You are on page 1of 102

MÔN LUẬT DOANH NGHIỆP – LUẬT LAO ĐỘNG

CED

PHẦN
HỢP ĐỒNG

GV: THS. HỒ THỊ THANH TRÚC


NỘI DUNG

Khái niệm
Đặc điểm
Một số HĐ TM
Cụ thể Giao kết
hợp đồng

Trách nhiệm
do VP HĐ Sửa đổi Thực hiện
Chấm dứt HĐ
Xử lý HĐ TPL
KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG

Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên tham gia


về việc xác lập, thay đổi hay chấm dứt quyền và
nghĩa vụ của họ về một vấn đề nào đó mà pháp
luật không cấm
PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG

HỢP ĐỒNG DÂN SỰ

HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN


CỨU TRONG CHƯƠNG 4
PHÂN BIỆT HỢP ĐỒNG TM VÀ DS

CHỦ THỂ

MỤC ĐÍCH

CĂN CỨ PHÁP LÝ
CHỦ THỂ

THƯƠNG NHÂN
HĐ THƯƠNG MẠI

THƯƠNG NHÂN
HĐ THƯƠNG MẠI
OR DÂN SỰ
KHÔNG PHẢI
THƯƠNG NHÂN
HĐ DÂN SỰ
KHÔNG PHẢI
THƯƠNG NHÂN
KHÔNG PHẢI
ĐKKD
Cá nhân kinh doanh

PHẢI ĐKKD

Chủ thể kinh doanh

HỘ KINH DOANH

Tổ chức kinh doanh DOANH NGHIỆP

HTX
MỤC ĐÍCH

MỤC ĐÍCH KINH DOANH HĐ THƯƠNG MẠI

MỤC ĐÍCH TIÊU DÙNG HĐ DÂN SỰ


CĂN CỨ PHÁP LÝ

LUẬT THƯƠNG MẠI HĐ THƯƠNG MẠI

BỘ LUẬT DÂN SỰ HĐ DÂN SỰ


ĐẶC ĐIỂM CỦA HĐ THƯƠNG MẠI

CHỦ THỂ

NỘI DUNG

HÌNH THỨC

MỤC ĐÍCH
CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG

Thương nhân: bao gồm các tổ chức kinh tế thành


lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một
cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh (Khoản 1, Điều 6)

Chủ thể không phải là thương nhân và không có


mục đích sinh lời chọn áp dụng luật thương mại
NỘI DUNG

Mua bán hàng hoá

ND HĐ
Cung ứng dịch vụ
TM

Hđ liên quan đến mua bán HH,


DV
HỢP ĐỒNG…….

BÊN A: THÔNG
………….. TIN CƠ
BÊN B: BẢN
……………
NỘI
Điều 1:
……………………….. Đối tượng DUNG
CÁC
Điều 2: Số lượng, chất
……………………….. ĐIỀU HỢP
Điều 3: lượng
……………………….. Giá cả
KHOẢN
………………………
THỎA
ĐỒNG
… ……
Điều n: …… THUẬN
………………………..

Ký tên
THÔNG TIN CƠ BẢN:
BÊN A: CÔNG TY TNHH XUÂN HƯƠNG
- Mã DN/Mã số thuế:
- Địa chỉ trụ sở:
- Số ĐT: Số Fax:
- Sổ TK: NH: CN:
- Người ĐDTPL: Nguyễn Văn A, Số CMND/Hộ chiếu:
Chức vụ: Giám đốc
Thông tin của người đại diện theo uỷ quyền (nếu có), số giấy
uỷ quyền, giấy uỷ quyền là một phần không tách rời hợp.
HÌNH THỨC

VĂN BẢN

HT HĐ
LỜI NÓI
TM

HÀNH VI
Các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ
liệu và các hình thức khác theo quy định của pháp luật.
CSPL: KHOẢN 15 ĐIỀU 3 LTM 2005
Thông điệp dữ liệu là thông tin được tạo ra, gửi đi, nhận và lưu giữ bằng phương tiện điện tử
KHOẢN 5 ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH


