Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Tai Lieu Dao Tao Co Van Dich Vu Mazda
(123doc) Tai Lieu Dao Tao Co Van Dich Vu Mazda
1
NỘI DUNG
PHẦN I : NHIỆM VỤ & VAI TRÒ CỦA TVDV
PHẦN II : QUY TRÌNH DỊCH VỤ
PHẦN III : CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH
PHẦN IV : KỸ NĂNG XỬ LÝ KHIẾU NẠI KHÁCH HÀNG
PHẦN V : CHĂM SÓC & BẢO DƯỠNG XE
PHẦN VI : DỊCH VỤ - PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG
PHẦN VII : QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP BẢO HIỂM
PHẦN VIII : CÔNG NGHỆ NỔI TRỘI TRÊN XE MAZDA
PHẦN IX : CÁC LOẠI ĐÈN CẢNH BÁO VÀ Ý NGHĨA
PHẦN X : HƯỚNG DẪN TRA MÃ PHỤ TÙNG
PHẦN XI : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM BR7
2
PHẦN I
VAI TRÒ & NHIỆM VỤ CỦA TVDV
3
VAI TRÒ & NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG DV
- Cung cấp dịch vụ ấn tượng và làm hài lòng tất cả khách hàng
- Cải thiện sự hài lòng khách hàng và gia tăng lượng khách hàng trung thành.
- Gia tăng lượng khách hàng mua lại xe và giới thiệu việc bán xe của Mazda.
- Đảm bảo lợi nhuận hoạt động dịch vụ
4
VAI TRÒ CỦA TVDV
Đối với khách hàng, Tư vấn dịch vụ là đại diện cho tập đoàn Mazda & Thaco.
Tất cả các khách hàng tiếp cận với quy trình dịch vụ thông qua tư vấn dịch vụ.
Nhà máy
Đại lý
5
NHIỆM VỤ CỦA TƯ VẤN DỊCH VỤ
Đầu tóc
Tóc cắt ngắn, gọn gàng không
nhuộm, không để râu
Áo sơ mi
Dài tay hoặc ngắn tay, có logo
Cà vạt Mazda trên túi, không được
may thêm bất kỳ màu gì thêm
Thắt theo tiêu chuẩn , dài vừa
chấm thắt lưng
Quần
Thẻ tên
Quần Âu bằng vải
Dây đeo & thẻ theo đúng CI màu xanh đen
Thaco & Mazda
Giầy
Dầy da màu đen
8
QUY TRÌNH DỊCH VỤ (12 BƯỚC)
sửa chữa
25 :
* 5,00 0 : 3 0min 1 0,0 00 : 60 min 20 , 000 & 3 0,0 00 : 90 min 40, 000 : 1 20m in O the r Repai rs : Ask Ch ief Tec h
T EC H 8 :00 8:3 0 9 :00 9: 30 1 0:00 10:30 1 1: 00 1 1:3 0 12:00 12:30 13:00 1 3: 30 14 :0 0 14: 30 1 5:00 15:30 1 6: 00 1 6:3 0 17 :00 1 7:30 18:00 1 8: 30 1 9:0 0 19:30
A 1 1 10 10 10
B 2
C 3 3
D 4 4 4
E L L 5 5 5
F 6 6 6 6
G 7 7 7 7
H 8
I 9 9 9 9
10
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 1
Chuẩn bị
Nhắc lịch bảo dưỡng
Xác nhận lịch hẹn
Giới thiệu
12
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 3
Quy trình Với khách hàng có hẹn Khách hàng vãng lai
Phân phối vào kế hoạch xưởng Cần xác nhận trong quá trình
Đã phân phối
dịch vụ tiếp nhận dịch vụ
Chào hỏi bằng tên Tất cả khách hàng Chỉ những khách hàng đã biết
Mục đích của việc tới xưởng Xác định trong nội dung hẹn Phải hỏi
13
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 4
Mục đích : Giải thích chi tiết các công việc đã được
yêu cầu, đề xuất và đảm bảo có được sự đồng ý của
khách hàng
Phương pháp giải thích
Sử dụng xe, phụ tùng, các vật liệu trực quan,
danh mục kiểm tra…chứ không phải là nói
suông
Viết ra tất cả các vấn đề của công việc trên Job / Parts Description
40,00km Maintenance
Qty
1
Parts Labor
200.00
10.00
Brake fluid 1 20.00
Sub Total 59.00 220.00
Mức độ giải thích phụ thuộc vào mức độ của Grand Total $ 279.00
16
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 6
17
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 07
18
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 8
Quy trình thực hiện: Yêu cầu của KH phải được truyền đạt
TVDV rà soát lại toàn bộ lệnh sửa chữa một cách chính xác đến KTV
theo yêu cầu khách hàng và việc thực hiện
của KTV.
