Professional Documents
Culture Documents
@ Chẩn Đoán-xử Lý Sự Cố Hệ Dàn Phun Bosch Tvo
@ Chẩn Đoán-xử Lý Sự Cố Hệ Dàn Phun Bosch Tvo
ECU
3. 失效策略简介 Giới thiệu cách làm mất hiệu ứng tác dụng
4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例) Đo kiểm
& xử lý sự cố thường gắp của hệ thống phun điện tử (ví dụ )
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 2
1 ECU 自诊断功能 Công năng tự chẩn đoán của ECU
ECU 的自诊断是 ECU 本身具有的一种功能。 ECU 通过电控系统中的电信号进行故障判断,并将判断的结果储存、输出、激活相关失效保护
策略。 Tự chẩn đoán của ECU là công năng sẵn có của bản thân ECU. ECU thông qua tín hiệu điện trong hệ thống khống chế điện tiến hành chẩn
đoán sự cố. Đồng thời lưu trũ kết quả chẩn đoán,kích hoạt đầu ra đặt vào chế độ bảo vệ mất hiệu ứng tương quan.
* ECU 对电喷系统相关的电器故障进行自诊断 , 一旦 ECU 检测出相应故障,将 ECU tiến hành chẩn đoán sự cố của các thiết bị điện liên quan của
hệ thống phun điện tử, một khi ECU đo kiểm ra sự cố tương quan, :
产生对应的故障码并自动存储于 ECU 内; Sự cố phát sinh yương ứng & tự động lưu trong ECU
依照故障的严重等级,自动进入不同的失效保护策略; Dựa vào cấp nghiêm trong của sự cố, tự động nhập vào chế độ bảo vệ làm mất
hiệu ứng khác nhau.
对于不涉及驾驶安全性的轻微故障,系统只做点亮故障灯提示; Đối với các sự cố nhẹ không làm ảnh ưởng đến tính an toàn chạy xe,
hệ thống chỉ bằng đèn sự cố báo sáng cảnh bảo người điều khiển
对于较为严重的故障,失效保护策略仍能够保持发动机以降低功率的方式继续运行; Đối với các sự cố nghiêm trọng, khi đã
nhập vào chế độ bảo vệ làm mất hiệu ứng thì vẫn có thể duy trì động cơ tiếp tục vận hành chạy theo phương tthức hạ thấp công suất
máy.
少数极其严重的故障,失效保护策略会使发动机停止喷油,直至停机。 Rất ít các sự cố nghiêm trọng, chế độ bảo vệ sẽ làm động
cơ ngừng phun nhiên liệu, đến khi máy dừng hẳn.
* 故障码读取 Đọc nhận mã sự cố
通过故障诊断仪读取故障码; Thông qua máy chẩn đoán sự cố nhận biết & đọc mã sự cố
通过发动机故障指示灯读取故障闪码。 Thông qua đèn chỉ thị sự cố của động cơ đọc & nhận biết mã sự cố
* 故障码清除 Xóa mã sự cố
通过诊断仪手动清除 ECU 中历史记录; Thông qua máy chẩn đoán bằng phương pháp thủ công xóa hết phần ghi nhớ cũ trong ECU
通过诊断请求开关手动清除 ECU 中历史记录。 Thông qua công tắc thỉnh cầu chẩn đoán sự cố bằng phương pháp thủ công xóa phần nhớ
cũ trong ECU
* 如果驾驶者无法排除故障,请尽快通知专业人员进行检测 Nếu người điều khiển không thể xử lý sự cố, đền nghị nhanh chóng thong báo nhân viên chuyên môn thiến hành đo kiểm.
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 3
1.1 诊断概述 Khái quát chẩn đoán
(可诊断所有电喷组件 Có thể chẩn đoán tất cả nhóm chi tiết phun điện tử )
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 4
1.2 ECU 故障管理 Quản lý sự cố của ECU
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 5
1.3 ECU 诊断过程 Quá trình chẩn đoán của ECU
故障指示灯状态
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 6
1.4 诊断算法示例,电子油门诊断 Ví dụ phép tính chẩn đoán-chẩn đoán ga điện tử
信号范围诊断 合理性诊断
信号输出
chẩn đoán phạm chẩn đoán tính hợp
Tín hiệu đầu ra
vi tín hiệu lý
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 7
1.4 诊断算法示例,电子油门诊断 Ví dụ phép tính chẩn đoán-chẩn đoán ga điện tử
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 8
1.5 诊断示例,燃油系统诊断 Ví dụ chẩn đoán, chẩn đoán hệ thống nhiên liệu
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 9
返回目录
1.5 诊断示例,燃油系统诊断 Ví dụ chẩn đoán, chẩn đoán hệ thống nhiên liệu
超高限:信号线对电源短路 或开路;
轨压信号超高限; Cao quá giới hạn: dây tín hiệu đoản mạch
Tín hiệu áp lực cao quá giới hạn với nguồn hoặc hở mạch
轨压传感器
轨压信号超低限; 超低限:信号线对地短路;
1 Cảm biến áp lực
Tín hiệu áp lực thấp quá giới hạn Thấp quá giới hạn: dây tín hiệu đoản mạch
dàn phun
轨压信号漂移。 với đất
Tín hiệu áp lực bị di lệch 漂 移:传感器损坏。 Tín hiệu di lệch:
cảm biến hỏng
控制电流超高限; 燃油计量阀对电源短路; Van định lượng
dòng điện khống chế cao quá giới hạn nhiên liệu đoản mạch với nguồn điện
控制电流超低限; 燃油计量阀对地短路; Van định lượng
燃油计量阀 nhiên liệu đoản mạch với đất
dòng điện khống chế thấp quá giới hạn
2 van định lượng
控制电流超低限; 燃油计量阀开路;
nhiên liệu
dòng điện khống chế thấp quá giới hạn Van định lượng nhiên liệu hở mạch
计量阀控制模块损坏。 燃油计量阀模数转换错误。 Mô số chuyển
Modul khống chế van định lượng hỏng đối của van định lượng nhiên liệu sai
控制电流超高限; 喷油器低端对电源短路;
Dòng điện khống chế cao quá giới hạn cao Đầu thấp của vòi phun đoản mạch với nguồn
控制电流超低限; 喷油器低端对地短路;
Dòng điện khống chế thấp quá giới hạn thấp Đầu thấp của vòi phun đoản mạch với đất
控制电流超高限; 喷油器低端对高端短路; Đầu thấp của vòi
4 喷油器 Vòi phun
Dòng điện khống chế cao quá giới hạn cao phun đoản mạch với đầu cao
控制电流超低限; 喷油器驱动回路开路;
Dòng điện khống chế thấp quá giới hạn thấp Đường hồi dẫn động vòi phun hở mạch
控制器喷油器芯片损坏。 喷油器驱动芯片故障。
Phiến lõi của vòi phun của bộ không chế hỏng Sự cố phiến lõi dẫn động vòi phun
喷油器卡滞; Vòi phun kẹt
轨压超高; Áp lực dàn phun quá cao
低压油路泄漏或滤清器堵塞;
轨压超低; Áp lực dàn phun quá thấp
Đường dấu áp lực thấp rò chảy hoặc bộ lọc tắc
轨压下降速率过快;
高压泵闭环控制 泄压阀开启; Vạn hạ áp mở
Áp lực dàn phun suất tốc giảm quá nhanh
5 Khống chếvòng 低压油路进油不足;
Overrun 模式供油量过大; Lượng cung cấp nhiên
khép kín bơm cao Đường dầu thấp áp dầu vào không đủ
