You are on page 1of 36

Nộ

Ph ư
i du
ơn g
n
p
g

:
p

?
tính g i á
Giá trị tài sản mua vào
Chiết khấu TM, giảm
giá
CK thanh toán

 Giá mua (hóa đơn)


 Các khoản thuế không
được hoàn
 Chi phí thu mua
Chi phí thu mua

 Chi phí vận chuyển


 Chi phí bốc dỡ
 Chi phí bộ phận thu mua
 Chi phí kho bãi...
Giá thực tế tài sản mua vào

Chiết khấu TM,


giảm giá

 Giá mua (hóa đơn)


 Chi phí mua
 Các khoản thuế không
được hoàn
Tính giá hàng xuất kho (giá vốn hàng bán)

 Phương pháp giá thực tế đích danh


 Phương pháp bình quân
 Phương pháp nhập trước - xuất trước FIFO
 Phương pháp nhập sau - xuất trước LIFO
ậ p trư ớ c – xu ấ t trướ c
Nh
IFO)
FIRST-IN, FIRST-OUT (F

ơ n vị t ính SL , ĐG: 1000



Tiền 1.000.000)
Nghiệp vụ xuất ngày 5

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền

1 20 16 320

5 10 16 160
Sau Nghiệp vụ xuất ngày 5

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320

5 10 16 160 10 16 160
Nghiệp vụ nhập ngày 10

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền

1 20 16 320

5 10 16 160 10 16 160

10 2 15 30
Nghiệp vụ xuất ngày 15

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền

1 20 16 320
5 10 16 160

10 2 15 30 10 16 160
2 15 30

15 8 16 128
Sau nghiệp vụ nhập ngày 10

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền

1 20 16 320

5 10 16 160 10 16 160

10 2 15 30 10 16 160
2 15 30
Sau nghiệp vụ xuất ngày 15

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền


1 20 16 320
5 10 16 160

10 16 160
10 2 15 30 2 15 30

2 16 32
15 8 16 128 2 15 30
Nghiệp vụ nhập ngày 20

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền


1 20 16 320
5 10 16 160

10 2 15 30

2 16 32
15 8 16 128 2 15 30

20 15 14 210
Sau nghiệp vụ nhập ngày 20

Ngày Nhập Xuất Tồn

SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền


1 20 16 320
5 10 16 160

10 2 15 30

15 8 16 128

2 16 32
20 15 14 210 2 15 30
15 14 210
Nghiệp vụ xuất ngày 25
Ngày Nhập Xuất Tồn
SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
10 2 15 30
15 8 16 128
2 16 32
20 15 14 210 2 15 30
15 14 210
5 76
25 2 16 32
2 15 30
1 14 14
Cuối tháng
Ngày Nhập Xuất Tồn
SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
10 2 15 30
15 8 16 128
20 15 14 210

5 76
2 16 32
25 2 15 30 14 14 196
1 14 14
Phương ph
Nhập sau - áp
Xuất trước
LAST-IN, FI
RST-OUT (L
IFO)
(đơn vị tính
SL, ĐG: 1000
Tiền 1.000.0
00)
Nghiệp vụ xuất ngày 5

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
Sau Nghiệp vụ xuất ngày 5

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160 10 16 160
Nghiệp vụ nhập ngày 10

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160 10 16 160
10 2 15 30
Sau nghiệp vụ nhập ngày 10

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
10 16 160
10 2 15 30 2 15 30
Nghiệp vụ xuất ngày 15

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160

10 2 15 30 10 16 160
2 15 30
8 126
15 2 15 30
6 16 96
Sau nghiệp vụ xuất ngày 15

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160

10 2 15 30 10 16 160
2 15 30
8 126 4 16 64
15 2 15 30
6 16 96
Nghiệp vụ nhập ngày 20

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
10 2 15 30
8 126 4 16 64
15 2 15 30
6 16 96
20 15 14 210
Sau nghiệp vụ nhập ngày 20

Ngày Nhập Xuất Tồn


SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
10
5 16 160

10 2 15 30
8 126 4 16 64
15 2 15 30
6 16 96
4 16 64
20 15 14 210
15 14 210
Nghiệp vụ xuất ngày 25
Ngày Nhập Xuất Tồn
SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
10 2 15 30
8 126 4 16 64
15 2 15 30
6 16 96
4 16 64
20 15 14 210 15 14 210

25 5 14 70
Cuối tháng
Ngày pháp nhập
Phương Nhậptrước xuất trước Xuất Tồn
SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160
10 2 15 30
8 126 4 16 64
15 2 15 30
6 16 96
4 16 64
20 15 14 210 15 14 210

25 5 14 70 10 14 140
4 16 64
Phương pháp
giá bình quân - Weighted Average
Bình quân cuối kỳ trước (chính là đầu kỳ này)

Trị giá thực tế vật


tư tồn đầu kỳ
Đơn giá bình quân
cuối kỳ trước
Số lượng vật tư tồn
đầu kỳ

Trị giá thực tế hàng tồn kho xuất (Giá vốn hàng bán) = Số lượng xuất * Đơn giá bình quân cuối kỳ
trước (chính là đầu kỳ này)
Ví dụ minh họa

 Đơn giá bình quân cuối kỳ trước = 16


 Tổng giá tri hàng xuất kho là: (10 +8 +6)x 16 =384

 Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:

Tồn đầu kỳ + nhập trong kỳ - xuất trong kỳ

= (20 x 16) + (2 x15 +15 x 14) – 384 = 176


Bình quân cả kỳ dự trữ

+
Trị giá thực tế vật tư Trị giá thực tế vật
tồn đầu kỳ tư nhập trong kỳ

Đơn giá bình


quân cả kỳ dự trữ

Số lượng vật tư tồn


đầu kỳ + Số lượng vật tư
nhập trong kỳ

Trị giá thực tế hàng tồn kho xuất (Giá vốn hàng bán) = Số lượng xuất * Đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ
Ví dụ minh họa

 Đơn giá bình quân cả kỳ dự trữ là:


(20x16 +2x15 +15 x14 )/ (20+2+15) =15,14
 Giá trị hàng xuất trong kỳ là: (10+8+6) x15,14 = 363,36
 Giá trị hàng tồn cuối kỳ là: 13 x 15,14 = 196,82
Bình quân liên hoàn (tập trung vào PP này)

Trị giá thực tế vật tư


tồn trước lần nhập i + Trị giá thực tế vật tư
nhập lần i
Đơn giá bình quân
liên hoàn

Số lượng vật tư tồn


trước lần nhập i + Số lượng vật tư nhập
lần i

Trị giá thực tế hàng tồn kho xuất (Giá vốn hàng bán) = Số lượng xuất * Đơn giá bình quân liên hoàn
Cuối tháng
Ngày Nhập Xuất Tồn
Phương pháp nhập trước xuất trước
SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền SL ĐG Tiền
1 20 16 320
5 10 16 160 10 16 160
15,83
10 2 15 30 12 189.96

4 15,83 63,32
15 8 15,83 126,64

20 15 14 210 19 14,39 273,41

14,39 14,39
25 5 71,95 14 201,46
Đơn giá bình quân liên hoàn

Ngày 10
(10*16 + 2*15)/10 + 2 =15,83

Ngày 20

(4*15,83 + 15*14)/4+15 = 14,39


Phương pháp thực tế đích danh

Theo dõi hoạt động xuất kho từ lô


hàng nào thì giá xuất là giá thực tế
đích danh mua lô hàng đó

You might also like