Thực hiện quy trình kiểm tra khi kết thúc
công việc
19
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 9
09. THỰC HIỆN KIỂM TRA CUỐI & XUẤT HÓA ĐƠN
Yêu cầu :
Kiểm tra thật chính xác các hạng mục công việc
theo thỏa thuận sửa chữa với khách hàng, giải Bảo dưỡng/sửa chữa
thích thêm các chi phí phát sinh, khuyến cáo các
hạng mục bảo dưỡng, thay thế tiếp theo.
Khi giao xe cho khách hàng không còn gì phát
sinh. Kiểm soát chất lượng
21
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 11
22
QUY TRÌNH DỊCH VỤ - BƯỚC 12
24
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH
• Lưu ý: Ngày Bán Xe (Ngày Giao Xe) ghi trên “Phiếu Đăng Ký Bảo Hành” là ngày đầu tiên áp
dụng chế độ bảo hành của xe & Điền đầy đủ thông tin và đầy đủ chữ ký trên phiếu đăng ký bảo
hành
29
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH
30
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH
31
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH
32
QUY TRÌNH THỰC HIỆN SỬA CHỮA BH
33
QUY TRÌNH THỰC HIỆN SỬA CHỮA BH
34
QUY TRÌNH THỰC HIỆN SỬA CHỮA BH
35
QUY TRÌNH LÀM BÁO CÁO KỸ THUẬT
36
QUY TRÌNH THANH TOÁN CP BẢO HÀNH
37
QUY TRÌNH THANH TOÁN BH-BD
• Hồ sơ yêu cầu thanh toán bảo hành và hồ sơ lưu báo cáo bảo hành
38
QUY TRÌNH THANH TOÁN BH-BD
Mẫu đơn yêu cầu thanh toán bảo hành, bảo dưỡng
39
QUY TRÌNH THANH TOÁN BH-BD
Tổng hợp yêu cầu thanh toán chi phí bảo dưỡng xe.
(Bảng tổng hợp phải ghi đầy đủ thông tin chính xác)
QUY TRÌNH THANH TOÁN BH-BD
Tổng hợp yêu cầu thanh toán chi phí bảo hành xe.
Bảng tổng yêu cầu phải cập nhật đầy đủ thông ( ghi rõ mã phụ tùng thay thế nếu mà thay
hai chi tiết cùng một mã thì phải ghi chú ở đuôi mã phụ tùng số lượng, tra mã giờ công phải
chính xác)
QUY TRÌNH THANH TOÁN BH-BD
Kết quả thanh toán chi phí bảo hành bảo dưỡng
42
QUY TRÌNH LƯU PHỤ TÙNG & CHỨNG TỪ
Quản lý lưu kho phụ tùng hỏng sau khi thay cho khách hàng
- Phụ tùng hỏng phải lưu kho 90 ngày sau khi sửa chữa
- Phụ tùng hỏng phải được gắn thẻ phu tùng
44
NGUYÊN NHÂN KHÁCH HÀNG KHIẾU NẠI
ChÊt lưîng dÞch vô Kh«ng béc lé Theo dâi sau söa chữa
sau b¸n hµng
45
NGUYÊN NHÂN KHÁCH HÀNG KHIẾU NẠI
Số % khách hàng được giải quyết nhanh chóng sẽ trở thành KH trung
thành của DL
Bị mất
5%
95%
Trung thành
46
VAI TRÒ CỦA TVDV
48
BẢY BƯỚC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
• Trong trường hợp KH khiếu nại qua điện thoại, khuyến khích họ đến trực tiếp Đại lý
• Kiểm tra lịch sử sửa chữa
• Thông báo với lãnh đạo nếu cần thiết
• Chào đón thân thiện, giới thiệu bản thân và cảm ơn khách hàng đã đem xe tới trạm
• Đưa khách hàng vào phòng riêng nếu cần thiết
• Nếu là khiếu nại nghiêm trọng hãy liên hệ ngay với trưởng phòng DV và THACO PC kịp thời
• Hãy để khách hàng bình tĩnh, lắng nghe cẩn thận không ngắt lời
• Thể hiện sự cảm thông với KH: “Tôi có thể hiểu được tâm trạng của anh lúc này,..”