Mục đích sinh lợi
HĐ TM
Một bên không có mục đích sinh
lợi chọn LTM áp dụng
ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG

Chủ thể: chủ yếu là các thương nhân

Hình thức: chủ yếu là bằng văn bản

Đối tượng: hàng hóa, dịch vụ

Nội dung: quyền và nghĩa vụ của các bên


GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Nguyên tắc giao kết

Chủ thể hợp đồng và thẩm quyền giao kết

Phương thức giao kết

Nội dung của hợp đồng


NGUYÊN TẮC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

NT Tự do giao kết
GIAO
KẾT
Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí,
hợp tác, trung thực và ngay thẳng
CHỦ THỂ GIAO KẾT HĐ
Năng lực chủ thể

TỔ CHỨC ND GK phù hợp với


ĐKKD
THƯƠNG
NHÂN
TL hợp pháp
CÁ NHÂN

HĐ TM thường xuyên

KHÔNG
TỔ CHỨC
NLCT
PHẢI
THƯƠNG
NHÂN CÁ NHÂN Chọn AD LTM
CHỦ THỂ LÀ CÁ NHÂN
15 TUỔI 18 TUỔI

hoặc người bị - Người từ đủ 15 Có khả năng nhận


hạn chế tuổi đến chưa đủ thức, thực hiện
NLHVDS được 18 tuổi có tài sản quyền và nghĩa vụ
tham gia quan riêng đủ để thanh của hợp đồng, tự
hệ HĐDS nhưng toán nghĩa vụ thì chịu trách nhiệm
phải được sự được giao kết về việc thực hiện
đồng ý của bố hợp đồng mà nghĩa vụ có quyền
mẹ, hoặc những không cần phải giao kết hợp đồng
người giám hộ, được người đại
trừ những hợp diện theo pháp
đồng có giá trị luật đồng ý
nhỏ
NĂNG LỰC CHỦ THỂ

Thương nhân Tổ chức Cá nhân

• Tổ chức thành • Thành lập hợp • Có năng lực


lập hợp pháp pháp pháp luật
• Cá nhân • Giao dịch phù • Có năng lực
• => hoạt động hợp với chức hành vi
TM, đăng ký năng
kinh doanh
-DNTN -Tổ hợp tác
-Cty cổ phần -…. - Cá nhân có đủ điều kiện
-………
NGƯỜI GIAO KẾT HĐ

Người giao
kết

Chủ thể
Giao kết

Người giao
kết
VÍ DỤ VỀ NGƯỜI GIAO KẾT HĐ

CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG

Cty TNHH A HỢP ĐỒNG Cá nhân B

Ký kết
Giám đốc Cá nhân B

NGƯỜI KÝ KẾT
NGƯỜI GIAO KẾT HĐ

Chủ thể

Đại diện hợp pháp

Đại diện theo Đại diện theo


pháp luật ủy quyền
PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT HĐ

TRỰC TIẾP

GIÁN TIẾP
PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT TRỰC TIẾP

Gặp trực tiếp

Cách thức

Trực giao kết

tiếp
- Ký lần đầu
Ưu điểm - Giá trị lớn
- Phức tạp
PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT GIÁN TIẾP

Gián tiếp

Gửi Đề nghị giao kết hợp đồng


Bên A Bên B
Trả lời
PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT GIÁN TIẾP

Đề nghị giao kết hợp đồng


Nội dung
Thời điểm có hiệu lực

Trả lời
Từ chối
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng

Ưu điểm
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Thông tin cơ
Các thỏa bản
thuận khác Đối tượng
hợp đồng

Trách nhiệm
vật chất
Nội Số lượng
Chất lượng
dung
Biện pháp Giá cả
đảm bảo Thanh toán
thực hiện
Quyền và Thời hạn, địa
nghĩa vụ các điểm thực
bên hiện
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Thông tin cơ bản Đối tượng hợp đồng


