cố hệ thống phun điện tử thường gặp

1. 附录:故障代码列表 Phụ lục: biểu mã sự cố

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 14
2.1 故障指示灯说明 Thuyết minh đèn chỉ thị sự cố

 一般说明 Thuyết minh chung


 故障指示灯位于仪表板上;
 Vị trí đèn chỉ thị sự cố trên táp lô
 颜色一般为红色(具体参考整车说明书);
 Màu sắc nói chung là màu đỏ (cụ thể tham khảo sách hướng dẫn xe ôtô)
 上电自检,故障指示灯常亮 2 秒后熄灭;
 Thông điện tự kiểm, đèn thường sáng trong 2 gy sau đó tắt
 电喷系统出现故障后点亮;
 Sau khi hệ thống phun điện tử xuất hiện sự cố đèn báo sáng
 一般故障,故障指示灯常亮;
 Sự cố thống thường, đèn thường báo sáng
 严重故障,故障指示灯闪烁;
 Sự cố nghiêm trọng, đèn nháy sáng
 故障消失后,故障指示灯自动熄灭。
 Sự cố sau khi đã giải quyết, đèn tự động tắt.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 15
2.2 故障指示灯选型 Chọn loại đèn chỉ thị sự cố

 可用白帜灯泡,要求: Có thể dùng bóng đèn trắng yêu cầu:


 功耗 Tiêu hao công suất @27V : 0.4 ~ 2.5W ;
 额定电流 Dòng đienẹ định mực : 4.5 ~ 125mA ;
 电流 Khi dòng điện ≤1mA 时,不允许灯泡发光 Không cho phép bóng đèn sáng ;
 允许的最大瞬间冲击电流 Dòng điện xung kích nhấp nháy lớn nhất cho phép : 900mA 。
 可用发光二级管,要求: Có thể dùng bóng phát sáng 2 cấp, yêu cầu:
 额定电流 dòng điện định mức : 16mA ( 3.8 ~ 23mA );
 额定电压 điện áp định mức : 2.0V ( 1.8 ~ 2.4V ),当电压低于 khi điện điện áp thấp hơn
1.8 时,二级管不得发光 bóng đèn không được phát sáng ;
 电路中必须并联限流电阻 Trong mạch điện cần phải có điện trở dòng song song Rs : Rs =
1.6kΩ ,功耗 Tiêu hao công suất ≥1W ,阻抗允差 Sai lệch cho phép của trở kháng5 %;
 电路中必须串联分压电阻 Trong mạch điện cần phải có điện trở dòng nối tiếp Rp : Rs = 1.6kΩ ,
功耗 Tiêu hao công suất ≥1W ,阻抗允差 Sai lệch cho phép của trở kháng5 5 %。

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 16
2.3 故障闪码读取方法 Phương pháp đọc nhận mã sự cố

 通过故障指示灯读取故障闪码方法
 Phương pháp đọc nhận mã nháy sự cố thông qua đèn chỉ thị sự cố :
 点火开关处于 ON 档; Công tắc đánh lửa ở vị trí ON
 待机与运行工况下均可进行;
 Ở trạng thái máy chờ & vận hành công tác đều có thể tiến hành
 “ 按下——松开”诊断请求开关即可激活故障闪码;
 “ấn xuống-nhả ra” công tắc yêu cầu chẩn đoán tức là kích hoạt mã nháy sự cố
 每一次操作只闪烁一个故障闪码,依次进行即可读完所有故障闪码;
 Mỗi lần thao tác chỉ nháy sáng 1 mã sự cố, cứ tế tiến hành thì có thể đọc được hết mã sự cố
 故障闪码包括历史故障与当前故障;
 Mã sự cố bao gồm sự cố trước đây & sự cố hiện tại
 清除故障码后再次读取,即为当前故障。
 Sau khi xóa mã sự cố rồi đọc nhận tiếp tức là sự cố hiện tại

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 17
2.4 故障闪码示例 Ví dụ mã nháy sự cố

闪烁方式(例如警告灯线路故障,故障闪码 553 )
Phương thức nháy (ví dụ sự cố trên lộ dây đèn cảnh báo, mã sự cố 553)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 18
培训内容 Nội dung đào tạo

1. ECU 故障自诊断功能 Công năng tự chẩn đoán của ECU

2. 故障指示灯 Đèn chỉ thị sự cố

3. 失效策略简介 Giới thiệu chế độ làm mất hiệu ứng tác dụng

4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例) Đo kiểm & xử lý sự cố hệ thống phun

điện tử thường gặp (ví dụ).

5. 附录:故障代码列表 Phụ lục: biểu mã sự cố

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 19
3.1 失效策略简介 Giới thiệu chế độ làm mất hiệu ứng tác dụng

 什么叫失效策略 Thế nào gọi là chế độ làm mất hiệu ứng tác dụng :
 电控系统故障状态下的运行策略,兼顾了故障后的驾驶安全性,继续驾驶性以及排放性能。
 失效策略的分级 Là chế độ vận hành dưới trạng thái sự cố hệ thống khống chế điện tử, nó chiếu cố
cho tính an toàn điều khiển xe sau khi bị sự cố, tính tiếp tục điều khiển xe cũng như tính năng khí
thải của xe :
 第一级 Cấp thứ nhất :缺省值 Trị số thiếu khuyết (mặc nhận)
 第二级 Cấp thứ 2 :减扭矩 Giảm mô men xoắn
 第三级 Cấp thứ 3 : Limp home (跛行回家 / Từ từ lăn bánh về trạm )
 第四级 Cấp thứ tư :停机保护 Dừng bảo vệ cho máy

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 20
3.2 第一级:缺省值 Trị số thiếu khuyết (default value hay còn gọi là trị số mặc nhận )

 对于不涉及驾驶安全性的轻微故障,控制器仅使用缺省值代替真实值;
 Đối với những sự cố nhẹ không ảnh hưởng đến tính an toàn điều khiển xe, bộ khống chế ECU chỉ sử
dụng trị số thiếu khuyết thay thế cho trị số thực
 使用缺省值后,控制器以点亮故障指示灯方式继续运行。
 Sau khi sử dụng trị số thiếu khuyết, ECU để tiếp tục vận hành chạy với phương thức đèn chỉ thị vẫn
báo sáng

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 21
3.3 第二级 Cấp thứ 2 :减扭矩 Giảm mômen xoắn

 进入条件 Điều kiện nhập :


 增压压力 / 温度传感器损坏或信号线路开路、短路
 Cảm biến áp lực / nhiệt độ tăng áp hoặc lộ dây tín hiệu hở mạch, đoản mạch
 冷却水温传感器损坏或信号线路开路、短路
 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát hỏng hoặc lộ dây tín hiệu hở mạch, đoản mạch
 轨压传感器信号飘移 Tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun bị di dịch
 油轨压力闭环控制故障 Sự cố khống chế vòng khép kín áp lực dàn phun
 传感器参考电压故障 Sự cố điện áp đặt của cảm biến
 凸轮信号错误 Tín hiệu trục cam sai
 燃油有水报警 Cảnh báo phân ly diesel-nước
 起动机驱动电路故障 Sự cố đường điện dẫn động máy khởi động
 轨压泄压阀打开 Van hạ áp dàn phun bị mở
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯,产生相应故障码 Đèn sự cố báo sáng, tạo ra mã sự cố tương ứng
 在限制范围内,油门仍然起作用 Trong một phạm vị hạn chế ga vẫn có tác dụng nhất định
 外特性油量会减小一个百分比 Lượng dầu diesel của đường đặc tính ngoài sẽ giảm một tỷ lệ phần trăm
 转速限制小于 1800rpm Tốc độ vòng quay hạn chế nhỏ hớn 1800 v/ph

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 22
3.3 第二级 Cấp thứ 2 :减扭矩 Giảm momen xoắn
(ghi chú: đường đỏ là đường đặc tính ngoài sau khi giảm mômen để bảo vệ/ đường xanh đường đặc tính ngoài bình thường)

整车表现 Toàn xe biểu hiện :


 6J220-30 示意图 : 1. 动力不足 động lực không đủ ;
2. 发动机转速受限 tốc độ vòng
quay động cơ bị hạn chế 。
800 扭
矩( N.
700 m )

600

500

400

300

200

100
发动机转速 tốc độ quaycủa động cơ
( rpm/ vph )
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 2400 2600 2800

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 23
3.3 第二级失效策略示例—水温信号失效策略
Ví dụ cách làm mất hiệu ứng cấp 2---tín hiệu cảm biến nhiệt độ hỏng

 进入条件: ECU 判断水温信号错误


 Điều kiện nhập: ECU phán đoán tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước sai
 水温传感器损坏 Cảm biến nhiết độ nước hỏng
 水温传感器信号线损坏(开路或短路)
 Dây tín hiệu cảm biến nước hỏng (hở mạch hoặc đoản mạch)
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯 Đèn sự cố báo sáng
 产生故障码 Cho ra mã sự cố P0115 P0116 P0117 P0118
 发动机采用缺省水温值 Động cơ áp dụng trị số nhiệt độ thiếu khuyết (trị số mặc nhận )
 外特性油量会减小 Lượng nhiên liệu của đường đặc tính ngoài sẽ giảm
 怠速有所提升(根据不同机型略有不同)
 Tất cả tốc độ không tải nâng cao (căn cứ loại hình động cơ khác nhau cũng khác nhau)
 在限制范围内,油门仍然起作用 Trong một phạm vi hạn chế, ga vẫn có tác dụng

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 24
3.4 第三级: Limp home( 跛行回家 ) Cấp thứ 3: Lăn bánh về trạm (tập tễnh về nhà)

 Limp home 失效策略 Cách làm mất tác dụng của chế độ lăn bánh về trạm
对于部分严重系统故障,控制器运行在较危险模式下,但为了保证发动机能够继续工作以
便到最近服务站维修, ECU 采用降扭矩、限转速运行方式,代替立即停机的一种失效策略。
Đối với những sự cố hệ thống nghiêm trọng, ECU vận hành dưới mô thức khá nguy hiểm. Nhưng để
bảo vệ cho động cơ có thể tiếp tục công tác nhằm tiện đến gần trạm dịch vụ sửa chữa. ECU áp dụng
phương thức hạ thấp mômen xoắn, hạn chế tốc độ quay vận hành, lập tức thay thế bằng 1 cách làm
mất hiệu ứng tác dụng để dùng xe.