• Ghi chép lại thông tin
• Thể hiện bạn đang chú ý lắng nghe bằng các phản hồi như (tôi thấy rồi, anh nói tiếp đi ah,…)
• Xác định lý do chính khiến khách hàng không hài lòng
• Thể hiện sự quan tâm dến cảm giác của khách hàng trước khi đi vào chi tiết hỏng hóc của
xe)
Chú ý:
• Thể hiện sự cảm thông và mong muốn được khắc phục vấn để cho KH
• Nhắc lại đúng lời diễn giải của khách hàng để xác nhận bạn đã hiểu đúng về mối quan tâm của
KH
49
BẢY BƯỚC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
• Hỏi khách hàng “Tôi có thể hỏi anh một số vấn đề được không?”
• Kiểm tra xe cùng KH, xem xét tận mắt hiện trạng của xe
• Trước khi đưa ra ý kiến, hãy xác nhận lỗi thực tế trên xe
• Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng (5W-2H) và ghi chép đầy đủ
• Xem lại lịch sử sửa chữa của lần trước
• Nếu cần chẩn đoán yêu cầu quản đốc/ tổ trưởng hỗ trợ
Chú ý:
• Thu thập dữ liệu bằng cách ghi chép đầy đủ những mô tả của khách hàng, sau đó đặt câu
hỏi để xác minh triệu chứng mà làm khách hàng khiếu nại
• Việc chẩn đoán nên được thực hiện bởi kỹ thuật viên chẩn đoán cao cấp hoặc tương đương
• Nếu là khiếu nại chính đáng, hãy nhận trách nhiệm và xin lỗi sau đó giải thích những
công việc sẽ thực hiện
• Nếu là khiếu nại không chính đáng, giải thích sự hiểu lầm một cách nhẹ nhàng và lịch sự
• Ngay cả khi khách hàng sai, chúng ta cũng phải xem xét lại sự việc để rút ra kinh
nghiệm phòng tránh
• Sau khi xác nhận triệu chứng và trách nhiệm giải quyết, hảy đưa ra quyết định
• Quan tâm đến ai sẽ là giải quyết khiếu nại, khi nào và như thế nào
• Nếu biện pháp khắc phục nằm ngoài quyền hạn của bạn hảy xin sự trợ giúp của ban
lảnh đạo
• Nếu vấn đề không thể giải quyết được ở Đại lý hảy xin sự trợ giúp của THACO PC
50
BẢY BƯỚC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
• Giải thích quyết định của bạn là sẽ giải quyết như thế nào với khiếu nại của KH
• Giải thích vấn đề đã xảy ra
• Xin sự đồng ý của KH trước khi tiến hành các biện pháp xử lý
• Nếu khách hàng không đồng ý hảy quay lại bước 3
• Khắc phục nhanh chóng vấn đề ngay trước mặt khách hàng, chỉ ra phụ tùng thay thế, vị
trí thay thế,…
• Theo dõi sau sửa chữa trong vòng 3 ngày đối với khiếu nại nhỏ, Đối với khiếu nại nghiêm
trọng liên quan đến công việc an toàn,…cần theo dõi ngay trong ngày (24h)
• Nếu việc giải quyết khiếu nại được chuyển qua cho nhân viên khác hoặc đơn vị thuê
ngoài, hảy theo dõi tiến độ giải quyết
• Việc theo dõi để xác nhận sự việc đã được giải quyết và sự hài lòng của khách hàng có
thể thực hiện bằng điện thoại, e-mail hoặc thư
• Nếu khách hàng vẫn chưa hài lòng thì tiến hành giải quyết lại với sự trợ giúp của ban lãnh
đạo
• Ghi lại thông tin kết quả liên hệ và tình trạng khiếu nại vào lịch sử sửa của hệ thống quản
lý dịch vụ
51
BẢY BƯỚC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
• Gửi báo cáo kết quả liên hệ sau sửa chữa cho ban lãnh đạo để thảo luận và tiến hành
kaizen
• Xem xét lại toàn bộ sự việc khiếu nại
• Xác định nguyên nhân cốt lõi gây ra sự không hài lòng và nguyên nhân khiếu nại
• Xác định biện pháp tránh tái diễn
• Đại lý phải theo dõi nếu việc giải quyết khiếu nại được thực hiện bởi đơn vị thuê ngoài
52
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
Lắng nghe mối quan tâm của khách hàng bằng lời và quan sát thái độ để xem xét nguyên
nhân gây ra sự không hài lòng và mong muốn của họ.