– Thông tin về chủ thể – Hàng hóa

– Thông tin người ký – Dịch vụ


kết – Công việc
– ….
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

 Thời hạn, địa điểm thực  Quyền và nghĩa vụ các bên


hiện – Trước khi thực hiện hợp

– Nêu một cách cụ thể, rõ đồng

ràng – Trong quá trình thực hiện


hợp đồng
– Sau khi thực hiện hợp đồng
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

 Biện pháp đảm bảo thực  Trách nhiệm vật chất


hiện hợp đồng – Bồi thường

– Thế chấp – Phạt vi phạm

– Cầm cố – Buộc thực hiện

– Đặt cọc – Tạm ngừng, đình chỉ

–… thực hiện
– Hủy bỏ hợp đồng
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

Thỏa thuận khác


– Thời hiệu
– Giải quyết tranh chấp
• ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

– ….
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

3 loại điều khoản:

– Chủ yếu  phải có, phải thỏa thuận


– Thường lệ  có thể có/không vì PL đã quy định

– Tùy nghi  tự thỏa thuận tùy hoàn cảnh


THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

• Đối tượng
• Chất lượng, số lượng
Chấp hành đúng • Thời hạn, phương thức
• …

Trung thực, hợp tác, • Tạo thuận lợi để thực hiện HĐ


có lợi cho các bên, • Không trốn tránh nghĩa vụ
tin cậy • Cùng giải quyết khó khăn, tranh chấp

Không xâm phạm


lợi ích NN, lợi ích • Không ảnh hưởng lợi ích chung
công cộng, của • Không ảnh hưởng lợi ích bên thứ 3
người khác
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

 Đối tượng, số
lượng, giá trị

 Chất lượng XỬ
KHÔNG ĐÚNG
 Việc thanh toán LÝ

 Thời gian, địa điểm

 Bảo hành
CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THHĐ

THẾ CHẤP

CẦM CỐ

BẢO LÃNH
THẾ CHẤP

Thế chấp tài sản

BÊN A BẤT ĐỘNG SẢN BÊN B


ĐỘNG SẢN

KHÔNG GIAO
TÀI SẢN
CẦM CỐ

Cầm cố tài sản

BÊN A
 ĐỘNG SẢN
BẤT ĐỘNG SẢN BÊN B

GIAO TÀI SẢN


BẢO LÃNH

Bảo lãnh

HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI


Bên có nghĩa vụ Bên có quyền

Bên được bảo lãnh Bên nhận bảo lãnh

Hợp đồng cấp Thư bảo lãnh


bảo lãnh

Bên bảo lãnh


SỬA ĐỔI HĐ

• Có sự thống nhất từ hai phía

• Không làm thay đổi bản chất hợp đồng


• Sửa đổi:

– Điều khoản thỏa thuận


– Chủ thể
CHẤM DỨT HĐ

• Hợp đồng đã thực hiện xong


• Thỏa thuận chấm dứt
• Hợp đồng bị đình chỉ, hủy bỏ
• Một chủ thể bị
– Phá sản, giải thể
– Chết, mất tích, bị phạt tù

• Đối tượng hợp đồng không còn tồn tại


HĐ TPL

Không có năng lực chủ thể hay không đủ điều kiện để ký kết

Mục đích, nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội

Hình thức hợp đồng không phù hợp

Người tham gia không hoàn toàn tự nguyện


XỬ LÝ HĐ TPL

Vô hiệu toàn
Hợp
bộ
Tùy đồng
mức trái
độ vi pháp Vô hiệu
phạm
luật một phần
Người tham gia không hoàn toàn tự nguyện
GD giả tạo
vô hiệu
Nhằm che dấu
Giả tạo 1 giao dịch
khác

GD bị che
dấu có thể có
hiệu lực

Nhằm lấy
Tưởng hình thức, GD
không phát
tượng sinh hiệu lực
không tồn tại
hợp đồng
Người tham gia không hoàn toàn tự nguyện