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 25
3.4 第三级: Limp home (跛行回家) Cấp thứ 3: Lăn bánh về trạm (tập tễnh về
nhà)

 当发动机处于以下几种情况的时候,控制策略将进入 Limp home 状态:


 Khi động cơ rơi vào mấy tình trạng sau, cách của ECU sẽ nhập vào trạng thái Limp home
 曲轴传感器损坏或信号线路开路、短路
 Cảm biến tốc độ quay trục khuỷu hỏng hoặc lộ dây hở mạch, đoản mạch
 凸轮相位传感器损坏或信号线路开路、短路
 Cảm biến tốc độ quay trục cam hỏng hoặc lộ dây hở mạch, đoản mạch
 共轨油压传感器损坏或信号线路开路、短路
 Cảm biến áp lực dàn phun hỏng hoặc lộ dây hở mạch, đoản mạch
 高压油泵燃油量计量阀( MeUN 或 Metering Unit )损坏或驱动线路开路、短路
 Van định lượng nhiên liệu của bơm cao áp (MeUN hoặc Metering Unit) hỏng hoặc lộ dây
dẫn động hở mạch, đoản mạch
 电子油门传感器损坏或信号线路开路、短路
 Cảm biến ga điện tử hỏng hoặc lộ dây tín hiệu hở mạch, đoản mạch

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 26
3.4 第三级失效策略示例—曲轴传感器失效策略

 进入条件: ECU 判断曲轴传感器信号故障:


 Điều kiện nhập: ECU phán đoán sự cố tín hiệu cảm biến trục khuỷu
 传感器损坏 Cảm biến hỏng
 信号线损坏(开路或短路) Dây tín hiệu hỏng (hở mạch hoặc đoản mạch)
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯 Đèn sự cố báo sáng
 产生故障码 Cho ra mã sự cố P0008 P0335 P0336
 发动机依靠凸轮传感器继续工作 Động cơ dựa vào cảm biển trục cam tiếp tục công tác
 对动力性能没有明显影响 Đối với tính năng động cơ không có ảnh hưởng rõ rệt
 起动时间可能会较正常状况稍长
 Thời gian hoạt động của động cơ có thể sẽ hơi dài ở trạng thái binhg thường
 油门感觉正常 Ga cảm giác bình thường
 运行没有明显影响,但油耗和排放可能会变差
 Vận hành không có ảnh hưởng rõ rệt, nhưng tiêu hao nhiên liệu & khí thỉa có thể sẽ kém đi

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 27
3.4 第三级失效策略示例—凸轮轴传感器失效策略

 进入条件: ECU 判断凸轮轴传感器信号故障:


 Điều kiện nhập: ECU phán đoán sự cố tín hiệu cảm biến trục cam
 传感器损坏 Cảm biến hỏng
 信号线损坏(开路或短路) dây tín hiệu hòng (hở mạch hoặc đoản mạch)
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯 Đèn sự cố báo sáng
 产生故障码 Cho ra mã sự cố P0340 P0341
 发动机依靠曲轴传感器继续工作 Động cơ dựa vào cảm biển trục khuỷu tiếp tục công tác
 减扭矩限转速 Giảm momen xoắn hạn chế tốc độ quay
 起动时间无较大影响 Thời gian khởi động ảnh hưởng không lớn lắm
 油门感觉提速较慢 Ga cảm giác nâng cao tốc độ chậm

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 28
3.4 第三级失效策略示例—油轨压力传感器失效策略

 进入条件: ECU 判断轨压传感器信号失效


 Điều kiện nhập: ECU phán đoán mất hiệu ứng tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun
 轨压传感器本身损坏 Bản thân cảm biến áp lực dàn phun hỏng
 信号线损坏(开路或短路) Dây tín hiệu hỏng (hở mạch hoặc đoản mạch)
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯 Đèn sự cố báo sáng ,产生故障码 cho ra mã sự cố P0193 P0192
 控制器将加大高压泵的供油量 ECU sẽ tăng lớn lượng nhiên liệu cung cấp của bơm cao áp
 燃油压力超高、泄压阀被冲开 Áp lực nhiên liệu cao quá, van hạ áp bị bật mở ra
 实际轨压维持在 700---760bar 范围内(诊断仪显示读数 720bar 左右)
 Áp lực dàn phun thực tế duy trì trong phạm vi 700-760bar (máy chẩn đoán hiển thị khoảng 720bar)
 限制发动机转速(小于 1800rpm ,通过控制喷油量实现)
 Hạn chế tốc độ quay dông cơ (nhỏ hơn 1800v/ph, thông qua thực hiện khống chế lượng nhiên liệu phun)
 在限制范围内,油门仍然起作用 Trong phạm vi hạn chế, ga vẫn có tác dụng
 其它 Ngoài ra
 关闭点火开关后,燃油压力泄放阀关闭,回复正常
 Sau khi cắt công tắc đánh lửa, van hạ áp nhiên liêu đóng lại, hồi phục bình thường
 如发动机启动过程已进入此策略,仍能起动且没有明显感觉
 Nếu quá trình khởi động động cơ đã nhập vào cách này, vẫn có thể khởi động không có cảm giác rõ ràng

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 29
3.4 第三级失效策略示例—燃油计量阀 (MeUN) 失效策略

 进入条件: ECU 判断 MeUN 驱动失效


 Điều kiện nhập: ECU chẩn đoán mất hiệu ứng tác dụng dẫn động của MeUN
 MeUN 损坏 MeUN hỏng
 驱动线路的开路 / 短路引起 Lộ dây dẫn động hở mạch /đoản mạch dẫn đến
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯 Đèn sư cố báo sáng
 产生故障码 Cho ra mã sự cố P0251 P0252 P0253 P0254 P025C P025D
 控制器将加大高压泵的供油量 ECU sẽ tăng lượng cung cấp nhiên liệu của bơm cao áp
 燃油压力超高、泄压阀被冲开 Áp lực nhiên liệu cao quá, van hạ áp bị bật mở ra
 诊断仪显示轨压位于 700---760bar 范围,随转速升高而增大
 Máy chẩn đoán hiển thị áp lực dàn phun ở phạm vi 700-760bar, tăng lên theo tốc độ quay
 限制发动机转速(小于 1800rpm ,通过控制喷油量实现)
 Hạn chế tốc độ quay đông cơ (nhỏ hơn 1800v/ph, thực hiện nhờ khống chế lượng nhiên liệu phun)
 在限制范围内,油门仍然起作用 Trong phạm vi hạn chế, ga vẫn có tác dụng
 其它 Ngoài ra
 关闭点火开关后,燃油压力泄放阀关闭,回复正常
 Sau khi cắt công tắc đánh lửa, van hạ áp nhiên liêu đóng lại, hồi phục bình thường
 如发动机启动过程已进入此策略,仍能起动且没有明显感觉
 Nếu quá trình khởi động động cơ đã nhập vào cách này, vẫn có thể khởi động không có cảm giác rõ ràng

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 30
3.4 第三级失效策略示例—电子油门失效策略

 进入条件: ECU 判断电子油门信号错误


 Điều kiện nhập: ECU phán đoán tín hiệu ga điện tử sai
 油门接插件脱落 Giác cắm ga lỏng rời
 两路油门信号中任一路出现故障 Một trong 2 lộ dây tín hiệu ga xuất hiện sự cố
 两路油门信号不一致 Hai lộ tín hiệu ga không nhất trí
 油门开度与刹车踏板逻辑关系错误 Quan hệ lôgic giữa độ mở của ga với bàn đạp phanh sai
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯 Đèn sự cố báo sáng
 产生故障码 Cho mã sự cố P0123 P0122 P2135 P0222 P0223 P2299
 油门失效 Ga mất hiệu ứng tác dụng
 发动机起动后怠速及随后的运行过程转速,维持 Limp home 转速( 1100rpm )
 Động cơ sau khi khởi động tốc độ quay garanty & quá trình vận hành quay sau đó, duy trì tốc độ quay Limp
home (1100v/ph)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 31
3.5 第四级:停机保护 Cấp thứ 4: dừng máy bảo vệ

 进入条件: ECU 判断出现下述故障 Điều kiện nhập: ECU phán đoán xuất hiện các sự cố sau
 监视狗故障 Sự cố đầu quan sát
 A/D 模数转换错误 Mô số A/D chuyển đổi sai
 多缸停喷 Nhiều máy ngừng phun nhiên liệu
 ECU 计时处理单元错误 Đơn nguyên xử lý thời gian của ECU sai
 点火开关信号丢失 Tín hiệu công tắc đánh lửa mất
 轨压超高泄压阀不能开启 Van hạ áp khi áp lực dàn phun cao quá không mở
 EEPROM 错误 EEPROM sai
 油轨压力持续超高(例如持续 2s 超过 1600bar )
 Áp lực dàn nhiên liệu liên tục cao (ví dụ liên tục trong 2gy cao quá 1600bar)
 ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
 点亮故障灯(闪烁) Đèn chỉ thị sự cố báo sáng (nháy sáng)
 产生相关故障码 cho ra mã sự cố tương quan
 发动机停机 Dừng động cơ
 故障状态下无法再次起动 Ở trạng thái có sự cố không thể khởi động lại được