liệu theo mô thức Overrum (vượt quá mức) quá lớn
áp 高压泵卡滞; Bơm cao áp kẹt
轨压闭环修正故障;
高压油路泄漏; Đường cao áp hở chảy
Sự cố hiệu chỉnh vòng khép kín áp lực dàn phun
高压泵溢流阀卡滞等。
轨压偏差过大。 Áp lực dàn phun sai lệch quá lớn
Van tiết lưu bơm cao áp kẹt
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 11
1.6 诊断示例,预热控制继电器诊断 Ví dụ chẩn đoán rale khống chế sấy
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 12
返回目录
1.6 诊断示例,预热控制继电器诊断 Ví dụ chẩn đoán rale khống chế sấy
项目
NO. 内容 Nội dung 原因 Nguyên nhân
Hạng mục
控制电流超高限; 控制端对电源短路;
Dòng điện khống chế cao quá giới han Đầu khống chế đoản mạch với nguồn
控制端 控制电流超低限; 控制端对地短路;
1
Đầu khống chế Dòng điện khống chế thấp quá giới han Đầu khống chế đoản mạch với đất
控制电流超低限。 控制端开路。
Dòng điện khống chế thấp quá giới han Đầu khống chế hở mạch
预热退出时蓄电池电压信号超低限; 执行端常通;
执行端 Khi sấy thoát ra tín hiệu điện áp ác quy thấp hơn giới hạn Đầu chấp hành thường mở
2
Đầu chấp hành 预热激活时蓄电池电压信号超高限。 Khi kích hoạt sấy 执行端开路。
thoát ra tín hiệu điện áp ác quy cao hơn giới hạn Đầu chấp hành hở mạch
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 13
培训内容 Nội dung đào tạo
3. 失效策略简介 Giới thiệu phương cách (chế độ) làm mất hiệu ứng tác dụng
4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例)
Đo kiểm & xử lý sự cố hệ thống phun điện tử thường gặp
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 14
2.1 故障指示灯说明 Thuyết minh đèn chỉ thị sự cố
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 15
2.2 故障指示灯选型 Chọn loại đèn chỉ thị sự cố
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 16
2.3 故障闪码读取方法 Phương pháp đọc nhận mã sự cố
通过故障指示灯读取故障闪码方法
Phương pháp đọc nhận mã nháy sự cố thông qua đèn chỉ thị sự cố :
点火开关处于 ON 档; Công tắc đánh lửa ở vị trí ON
待机与运行工况下均可进行;
Ở trạng thái máy chờ & vận hành công tác đều có thể tiến hành
“ 按下——松开”诊断请求开关即可激活故障闪码;
“ấn xuống-nhả ra” công tắc yêu cầu chẩn đoán tức là kích hoạt mã nháy sự cố
每一次操作只闪烁一个故障闪码,依次进行即可读完所有故障闪码;
Mỗi lần thao tác chỉ nháy sáng 1 mã sự cố, cứ tế tiến hành thì có thể đọc được hết mã sự cố
故障闪码包括历史故障与当前故障;
Mã sự cố bao gồm sự cố trước đây & sự cố hiện tại
清除故障码后再次读取,即为当前故障。
Sau khi xóa mã sự cố rồi đọc nhận tiếp tức là sự cố hiện tại
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 17
2.4 故障闪码示例 Ví dụ mã nháy sự cố
闪烁方式(例如警告灯线路故障,故障闪码 553 )
Phương thức nháy (ví dụ sự cố trên lộ dây đèn cảnh báo, mã sự cố 553)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 18
培训内容 Nội dung đào tạo
3. 失效策略简介 Giới thiệu chế độ làm mất hiệu ứng tác dụng
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 19
3.1 失效策略简介 Giới thiệu chế độ làm mất hiệu ứng tác dụng
什么叫失效策略 Thế nào gọi là chế độ làm mất hiệu ứng tác dụng :
电控系统故障状态下的运行策略,兼顾了故障后的驾驶安全性,继续驾驶性以及排放性能。
失效策略的分级 Là chế độ vận hành dưới trạng thái sự cố hệ thống khống chế điện tử, nó chiếu cố
cho tính an toàn điều khiển xe sau khi bị sự cố, tính tiếp tục điều khiển xe cũng như tính năng khí
thải của xe :
第一级 Cấp thứ nhất :缺省值 Trị số thiếu khuyết (mặc nhận)
第二级 Cấp thứ 2 :减扭矩 Giảm mô men xoắn
第三级 Cấp thứ 3 : Limp home (跛行回家 / Từ từ lăn bánh về trạm )
第四级 Cấp thứ tư :停机保护 Dừng bảo vệ cho máy
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 20
3.2 第一级:缺省值 Trị số thiếu khuyết (default value hay còn gọi là trị số mặc nhận )
对于不涉及驾驶安全性的轻微故障,控制器仅使用缺省值代替真实值;
Đối với những sự cố nhẹ không ảnh hưởng đến tính an toàn điều khiển xe, bộ khống chế ECU chỉ sử
dụng trị số thiếu khuyết thay thế cho trị số thực
使用缺省值后,控制器以点亮故障指示灯方式继续运行。
Sau khi sử dụng trị số thiếu khuyết, ECU để tiếp tục vận hành chạy với phương thức đèn chỉ thị vẫn
báo sáng
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 21
3.3 第二级 Cấp thứ 2 :减扭矩 Giảm mômen xoắn
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 22
3.3 第二级 Cấp thứ 2 :减扭矩 Giảm momen xoắn
(ghi chú: đường đỏ là đường đặc tính ngoài sau khi giảm mômen để bảo vệ/ đường xanh đường đặc tính ngoài bình thường)
600
500
400
300
200
100
发动机转速 tốc độ quaycủa động cơ
( rpm/ vph )
0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 2000 2400 2600 2800
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 23
3.3 第二级失效策略示例—水温信号失效策略
Ví dụ cách làm mất hiệu ứng cấp 2---tín hiệu cảm biến nhiệt độ hỏng
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 24
3.4 第三级: Limp home( 跛行回家 ) Cấp thứ 3: Lăn bánh về trạm (tập tễnh về nhà)
Limp home 失效策略 Cách làm mất tác dụng của chế độ lăn bánh về trạm
对于部分严重系统故障,控制器运行在较危险模式下,但为了保证发动机能够继续工作以
便到最近服务站维修, ECU 采用降扭矩、限转速运行方式,代替立即停机的一种失效策略。
Đối với những sự cố hệ thống nghiêm trọng, ECU vận hành dưới mô thức khá nguy hiểm. Nhưng để
bảo vệ cho động cơ có thể tiếp tục công tác nhằm tiện đến gần trạm dịch vụ sửa chữa. ECU áp dụng
phương thức hạ thấp mômen xoắn, hạn chế tốc độ quay vận hành, lập tức thay thế bằng 1 cách làm
mất hiệu ứng tác dụng để dùng xe.
