Professional Documents
Culture Documents
2.3 TÊN GỌI CÁC CỬA HÀNG, LỐI ĐIỀU KIỆN SỰ LỄ ĐỘ
2.3 TÊN GỌI CÁC CỬA HÀNG, LỐI ĐIỀU KIỆN SỰ LỄ ĐỘ
les commerces
VOCABULAIRE
https://www.50languages.com/phrasebook/lesson/vi/fr/53/
- le marché: Chợ
On achète des fruits, des légumes et des produits frais au marché. = Chợ. Chúng ta mua hoa quả, rau củ
và các sản phẩm tươi sống ở chợ.
Pastèque
Anh Đào Cerises Dưa hấu Bưởi Pamplemousse
Việt Quất Myrtille Quả mâm xôi Framboise Hạnh nhân L’amande
Citron vert/
Táo Pomme Chanh vỏ xanh Cherry La cerise
lime
Fruit de la
Mướp đắng Melon amer Dừa Noix de coco Chanh dây
passion
Súp lơ
Bí ngòi Courgette Dưa chuột Concombre Chou-fleur
trắng
Pommes de
Củ Cải Radis Khoai tây Đậu hà lan Pois
terre
Banane
Ngô Mais Cây chuối Rau muống Gloire du matin
plantain
Pousse de
Cà Tím Aubergine Măng Ớt Le chili
bambou
Les fleurs
Cây cảnh La plante en pot Cái lọ Le vase Hoa khô
séchees
Bouteille
Chai Sôcôla Chocolat Mù tạt Moutarde
Assaisonneme Sốt
Lon, thùng Boîte Đồ gia vị
nt mayonaise
Mayonaise
Túi bóng Sac plastique Nước mắm Sauce poisson Tiêu Poivre
Xe đẩy
Caddie Giỏ hàng Painer Gạo Riz
mua sắm
Quầy
Caisse Bột mì Farine
thanh toán
Bột lúa
Tiền L’argent Tiền mặt espèces La farine d'orge
mạch
Thẻ tín
carte de crédit Lúa mạch Orge
dụng
Vocabulaire
Hải Sản – Fruits de mer
Động vật có
Con trai Moule Tôm Crevette Fruits de mer
vỏ
Nageoires de
Cá mập Reqin Vây cá mập Hàu Hauite
requin
Con nghêu,
Cá rô phi Tilapia Cá trê Poisson-chat Palourde
ngao
La côtelette de
Jambon Le Jambon Thịt lợn cốt lết Gà tây Le dinde
porc
Travers de
Sườn lợn Gan Foie Thịt viên La boulette
porc
Mua Sắm Faire du shopping Tôi chỉ xem thôi Je regarde simplement
Đóng cửa vào buổi Fermé pour le Bạn có cái nào rẻ hơn Avez-vous moins
trưa déjeuner không? cher?
Tôi muốn đi đến trung Je veux aller au Bạn có thể giữ nó cho tôi Pouvez-vous me le
tâm mua sắm centre commercial không? garder?
Khu vực mua sắm Où est le centre Tôi có thể trả lại nó được
Puis-je retourner
chính ở đâu? commercial? không?
Pouvez-vous me
Bạn vui lòng gói lại
faire un emballage
thành quà tặng được Nó đắt quá C’est trop cher
cadeau, s’il vous
không?
plaît?
Bạn có cái nào giảm Avez-vous des Je voudrais échanger
Tôi muốn đổi cái này
giá không? Remise articles en réclame? ceci
Tôi đói
J’ai faim
Bạn muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay tiền Vous souhaitez payer par carte de crédit ou en
mặt? espèces?
CHIA ĐỘNG TỪ
Changer
S Échanger
Ouvert Fermé To Tourner Retourner Boire
Exchange
change
Je
Tu
Il/elle/on
Nous
Vous
Ils/elles
CHIA ĐỘNG TỪ
S Manger
Acheter Payer Avoir besoin de…
Je
Tu
Il/elle/on
Nous
Vous
Ils/elles
Si : Liệu
- Si + S + V( hiện tại ) + O ?
Si tu veux manger quelque chose ?
Qu’Est-ce que tu veux manger ?
Je pense que si je dois aller au marché?
- Si : Nếu – thì : mô tả sự kiện có thể xảy ra hoặc không
Si + S + V( tương lai đơn ) + O
Il mangerait s'il avait faim
- Si : Nếu- thì: mô tả về một giả thiết không khả thi hoặc khó có thể
thực hiện
CÂU ĐIỀU KIỆN
(Le conditionnel)
CÁCH DÙNG: SI
- ‘SI’ Mô tả những sự kiện không chắc xảy ra vì các sự kiện này phụ thuộc vào một số điều kiện
khác, mô tả về 1 giả thuyết khả thi hoặc không thực hiện được
Vd: Il mangerait s'il avait faim - Anh ta sẽ ăn nếu anh ta thấy đói. Se il
Si nous étudiions, nous serions plus intelligents - Nếu chúng ta học, chúng ta sẽ thông minh hơn.
Si + S + V(chia ơ tlđ )
Trong những câu ví dụ trên, thì điều kiện chỉ được sử dụng ở mệnh đề kết quả, không sử dụng ở
mệnh đề nguyên nhân.
VD: Si j'ai de l'argent, j'aiderai les démunis demain. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ giúp đỡ những người nghèo vào ngày
mai.
Si j'ai le temps, je t'aidera = Nếu có thời gian, tôi sẽ giúp bạn.
CÂU ĐIỀU KIỆN
(Le conditionnel )
CÁCH DÙNG:
- Động từ “vouloir” được dùng trong thì điều kiện nhằm diễn tả một yêu cầu theo cách lịch sự, 1
mong muốn.
Vd: Je voudrais une pomme. Tôi muốn một trái táo. (nói theo cách lịch sự)
Je veux une pomme
Voudrais = would like
Je voudrais y aller avec vous. Tôi muốn đi với bạn.
- Động từ “aimer” được dùng để biểu thị một cách lịch sự một mong ước, khát khao nào đó, đôi khi
mong ước này không thể thực hiện được
VD: J'aimerais bien le voir ! Tôi rất muốn được xem nó!
J’aime bien le voir
J'aimerais y aller, mais je dois travailler Tôi rất muốn đi, nhưng tôi phải làm việc.
CÂU ĐIỀU KIỆN
(Le conditionnel)
- Chỉ cần thêm đuôi thích hợp vào gốc của động từ. Động từ đuôi –RE, bỏ chữ e và thêm phần đuôi của thì điều kiện
vào, động từ đuôi -ER và –IR bỏ phần đuôi er hoặc ir và thêm đuôi của thì điềi kiện. xem bảng dưới đây
4. Si nous étions plus attentifs en cours, nous (finir) plus vite nos devoirs.