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 32
培训内容 Nội dung đào tạo

1. ECU 故障自诊断功能 Công năng tự chẩn đoán sự cố của ECU

2. 故障指示灯 Đèn chỉ thị sự cố

3. 失效策略简介 Giới thiệu cách làm mất hiệu ứng tác dụng

4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例)

Đo kiểm & xử lý sự cố của hệ thống phun điện tử thường gặp (ví dụ)

1. 附录:故障代码列表 Phụ lục: biểu mã sự cố

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 33
4.1 诊断说明 Thuyết minh châne đoán

 电控发动机的故障并不一定是电喷系统的问题;
 Sự cố của động cơ khống chế điện tử không nhất định là vấn đề của hệ thống phun điện tử
 在大多数情况下,故障仍然是与常规发动机相同的机械和燃油管路方面的故障; Trong đại đa số các trường hợp, sự
cố vẫn là sự cố của phần cơ khác nhau của động cơ mà ta thường gặp & sự cố đường nhiên liệu
 当故障指示灯不点亮,主要检查机械故障;
 Khi đèn chỉ thị sự cố không sáng, chủ yếu kiểm tra sự cố phần cơ
 当故障指示灯点亮时,说明出现了电喷系统方面的故障,可读取故障码,进行相应的检测工作; Khi đèn chỉ thị sự
cố báo sáng, nói lên sự cố của hệ thống phun điện tử đã xuất hiện, có thể đọc mã sự cố, tiến hành công tắc đo kiểm.
 如非经过专门培训的维修人员,建议不要试图维修,而是尽快通知专业人员进行维修; Nếu không phải người đã
được đào tạo chuyên môn, kiến nghị không được sửa chữa, mà nhanh chóng báo cho nhân viên chuyên nghiệp sửa chữa
 基本诊断基础知识 : Kiến thức cơ sơ cho chẩn đoán cơ bản:
 要求维修人员熟悉常规发动机的故障判断 ;
 Yêu cầu người sửa chữa thành thạo phán đoán sự cố thường gặp của động cơ
 要求维修人员熟悉博世共轨系统工作原理 ;
 Yêu cầu người sửa chữa thành thạo nguyên lý công tác của hệ thống dàn phun Bosch
 要求维修人员熟悉发动机线束和电控系统诊断原理。
 Yêu cầu người sửa chữa thành thuộc cáp điện động cơ & nguyên lý chẩn đoán hệ thống khống chế
điện tử

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 34
4.2 故障诊断排除示例 Ví dụ chẩn đoán –xử lý sự cố

 无法启动、难以启动、运行熄火 Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
 跛行回家 Lăn bánh về trạm (Limp home)
 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ
 运行不稳、怠速不稳 Vận hành quay không ổn định, garanty không ổn định
 冒黑烟 Bốc khói đen
 加速性能差 Tính năng gia tốc kém

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 35
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy

 故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp


giải quyết
1. 通电自检时故障指示灯不亮; 检查电喷系统线束及保险,电
Khi thông điện tự kiểm đèn sự 源主开关,特别是点火开关方
第1步 có không sáng 面。 Kiểm tra cáp & cầu
Bước 1 电喷系统无法上电 2. 诊断仪无法连通; Máy chẩn chì của hệ thống phun điện tử,
Hệ thống phun điện tử đoán không thể nối kết được kiểm tra công tắc nguồn
không thể thông điện 3. 油门接插件没有 5V 参考电压。 chính, đặc biệt công tắc đánh
Tại đầu nối ga không có điện áp lửa
đặt 5V

OK

1. 万用表或诊断仪显示电压偏低;
Điện áp đồng hồ vạn năng 更换蓄电池或充电。
hoặc máy chẩn đoán hiển thị Thay ác quy hoặc nạp điện
第2步 蓄电池电压不足
Bước 2 Điện áp ác quy không đủ điện áp thấp
2. 启动机拖转无力;
Máy khởi động kéo yếu
3. 大灯昏暗。 Đèn pha mờ

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 36
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 检查曲轴 / 凸轮轴信号传 感器是否完


好 无 损 ; Kiểm tra cảm biến trục
khuỷu-trục cam còn tốt hay hỏng
2 检查曲轴 / 凸轮轴接插件和导线是否完
好无损 ,Kiểm tra đầu nôi & dây dẫn cảm
biến trục khuỷu-trục cam tốt hay hỏng
3 检查曲轴信号盘是否损坏 / 脏污附着
(通过传感器信号孔 ) ; Kiểm tra đĩa
tín hiệu trục khuỷu xem có hỏng & bẩn
1. 诊 断 仪 显 示 不 同 步故 không (thông qua lỗ tín hiệu cảm biến)
障; 4 检查凸轮信号盘是否损坏 / 脏污附着
第3步 无法建立工作时序 (通过传感器信号孔); Kiểm tra đĩa
Máy chẩn đóan hiển thị
Bước 3 Không thể thiết lập được tín hiệu trục cam xem có hỏng & bẩn
sự cố không đồng bộ không (thông qua lỗ tín hiệu cảm biến)
trình tự công tác
2. 示 波 器 显 示 安 装 相位 5 检查曲轴信号传感器以及凸轮相位传感
错误。 器接线是否完好无损; Kiểm tra nối dây
Bộ hiển thị sóng hiển thị cảm biến tín hiệu trục khuỷu cũng như
cảm biến pha vị trục cam xem có tốt hay
pha vị lắp sai hỏng
6 如果维修时进行过信号盘等组件的拆装,
检查相位是否正确。 Nếu khi sửa phải
tháo lắp các chi btiết của đĩa tín hiệu,
kiểm tra pha vị xem có chính xác không

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 37
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy

 故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải
quuyết
1. 高寒工况下,没有等到冷启动指示灯闪 1 检查预热线路是 否接线
烁或熄灭就启动; Ở vùng lạnh chưa đợi 良 好 ; Kiểm tra lộ dây sấy
xem nối kết có tốt không
đến đèn chỉ thị khởi động lạnh nháy sách 2. 检查预热格栅电阻水平是否
第4
预热不足 Sấy chưa hoạc tắt mắy thì khởi động 正常; Kiểm tra mức điện trở

đủ 2. 万用表或诊断仪显示预热过程蓄电池电 sấy có bình thường không
Bước 3. 检查蓄电池电容量是否足够。
压变动不正常。 Đồng hồ vạn năng hoặc
4 Kiểm tra dung lượng ác quy
máy chẩn đoán hiển thị quá trình sấy điện
có đủ không
áp ác quy không bình thường

OK
1. 监视狗故障; Sự cố đầu giám sát
2.A/D 模数转换错误; Mô số chuyển đổi A/D sai
3. 多缸停喷; Nhiều máy ngừng phun nhiên liệu
4.ECU 计时处理单元错误; Đơn nguyên xử lý
第5 ECU 软 / 硬 件或高压 tính thời gian của ECU sai 故障确认后,更换 ECU
步 系统故障 Sự cố phần 5. 点火开关信号丢失 . 或通知电控专业人员。
Bước mềm/cứng của ECU Tín hiệu công tắc đánh lửa mất Sau khi xác nhận sụ cố,
5 hoặc hệ thống cao áp 6. 轨压超高泄压阀不能开启; Van hạ áp áp lực thay ECU hoặc thông báo
dàn phun cao không mở được
7.EEPROM 错误; EEPROM sai
nhân viên chuyên môn
8. 油轨压力持续超高(例如轨压持续 2s 超过 phần khống chế điện tử
1600bar )。 Áp lực dàn nhiên liệu liên tục cao
quá (ví dụ liên tục 2 gy cao quá 1600 bar)

OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 38
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1. 怠速抖动较大; 1 检查喷油驱动线路(含接插
Garanty rung mạnh 件) 是否损坏 / 开路 / 短路;
2. 高压油管无脉动; Kiểm tra mạch dây dẫn động
喷油器不喷油 Ống cao áp không rung động phun nhiên liệu (gồm đầu
第6步
3. 诊断仪显示怠速油量增高; cắm) xem có hỏng/ hở
Bước 6 Vòi phun không Máy chẩn đoán hiên thị lượng mạch/đoản mạch không
phun nhiên liệu nhiên liệu garanty tăng cao 2 检查高压油管是否泄漏;
4. 诊断仪显示喷油驱动线路故障。 Kiểm tra ống cao áp có bị hở
Máy chẩn đoán hiển thị sự cố chảy không
lộ dây dẫn động phun nhiên liệu 3 检查喷油器是否损坏 / 积炭。
Kiểm tra vòi phun có hỏng /
bám muội không
OK
1. 检查高压油泵是否能够提供
足够的油轨压力; Kiểm tra
第7步 高压泵供油能力不足 bơm cao áp xem có đủ áp lực
Bước 7 Năng lực cung cấp dàn nhiên liệu có cung cấp đủ
nhiên liệu của bơm 诊断仪显示轨压偏小 Máy
không
cao áp không đủ chẩn đoán hiển thị áp lực dàn
2. 检查燃油计量阀是否损坏。
phun nhỏ
Kiểm tra van định lượng
nhiên liệu có hỏng không

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 39
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

高压连接管与喷油器连接处密封不 检查高压连接管与喷油器连接处密
严 , 泄 露 严 重 等 Sự kín khít tại 封 面 压 痕 是 否 规 则 Kiểm tra bề
第8步
轨压难以建立 mặt làm kín giữa ống cao áp với
Bước 8 chố nối ống cao áp với vòi phun vòi phun xem có vết không
Áp lực dàn phun
không kín, rò hở nghiêm trọng
khó thiết lập được