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 25
3.4 第三级: Limp home (跛行回家) Cấp thứ 3: Lăn bánh về trạm (tập tễnh về
nhà)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 26
3.4 第三级失效策略示例—曲轴传感器失效策略
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 27
3.4 第三级失效策略示例—凸轮轴传感器失效策略
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 28
3.4 第三级失效策略示例—油轨压力传感器失效策略
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 29
3.4 第三级失效策略示例—燃油计量阀 (MeUN) 失效策略
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 30
3.4 第三级失效策略示例—电子油门失效策略
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 31
3.5 第四级:停机保护 Cấp thứ 4: dừng máy bảo vệ
进入条件: ECU 判断出现下述故障 Điều kiện nhập: ECU phán đoán xuất hiện các sự cố sau
监视狗故障 Sự cố đầu quan sát
A/D 模数转换错误 Mô số A/D chuyển đổi sai
多缸停喷 Nhiều máy ngừng phun nhiên liệu
ECU 计时处理单元错误 Đơn nguyên xử lý thời gian của ECU sai
点火开关信号丢失 Tín hiệu công tắc đánh lửa mất
轨压超高泄压阀不能开启 Van hạ áp khi áp lực dàn phun cao quá không mở
EEPROM 错误 EEPROM sai
油轨压力持续超高(例如持续 2s 超过 1600bar )
Áp lực dàn nhiên liệu liên tục cao (ví dụ liên tục trong 2gy cao quá 1600bar)
ECU 处理措施 Biện pháp xử lý của ECU
点亮故障灯(闪烁) Đèn chỉ thị sự cố báo sáng (nháy sáng)
产生相关故障码 cho ra mã sự cố tương quan
发动机停机 Dừng động cơ
故障状态下无法再次起动 Ở trạng thái có sự cố không thể khởi động lại được
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 32
培训内容 Nội dung đào tạo
3. 失效策略简介 Giới thiệu cách làm mất hiệu ứng tác dụng
4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例)
Đo kiểm & xử lý sự cố của hệ thống phun điện tử thường gặp (ví dụ)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 33
4.1 诊断说明 Thuyết minh châne đoán
电控发动机的故障并不一定是电喷系统的问题;
Sự cố của động cơ khống chế điện tử không nhất định là vấn đề của hệ thống phun điện tử
在大多数情况下,故障仍然是与常规发动机相同的机械和燃油管路方面的故障; Trong đại đa số các trường hợp, sự
cố vẫn là sự cố của phần cơ khác nhau của động cơ mà ta thường gặp & sự cố đường nhiên liệu
当故障指示灯不点亮,主要检查机械故障;
Khi đèn chỉ thị sự cố không sáng, chủ yếu kiểm tra sự cố phần cơ
当故障指示灯点亮时,说明出现了电喷系统方面的故障,可读取故障码,进行相应的检测工作; Khi đèn chỉ thị sự
cố báo sáng, nói lên sự cố của hệ thống phun điện tử đã xuất hiện, có thể đọc mã sự cố, tiến hành công tắc đo kiểm.
如非经过专门培训的维修人员,建议不要试图维修,而是尽快通知专业人员进行维修; Nếu không phải người đã
được đào tạo chuyên môn, kiến nghị không được sửa chữa, mà nhanh chóng báo cho nhân viên chuyên nghiệp sửa chữa
基本诊断基础知识 : Kiến thức cơ sơ cho chẩn đoán cơ bản:
要求维修人员熟悉常规发动机的故障判断 ;
Yêu cầu người sửa chữa thành thạo phán đoán sự cố thường gặp của động cơ
要求维修人员熟悉博世共轨系统工作原理 ;
Yêu cầu người sửa chữa thành thạo nguyên lý công tác của hệ thống dàn phun Bosch
要求维修人员熟悉发动机线束和电控系统诊断原理。
Yêu cầu người sửa chữa thành thuộc cáp điện động cơ & nguyên lý chẩn đoán hệ thống khống chế
điện tử
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 34
4.2 故障诊断排除示例 Ví dụ chẩn đoán –xử lý sự cố
无法启动、难以启动、运行熄火 Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
跛行回家 Lăn bánh về trạm (Limp home)
功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ
运行不稳、怠速不稳 Vận hành quay không ổn định, garanty không ổn định
冒黑烟 Bốc khói đen
加速性能差 Tính năng gia tốc kém
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 35
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
OK
1. 万用表或诊断仪显示电压偏低;
Điện áp đồng hồ vạn năng 更换蓄电池或充电。
hoặc máy chẩn đoán hiển thị Thay ác quy hoặc nạp điện
第2步 蓄电池电压不足
Bước 2 Điện áp ác quy không đủ điện áp thấp
2. 启动机拖转无力;
Máy khởi động kéo yếu
3. 大灯昏暗。 Đèn pha mờ
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 36
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 37
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải
quuyết
1. 高寒工况下,没有等到冷启动指示灯闪 1 检查预热线路是 否接线
烁或熄灭就启动; Ở vùng lạnh chưa đợi 良 好 ; Kiểm tra lộ dây sấy
xem nối kết có tốt không
đến đèn chỉ thị khởi động lạnh nháy sách 2. 检查预热格栅电阻水平是否
第4
预热不足 Sấy chưa hoạc tắt mắy thì khởi động 正常; Kiểm tra mức điện trở
步
đủ 2. 万用表或诊断仪显示预热过程蓄电池电 sấy có bình thường không
Bước 3. 检查蓄电池电容量是否足够。
压变动不正常。 Đồng hồ vạn năng hoặc
4 Kiểm tra dung lượng ác quy
máy chẩn đoán hiển thị quá trình sấy điện
có đủ không
áp ác quy không bình thường
OK
1. 监视狗故障; Sự cố đầu giám sát
2.A/D 模数转换错误; Mô số chuyển đổi A/D sai
3. 多缸停喷; Nhiều máy ngừng phun nhiên liệu
4.ECU 计时处理单元错误; Đơn nguyên xử lý
第5 ECU 软 / 硬 件或高压 tính thời gian của ECU sai 故障确认后,更换 ECU
步 系统故障 Sự cố phần 5. 点火开关信号丢失 . 或通知电控专业人员。
Bước mềm/cứng của ECU Tín hiệu công tắc đánh lửa mất Sau khi xác nhận sụ cố,
5 hoặc hệ thống cao áp 6. 轨压超高泄压阀不能开启; Van hạ áp áp lực thay ECU hoặc thông báo
dàn phun cao không mở được
7.EEPROM 错误; EEPROM sai
nhân viên chuyên môn
8. 油轨压力持续超高(例如轨压持续 2s 超过 phần khống chế điện tử
1600bar )。 Áp lực dàn nhiên liệu liên tục cao
quá (ví dụ liên tục 2 gy cao quá 1600 bar)
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 38
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1. 怠速抖动较大; 1 检查喷油驱动线路(含接插
Garanty rung mạnh 件) 是否损坏 / 开路 / 短路;
2. 高压油管无脉动; Kiểm tra mạch dây dẫn động
喷油器不喷油 Ống cao áp không rung động phun nhiên liệu (gồm đầu
第6步
3. 诊断仪显示怠速油量增高; cắm) xem có hỏng/ hở
Bước 6 Vòi phun không Máy chẩn đoán hiên thị lượng mạch/đoản mạch không
