You are on page 1of 22

NHẬT BẢN

TÌM HIỂU VỀ HOẠT ĐỘNG KINH


TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
Giới thiệu chung
Nhờ
Hiệnchính
Ngoại
Tổng thương
giá
nay,trịsách tận
của
thương
Nhật Bản dụng
Nhật
mại và
Bản
thực
là nước khai
phát thác
hiện
đứng với
đầutriệt
triển các
thế đểgiới
mạnh. những
nước thành
vềphát
đầu tưtựu
triển làkhoa
trực tiếphọc-kĩ
52%, ratrong thuật,
nước đó vốn(FDI)
nhiều
ngoài đầu
nhất
tư…Nhật
với

2.
3. Hoa
1.viện
Các Kỳ
TổngtrợBản
giáphát
mặt đã
vàhàng
trịEU;nhanh
ngoài
triển
xuât chóng
ra khẩu
chính
xuất-nhập
nhập khẩu
khẩucòn khắc
là hợp
thức phục
tác
(ODA).
sản
tăng phẩm khó
vớitục
liên khăn
các(năm
công
nông và
nước vươn
nghiệpcông
nghiệp,
2004:chếlên
năng dẫu
nghiệp
biến
tổng đầu
mới
giá(tàu
lượng thế giới
ở châu
biển,
trị(than,
xuất về
ô tô,
dầu
–nhập nhiều
Á.mỏ,..)
xe gắn
khẩu vàđạt
ngành
máy,
nguyên
1020,2kinh
sảntỉ tế.
phẩm
liệu
USD),
côngtin
Nhậthọc…),
Bản chiếm
nghiệp. là nước 99%
xuất giásiêu.
trị xuất khẩu.
a. Đường lối kinh
01 tế đối ngoại
Đường lối kinh tế đối ngoại
Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật nước ngoài.

Khai thác triệt để những thành tựu khoa học kĩ thuật, nguồn vốn đầu tư
của Hoa Kì với các nước khác.
02
Cơ cấu hàng xuất
nhập khẩu
Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
Xuất khẩu các sản phẩm chế biến Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp (lương
(cơ khí giao thông vận tải, cơ khí thực, thực phẩm), nguyên liệu công
điện tử thông tin..), chiếm 99% nghiệp (gỗ, cao su, bông vải, khoáng
giá trị xuất khẩu. sản...) và năng lượng (than, dầu mỏ).
03
Bạn hàng chủ yếu
Bạn hàng chủ yếu

Các nước phát triển: chiếm 50%


tổng giá trị thương mại, chủ yếu
Hoa Kì, EU, Ô-xtrây-li-a,...

Các nước đang phát triển:


chiếm trên 45% tổng giá trị
thương mại, riêng các nước NIC
chiếm 18%.
04
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và
viện trợ phát triển chính thức
Đầu tư trực tiếp nước ngoài và viện trợ phát
triển chính thức
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài Trong viện trợ phát triển (ODA), Nhật
(vốn FDI) đứng đầu thế giới, thuộc nước đứng đầu thế giới, đặc biệt
trong đó đầu tư của Nhật Bản vào Nhật dành tới 60% vốn này cho các
nước ASEAN, riêng phần Việt Nam gần
ASEAN tương đối lớn. 1 tỉ USD (từ 1991 đến 2004).
05

Thành quả (từ 1990 - 2004


Thành quả
Giá trị xuất và nhập khẩu đều tăng, trong đó xuất khẩu tăng nhanh
hơn, đạt gần 1,96 lần so với 1,93 lần của nhập khẩu.

Cán cân thương mại luôn dương, riêng năm 2004 giá trị xuất siêu cao
nhất với 111,2 tỉ USD.
GAME
Câu 1. Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên của Nhật Bản là:
A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
C. Nghèo khoáng sản.
D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 2. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. Quy mô không lớn.


B. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. Tốc độ gia tăng dân số cao.
D. Dân số già.
Câu 3. Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của
Nhật Bản hiện nay là:
A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.
B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng,
dệt.
C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.
D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.
 
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B. Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng
Câu 5. Những năm 1973 – 1974 và 1979 – 1980, tốc độ tăng
trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên
nhân chủ yếu là do:
A. Có nhiều thiên tai.
B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. Khủng hoảng tài chính thế giới.
D. Cạn kiệt về tài nguyên khóng sản.
Câu 6. Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi
trọng giáo dục, ý thức đổi mới của người lao động
A. Là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản
phát triển.
B. Đã tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân các nước
khác.
C. Là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác lao động với các nước khác.
D. Có ảnh hưởng ít nhiều đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản.
Câu 7. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á.       
B. Nam Á.
C. Bắc Á.      
D. Tây Á.
Câu 8. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn-su.       
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.       
D. Kiu-xiu.
ご聴取ありがとうございまし
Thank you for listening

You might also like