OK
诊断仪显示轨压持续 2s 高于 1600 1. 检 查 燃 油 计 量 阀 是 否 损 坏 ;
bar Máy chẩn đoán hiển thị áp lực Kiểm tra van đinh lượng nhiên liệu
第9步
轨压持续超高 Áp có hỏng không
Bước 9 dàn phan liên tục 2 gy cao hơn 2. 燃 油 压 力 泄 放 阀 是 否 卡 滞 。
lực dàn cao áp liên
1600bar Van hai áp nhiên liệu có kẹt không
tục cao quá

OK
1. 参照机械维修经验: Tham chiếu kinh 1. 检查燃油 / 机油路 ; Kiểm tra
nghiệm sửa chữa phanà cơ đường nhiên liệu/đường dầu máy
如油路不畅、泄露 / 油路有气、输油泵进 2. 检 查 进 / 排 气 路 ; Kiểm tra
口 压 力 不 足 、 启 动 电 机 损 坏 ; Như đường nạp/xả khí
第 10 步 机械组件故障 đường nhiên liệu không thông thoát, chảy 3. 检查滤清器是否阻塞等。
Bước 10 Sự cố nhóm chi tiết dầu, lọt khí, áp lực miệng vào của bơm Kiểm tra bộ lọc xem có tắc không
cơ chuyển tải nhiên liêu (bơm tay) không đủ,
máy khởiđộng hỏng
2. 阻力过大,缺机油或者未置空档 Trở
lực qúa lớn, thiếu dầu máy hoặc chưa ở số
0
3. 进排气门调整错误等。 Xupáp nạp/xả
điều chỉnh sai

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 40
4.2.2 跛行回家 Lăn bánh về trạm (Limp home)

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 检查凸轮传感器信号线路;
Kiểm tra đường dây tín hiệu cảm biến
1 诊断仪显示凸轮信号丢 trục cam
失; Máy chẩn đoán 2 检查凸轮传感器是否损坏;
第1步 仅靠曲轴信号运行 Kiểm tra cảm biến trục cam xem có
hiển thị mất tín hiệu trục
Bước 1 Vận hành chỉ dựa vào tín hỏng không
cam 3 检查凸轮信号盘是否有损坏或脏污
hiệu trục khuỷu 2 对启动时间的影响不明 附着。 Kiểm tr đĩa tín hiệu trục cam
显; Ảnh hưởng đối với xem có hỏng hay bẩn không
thời gian khởi động không
rõ rệt

OK
1 诊断仪显示曲轴信号丢失; 1 检查曲轴传感器信号线路;
Máy chẩn đoán hiệu thị tín Kiểm tra đường dây tín hiệu cảm biến
hiệu trục khuỷu mất trục khuỷu
2 启动 时间较长(例如 4s 左 2 检查曲轴传感器是否损坏;
第2步
仅靠凸轮信号运行 右),或者难以启动。 Kiểm tr cảm biến trục khuỷu xem có
bước 2 Thời gian khởi động khá dài hỏng không
Vận hành chỉ dựa vào tín (ví dụ khoảng 4 gy) hoặc khó 3 检查曲轴信号盘是否有损坏或脏污
hiệu trục cam khởi động 附 着 。 Kiểm tra đĩa tín hiệu trục
khuỷu xem có hỏmg hay bẩn khồng

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 41
4.2.2 跛行回家 Lăn bánh về trạm (Limp home)

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 怠速升高至 1100rpm ,油门失效; 1 检查油门线路(含接插件)


Garanty cao đến 1100v/ph ga mất 是否损坏 / 开路 / 短路;
2 诊断仪显示第一路 / 第二路油门信号故障;
Kiểm tra lộ dây ga (bao gồm
第3步 Máy chẩn đoán hiển thị sự cố tín hiệu ga lộ 1
&2 đầu cắm )
Bước 3
3 诊断仪显示两路油门信号不一致; 2 检查油门电阻特性。
油门故障 Máy chẩn đóan hiển thị tín hiệu ga tại 2 lộ Kiểm tra đặc tính điện trở ga
Sự cố ga không nhất trí với nhau
4 诊断仪显示油门卡滞。
Máy chẩn đoán hienẻ thị ga kẹt

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 42
4.2.3 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 水温度过高导致热保护;
1 检查发动机冷却系;
Nhiệt độ nước quá cao dẫn đến
Kiểm tra hệ thống làm mát động cơ
phải nhập vào chế độ bảo vệ
2 检查发动机气路;
2 进气温度过高导致热保护;
第1步 Kiểm tra đường khí của động cơ
Nhiệt độ khí nạp quá cao dẫn
Bước 1 3 检查气温传感器本身或信号线路
热保护引起 đến phải nhập vào chế độ bảo
是否损坏; Kiểm tra bản thân cảm
Vào chế độ bảo vệ
biến nhiệt độ hoặc đườn dây tín hiệu
vệ nhiệt dẫn đến 3 进气温度传感器 / 信号线路
xem có hỏng không
故障; Sự cố cảm biến nhiệt
4 检查水温传感器本身或信号线路
độ khí nạp / đường dây tín
是否损坏。 Kiểm tra bản thân cảm
hiệu
biến nhiệt độ hoặc đườn dây tín hiệu
4 水温传感器 / 信号线路故障。
xem có hỏng không
Sự cố cảm biến nhiệt độ nước /
đường dây tín hiệu

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 43
4.2.3 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 轨压传感器损坏或线路故障; 对 于 轨 压 传 感 器 /MeUN ( 燃 油 计 量
Cảm biến áp lực dàn phun hỏng 阀)故障: Đối với sự cố áp lực dàn
hoặc sự cố đường dây phun/ MeUN (van định lượng nhiên liệu
2 MeUN (燃油计量阀)驱动故 )
障,阀损坏或线路故障; 1 )诊断仪显示轨压位于 700—760 bar
Sự cố dẫn động (van định lượng 左右,随转速升高而升高,则可能燃油
nhiên liệu) MeUN , van hỏng hoặc 计 量 阀 / 驱 动 线 路 损 坏 ; Máy chẩn
sự cố đường dây đoán hiển thị áp lực dàn phun khoảng
3 诊断仪显示油门无法达到全开 700-760bar, không tăng cao theo tốc độ
等; Máy chẩn đoán hiển thị ga quay, thì có thể hỏng van định lượng
không thể đạt đến độ mở hết nhiên liệu / đường dây dẫn động
电控系统进入失效模式 4 高 原 修 正 导 致 ; Hiệu chỉnh 2 )诊断仪显示轨压固定于 720bar, 可
第 2 步 Hệ thống khống chế phù hợp với vùng cao nguyên dẫn 能 为 轨压 传 感器 或 线路 损坏 。 Máy
Bước 2 điện tử nhập vào mô đến chẩn đoán hiển thị áplực cố địh 720bar,
5 油轨压力传感器信号漂移; có thể do hòng cảm biến áp lực dàn
thức (chế độ) làm mất Tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun hoặc đường dây
hiệu ứng tác dụng phun di lệch 3 ) 发 动 机 最 高 转 速 被 限 制 在 1700--
6 高压油泵闭环控制类故障; 1800rpm 左 右 ; Tốc độ quay cao nhất
Sự cố loại khống chế vòngkhép của động cơ bị hạn chế ở 1700-1800v/ph
kín của bơm cao áp 4 ) 回油管温度明显升高。 Nhiệt độ
7 增压压力传感器损坏或线路故 đường hồi nhiên liệu tăng cao rõ rệt
障 。 Cảm biến áp lực tăng áp 5 )油轨压力信号漂移,检查物理特性,
hỏng hoặc sự cố đường dây 更换共轨管; Tín hiệu áp lực dàn phun
dic lệch, kiển tra cảm biến, thay ống
dàn phun
6 )高压油泵闭环控制类故障,首先检
查高压油路是否异常,否则更换高压泵。
Sự cố loại vòngkhép kín bơn cao áp,
kiểm tra đường cao áp, nếu cần thay
bơm cao áp.
OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 44
4.2.3 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 进排气路阻塞,冒烟限制起作用; Đường
naợ tải tắc, tác dụng của bộ hạn chế khói
2 增压后管路泄漏,冒烟限制起作用; 1 检查高压 / 低压燃油管路;
Đường ống su turbo hỏng, tác dụng của bộ Kiểm tra đường nhiên liệu
hạn chế khói thấp / cao áp
3 油路阻塞 / 泄漏; Đường nhiên liệu tắc/hở
第3步 4 增压器损坏(例如旁通阀常开); Turbo
2 检 查 进 排 气 系 统 ; Kiểm
Bước 3 hỏng (như van thông cạnh thường mở) tra hệ thống nạp / xả khí
机械系统原因 5 低压油路:有空气或压力不足; 3 检查喷油器;
Nguyên nhân hệ Đường nhiên liệu thấp áp: lọt khí hoặc áp Kiểm tra vòi phun
thống có lực không đủ 4 参照机械维修经验进行。
6 进排气门调整错误;
Xupáp nạp/xả điều chỉnh sai
Tiến hành theo kinh nghiệm
7 喷油器雾化不良,卡滞等; sửa chữa phần cơ
Vòi phun hóa mù không tốt
8 机械阻力过大;
Trở lực của các chio tiết cơ quá lớn
9 其余机械原因。 Nguyên nhân phần cơ

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 45
4.2.4 运行不稳、怠速不稳 Vận hành không ổn định-tốc độ garanty không ổn định

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 检查曲轴 / 凸轮轴信号线路;
Kiểm tra đường dây tín hiệu
trục khuỷu/trục cam
第1步 信号同步间歇错误 诊断仪显示同步信号出现偶发故 2 检查曲轴 / 凸轮传感器间隙;
Bước 1 障 máy chẩn đoán hiển thị tín Kiểm tra khe hở lắp cảm biến
Thời gian giãn cách
hiệu đồng bộ xuất hiện sự cố trục khuỷu/trục cam
nháy đồng bộ của Tín ngẫu nhiên 3 检查曲轴 / 凸轮信号盘。
hiệu sai Kiểm tra đĩa tín hiệu trục
khuỷu / trục cam