phun nhiên liệu nhiên liệu garanty tăng cao 2 检查高压油管是否泄漏;
4. 诊断仪显示喷油驱动线路故障。 Kiểm tra ống cao áp có bị hở
Máy chẩn đoán hiển thị sự cố chảy không
lộ dây dẫn động phun nhiên liệu 3 检查喷油器是否损坏 / 积炭。
Kiểm tra vòi phun có hỏng /
bám muội không
OK
1. 检查高压油泵是否能够提供
足够的油轨压力; Kiểm tra
第7步 高压泵供油能力不足 bơm cao áp xem có đủ áp lực
Bước 7 Năng lực cung cấp dàn nhiên liệu có cung cấp đủ
nhiên liệu của bơm 诊断仪显示轨压偏小 Máy
không
cao áp không đủ chẩn đoán hiển thị áp lực dàn
2. 检查燃油计量阀是否损坏。
phun nhỏ
Kiểm tra van định lượng
nhiên liệu có hỏng không
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 39
4.2.1 无法启动、难以启动、运行熄火
Không thể khởi động được, khó khởi động, vận hành bị tắt máy
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
高压连接管与喷油器连接处密封不 检查高压连接管与喷油器连接处密
严 , 泄 露 严 重 等 Sự kín khít tại 封 面 压 痕 是 否 规 则 Kiểm tra bề
第8步
轨压难以建立 mặt làm kín giữa ống cao áp với
Bước 8 chố nối ống cao áp với vòi phun vòi phun xem có vết không
Áp lực dàn phun
không kín, rò hở nghiêm trọng
khó thiết lập được
OK
诊断仪显示轨压持续 2s 高于 1600 1. 检 查 燃 油 计 量 阀 是 否 损 坏 ;
bar Máy chẩn đoán hiển thị áp lực Kiểm tra van đinh lượng nhiên liệu
第9步
轨压持续超高 Áp có hỏng không
Bước 9 dàn phan liên tục 2 gy cao hơn 2. 燃 油 压 力 泄 放 阀 是 否 卡 滞 。
lực dàn cao áp liên
1600bar Van hai áp nhiên liệu có kẹt không
tục cao quá
OK
1. 参照机械维修经验: Tham chiếu kinh 1. 检查燃油 / 机油路 ; Kiểm tra
nghiệm sửa chữa phanà cơ đường nhiên liệu/đường dầu máy
如油路不畅、泄露 / 油路有气、输油泵进 2. 检 查 进 / 排 气 路 ; Kiểm tra
口 压 力 不 足 、 启 动 电 机 损 坏 ; Như đường nạp/xả khí
第 10 步 机械组件故障 đường nhiên liệu không thông thoát, chảy 3. 检查滤清器是否阻塞等。
Bước 10 Sự cố nhóm chi tiết dầu, lọt khí, áp lực miệng vào của bơm Kiểm tra bộ lọc xem có tắc không
cơ chuyển tải nhiên liêu (bơm tay) không đủ,
máy khởiđộng hỏng
2. 阻力过大,缺机油或者未置空档 Trở
lực qúa lớn, thiếu dầu máy hoặc chưa ở số
0
3. 进排气门调整错误等。 Xupáp nạp/xả
điều chỉnh sai
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 40
4.2.2 跛行回家 Lăn bánh về trạm (Limp home)
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 检查凸轮传感器信号线路;
Kiểm tra đường dây tín hiệu cảm biến
1 诊断仪显示凸轮信号丢 trục cam
失; Máy chẩn đoán 2 检查凸轮传感器是否损坏;
第1步 仅靠曲轴信号运行 Kiểm tra cảm biến trục cam xem có
hiển thị mất tín hiệu trục
Bước 1 Vận hành chỉ dựa vào tín hỏng không
cam 3 检查凸轮信号盘是否有损坏或脏污
hiệu trục khuỷu 2 对启动时间的影响不明 附着。 Kiểm tr đĩa tín hiệu trục cam
显; Ảnh hưởng đối với xem có hỏng hay bẩn không
thời gian khởi động không
rõ rệt
OK
1 诊断仪显示曲轴信号丢失; 1 检查曲轴传感器信号线路;
Máy chẩn đoán hiệu thị tín Kiểm tra đường dây tín hiệu cảm biến
hiệu trục khuỷu mất trục khuỷu
2 启动 时间较长(例如 4s 左 2 检查曲轴传感器是否损坏;
第2步
仅靠凸轮信号运行 右),或者难以启动。 Kiểm tr cảm biến trục khuỷu xem có
bước 2 Thời gian khởi động khá dài hỏng không
Vận hành chỉ dựa vào tín (ví dụ khoảng 4 gy) hoặc khó 3 检查曲轴信号盘是否有损坏或脏污
hiệu trục cam khởi động 附 着 。 Kiểm tra đĩa tín hiệu trục
khuỷu xem có hỏmg hay bẩn khồng
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 41
4.2.2 跛行回家 Lăn bánh về trạm (Limp home)
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 42
4.2.3 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 水温度过高导致热保护;
1 检查发动机冷却系;
Nhiệt độ nước quá cao dẫn đến
Kiểm tra hệ thống làm mát động cơ
phải nhập vào chế độ bảo vệ
2 检查发动机气路;
2 进气温度过高导致热保护;
第1步 Kiểm tra đường khí của động cơ
Nhiệt độ khí nạp quá cao dẫn
Bước 1 3 检查气温传感器本身或信号线路
热保护引起 đến phải nhập vào chế độ bảo
是否损坏; Kiểm tra bản thân cảm
Vào chế độ bảo vệ
biến nhiệt độ hoặc đườn dây tín hiệu
vệ nhiệt dẫn đến 3 进气温度传感器 / 信号线路
xem có hỏng không
故障; Sự cố cảm biến nhiệt
4 检查水温传感器本身或信号线路
độ khí nạp / đường dây tín
是否损坏。 Kiểm tra bản thân cảm
hiệu
biến nhiệt độ hoặc đườn dây tín hiệu
4 水温传感器 / 信号线路故障。
xem có hỏng không
Sự cố cảm biến nhiệt độ nước /
đường dây tín hiệu
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 43
4.2.3 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 轨压传感器损坏或线路故障; 对 于 轨 压 传 感 器 /MeUN ( 燃 油 计 量
Cảm biến áp lực dàn phun hỏng 阀)故障: Đối với sự cố áp lực dàn
hoặc sự cố đường dây phun/ MeUN (van định lượng nhiên liệu
2 MeUN (燃油计量阀)驱动故 )
障,阀损坏或线路故障; 1 )诊断仪显示轨压位于 700—760 bar
Sự cố dẫn động (van định lượng 左右,随转速升高而升高,则可能燃油
nhiên liệu) MeUN , van hỏng hoặc 计 量 阀 / 驱 动 线 路 损 坏 ; Máy chẩn
sự cố đường dây đoán hiển thị áp lực dàn phun khoảng
3 诊断仪显示油门无法达到全开 700-760bar, không tăng cao theo tốc độ
等; Máy chẩn đoán hiển thị ga quay, thì có thể hỏng van định lượng
không thể đạt đến độ mở hết nhiên liệu / đường dây dẫn động
电控系统进入失效模式 4 高 原 修 正 导 致 ; Hiệu chỉnh 2 )诊断仪显示轨压固定于 720bar, 可
第 2 步 Hệ thống khống chế phù hợp với vùng cao nguyên dẫn 能 为 轨压 传 感器 或 线路 损坏 。 Máy
Bước 2 điện tử nhập vào mô đến chẩn đoán hiển thị áplực cố địh 720bar,
5 油轨压力传感器信号漂移; có thể do hòng cảm biến áp lực dàn
thức (chế độ) làm mất Tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun hoặc đường dây
hiệu ứng tác dụng phun di lệch 3 ) 发 动 机 最 高 转 速 被 限 制 在 1700--
6 高压油泵闭环控制类故障; 1800rpm 左 右 ; Tốc độ quay cao nhất
Sự cố loại khống chế vòngkhép của động cơ bị hạn chế ở 1700-1800v/ph
kín của bơm cao áp 4 ) 回油管温度明显升高。 Nhiệt độ
7 增压压力传感器损坏或线路故 đường hồi nhiên liệu tăng cao rõ rệt
障 。 Cảm biến áp lực tăng áp 5 )油轨压力信号漂移,检查物理特性,