Bị đe dọa
Tòa án
Bị nhầm tuyên GD
lẫn vô hiệu
khi có
yêu cầu
Bị lừa dối
XỬ LÝ HĐ VÔ HIỆU TOÀN BỘ

XỬ
KHÔNG
Chưa THỰC

thực hiện HIỆN
hợp
đồng
trái Đang NGỪNG
THỰC
pháp thực thiện HIỆN

luật
XỬ LÝ HĐ VÔ HIỆU TOÀN BỘ

Hoàn trả cho nhau

XỬ
LÝ TN bất chính  sung công quỹ
TÀI
SẢN
Thiệt hại tự gánh chịu
XỬ LÝ HĐ VÔ HIỆU TỪNG PHẦN

• Các bên thỏa thuận, sửa đổi phần ký kết trái


pháp luật
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ DO VI PHẠM HĐ

Trách nhiệm pháp lý

Hậu quả bất lợi

Bên vi phạm
Bên bị vi phạm

Đối với
GIAO KẾT HỢP THỰC HIỆN
ĐỒNG
Phát sinh

Trách
nhiệm
pháp
Sửa đổi, chấm dứt HĐ, lý
HĐ trái pháp luật
CĂN CỨ PHÁT SINH TNPL

Thiết hại vật chất Mối quan hệ nhân quả


thực tế xả ra Hành vi – thiệt hại

Hành vi vi phạm Có lỗi của bên vi


phạm
Trách
nhiệm
pháp lý
CÁC LOẠI TNPL

Phạt vi phạm

Hủy bỏ hợp đồng Bồi thường thiệt hại

Tạm ngừng, đình Buộc thực hiện


đúng HĐ
chỉ thực hiện HĐ
PHẠT VI PHẠM

Phạt vi phạm

• Bên vi phạm trả một khoản tiền cho bên bị vi phạm

• Mức phạt: <= 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng vi phạm

• Mức phạt này theo quy định Luật thương mại


BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Bồi thường thiệt hại

• Bên vi phạm bồi thường những tổn thất thực tế xảy ra cho
bên bị vi phạm
• Ngoài tổn thất, còn có khoản lợi trực tiếp bên bị vi phạm
đáng được hưởng
• Bên bị vi phạm phải chứng minh
BUỘC THỰC HIỆN ĐÚNG HĐ

Buộc thực hiện đúng hợp đồng

• Yêu cầu bên vi phạm thực hiện đúng như những điều khoản
đã thỏa thuận
LƯU Ý
• Theo Điều 422 Bộ luật Dân sư:
– Không thỏa thuận bồi thường thiệt hại thì chỉ nộp tiền phạt

vi phạm, mức phạt tự thỏa thuận

• Theo Điều 307 Luật thương mại:


– Không thỏa thuận phạt vi phạm thì chỉ có quyền yêu cầu bồi

thường

– Nếu có thỏa thuận phạt vi phạm vì có quyền yêu cầu phạt vi

phạm và bồi thường thiệt hại.


Tạm ngừng thực hiện hợp đồng

Đình chỉ thực hiện hợp đồng

Hủy bỏ hợp đồng


CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH

 Do các bên thỏa thuận


 Xảy ra sự kiện bất khả kháng

 Phải thực hiện quyết định của cơ quan NN có thẩm


quyền mà không thể biết trước
- Không khi ký
lường trước được
- Dù đã áp dụng mọi biện pháp cần
 Hành vi vi phạm hoàn toàn do lỗi bên kia
thiết nhưng hậu quả vẫn xảy ra
- Bên vi phạm phải chứng minh
- Thông báo kịp thời
MUA BÁN HÀNG HÓA VÀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA

Hợp đồng mua


bán hàng hóa

Mua bán hàng


hóa
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Hình thức
giao kết

Phương
thức giao
kết
HÌNH THỨC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA (Điều 24, Luật Thương mại 2005)