OK

诊断仪显示喷油器驱动线路出现
偶发故障(开路 / 短路等)
第2步 喷油器驱动故障 máy chẩn đoán hiển thị tín hiệu
检查喷油器驱动线路
Bước 2 đồng bộ xuất hiện sự cố ngẫu
Sự cố dẫn động Kiểm tra lộ dây dẫn động
nhiên (hở mạch hoặc đoản mạch)

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 46
4.2.4 运行不稳、怠速不稳 Vận hành không ổn định-tốc độ garanty không ổn định

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

1 检查油门信号线路是否进
1 诊断仪显示松开电子油门后仍有开度信号;
水或磨损导致油门开度信号
Máy chẩn đoán hiển thị sau khi nhả ga vẫn có 漂 移 ; Kiểm tra dây tín
第3步 油门信号波动 tín hiệu mở hiệu ga xem có bị nước vào
Tín hiệu ga dao động 2 诊断仪显示固定油门位置后油门信号波动。 hoặc hỏng dẫn đến tín hiêu
Bước 3
Máy chẩn đoán hiển thị sau khi cố định vị trí độ mở ga bị di lệch
ga tín hiệu bị dao động
2 更换电子油门。 Thay bàn
đạp ga điện tử

OK

1 进气管路 / 进排气门泄漏;
Đường ống nạp-xả khí / xupáp nạp –xả hở
2 低压油路阻塞 / 油路进气; Đường nhiên liệu 参照机械维修经验进行。
第4步 thấp áp tắc / đường nhiên liệu lọt khí
机械方面故障 Tiến hành theo kinh nghiệm
bước 4 3 缺机油等导致阻力过大; Thiếu dầu máy dẫn
Sự cố phần cơ đến trở lực quá lớn sửa chữa cơ
4 喷油器积炭、磨损等。
Vòi phun muộ than, mòn

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 47
4.2.5 冒黑烟 Bốc khói đen

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải
quyết

1 诊断仪显示怠速油量增大; 1 根据机械经验进行判断,例如断
Máy chẩn đoán hiển thị lượng 缸 法 等 ; Phán đoán theo kinh
第1步 喷油器雾化不良、滴油等 nhiên liệu cho garanty tăng lớn nghiêm phần cơ, ví dụ dùng phương
Vòi phun hóa mù không 2 诊断仪显示怠速转速波动。 pháp cắt bỏ máy
Bước 1 Máy chẩn đóan hiển thị tốc độ 2 确认后拆检。 Sau khi xác nhận
tốt, chảy giọt
garanty dao động không đều tháo kiểm tra

OK
油轨压力信号飘移 ( 实际 > 诊断仪显示相关故障码
第2步 检测值 ) Tín hiệu áp lực dàn Máy chẩn đóan hiển thị mã 更 换 传 感器 / 共 轨 管 Thay
Bước 2 phun di lệch không ổn định sự cố cảm biến / ống dàn phun
(thực tế > trị số đo kiểm)

OK

第3步 机械方面故障 , 例如气门漏气,进 诊断仪显示压缩测试结果不


参照机械维修经验进行。
Bước 3 排气门调整错误等 Sự cố phần cơ 好 Máy chẩn đoán hiển thị
ví dụ : xupáp hở, xupáp nạp –xả
Tiến hành sửa chữa theo
kết quảđo thử áp lực nén
điều chỉnh sai kinh nghiệm phần cơ
không tốt

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 48
4.2.6 加速性能差 Tính năng gia tốc kém

故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết

前述各种电喷系统故障原因导 按故障代码提示进行相应部
第1步 致扭矩受到限制 Nguyên 诊断仪显示相关故障码
Bước 1 位 维 修 Theo mã sự cố tiến
nhân các sự cố của hệ thống Máy chẩn đoán hiển thị mã sự
phun điện tử nó trên dẫn đến hành sửa chữa bộ phận tương
cố tương quan
momen xoắn bị hạn chế ứng

OK

诊断仪显示油门踩到底时开 1 检查线路;
度达不到 100% Kiểm tra đường dây
第2步 油门信号错误
Máy chẩn đoán hiển thị khi 2 更换油门 。
Bước 2 Tín hiệu ga sai
đạp hết ga độ mở đạt không Thay bàn đaph ga
đến 100%

OK

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 49
4.2.6 加速性能差 Tính năng gia tốc kém

 故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải
quyết
积炭 / 针阀卡滞 / 喷油器体开裂 /
安 装 不 当 导 致 变 形 Bám muội
第3步 喷油器机械故障 than / van kim kẹt / thân nứt / lắp 拆检并更换喷油器
Bước 3 Sự cố phần cơ của vòi không đúng dẫn đến biến dạng Tháo kiểm tra & thay vòi
phun phun mới

OK
1 各种附件的损坏导致阻力增大;
Hỏng thiết bị ngoài vi chi tiết 1 检查风扇等附件的转动是否受阻;
phụ trợ dẫn đến trở lực tăng lớn Kiểm tra chuyển động quay của các
负载过大 2 缺机油 / 机油变质 / 组件磨损严 bộ phận quạt gió xem có bị cản trở
第4步
重 ; Thiếu dần máy / dầu máy không
Bước 4 Phụ tải quá lớn 2 检查机油情况;
biến chất / cụm chi tiết hỏng
nghiêm trọng Kiểm tra tình trạng dầu bôi trơn
3 排气制动系统故障导致排气受 3 检查排气制动。
阻 。 Sự cố hệ thống phanh khí Kiểm tra phanh khí xả
xả dẫn đến khí xả chịu trở lực lớn

OK
1 进气管路泄漏; 1 拧紧松脱管路;
第5步 Đường ống nạp khí hở Xiết chặt lại đường ống
Bước 5 机械原因 2 油路进气; 2 排除油路中空气; Xa er
Nguyên nhân phần cơ Đường nhiên liệu lọt khí 3 重 新 进 行 车 辆 匹 配 ; Phối lắp
3 其它。 Nguyên nhân khác tương thích lai cho toàn xe
4 参展机械维修经验。 Tham khảo
kinh nghiệm sử chữa phần cơ

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 50
培训内容

1. ECU 故障自诊断功能

2. 故障指示灯

3. 失效策略简介

4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例)

5. 附录:故障代码列表 Phụ lục: Biểu mã sự cố

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 51
故障码编码规则 Quy tắc ghi mã sự cố

 按照 SAE( 美国汽车工程协会 ) 规范执行,例如 : P0112 代表进气温度传感器信号故障


 Chấp hành theo quy phạm SAE (Hiệp hội công trình ôtô Hoa Kỳ), ví dụ: P0112 là sự cố tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí
nạp

1 空气和油量计量; Định lượng không khí & nhiên liệu


2 空气和油量计量(喷油器电路 ) Định lượng không khí & nhiên liệu (đường điện vòi
代码 mã : 0-99 phun)
3 点火系统或失火; Hệ thống đánh lửa hoặc mất lửa
4 辅助排放控制系统; Hệ thống khống chế khí thải bổ trợ
5 车速控制和怠速控制; Khống chế tốc độ xe & tốc độ garanty
6 输出控制; Khống chế đầu ra
0 SAE 标准 / tiêu chuẩn
7 、 8 自动变速箱 Hộp số tự động
其余 用户自定义 khách
hàng tự định nghĩa
序号 字母 含义
TT Chữ cái Hàm ý
1 P 动力总成 tổng
thành động lực
P = Powertrain
2 C 底盘 Chassi
B = Body
3 B 车身 Thân xe C = Chassis
U = Network
4 U 网络 mạng liên lạc

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 52
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
序号 故障代码 故障闪码
故障码解释 Giải thích mã sự cố
TT Mã sự cố mã nháy sựcố
P0647/
P0646/ 空调压缩机驱动电路故障 Sự cố đường điện dẫn động máy nén khí điều hòa
1 P0645/ 11 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 超温 ) (Đoản mạch với điện nguồn / đoản mạch với đất / hở
P0645 mạch / nóng quá nhiệt độ quy định )

2 P2519 12 空调压缩机请求开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc yêu cầu máy nén khí điều hòa

3 P2299 13 油门与制动踏板信号逻辑不合理 Lôgíc tín hiệu của bàn đạp ga với phanh không hợp lý

4 P060B 14 控制器模 / 数( A/D )转换不正确 Mô số của bộ khống chế (A/D)chuyển đổi không hợp lý

P0113/ 进气温度传感器信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 ) Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí
5 15
P0112 nạp (cao quá / thấp quá giới hạn quy định)

6 P0101 16 进气质量流量信号飘移 Tín hiệu lưu lượng chất lượng khí nạp di lệch

P0103/ 进气质量流量信号不合理 ( 超高限 / 超低限 )


7 21
P0102 Tín hiệu lưu lượng chất lượng khí nạp (cao quá / thấp quá giới hạn )

P0103/ 进气质量流量信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 )


8 22
P0102 Sự cố phạm vi tín hiệu lưu lượng chất lượng khí nạp (cao quá / thấp quá giới hạn )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 53
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

故障闪码
序号 故障代码 故障码解释
Mã nháy sự
TT Mã sự cố Giải nghĩa sự cố
cố
废气再循环控制偏差超低限 Khống chế tái tuần hoàn khí thải lệch thấp quá gi/
9 P0401 23
hạn