hỏng hoặc sự cố đường dây 更换共轨管; Tín hiệu áp lực dàn phun
dic lệch, kiển tra cảm biến, thay ống
dàn phun
6 )高压油泵闭环控制类故障,首先检
查高压油路是否异常,否则更换高压泵。
Sự cố loại vòngkhép kín bơn cao áp,
kiểm tra đường cao áp, nếu cần thay
bơm cao áp.
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 44
4.2.3 功率、扭矩不足 Công suất-mômen không đủ
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 进排气路阻塞,冒烟限制起作用; Đường
naợ tải tắc, tác dụng của bộ hạn chế khói
2 增压后管路泄漏,冒烟限制起作用; 1 检查高压 / 低压燃油管路;
Đường ống su turbo hỏng, tác dụng của bộ Kiểm tra đường nhiên liệu
hạn chế khói thấp / cao áp
3 油路阻塞 / 泄漏; Đường nhiên liệu tắc/hở
第3步 4 增压器损坏(例如旁通阀常开); Turbo
2 检 查 进 排 气 系 统 ; Kiểm
Bước 3 hỏng (như van thông cạnh thường mở) tra hệ thống nạp / xả khí
机械系统原因 5 低压油路:有空气或压力不足; 3 检查喷油器;
Nguyên nhân hệ Đường nhiên liệu thấp áp: lọt khí hoặc áp Kiểm tra vòi phun
thống có lực không đủ 4 参照机械维修经验进行。
6 进排气门调整错误;
Xupáp nạp/xả điều chỉnh sai
Tiến hành theo kinh nghiệm
7 喷油器雾化不良,卡滞等; sửa chữa phần cơ
Vòi phun hóa mù không tốt
8 机械阻力过大;
Trở lực của các chio tiết cơ quá lớn
9 其余机械原因。 Nguyên nhân phần cơ
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 45
4.2.4 运行不稳、怠速不稳 Vận hành không ổn định-tốc độ garanty không ổn định
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 检查曲轴 / 凸轮轴信号线路;
Kiểm tra đường dây tín hiệu
trục khuỷu/trục cam
第1步 信号同步间歇错误 诊断仪显示同步信号出现偶发故 2 检查曲轴 / 凸轮传感器间隙;
Bước 1 障 máy chẩn đoán hiển thị tín Kiểm tra khe hở lắp cảm biến
Thời gian giãn cách
hiệu đồng bộ xuất hiện sự cố trục khuỷu/trục cam
nháy đồng bộ của Tín ngẫu nhiên 3 检查曲轴 / 凸轮信号盘。
hiệu sai Kiểm tra đĩa tín hiệu trục
khuỷu / trục cam
OK
诊断仪显示喷油器驱动线路出现
偶发故障(开路 / 短路等)
第2步 喷油器驱动故障 máy chẩn đoán hiển thị tín hiệu
检查喷油器驱动线路
Bước 2 đồng bộ xuất hiện sự cố ngẫu
Sự cố dẫn động Kiểm tra lộ dây dẫn động
nhiên (hở mạch hoặc đoản mạch)
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 46
4.2.4 运行不稳、怠速不稳 Vận hành không ổn định-tốc độ garanty không ổn định
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
1 检查油门信号线路是否进
1 诊断仪显示松开电子油门后仍有开度信号;
水或磨损导致油门开度信号
Máy chẩn đoán hiển thị sau khi nhả ga vẫn có 漂 移 ; Kiểm tra dây tín
第3步 油门信号波动 tín hiệu mở hiệu ga xem có bị nước vào
Tín hiệu ga dao động 2 诊断仪显示固定油门位置后油门信号波动。 hoặc hỏng dẫn đến tín hiêu
Bước 3
Máy chẩn đoán hiển thị sau khi cố định vị trí độ mở ga bị di lệch
ga tín hiệu bị dao động
2 更换电子油门。 Thay bàn
đạp ga điện tử
OK
1 进气管路 / 进排气门泄漏;
Đường ống nạp-xả khí / xupáp nạp –xả hở
2 低压油路阻塞 / 油路进气; Đường nhiên liệu 参照机械维修经验进行。
第4步 thấp áp tắc / đường nhiên liệu lọt khí
机械方面故障 Tiến hành theo kinh nghiệm
bước 4 3 缺机油等导致阻力过大; Thiếu dầu máy dẫn
Sự cố phần cơ đến trở lực quá lớn sửa chữa cơ
4 喷油器积炭、磨损等。
Vòi phun muộ than, mòn
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 47
4.2.5 冒黑烟 Bốc khói đen
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải
quyết
1 诊断仪显示怠速油量增大; 1 根据机械经验进行判断,例如断
Máy chẩn đoán hiển thị lượng 缸 法 等 ; Phán đoán theo kinh
第1步 喷油器雾化不良、滴油等 nhiên liệu cho garanty tăng lớn nghiêm phần cơ, ví dụ dùng phương
Vòi phun hóa mù không 2 诊断仪显示怠速转速波动。 pháp cắt bỏ máy
Bước 1 Máy chẩn đóan hiển thị tốc độ 2 确认后拆检。 Sau khi xác nhận
tốt, chảy giọt
garanty dao động không đều tháo kiểm tra
OK
油轨压力信号飘移 ( 实际 > 诊断仪显示相关故障码
第2步 检测值 ) Tín hiệu áp lực dàn Máy chẩn đóan hiển thị mã 更 换 传 感器 / 共 轨 管 Thay
Bước 2 phun di lệch không ổn định sự cố cảm biến / ống dàn phun
(thực tế > trị số đo kiểm)
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 48
4.2.6 加速性能差 Tính năng gia tốc kém
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải quyết
前述各种电喷系统故障原因导 按故障代码提示进行相应部
第1步 致扭矩受到限制 Nguyên 诊断仪显示相关故障码
Bước 1 位 维 修 Theo mã sự cố tiến
nhân các sự cố của hệ thống Máy chẩn đoán hiển thị mã sự
phun điện tử nó trên dẫn đến hành sửa chữa bộ phận tương
cố tương quan
momen xoắn bị hạn chế ứng
OK
诊断仪显示油门踩到底时开 1 检查线路;
度达不到 100% Kiểm tra đường dây
第2步 油门信号错误
Máy chẩn đoán hiển thị khi 2 更换油门 。
Bước 2 Tín hiệu ga sai
đạp hết ga độ mở đạt không Thay bàn đaph ga
đến 100%
OK
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 49
4.2.6 加速性能差 Tính năng gia tốc kém
故障原因 Nguyên nhân 故障表现 Biểu hiện 解决方法 Phương pháp giải
quyết
积炭 / 针阀卡滞 / 喷油器体开裂 /
安 装 不 当 导 致 变 形 Bám muội
第3步 喷油器机械故障 than / van kim kẹt / thân nứt / lắp 拆检并更换喷油器
Bước 3 Sự cố phần cơ của vòi không đúng dẫn đến biến dạng Tháo kiểm tra & thay vòi
phun phun mới
OK
1 各种附件的损坏导致阻力增大;
Hỏng thiết bị ngoài vi chi tiết 1 检查风扇等附件的转动是否受阻;
phụ trợ dẫn đến trở lực tăng lớn Kiểm tra chuyển động quay của các
负载过大 2 缺机油 / 机油变质 / 组件磨损严 bộ phận quạt gió xem có bị cản trở
第4步
重 ; Thiếu dần máy / dầu máy không
Bước 4 Phụ tải quá lớn 2 检查机油情况;
biến chất / cụm chi tiết hỏng
nghiêm trọng Kiểm tra tình trạng dầu bôi trơn
3 排气制动系统故障导致排气受 3 检查排气制动。
阻 。 Sự cố hệ thống phanh khí Kiểm tra phanh khí xả
xả dẫn đến khí xả chịu trở lực lớn
OK
1 进气管路泄漏; 1 拧紧松脱管路;
第5步 Đường ống nạp khí hở Xiết chặt lại đường ống
Bước 5 机械原因 2 油路进气; 2 排除油路中空气; Xa er
Nguyên nhân phần cơ Đường nhiên liệu lọt khí 3 重 新 进 行 车 辆 匹 配 ; Phối lắp
3 其它。 Nguyên nhân khác tương thích lai cho toàn xe
4 参展机械维修经验。 Tham khảo
kinh nghiệm sử chữa phần cơ
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 50
培训内容