Lời
nói

Văn bản
PHƯƠNG THỨC GIAO KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA (Điều 390 – 400, BLDS 2005)

BÊN NHẬN ĐỀ
BÊN ĐƯA RA ĐỀ NGHỊ
NGHỊ GIAO KẾT
GIAO KẾT HĐ HĐ
KHÔNG CHẤP
NHẬN

CHẤP NHẬN
ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Thể hiện rõ ý
định giao kết

ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP BÊN ĐƯỢC


ĐỒNG ĐỀ NGHỊ
XÁC ĐỊNH
Chịu sự ràng
buộc
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG VỚI
BÊN THỨ 3 TRONG THỜI
HẠN CHỜ BÊN ĐƯỢC ĐỀ
NGHỊ TRẢ LỜI

TRONG BÊN ĐỀ
BÊN ĐỀ
THỜI HẠN NGHỊ BÊN ĐƯỢC
NGHỊ PHẢI
CHỜ BÊN GIAO KẾT ĐỀ NGHỊ
BỒI
ĐƯỢC ĐỀ HỢP ĐỒNG BỊ THIỆT
THƯỜNG
NGHỊ TRẢ VỚI BÊN HẠI
THIỆT HẠI
LỜI THỨ BA
THỜI ĐIỂM ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG CÓ
HIỆU LỰC

Thời điểm đề
nghị giao kết
hợp đồng có
hiệu lực do Thời điểm đề
bên đề nghị ấn nghị giao kết
định hợp đồng có
hiệu lực kể từ
thời điểm bên
được đề nghị
nhận đề nghị
Bên đề nghị không ấn định
đó
THỜI ĐIỂM BÊN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP
ĐỒNG NHẬN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ

BÊN ĐƯỢC ĐỀ Đề nghị được chuyển đến nơi


NGHỊ LÀ CÁ cư trú
NHÂN

BÊN ĐƯỢC ĐỀ
NGHỊ LÀ PHÁP
Đề nghị được chuyển đến nơi
NHÂN trụ sở

ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC ĐƯA VÀO HỆ THỐNG THÔNG TIN CHÍNH THỨC CỦA
BÊN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ

BÊN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ BIẾT ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ QUA CÁC PHƯƠNG THỨC
KHÁC
THAY ĐỔI, RÚT LẠI ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP
ĐỒNG
Khi
Bên được đề nghị
bên đề
nhận được thông báo
nghị
về việc thay đổi, rút
thay
Bên đề lại đề nghị trước hoặc
đổi đề
nghị có thể cùng với thời điểm
nghị
thay đổi, nhận đề nghị
Trong 2 thì đề
rút lại đề trường hợp nghị
nghị giao Điều kiện thay đổi, rút đó
kết hợp lại đề nghị phát sinh được
đồng trong trường hợp bên coi là
được đề nghị có nêu đề
rõ điều kiện đó trong nghị
đề nghị mới
HỦY BỎ ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

PHẢI THÔNG
BÁO CHO BÊN
ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ
THÔNG BÁO
QUYỀN HỦY HỦY BỎ PHẢI
BỎ NÊU RÕ ĐẾN TRƯỚC
TRONG ĐỀ BÊN ĐƯỢC ĐỀ
NGHỊ NGHỊ TRẢ LỜI
CHẤP NHẬN

HỦY BỎ ĐỀ
NGHỊ
CHẤM DỨT ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
ờ i
ả l
tr ị
h
g n
n
ề hậ
đ
c pn
ư ợ ấ l ờ i
đ ch trả
n
Bê ông i h ạn
kh t t hờ
ậ n n ghị
Hế p nh i đ ề
ấ ú t lạ
ch đổ i, r
y
Tha ệu lực
ó h i
c nghị
b ỏ đ ề
Đề nghị Hủy
h i ệ u l ự c

chấm dứt
Theo thỏa thuận của các bên
trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời
SỬA ĐỔI ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG DO
BÊN ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ ĐỀ XUẤT