10 P0402 24 废气再循环控制偏差超高限 Khống chế tái tuần hoàn khí thải lệch cao qúa gi/ hạn

P1020/ 电压信号变动范围故障 - 进气预热开关接合 ( 超高限 / 超低限 ) Sự cố phạm vi


11 25
P1021 biến động tín hiệu điện áp-công tắc sấy khí nạp tiếp hợp (cao quá/thấp quá giới hạn)
P1022/ 电压信号变动范围故障 - 进气预热开关断开 ( 超高限 / 超低限 ) Sự cố phạm vi
12 26
P1023 biến động tín hiệu điện áp-công tắc sấy khí nạp cắt (cao quá/thấp quá giới hạn)

进气预热执行器粘滞(永久结合) Bộ chấp hành sấy khí nạp dính chập (luôn


13 P0540 31
tiếp hợp)

P0123/
第一路油门信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 / 相关性 ) Sự cố phạm vi tín hiệu ga
14 P0122/ 32
lộ số 1 (cao quá / thấp quá giới hạn / tính tương quan)
P2135

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 54
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

故障闪码
序号 故障代码
mã nháy sự 故障码解释 Giải thích mã sự cố
TT Mã sự cố
cố
P0223/ 第二路油门信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 / 相关性 ) Sự cố
15 P0222/ 33 phạm vi tín hiệu ga lộ số 2 (cao quá / thấp quá giới hạn / tính tương
P2135 quan)

P2229/ 环境压力传感器信号范围故障(超高限 / 低限 /CAN 信号 / 与


增压压力不合理) Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến áp lực khí
P2228/
16 34 môi trường (cao quá/thấp quá giới hạn. Tín hiệu CAN/& áp lực tăng
P0000/ áp không hợp lý
P2227

P0542/ 进气加热执行器驱动电路故障(对电源短路 / 对地短路) Sự


17 35 cố đường điện dẫn động của bộ chấp hành sấy khí nạp (đoản mạch
P0541 với nguồn / đoản mạch với đất )
最大车速调节指示灯电路故障(开路 / 短路) Sự cố đường
18 P0649 36
điện đèn chỉ thị điều tiết tốc độ xe lớn nhất (hở mạch / đoản mạch)
P0563/ 蓄电池电压信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 ) Sự cố phạm vi tín
19 41
P0562 hiệu điện áp ác quy (cao quá / thấp quá giới hạn )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 55
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P1000/
增压压力调节器模 / 数转换模块故障 ( 超高限 / 超低限 / 错误 ) Sự cố modul
20 P1001/ 42
chuyển đổi mô số bộ điều tiết áp lực tăng áp (cao quá / thấp quá giới hạn / sai )
P1002
增压压力调节器驱动电路对电源短路
21 P0048 43
Đường điện dẫn động bộ điều tiết áp lực tăng áp đoản mạch với nguồn điện
增压压力调节器驱动电路对地短路
22 P0047 44
Đường điện dẫn động bộ điều tiết áp lực tăng áp đoản mạch với đất
P0045/ 增压压力调节器驱动电路开路 / 对接短路
23 45
P0046 Đường điện dẫn động bộ điều tiết áp lực tăng áp hở mạch / đoản mạch đối tiếp
P0235/
P0236/ 增压压力传感器信号故障 (CAN 信号 / 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố tín
24 46 hiệu cảm biến áp lực tăng áp (tín hiệu CAN/không hợp lý/thấp quá–cao quá giới
P0237/ hạn
P0238

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 56
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 Mã 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

P0571/
25 51 制动踏板信号故障 ( 失效 / 不合理 ) Sự cố tín hiệu bàn đạp phanh
P0504
中冷旁通阀驱动电路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 )
P022A/
Sự cố đường điện dẫn động van thông cạnh bộ làm mát trung gian (đoản mạch với
26 P022B/ 52
nguồn điện / đoản mạch với đất / hở mạch )
P022C

冷却水温信号动态测试不合理
27 P0116 53
Đo thử động thái tín hiệu nhiệt độ nước làm mát không hợp lý
冷却水温信号绝对测试不合理
28 P0116 54
Đo thử động thái tín hiệu nhiệt độ nước làm mát không hợp lý
P2556/
冷却液位传感器信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 / 开路 / 不合理 )
P2557/
29 55 Sự cố phạm vị tín hiệu camt biến mức dung dịch nước làm mát ( cao quá / thấp quá
P2558/
giới hạn quy định / hở mạch / không hợp lý )
P2559

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 57
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 Mã sự 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT cố Mã nháy sự cố

30 P0301 56 第 1 缸失火频率超高 Tần suất mất lửa xilanh 1 cao

31 P0302 61 第 2 缸失火频率超高 Tần suất mất lửa xilanh 2 cao

32 P0303 62 第 3 缸失火频率超高 Tần suất mất lửa xilanh 3 cao

33 P0304 63 第 4 缸失火频率超高 Tần suất mất lửa xilanh 4 cao

34 P0305 64 第 5 缸失火频率超高 Tần suất mất lửa xilanh 5 cao

35 P0306 65 第 6 缸失火频率超高 Tần suất mất lửa xilanh 6 cao

36 P0300 66 多缸失火频率超高 Tần suất mất lửa nhiều xilanh

压缩测试试验报告故障 sự cố b/cáo thử nghiệm đo thử


37 P161F 111
nén

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 58
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 Mã 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT sự cố Mã nháy sự
cố

38 P0704 112 离合器开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc ly hợp

牵引力控制系统的输出扭矩干涉超过上限 mômen đầu ra của hệ thống khống


39 P0856 113
chế lực kéo …vượt quá giới hạn trên
P0079/
P0080/ 减压阀驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 ) Sự cố đường
40 114 dây dẫn động van giảm áp (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất / hở mạch /
P1633/ đoản mạch với đối tiếp)
P1634
P1635/ 冷启动指示灯线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 ) Sự cố
P1636/ đường dây đèn chỉ thị khởi động nguội (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với
41 115 đất / hở mạch / đoản mạch với đối tiếp)
P1637/
P1638

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 59
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P0115/
P0116/ 冷却水温传感器信号范围故障 (CAN 信号 / 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố
42 116 phạm vi tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát (tín hiệu CAN / không hợp lý /
P0117/ thấp quá /cao quá giới han )
P0118

43 P0217 121 冷却水温超高故障 Sự cố nhiệt độ nước làm mát cao quá

P0071/ 环境温度传感器信号故障 (CAN 信号 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố tín hiệu cảm


44 P0072/ 122 biến nhiệt độ môi trường (tín hiệu CAN / thấp quá /cao quá giới han )
P0073
P245A/ EGR 旁通阀驱动电路故障 ( 开路 / 对地短路 / 对电源短路 ) Sự cố đường điện
45 P245C/ 131 dẫn động van thông cạnh của EGR (hở mạch / đoản mạch với đất / đoản mạch với
P245D nguồn điện )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 60
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

46 P2530 132 发动机舱启动开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc khởi động trong khoang máy

P0470/
排气背压传感器信号范围故障 ( 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố phạm vi tín hiệu
47 P0472/ 133
cảm biến áp lực lưng khí thải (không hợp lý / thấp-cao quá giới hạn )
P0473
EGR (废气再循环)驱动对电源短路
48 P0490 134
Dẫn động EGR (tái tuần hoàn khí thải) đoản mạch với nguồn điện
EGR (废气再循环)驱动电路对地短路
49 P0489 135
Dẫn động EGR (tái tuần hoàn khí thải) đoản mạch với đất
P0403/ EGR (废气再循环)驱动电路开路 / 对接短路
50 136
P0404 Dẫn động EGR (tái tuần hoàn khí thải) đoản mạch với nối dây

51 P0008 141 仅采用凸轮相位传感器信号运行 Vận hành chỉ sử dụng cảm biến pha trục cam

P0340/ 凸轮信号故障 ( 信号丢失 / 信号错误 ) Sự cố tín hiệu trục cam (mất tín hiệu / tín hiệu
52 142
P0341 sai)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 61
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P0335/ 曲轴转速信号故障 ( 信号丢失 / 信号错误 )


53 143
P0336 Sự cố tín hiệu tốc độ trục khuỷu (mất tín hiệu / tín hiệu sai )
凸轮相位 / 曲轴转速信号不同步
54 P0016 144
Tín hiệu pha vị trục cam / tốc độ quay trục khuỷu không đồng bộ

55 P0219 145 发动机超速 Động cơ vượt tốc

排气制动驱动线路对电源短路故障
56 P0478 146
Sự cố đường dây dẫn động phanh khí xả đoản mạch với nguồn điện

57 P0477 151 排气制动驱动线路开路故障 Sự cố đường dây dẫn động phanh khí xả

排气制动驱动线路对地短路故障
58 P0476 152
Sự cố đường dây dẫn động phanh khí xả đoản mạch với đất
P0480/
风扇驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 ) Sự cố đường
P0483/
59 153 dây dẫn động quạt gió (đoản mạch với nguồn / với đất / hở mạch / nối kết )
P0691/
P0692

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 62
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P0694/
60 154 风扇驱动 2 线路故障 Sự cố đường điện 2 dẫn động quạt gió
P0693

P0526/ 风扇转速传感器信号故障 ( 对电源短路 / 对地短路 )


61 155
P0527 Sự cố tín hiệu cảm biến tốc độ quạt gió (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất)
燃油滤清器脏污开关指示信号 - 超高限
62 P1015 156
Tín hiệu báo bộ lọc nhiên liệu bẩn – cao quá giới hạn
燃油滤清器脏污开关指示信号 - 超低限
63 P1016 161
Tín hiệu báo bộ lọc nhiên liệu bẩn – thấp quá giới hạn

燃油滤清器脏污开关指示信号 - 不合理
64 P1017 162
Tín hiệu báo bộ lọc nhiên liệu bẩn – không hợp lý

P1008/ 燃油滤清器加热驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 ) Sự cố đường dây dẫn


65 163
P1009 động gia nhiệt bộ lọc nhiên liệu (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 63
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