Quan sát và lắng nghe không ngắt lời
Sau khi nghe, đưa ra các sự lựa chọn cho KH
Thể hiện sự chăm chú lắng nghe của bạn bằng các phản hồi như:
“Tôi thấy rồi… Tôi hiểu cảm giác của anh lúc này…”
Nhắc lại những điểm chính mà KH quan tâm bằng cách diễn giải lại những gì KH nói
“Anh A, Em xin xác nhận lại là em đã hiểu đúng mối quan tâm của anh là…
Hướng người về KH để thể hiện bạn đang rất quan tâm
• Đây là các hành động đầu tiên làm dịu sự tức giận
KH
• Mời KH vào phòng riêng • Tiếp nhận sự tức giận một cách nghiêm
• Không tranh cãi quá nhiều về vấn đề túc nhưng không phải với tư cách cá
đúng sai nhân
• Không phản ứng chống chế và đổ lỗi cho • Thực sự quan tâm tới cảm giác của KH
người khác
54
KỸ NĂNG
Kỹ năng viết
• Sau khi tiếp nhận bước đầu, xin phép khách hàng về việc ghi chép lại
• Hãy ghi chép trong quá trình lắng nghe, phản hồi và đặt câu hỏi.
• Ví dụ chẩn đoán: “ Anh B! Em xin phép ghi lại chi tiết triệu chứng và điều kiện xảy ra hỏng
hóc được không ah?”
• Tập trung vào giải pháp, sau đó giải thích đề xuất của bạn
• Nếu khách hàng tiếp tục khiếu nại, chúng ta phải lắng nghe, làm rõ mối quan tâm của KH và
giải thích giải pháp có thể thực hiện
• Cung cấp sự lựa chọn cho khách hàng (Khách hàng trở nên bực tức khi họ cảm thấy bức
bách vì không có sự lựa chọn)
Chú ý :
Làm rõ mối quan tâm của KH và nguyên nhân gây ra sự không hài lòng
Diễn giải những gì KH nói và xác nhận bạn đã hiểu đúng
Giải thích đề xuất của bạn và xin sự đồng ý
55
KỸ NĂNG
56
PHẦN V
CHĂM SÓC & BẢO DƯỠNG XE
57
CHẾ ĐỘ BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
58
BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
59
DANH MỤC BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP NHỎ
(1.000; 5.000; 15.000 ... Km)
Phương Phương
TT Danh mục bảo dưỡng thức TT Danh mục bảo dưỡng thức
kiểm tra kiểm tra
1 Kiểm tra bề ngoài của xe V 17 Xiết lại các ốc gầm I
Kiểm tra các đường ống, tuy ô dưới
2 Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng tín hiệu V 18 I
gầm, sự bẹp méo bình xăng
Kiểm tra độ rơ rão của các các rôtuyn,
3 Kiểm tra hoat động của còi báo hiệu I 19 I
bi moay ơ bánh xe
Kiểm tra cao su che bụi thước lái, phớt
4 Kiểm tra hoat động của cơ cấu gạt mưa trước, sau V 20 I
thước che bụi thước lái
Kiểm tra hoạt động cơ cấu khóa cửa, hệ thống điều
5 I 21 Kiểm tra cao su láp V
khiển từ xa, cơ cấu khóa trẻ em
Kiểm tra hoạt động của cơ cấu lên xuống kính hoạt Kiểm tra 4 lốp chính, lốp dự phòng, điều
6 I 22 I
động của gương chiếu hậu chỉnh áp xuất lốp
Kiểm tra, bổ xung nước làm mát, nước
7 Kiểm tra hoạt động của cơ cấu căng đai I 23 I
rửa kính
Kiểm tra hoạt động của nắp bình nhiên liệu, nắp ca bô,
8 I 24 Kiểm tra dầu phanh, dầu trợ lực lái A
cốp sau
9 Kiểm tra hoạt động của hệ thống âm thanh I 25 Kiểm tra gas điều hòa I
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân phanh (độ cao,