Bên được
Bên đề Bên được Đề nghị  Bên
Nghị Đề nghị đề nghị

Đưa ra đề nghị Chấp nhận


Đề nghị được
đề nghị, nêu
sửa đổi đề
Điều kiện,
nghị mới
Sửa đổi ĐN
CHẤP NHẬN ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG

Bên đề nghị nêu ra đề nghị

Chấp nhận Bên được đề nghị chấp nhận đề nghị


Đề nghị

Chấp nhận toàn bộ đề nghị


THỜI HẠN TRẢ LỜI CHẤP NHẬN GIAO KẾT HỢP
ĐỒNG

Đề nghị ấn định thời hạn Bên được đề nghị phải trả


Lời trong thời gian đó
trả lời
Bên được đề nghị trả lời Chấp nhận đó là đề nghị mới
chậm
Nếu bên đề nghị biết hoặc phải
Chấp nhận đúng hạn nhưng Biết thì chấp nhận vẫn có hiệu lực
thông báo đến chậm Trừ TH: Bên đề nghị trả lời ngay
Không đồng ý với bên được đề
nghị

Bên được đề nghị phải trả lời ngay


Trường hợp giao kết trực tiếp Trừ TH: hai bên thỏa thuận về
thời
hạn
MỘT BÊN BỊ CHẾ HOẶC MẤT NĂNG LỰC HÀNH
VI DÂN SỰ

Bên đề nghị chết


hoặc mất năng lực Bên được đề nghị
hành vi dân sự chết hoặc mất năng
sau khi bên được lực hành vi dân sự
đề nghị trả lời sau khi trả lời chấp
chấp nhận  đề nhận đề nghị giao
nghị giao kết hợp kết hợp đồng  đề
đồng vẫn có giá nghị giao kết hợp
trị đồng vẫn có giá trị.
RÚT LẠI THÔNG BÁO CHẤP NHẬN GIAO KẾT
HỢP ĐỒNG

Thông báo
Rút lại đến
Trước Khi bên đề
nghị nhận
được trả lời
chấp nhận Thông báo
rút lại đến
cùng một
lúc
ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA
Năng lực chủ thể

Giao kết đúng


Người giao kết A C nguyên tắc HĐ
Đúng thẩm
quyền ĐK HIỆU LỰC
HĐMB HH

Nội dung, mục D


E Hình thức phù hợp
đích hợp đồng
không trái PL, đạo với quy định PL
đức XH
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Nguyên tắc thực hiện Thực hiện quyền và


hợp đồng nghĩa vụ của các bên
trong hợp đồng
NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA

THỰC HIỆN ĐÚNG NỘI DUNG HĐ

TRUNG THỰC, HỢP TÁC, CÓ LỢI CHO CÁC NGUYÊN TẮC THỰC
BÊN, TIN CẬY LẪN NHAU HIỆN HỢP ĐỒNG

KHÔNG XÂM PHẠM LỢI ÍCH NHÀ NƯỚC,


CÔNG CỘNG, QUYỀN LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CỦA NGƯỜI KHAC
THỰC HIỆN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN
TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

GIAO
HÀNG
CHUYỂN
KIỂM TRA
RỦI RO,
HÀNG
QSH HH
BẢO ĐẢM
QUYỀN SH
NHẬN HH BẢO
HÀNG HÀNH
THANH
TOÁN
GIAO HÀNG (ĐIỀU 34-43, LTM 2005)

Những vấn đề pháp lý


khi giao hàng
Địa điểm giao hàng
Giao
hàng

Thời hạn giao hàng


ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG

Có thỏa
thuận địa
điểm

Không
thỏa thuận
địa điểm
CÓ THỎA THUẬN ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG

Bên bán có nghĩa vụ phải


giao hàng đúng địa điểm đã
thỏa thuận
KHÔNG CÓ THỎA THUẬN ĐỊA ĐIỂM GIAO
HÀNG
HH là vật gắn liền với đất, địa điểm giao hàng tại nơi có
hàng hóa