油水分离开关指示信号超上限 Tín hiệu báo bộ phân ly diesel-nước vượt quá giới hạn trên
66 P2267 164

油水分离开关指示信号超下限 Tín hiệu báo bộ phân ly diesel-nước vượt quá giới hạn
67 P2266 165
dưới

68 P1018 166 燃油滤清器脏污 Bộ lọc diesel bẩn

69 P2269 211 油中含水指示信号 Tín hiệu báo hàm lượng nước trong nhiên liệu diesel

70 P1007 212 油量 - 扭矩转换趋势错误 Lượng diesel – mômen chuyển đổi xu thé sai

P0405/ CAN 网络上得到的 EGR 流量信号不正确 ( 对电源短路 / 对地短路 / 丢失 ) Tín hiệu lưu
71 P0406/ 213 lượng EGR trên mạng CAN nhận được không chính xác (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P0409 với đất / mất hẳn)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 64
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P040A/
P040B/ CAN 网络上得到的 EGR 温度信号不正确 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 失效 )
72 214 Tín hiệu nhiệt độ EGR trên mạng CAN nhận được không chính xác (đoản mạch với
P040C/ nguồn / đoản mạch với đất / mất hẳn)
P040D

73 UC158 215 仪表板信号故障 Sự cố tín hiệu táp lô

CAN 网络上得到的电控制动信号不正确
74 P0000 216
Tín hiệu khống chế điều khiển điện tử trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上得到的 EGR 率信号不正确
75 UC113 221
Tín hiệu suất EGR trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上得到的缓速器信号不正确
76 UD100 222
Tín hiệu bộ hãm dòng Fuco trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上得到的自动变速箱信号不正确
77 UC103 223
Tín hiệu hộp số tự động trên mạng CAN nhận được không chính xác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 65
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 Mã 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

CAN 网络上的车辆行驶里程信号不正确
78 UD101 224
Tín hiệu km hành trình chạy xe trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的环境条件信号不正确
79 UC156 225
Tín hiệu điều kiện môi trường trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的巡航控制 / 车速信号不正确 Tín hiệu khống chế kiểm soát quá trình / tốc
80 UC104 226
độ xe trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的废气排放温度信号错不正确
81 UD102 231
Tín hiệu nhiệt độ khí thải trên mạng CAN nhận được không chính xác

CAN 网络上的转速表信号不正确
82 UC157 232
Tín hiệu đồng hồ tốc độ quay trên mạng CAN nhận được không chính xác

CAN 网络上的传输速率信号不正确
83 UD103 233
Tín hiệu suất tốc chuyển ra trên mạng CAN nhận được không chính xác

CAN 网络上的时间 / 日期信号不正确


84 UD114 234
Tín hiệu thời gian / ngày tháng trên mạng CAN nhận được không chính xác

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 66
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

CAN 网络上的制动系统控制 - 速度限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu


UD104/
85 235 khống chế hệ thống phanh- hạn chế tốc độ trên mạng CAN nhận được không chính xác
UD105
( kích hoạt / không kích hoạt)

UD106/ CAN 网络上的制动系统控制 - 扭矩限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu


86 236 khống chế hệ thống phanh- hạn chế mômen xoắn trên mạng CAN nhận được không
UD107 chính xác (kích hoạt / không kích hoạt)

UD108/ CAN 网络上的制动系统控制 - 扭矩限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu


87 241 khống chế hệ thống phanh- hạn chế mômen xoắn trên mạng CAN nhận được không
UD109 chính xác (kích hoạt / không kích hoạt)

UD10A/ CAN 网络上的缓速器控制 - 扭矩限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu khống


88 242 chế bộ hãm dòng Fuco- hạn chế mômen xoắn trên mạng CAN nhận được không chính
UD10B xác (kích hoạt / không kích hoạt)

UD10C/ CAN 网络上的动力输出信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu động lực đầu ra trên
89 243
UD10D mạng CAN nhận được không chính xác (kích hoạt / không kích hoạt)

UD10E/ CAN 网络上的变速箱控制 - 速度限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu khống


90 244 chế hộp số-hạn chế tốc độ trên mạng CAN nhận được không chính xác (kích hoạt /
UD10F không kích hoạt)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 67
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

UD13A/ CAN 网络上的变速箱控制 - 扭矩限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu khống


91 245 chế hộp số- hạn chế mômen xoắn trên mạng CAN nhận được không chính xác (kích
UD13B hoạt / không kích hoạt)

UD110/ CAN 网络上的车身控制 - 速度限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu khống


92 246 chế xe- hạn chế tốc độ trên mạng CAN nhận được không chính xác (kích hoạt / không
UD111 kích hoạt)

UD112/ CAN 网络上的车身控制 - 扭矩限制信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu khống


93 251 chế xe- hạn chế mômen xoắn trên mạng CAN nhận được không chính xác (kích hoạt /
UD113 không kích hoạt)
CAN 网络上的轮速信号不正确
94 UD115 252
Tín hiệu tốc độ bánh xe trên mạng được không chính CAN nhận xác
CAN 网络上周期性发出信号不正确
95 UC001 253
Tín hiệu phát ra mang tính chu kỳ trên mạng CAN nhận được không chính xác

P0182/ 燃油温度传感器信号范围故障 ( 超低限 / 超高限 )


96 254
P0183 Sự cố tín hiệu cảm biến nhiệt độ nhiên liệu (thấp quá/cao quá giới hạn)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 68
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P1623/
预留指示灯 1 驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 )
P1624/
97 256 Sự cố đường điện dẫn động 1 đèn báo dự phòng (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P1625/
với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết )
P1626
P1627/
预留指示灯 2 驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 )
P1628/
98 261 Sự cố đường điện dẫn động 2 đèn báo dự phòng (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P1629/
với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết )
P162A
P162B/
P162C/ 预留指示灯 3 (燃油有水报警灯)驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开
99 262 路 / 对接短路 ) Sự cố đường điện dẫn động 3 (cảnh báo diesel có nước) đèn báo dự
P162D/ phòng (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết )
P162E

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 69
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

100 P160C 263 高压试验报告故障 Sự cố báo cáo thử nghiệm cao áp

101 P060A 264 通信模块受到干扰 Modul thông tin bị nhiễu

102 P062F 265 电可擦除存储器出错 bộ lưu trữ …xuất sai

103 P0607 266 控制器硬件恢复功能被锁 Công năng phục hồi phần cứng bộ ECU bị khóa

P150B/ 空气湿度传感器信号范围错误(超高限 / 超低限) Phạm vi tín hiệu bộ cảm


104 315
P150C biến độ ẩm không khí sai (cao quá-thấp quá giới hạn )
P0097/
空气温度传感器信号错误 ( 超低限 / 超高限 /CAN 信号错误 ) Tín hiệu cảm
105 P0098/ 316
biến nhiệt độ không khí sai (thấp quá/cao quá giới hạn/ tín hiệu CAN sai)
P0099
P1300/
燃油喷射功能受到限制 Công năng phun nhiên liệu bị hạn chế
106 P1301/ 321
P1302

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 70
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 Mã 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

P1203/ 喷油器驱动线路故障 - 组 1 短路,低端对地短路 Sự cố đường dây dẫn động vòi


107 322
P1204 phun – nhóm 1 đoản mạch, đầu thấp đoản mạch với đất
喷油器驱动线路故障 - 组 1 开路
108 P1209 323
Sự cố đường dây dẫn động vòi phun – nhóm 1 hở mạch.
P120B/ 喷油器驱动线路故障 - 组 2 短路,低端对地短路 Sự cố đường dây dẫn động vòi
109 324
P120C phun – nhóm 2 đoản mạch, đầu thấp đoản mạch với đất

喷油器驱动线路故障 - 组 2 开路
110 P1211 325
Sự cố đường dây dẫn động vòi phun – nhóm 2 hở mạch

111 P062B 326 喷油器驱动芯片故障模式 A Mô thức A sự cố phiến lõi dẫn động vòi phun

112 P062B 331 喷油器驱动芯片故障模式 B Mô thứcB sự cố phiến lõi dẫn động vòi phun

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 71
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 Mã 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

P0261/ 喷油器 1 驱动线路故障 - 短路 ( 低端对电源 / 对接 )


113 332
P0262 Sự cố đường dây dẫn động 1 vòi phun (đầu thấp đoản mạch với ngồn / với nối kết

114 P0201 333 喷油器 1 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 1 vòi phun –hở mạch

P0264/ 喷油器 2 驱动线路故障 - 短路 ( 低端对电源 / 对接 ) Sự cố đường dây dẫn động 2


115 334
P0265 vòi phun-đỏan mạch (đầu thấp đoản mạch với nguồn / với kết nối)

116 P0202 335 喷油器 2 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 2 vòi phun hở mạch

P0267/ 喷油器 3 驱动线路故障 - 短路低端对电源 / 对接 ) Sự cố đường dây dẫn động 3


117 336
P0268 vòi phun-đỏan mạch (đầu thấp đoản mạch với nguồn / với kết nối)

118 P0203 341 喷油器 3 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 3 vòi phun –hở mạch

P0270/ 喷油器 4 驱动线路故障 - 短路 ( 低端对电源 / 对接 ) Sự cố đường dây dẫn động 4


119 342
P0271 vòi phun-đỏan mạch (đầu thấp đoản mạch với nguồn / với kết nối)

120 P0204 343 喷油器 4 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 4 vòi phun –hở mạch

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 72
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P0273/ 喷油器 5 驱动线路故障 - 短路 ( 低端对电源 / 对接 ) Sự cố đường dây dẫn động


121 344
P0274 5 vòi phun-đỏan mạch (đầu thấp đoản mạch với nguồn / với kết nối)