1. ECU 故障自诊断功能
2. 故障指示灯
3. 失效策略简介
4. 常见电喷系统故障检测及排除(示例)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 51
故障码编码规则 Quy tắc ghi mã sự cố
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 52
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
序号 故障代码 故障闪码
故障码解释 Giải thích mã sự cố
TT Mã sự cố mã nháy sựcố
P0647/
P0646/ 空调压缩机驱动电路故障 Sự cố đường điện dẫn động máy nén khí điều hòa
1 P0645/ 11 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 超温 ) (Đoản mạch với điện nguồn / đoản mạch với đất / hở
P0645 mạch / nóng quá nhiệt độ quy định )
2 P2519 12 空调压缩机请求开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc yêu cầu máy nén khí điều hòa
3 P2299 13 油门与制动踏板信号逻辑不合理 Lôgíc tín hiệu của bàn đạp ga với phanh không hợp lý
4 P060B 14 控制器模 / 数( A/D )转换不正确 Mô số của bộ khống chế (A/D)chuyển đổi không hợp lý
P0113/ 进气温度传感器信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 ) Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến nhiệt độ khí
5 15
P0112 nạp (cao quá / thấp quá giới hạn quy định)
6 P0101 16 进气质量流量信号飘移 Tín hiệu lưu lượng chất lượng khí nạp di lệch
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 53
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
故障闪码
序号 故障代码 故障码解释
Mã nháy sự
TT Mã sự cố Giải nghĩa sự cố
cố
废气再循环控制偏差超低限 Khống chế tái tuần hoàn khí thải lệch thấp quá gi/
9 P0401 23
hạn
10 P0402 24 废气再循环控制偏差超高限 Khống chế tái tuần hoàn khí thải lệch cao qúa gi/ hạn
P0123/
第一路油门信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 / 相关性 ) Sự cố phạm vi tín hiệu ga
14 P0122/ 32
lộ số 1 (cao quá / thấp quá giới hạn / tính tương quan)
P2135
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 54
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
故障闪码
序号 故障代码
mã nháy sự 故障码解释 Giải thích mã sự cố
TT Mã sự cố
cố
P0223/ 第二路油门信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 / 相关性 ) Sự cố
15 P0222/ 33 phạm vi tín hiệu ga lộ số 2 (cao quá / thấp quá giới hạn / tính tương
P2135 quan)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 55
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P1000/
增压压力调节器模 / 数转换模块故障 ( 超高限 / 超低限 / 错误 ) Sự cố modul
20 P1001/ 42
chuyển đổi mô số bộ điều tiết áp lực tăng áp (cao quá / thấp quá giới hạn / sai )
P1002
增压压力调节器驱动电路对电源短路
21 P0048 43
Đường điện dẫn động bộ điều tiết áp lực tăng áp đoản mạch với nguồn điện
增压压力调节器驱动电路对地短路
22 P0047 44
Đường điện dẫn động bộ điều tiết áp lực tăng áp đoản mạch với đất
P0045/ 增压压力调节器驱动电路开路 / 对接短路
23 45
P0046 Đường điện dẫn động bộ điều tiết áp lực tăng áp hở mạch / đoản mạch đối tiếp
P0235/
P0236/ 增压压力传感器信号故障 (CAN 信号 / 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố tín
24 46 hiệu cảm biến áp lực tăng áp (tín hiệu CAN/không hợp lý/thấp quá–cao quá giới
P0237/ hạn
P0238
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 56
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P0571/
25 51 制动踏板信号故障 ( 失效 / 不合理 ) Sự cố tín hiệu bàn đạp phanh
P0504
中冷旁通阀驱动电路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 )
P022A/
Sự cố đường điện dẫn động van thông cạnh bộ làm mát trung gian (đoản mạch với
26 P022B/ 52
nguồn điện / đoản mạch với đất / hở mạch )
P022C
冷却水温信号动态测试不合理
27 P0116 53
Đo thử động thái tín hiệu nhiệt độ nước làm mát không hợp lý
冷却水温信号绝对测试不合理
28 P0116 54
Đo thử động thái tín hiệu nhiệt độ nước làm mát không hợp lý
P2556/
冷却液位传感器信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 / 开路 / 不合理 )
P2557/
29 55 Sự cố phạm vị tín hiệu camt biến mức dung dịch nước làm mát ( cao quá / thấp quá
P2558/
giới hạn quy định / hở mạch / không hợp lý )
P2559
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 57
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 58
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 59
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P0115/
P0116/ 冷却水温传感器信号范围故障 (CAN 信号 / 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố
42 116 phạm vi tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát (tín hiệu CAN / không hợp lý /
P0117/ thấp quá /cao quá giới han )
P0118
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 60
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
46 P2530 132 发动机舱启动开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc khởi động trong khoang máy
P0470/
排气背压传感器信号范围故障 ( 不合理 / 超低限 / 超高限 ) Sự cố phạm vi tín hiệu
47 P0472/ 133
cảm biến áp lực lưng khí thải (không hợp lý / thấp-cao quá giới hạn )
P0473
EGR (废气再循环)驱动对电源短路
48 P0490 134
Dẫn động EGR (tái tuần hoàn khí thải) đoản mạch với nguồn điện
EGR (废气再循环)驱动电路对地短路
49 P0489 135
Dẫn động EGR (tái tuần hoàn khí thải) đoản mạch với đất
P0403/ EGR (废气再循环)驱动电路开路 / 对接短路
50 136
P0404 Dẫn động EGR (tái tuần hoàn khí thải) đoản mạch với nối dây
51 P0008 141 仅采用凸轮相位传感器信号运行 Vận hành chỉ sử dụng cảm biến pha trục cam
P0340/ 凸轮信号故障 ( 信号丢失 / 信号错误 ) Sự cố tín hiệu trục cam (mất tín hiệu / tín hiệu
52 142
P0341 sai)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 61
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
排气制动驱动线路对电源短路故障
56 P0478 146
Sự cố đường dây dẫn động phanh khí xả đoản mạch với nguồn điện
排气制动驱动线路对地短路故障
58 P0476 152