10 I 26 Kiểm tra dầu hộp số tự động V
hành trình tự do)
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân côn (độ cao, hành Kiểm tra các đường ống, tuy ô trong
11 I 27 V
trình tự do) khoang động cơ
12 Kiểm tra hoạt động của cần đi số I 28 Kiểm tra các đai dẫn động V
13 Kiểm tra hoạt động của phanh tay I 29 Vệ sinh lọc gió động cơ V
14 Kiểm tra hoạt động của vô lăng (độ rơ) I 30 Vệ sinh lọc gió điều hòa M
Quét kiểm tra lỗi toàn bộ hệ thống của
15 Kiểm tra hoạt động của bản lề cánh cửa I 31 M
xe bằng máy chẩn đoán
Kiểm tra hoạt động của động cơ khi
16 Thay dầu máy R 32 I 60
đang nổ máy (tốc độ không tải…)
DANH MỤC BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP TRUNG BÌNH
(10.000; 30.000; 50.000; 70.000 Km)
Phương Phương
TT Danh mục bảo dưỡng thức TT Danh mục bảo dưỡng thức
kiểm tra kiểm tra
1 Kiểm tra bề ngoài của xe V 18 Xiết lại các ốc gầm I
Kiểm tra các đường ống, tuy ô dưới
2 Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng tín hiệu V 19 I
gầm, bẹp méo bình xăng
Kiểm tra độ rơ rão của các các rôtuyn,
3 Kiểm tra hoat động của còi báo hiệu I 20 I
bi moay ơ bánh xe
Kiểm tra cao su che bụi thước lái, che
4 Kiểm tra hoat động của cơ cấu gạt mưa trước, sau V 21 V
bụi các đăng lái, kiểm tra cao su láp
Kiểm tra hoạt động cơ cấu khóa cửa, hệ thống điều
5 I 22 Kiểm tra đĩa phanh, má phanh V
khiển từ xa, cơ cấu khóa trẻ em
Kiểm tra hoạt động của cơ cấu lên xuống kính, hoạt
6 I 23 Kiểm tra 4 lốp chính, lốp dự phòng I
động của gương chiếu hậu
7 Kiểm tra hoạt động của bản lề cánh cửa I 24 Điều chỉnh áp xuất lốp I
Kiểm tra, bổ xung nước làm mát, nước
8 Kiểm tra hoạt động của cơ cấu căng đai I 25 A
rửa kính
9 Kiểm tra hoạt động của hệ thống âm thanh I 26 Kiểm tra dầu phanh, dầu trợ lực lái V
Kiểm tra hoạt động của nắp bình nhiên liệu, nắp cabô,
10 I 27 Kiểm tra gas điều hòa V
cốp sau
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân phanh (độ cao,
11 I 28 Kiểm tra dầu hộp số tự động V
hành trình tự do)
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân côn (độ cao, hành Kiểm tra các đường ống, tuy ô trong
12 I 29 V
trình tự do) khoang động cơ
13 Kiểm tra hoạt động của cần đi số I 30 Kiểm tra các đai dẫn động V
14 Kiểm tra hoạt động của phanh tay I 31 Vệ sinh lọc gió động cơ M
15 Kiểm tra hoạt động của vô lăng (độ rơ) I 32 Vệ sinh lọc gió điều hòa M
Kiểm tra quét lỗi toàn bộ các hệ thống
16 Thay dầu máy R 33 I
của xe bằng máy chẩn đoán
Kiểm tra hoạt động của động cơ khi
17 Thay lọc dầu động cơ R 34
đang nổ máy (tốc độ không tải…)
I 61
DANH MỤC BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP TRUNG BÌNH LỚN
(20.000; 60.000; 100.000 Km)
Phương Phương
TT Danh mục bảo dưỡng thức kiểm TT Danh mục bảo dưỡng thức kiểm
tra tra
Kiểm tra độ rơ rão của các các rôtuyn, bi moay ơ
1 Kiểm tra bề ngoài của xe V 20 I
bánh xe
Kiểm tra cao su che bụi thước lái, phớt che bụi