122 P0205 345 喷油器 5 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 5 vòi phun-hở mạch

P0276/ 喷油器 6 驱动线路故障 - 短路 ( 低端对电源 / 对接 ) Sự cố đường dây dẫn động


123 346
P0277 6 vòi phun-đỏan mạch (đầu thấp đoản mạch với nguồn / với kết nối)

124 P0206 351 喷油器 6 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 6 vòi phun-hở mạch

多缸喷油系统出现故障
126 P1225 352
Hệ thống phun nhiên liệu của nhiều xilanh xuất hiện sự cố
P025C/ 燃油计量阀信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 )
126 353
P025D Sự cố phạm vi tín hiệu van định lượng diesel ( cao quá / thấp quá giới hạn )
P0251/ 燃油计量阀输出开路 ( 开路 / 对接短路 )
127 354
P0252 Van định lượng nhiên liệu xuất ra hở mạch (hở mạch . Đoản mạch nối kết )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 73
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 Mã 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

128 P0254 355 燃油计量阀输出对电源短路 Đầu ra van lượng kế nhiên liệu đoản mạch với nguồn

129 P0253 356 燃油计量阀输出对地短路 Đầu ra van lượng kế nhiên liệu đoản mạch với đất

巡航控制开关组信号不合理
130 P0564 361
Tín hiệu nhóm công tắc khống chế giám sát theo dõi không hợp lý

131 P0650 362 MIL 指示灯驱动线路故障 Sự cố đường dây dẫn động đèn báo MIL

132 P160E 363 主继电器线路故障 - 对电源短路 Sự cố đường dây rơle chính- đoản mạch với ngồn điện

133 P160F 364 主继电器线路故障 - 对地短路 Sự cố đường dây rơle chính- đoản mạch với đất

硬件故障导致停机 - 监视狗或控制器
134 P060C 365
Sự cố phần cứng dẫn đến dừng máy-đầu theo dõi hoặc ECU
主继电器线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 ) Sự cố đường dây rơle chính (/ đoản mạch
P0686/
135 366 với ngồn điện / đoản mạch với đất )
P0687

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 74
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P154A/ 多状态开关驱动电路故障(对电源短路 / 对地短路 / 信号不合理)


136 P154B/ 411 Sự cố đường điện dẫn động công tắc đa trạng thái (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P154C với đất / tín hiệu không hợp lý)

137 UC029 412 CAN A BUS OFF

138 UC038 413 CAN B BUS OFF

139 UC047 414 CAN C BUS OFF

P250A/
机油液位传感器信号范围故障( CAN 信号错误 / 不合理 / 超低限 / 超高限 / )
P250B/
140 415 Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến mức dầu bôi trơn (tín hiệu CAN sai / không hợp lý /
P250C/
thấp quá-cao quá giới hạn)
P250D

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 75
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

P250A/
机油压力传感器信号范围故障 (CAN 信号错误 / 不合理 / 超低限 / 超高限 )
P250B
141 421 Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến áp lực dầu bôi trơn (tín hiệu CAN sai / không hợp lý / thấp
P250C
quá-cao quá giới hạn)
P250D

142 P0524 422 机油压力信号过低故障 Sự cố tín hiệu áp lực dầu máy quá thấp

P0195/ 机油温度传感器信号范围故障 (CAN 信号错误 / 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố phạm vi


P0197/ tín hiệu cảm biến nhiệt độ dầu máy (tin hiệu CAN sai / không hợp lý / thấp quá-cao quá giới
143 423 hạn )
P0198
P100D

144 P0196 424 机油温度信号不合理故障 Tín hiệu nhiệt độ dầu máy không hợp lý

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 76
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪 Mã 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

145 P2263 432 增压压力控制偏差超过上限 Khống chế áp lực tăng áp sai lệch quá giới hạn trên

146 P2263 433 增压压力控制偏差超过下限 Khống chế áp lực tăng áp sai lệch quá giới hạn dưới

P1010/
轨压泄放阀驱动故障 ( 无法打开 / 永久开 / 被冲开 ) Sự cố dẫn động van hạ áp dàn phun (
147 P100E/ 434
không thể mở được / mở liên tục không đóng / bị bật ra)
P100F
P0192/ 轨压传感器信号范围故障 ( 低限 / 高限 )
148 441
P0193 Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun (thấp hơn-cao hơn giới hạn )

149 P0191 442 轨压传感器信号飘移故障 Sự cố di lệch tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun

轨压控制偏差故障 - 轨压正偏差超高
150 P1011 443
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực dương sai lệch cao quá

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 77
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

轨压控制偏差故障 - 轨压正偏差超高
151 P1012 444
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực dương sai lệch cao quá

轨压控制偏差故障 - 轨压泄露
152 P1018 445
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực rò hở

轨压控制偏差故障 - 供油量过大
153 P1019 451
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-lượng nhiên liệu cấp quá lớn

轨压控制偏差故障 - 轨压负偏差超高
154 P1013 452
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực âm sai lệch cao quá

轨压控制偏差故障 - 轨压超低限
155 P0087 453
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực thấp quá giới hạn

轨压控制偏差故障 - 轨压超高限
156 P0088 454
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực cao quá giới hạn

轨压控制偏差故障 - 轨压下降速率过大
157 P101A 455
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-suất tốc hạ áp lực dàn phun quá lớn

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 78
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự
cố
轨压控制偏差故障 -overrun 状态供油量过大 Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-
158 P1014 511
lượng cấp nhiên liệu của trạng thái overrum quá lớn

159 P1615 512 加速测试报告故障 Sự cố báo đo thử gia tốc

160 P1621 513 断缸测试报告故障 Sự cố báo thử đo thử cắt bỏ máy

P1616/
冗余断缸测试报告故障 Sự cố báo đo thử cắt bỏ dôi máy
161 P1617/ 514
P1618

P0642/ 参考电压 1 (用于增压压力及温度传感器等)故障 ( 超高限 / 超低限 )


162 515
P0643 Sự cố điện áp đặt 1 (dùng áp lực tăng áp & cảm biến nhiệt độ) (cao quá-thấp quá giới hạn)

P1636/ 12V 传感器参考电压故障 ( 超高限 / 超低限 )


163 521
P1637 Sự cố điện áp đặt của cảm biến 12V (cao quá-thấp quá giới hạn )

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 79
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT mã sự cố Mã nháy sự
cố
P0652/ 参考电压 2 (用于油门等传感器)故障 ( 超高限 / 超低限 )
164 522
P0653 Sự cố điện áp đặt 2 (dùng ga cũng như cảm biến) (cao quá-thấp quá giới hạn )

P0698/ 参考电压 3 (用于油轨压力传感器等)故障 ( 超高限 / 超低限 )Sự cố điện áp


165 523
P0699 đặt 3 (dùng áp lực dàn phun cũng như cảm biến) (cao quá-thấp quá giới hạn )

P0616/ 启动电机开关故障 - 高端 ( 对电源短路 / 对地短路 )) Sự cố công tắc máy khởi


166 524
P0617 động-đầu cao (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất )
P1638/
启动电机开关故障 - 低端 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 ) Sự cố công tắc máy
167 P1639/ 525
khởi động-đầu thấp (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đấtở mạch )
P163A
P1619/ 系统灯(故障指示灯)驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接
P161A/ 短路 )
168 531
P161B/ Sự cố đường dây dẫn động đèn (sự cố đèn báo ) (đoản mạch với nguồn/ đoản
P161C mạch với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết)

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 80
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪码 故障码解释 Giải thích mã sự cố


TT Mã sự cố Mã nháy sự cố

169 P2533 532 点火开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc đánh lửa

170 P2530 533 启动电机信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc máy khởi động

171 P0607 534 控制器计时模块故障 Sự cố modul đặt thời gian của ECU

进气节流阀驱动电路故障 - 对电源短路
172 P2142 535
Sự cố đường điện dẫn động van tiết lưu khí nạp- đoản mạch với nguồn điện
进气节流阀驱动电路故障 - 对地短路
173 P2141 541
Sự cố đường điện dẫn động van tiết lưu khí nạp- đoản mạch với đất
P0487/ 进气节流阀驱动电路故障 - 开路 / 超温
174 542
P0488 Sự cố đường điện dẫn động van tiết lưu khí nạp- hở mạch / quá nhiệt
P0501/
P1510/ 车速信号故障 1( 超速 / 信号错误 / 不合理 )
175 544
P0500/ Sự cố 1 tín hiệu tốc độ xe (quá tốc độ / tín hiệu sai / không hợp lý )
P0501

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 81
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU

序号 故障代码 故障闪 Mã 故障码解释 Giải thích mã sực cố


TT Mã sự cố nháy sự cố

P2157/ 车速信号故障 2- 超范围 ( 信号超高限 / 超低限 /CAN 信号错误 / 信号不合理 )


P2158/ Sự cố 2 tín hiệu tốc độ xe-quá phạm vi (tín hiệu cao quá-thấp quá giới hạn / tín hiệu
176 545
P2159/ CAN sai / tín hiệu không hợp lý )
P2160
P1511/ 车速信号故障 3- 脉宽故障 ( 脉宽超高限 / 超低限 / 频率错误 ) Sự cố 3 tín hiệu tốc độ
177 P1512/ 551 xe-sự cố độ rộng mạch xung (mạch xung cao quá-thấp quá giới hạn / tần số sai)
P1513

178 P0607 552 通讯模块故障 Sự cố modul thông tin

P162F/
P1630/ 警告指示灯驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 超温 ) sự cố đường điện
179 553 dẫn động đèn cảnh báo (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất / hở mạch / quá
P1631/ nhiệt )
P1632

玉柴电控知识应知应会培训系列教材 82
以卓越与领先,满足公众的动力需求

谢谢!
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 83

You might also like