Sự cố đường dây dẫn động phanh khí xả đoản mạch với đất
P0480/
风扇驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 ) Sự cố đường
P0483/
59 153 dây dẫn động quạt gió (đoản mạch với nguồn / với đất / hở mạch / nối kết )
P0691/
P0692
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 62
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P0694/
60 154 风扇驱动 2 线路故障 Sự cố đường điện 2 dẫn động quạt gió
P0693
燃油滤清器脏污开关指示信号 - 不合理
64 P1017 162
Tín hiệu báo bộ lọc nhiên liệu bẩn – không hợp lý
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 63
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
油水分离开关指示信号超上限 Tín hiệu báo bộ phân ly diesel-nước vượt quá giới hạn trên
66 P2267 164
油水分离开关指示信号超下限 Tín hiệu báo bộ phân ly diesel-nước vượt quá giới hạn
67 P2266 165
dưới
69 P2269 211 油中含水指示信号 Tín hiệu báo hàm lượng nước trong nhiên liệu diesel
70 P1007 212 油量 - 扭矩转换趋势错误 Lượng diesel – mômen chuyển đổi xu thé sai
P0405/ CAN 网络上得到的 EGR 流量信号不正确 ( 对电源短路 / 对地短路 / 丢失 ) Tín hiệu lưu
71 P0406/ 213 lượng EGR trên mạng CAN nhận được không chính xác (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P0409 với đất / mất hẳn)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 64
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P040A/
P040B/ CAN 网络上得到的 EGR 温度信号不正确 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 失效 )
72 214 Tín hiệu nhiệt độ EGR trên mạng CAN nhận được không chính xác (đoản mạch với
P040C/ nguồn / đoản mạch với đất / mất hẳn)
P040D
CAN 网络上得到的电控制动信号不正确
74 P0000 216
Tín hiệu khống chế điều khiển điện tử trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上得到的 EGR 率信号不正确
75 UC113 221
Tín hiệu suất EGR trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上得到的缓速器信号不正确
76 UD100 222
Tín hiệu bộ hãm dòng Fuco trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上得到的自动变速箱信号不正确
77 UC103 223
Tín hiệu hộp số tự động trên mạng CAN nhận được không chính xác
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 65
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
CAN 网络上的车辆行驶里程信号不正确
78 UD101 224
Tín hiệu km hành trình chạy xe trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的环境条件信号不正确
79 UC156 225
Tín hiệu điều kiện môi trường trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的巡航控制 / 车速信号不正确 Tín hiệu khống chế kiểm soát quá trình / tốc
80 UC104 226
độ xe trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的废气排放温度信号错不正确
81 UD102 231
Tín hiệu nhiệt độ khí thải trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的转速表信号不正确
82 UC157 232
Tín hiệu đồng hồ tốc độ quay trên mạng CAN nhận được không chính xác
CAN 网络上的传输速率信号不正确
83 UD103 233
Tín hiệu suất tốc chuyển ra trên mạng CAN nhận được không chính xác
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 66
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
UD10C/ CAN 网络上的动力输出信号不正确 ( 激活 / 不激活 ) Tín hiệu động lực đầu ra trên
89 243
UD10D mạng CAN nhận được không chính xác (kích hoạt / không kích hoạt)
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 67
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 68
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P1623/
预留指示灯 1 驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 )
P1624/
97 256 Sự cố đường điện dẫn động 1 đèn báo dự phòng (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P1625/
với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết )
P1626
P1627/
预留指示灯 2 驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 对接短路 )
P1628/
98 261 Sự cố đường điện dẫn động 2 đèn báo dự phòng (đoản mạch với nguồn / đoản mạch
P1629/
với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết )
P162A
P162B/
P162C/ 预留指示灯 3 (燃油有水报警灯)驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开
99 262 路 / 对接短路 ) Sự cố đường điện dẫn động 3 (cảnh báo diesel có nước) đèn báo dự
P162D/ phòng (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất / hở mạch / đoản mạch nối kết )
P162E
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 69
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
103 P0607 266 控制器硬件恢复功能被锁 Công năng phục hồi phần cứng bộ ECU bị khóa
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 70
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
喷油器驱动线路故障 - 组 2 开路
110 P1211 325
Sự cố đường dây dẫn động vòi phun – nhóm 2 hở mạch
111 P062B 326 喷油器驱动芯片故障模式 A Mô thức A sự cố phiến lõi dẫn động vòi phun
112 P062B 331 喷油器驱动芯片故障模式 B Mô thứcB sự cố phiến lõi dẫn động vòi phun
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 71
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
114 P0201 333 喷油器 1 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 1 vòi phun –hở mạch
116 P0202 335 喷油器 2 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 2 vòi phun hở mạch
118 P0203 341 喷油器 3 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 3 vòi phun –hở mạch
120 P0204 343 喷油器 4 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 4 vòi phun –hở mạch
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 72
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