Trường hợp khác, Trong HĐ có


bên bán giao hàng quy định về
tại địa điểm kinh vận chuyển
doanh của bên hàng hóa, bên
bán, nơi cư trú bán giao hàng
xác định tại thời cho người VC
điểm giao kết đầu tiên

HĐ không quy định về vận chuyển, thời điểm giao kết các bên biết
địa điểm kho chứa hàng, xếp hàng, nơi sản xuất chế tạo giao hàng
tại nơi đó
THỜI HẠN GIAO HÀNG

Giao
Có thỏa thuận về thời điểm giao hàng đúng thời
điểm đó

Có thỏa thuận về thời hạn


giao hàng, không thỏa
thuận thời điểm giao hàng
Không thỏa thuận về thời
hạn giao hàng

Giao bất kỳ thời


điểm nào trong Giao hàng trong một
thời hạn đó thời gian hợp lý
GIAO HÀNG TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THỎA
THUẬN

Bên bán Thời hạn Bên mua


Thỏa thuận

Giao hàng Trước thời hạn Có quyền không


nhận hàng
NHỮNG VẨN ĐỀ PHÁP LÝ KHI GIAO HÀNG

Giao hàng và chứng từ liên quan

Giao hàng có liên quan đến người vận chuyển

Giao hàng không phù hợp với hợp đồng

Giao thiếu hàng

Giao thừa hàng


GIAO HÀNG VÀ CHỨNG TỪ LIÊN QUAN

Giao hàng theo thỏa thuận trong hợp đồng


Giao theo thỏa thuận trong hợp đồng về số lượng, chất lượng, cách
thức đóng gói, bảo quản…

Giao hàng trong trường hợp không có thỏa thuận cụ thể


Giao hàng theo quy định của luật thương mại 2005
GIAO CHỨNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA

Giao chứng từ theo thời Bên mua có quyền


hạn thỏa thuận yêu cầu bên bán khắc
phục bất lợi và chịu
chi phí phát sinh từ
việc sửa chứng từ
Giao chứng từ
trong thời gian
hợp lý nếu Sửa đổi chứng từ
không có thỏa giao trước hạn
thuận

Giao chứng từ trước hạn


GIAO HÀNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NGƯỜI VẬN
CHUYỂN
NGƯỜI
GIAO HÀNG BÁN CÓ
CHO NGƯỜI BẢO HIỂM
NV CHUYÊN HÀNG HÓA
VC CHỞ TRONG QT
VC

- Thông báo
đã giao hàng - Đảm bảo Nếu không có
cho người điều kiện nghĩa vụ mua
chuyên chở chuyên chở bảo hiểm vận
- Xác định - Ký hợp đồng chuyểntạo
cách thức chuyên chở điều kiện cho
nhận biết HH bên mua mua
BH
GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HỢP ĐỒNG

Giao hàng
không phù
hợp với HĐ

Trách
nhiệm do
giao hàng
không phù
hợp với HĐ
GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HỢP ĐỒNG

KHÔNG Không phù hợp với mục đích sử dụng thông


CÓ THỎA thường của hàng hóa cùng chủng loại
HH KHÔNG
THUẬN PHÙ HỢP HĐ
TRONG Không
HỢP phù hợp
ĐỒNG với mục
đích cụ
Không được bảo quản, thể mà
đóng gói theo phương bên mua
thức thông thường cho bên
bán biết
Bên mua có hoặc phải
thể từ chối biết khi
nhận hàng giao kết
Không đảm bảo chất lượng như hàng mẫu hợp đồng
TRÁCH NHIỆM DO GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ
HỢP VỚI HỢP ĐỒNG
Bên bán không phải chịu trách nhiệm về khiếm
khuyết hàng hóa nếu bên mua đã biết hoặc
CÁC BÊN phải biết khi giao kết HĐ
KHÔNG THỎA
THUẬN