122 P0205 345 喷油器 5 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 5 vòi phun-hở mạch
124 P0206 351 喷油器 6 驱动线路故障 - 开路 Sự cố đường dây dẫn động 6 vòi phun-hở mạch
多缸喷油系统出现故障
126 P1225 352
Hệ thống phun nhiên liệu của nhiều xilanh xuất hiện sự cố
P025C/ 燃油计量阀信号范围故障 ( 超高限 / 超低限 )
126 353
P025D Sự cố phạm vi tín hiệu van định lượng diesel ( cao quá / thấp quá giới hạn )
P0251/ 燃油计量阀输出开路 ( 开路 / 对接短路 )
127 354
P0252 Van định lượng nhiên liệu xuất ra hở mạch (hở mạch . Đoản mạch nối kết )
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 73
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
128 P0254 355 燃油计量阀输出对电源短路 Đầu ra van lượng kế nhiên liệu đoản mạch với nguồn
129 P0253 356 燃油计量阀输出对地短路 Đầu ra van lượng kế nhiên liệu đoản mạch với đất
巡航控制开关组信号不合理
130 P0564 361
Tín hiệu nhóm công tắc khống chế giám sát theo dõi không hợp lý
131 P0650 362 MIL 指示灯驱动线路故障 Sự cố đường dây dẫn động đèn báo MIL
132 P160E 363 主继电器线路故障 - 对电源短路 Sự cố đường dây rơle chính- đoản mạch với ngồn điện
133 P160F 364 主继电器线路故障 - 对地短路 Sự cố đường dây rơle chính- đoản mạch với đất
硬件故障导致停机 - 监视狗或控制器
134 P060C 365
Sự cố phần cứng dẫn đến dừng máy-đầu theo dõi hoặc ECU
主继电器线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 ) Sự cố đường dây rơle chính (/ đoản mạch
P0686/
135 366 với ngồn điện / đoản mạch với đất )
P0687
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 74
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P250A/
机油液位传感器信号范围故障( CAN 信号错误 / 不合理 / 超低限 / 超高限 / )
P250B/
140 415 Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến mức dầu bôi trơn (tín hiệu CAN sai / không hợp lý /
P250C/
thấp quá-cao quá giới hạn)
P250D
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 75
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P250A/
机油压力传感器信号范围故障 (CAN 信号错误 / 不合理 / 超低限 / 超高限 )
P250B
141 421 Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến áp lực dầu bôi trơn (tín hiệu CAN sai / không hợp lý / thấp
P250C
quá-cao quá giới hạn)
P250D
142 P0524 422 机油压力信号过低故障 Sự cố tín hiệu áp lực dầu máy quá thấp
144 P0196 424 机油温度信号不合理故障 Tín hiệu nhiệt độ dầu máy không hợp lý
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 76
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
145 P2263 432 增压压力控制偏差超过上限 Khống chế áp lực tăng áp sai lệch quá giới hạn trên
146 P2263 433 增压压力控制偏差超过下限 Khống chế áp lực tăng áp sai lệch quá giới hạn dưới
P1010/
轨压泄放阀驱动故障 ( 无法打开 / 永久开 / 被冲开 ) Sự cố dẫn động van hạ áp dàn phun (
147 P100E/ 434
không thể mở được / mở liên tục không đóng / bị bật ra)
P100F
P0192/ 轨压传感器信号范围故障 ( 低限 / 高限 )
148 441
P0193 Sự cố phạm vi tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun (thấp hơn-cao hơn giới hạn )
149 P0191 442 轨压传感器信号飘移故障 Sự cố di lệch tín hiệu cảm biến áp lực dàn phun
轨压控制偏差故障 - 轨压正偏差超高
150 P1011 443
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực dương sai lệch cao quá
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 77
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
轨压控制偏差故障 - 轨压正偏差超高
151 P1012 444
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực dương sai lệch cao quá
轨压控制偏差故障 - 轨压泄露
152 P1018 445
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực rò hở
轨压控制偏差故障 - 供油量过大
153 P1019 451
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-lượng nhiên liệu cấp quá lớn
轨压控制偏差故障 - 轨压负偏差超高
154 P1013 452
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực âm sai lệch cao quá
轨压控制偏差故障 - 轨压超低限
155 P0087 453
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực thấp quá giới hạn
轨压控制偏差故障 - 轨压超高限
156 P0088 454
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-áp lực cao quá giới hạn
轨压控制偏差故障 - 轨压下降速率过大
157 P101A 455
Sự cố sai lệch khống chế áp lực dàn phun-suất tốc hạ áp lực dàn phun quá lớn
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 78
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P1616/
冗余断缸测试报告故障 Sự cố báo đo thử cắt bỏ dôi máy
161 P1617/ 514
P1618
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 79
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 80
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
169 P2533 532 点火开关信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc đánh lửa
170 P2530 533 启动电机信号故障 Sự cố tín hiệu công tắc máy khởi động
171 P0607 534 控制器计时模块故障 Sự cố modul đặt thời gian của ECU
进气节流阀驱动电路故障 - 对电源短路
172 P2142 535
Sự cố đường điện dẫn động van tiết lưu khí nạp- đoản mạch với nguồn điện
进气节流阀驱动电路故障 - 对地短路
173 P2141 541
Sự cố đường điện dẫn động van tiết lưu khí nạp- đoản mạch với đất
P0487/ 进气节流阀驱动电路故障 - 开路 / 超温
174 542
P0488 Sự cố đường điện dẫn động van tiết lưu khí nạp- hở mạch / quá nhiệt
P0501/
P1510/ 车速信号故障 1( 超速 / 信号错误 / 不合理 )
175 544
P0500/ Sự cố 1 tín hiệu tốc độ xe (quá tốc độ / tín hiệu sai / không hợp lý )
P0501
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 81
ECU 故障码 Mã sự cố của ECU
P162F/
P1630/ 警告指示灯驱动线路故障 ( 对电源短路 / 对地短路 / 开路 / 超温 ) sự cố đường điện
179 553 dẫn động đèn cảnh báo (đoản mạch với nguồn / đoản mạch với đất / hở mạch / quá
P1631/ nhiệt )
P1632
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 82
以卓越与领先,满足公众的动力需求
谢谢!
玉柴电控知识应知应会培训系列教材 83