Trong thời hạn


khiếu nại, bên
Bên bán chịu bán phải chịu
trách nhiệm với trách nhiệm
khiếm khuyết với khiếm
hàng hóa do bên khuyết HH đã
bán vi phạm HĐ có trước thời
xảy ra sau thời điểm chuyển
điểm chuyển rủi ro rủi ro
GIAO THIẾU HÀNG – GIAO THỪA HÀNG

GIAO THỪA
GIAO THIẾU HÀNG HÀNG
Giao thiếu hàng trong
trường hợp chỉ có thỏa Bên mua có quyền
thuận thời hạn giao không nhận số hàng
hàng, giao hàng trước thừa.
thời hạn đó. Thì bên bán Nếu bên mua chấp
có thể giao bổ sung nhận thì phải thanh
trong thời gian còn lại.
Bên bán phải bồi thường
toán cho bên bán
những tổn thất phát sinh theo giá đã thỏa
cho bên mua nếu có. thuận.
ĐẢM BẢO QUYỀN SỞ HỮU HÀNG HÓA

Bên bán phải đảm bảo:


- quyền sở hữu của bên mua đối với hàng
hóa đã bán không bị tranh chấp bởi bên
thứ 3.
- Hàng hóa đó phải hợp pháp
- Việc chuyển giao hàng hóa là hợp pháp
CHUYỂN RỦI RO
HH thuộc quyền định Tại địa điểm
Có địa điểm giao hàng điểm thỏa
đoạt của bên mua, bên
mua ko nhận hàng B thuận
HH được giao cho
NVC đầu tiên
Trường hợp
khác
A C Không có địa
điểm giao hàng
TH Chuyển Bên mua nhận
Thời điểm giao kết Rủi ro
HĐ chứng từ SH

Giao cho người


E D
Mua bán hàng hóa nhận hàng mà
trên đường vận Người nhận hàng xác nhận không phải người
chuyễn quyền chiếm hữu HHcủa bên vận chuyển
CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU

Quyền sở hữu hàng hóa được chuyển từ


bên bán sang bên mua từ thời điểm hàng
hóa đươc chuyển giao.
Trừ trường hợp, 2 bên có thỏa thuận
khác hoặc pháp luật có quy định khác
BẢO HÀNH

NV BẢO HÀNH THỰC HIỆN NVBH CHI PHÍ BẢO HÀNH

BÊN BÁN CHỊU BÊN BÁN PHẢI BÊN BÁN CHỊU


TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CHI PHÍ VIỆC BẢO
BẢO HÀNH NGHĨA VỤ BẢO HÀNH
TRONG TH HH CÓ HÀNH TRONG TRỪ TH CÓ THỎA
BẢO HÀNH THỜI GIAN NGẮN THUẬN KHÁC
NHẤT
TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG MUA
BÁN HÀNG HÓA

Hình thức trách nhiệm

Căn cứ áp dụng

Trường hợp miễn trách


HÌNH THỨC TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP
ĐỒNG
BUỘC THỰC HIỆN ĐÚNG HỢP ĐỒNG

Text Text

TẠM NGỪNG, PHẠT VI PHẠM


ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ Text Text

BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI


CĂN CỨ ÁP DỤNG

A
CÓ HÀNH VI VI PHẠM HĐ

B
THIỆT HẠI THỰC TẾ

C
LỖI CỦA BÊN VI PHẠM

D
MỐI QUAN HỆ NHÂN QUẢ GIỮA HÀNH VI VI PHẠM VÀ
THIỆT HẠI THỰC TẾ
TRƯỜNG HỢP MIỂN TRÁCH

4
1 Vi phạm do thực
hiện quyết định
Do hai bên 3 của cơ quan quản
thỏa thuận lý nhà nước mà
Hành vi vi bên bi phạm
2 phạm của không thể biết
một bên hoàn vào lúc giao kết
Bất khả kháng toàn do lỗi hợp đồng
của bên kia

You might also like