2 Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng tín hiệu V 21 V
các đăng lái, cao su láp
Kiểm tra 4 lốp ( đo chiều dày hoa lốp), lốp dự
3 Kiểm tra hoat động của còi báo hiệu I 22 Me
phòng
4 Kiểm tra hoat động của cơ cấu gạt mưa trước, sau V 23 Bảo dưỡng phanh 4 bánh M
Kiểm tra hoạt động cơ cấu khóa cửa, hệ thống điều khiển từ xa, cơ
5 I 24 Kiểm tra Giảm sóc chảy dầu V
cấu khóa trẻ em
6 Kiểm tra hoạt động của bản lề cánh cửa I 25 Cân bằng động lốp M
Kiểm tra hoạt động của cơ cấu lên xuống kính, hoạt động của gương
7 I 26 Điều chỉnh phanh tay M
chiếu hậu
8 Kiểm tra hoạt động của cơ cấu căng đai I 27 Đảo lốp M
9 Kiểm tra hoạt động của hệ thống âm thanh I 28 Điều chỉnh áp xuất lốp I
10 Kiểm tra hoạt động của nắp bình nhiên liệu, nắp ca bô, cốp sau I 29 Kiểm tra, bổ xung nước làm mát, nước rửa kính A
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân phanh ( độ cao,hành trình tự
11 I 30 Kiểm tra dầu phanh, dầu trợ lực lái V
do)
12 Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân côn(độ cao, hành trình tự do) I 31 Kiểm tra gas điều hòa V
13 Kiểm tra hoạt động của cần đi số I 32 Kiểm tra dầu hộp số tự động V
Kiểm tra các đường ống, tuy ô trong khoang
14 Kiểm tra hoạt động của phanh tay I 33 I
động cơ
15 Kiểm tra hoạt động của vô lăng (độ rơ) I 34 Kiểm tra các đai dẫn động V
Phương Phương
TT Danh mục bảo dưỡng thức TT Danh mục bảo dưỡng thức
kiểm tra kiểm tra
1 Kiểm tra bề ngoài của xe V 17 Thay lọc dầu máy R
2 Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng tín hiệu V 18 Thay dầu cầu, dầu số (MT) R
Kiểm tra các cao su dưới gầm (cao su
3 Kiểm tra hoat động của còi báo hiệu I 19 I
cân bằng đầu thanh cân bằng…)
4 Kiểm tra hoat động của cơ cấu gạt mưa trước, sau V 20 Xiết lại các ốc gầm I
Kiểm tra hoạt động cơ cấu khóa cửa, điều khiển từ xa, Kiểm tra các đường ống, tuy ô dưới
5 I 21 I
cơ cấu khóa trẻ em gầm, sự bẹp méo bình xăng
Kiểm tra hoạt động của cơ cấu lên xuống kính, hoạt Kiểm tra độ rơ rão của các các rôtuyn,
6 I 22 I
động của gương chiếu hậu moay ơ bánh xe
Kiểm tra cao su che bụi thước lái, phớt
7 Kiểm tra hoạt động của cơ cấu căng đai I 23 I
che bụi các đăng lái
Kiểm tra hoạt động của nắp bình nhiên liệu, nắp ca bô,
8 I 24 Kiểm tra cao su láp V
cốp sau
Kiểm tra 4 lốp ( đo chiều dày hoa lốp),
9 Kiểm tra hoạt động của hệ thống âm thanh I 25 Me
lốp dự phòng
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân phanh (độ cao,
10 I 26 Bảo dưỡng phanh 4 bánh M
hành trình tự do)
Kiểm tra hoạt động của bàn đạp chân côn (độ cao, hành
11 I 27 Điều chỉnh phanh tay M
trình tự do)
12 Kiểm tra hoạt động của cần đi số I 28 Kiểm tra giảm sóc chảy dầu I
13 Kiểm tra hoạt động của phanh tay I 29 Đảo lốp M
14 Kiểm tra hoạt động của bản lề cánh cửa I 30 Điều chỉnh áp xuất lốp I
Kiểm tra, bổ xung nước làm mát*, nước
15 Kiểm tra hoạt động của vô lăng (độ rơ) I 31 A
rửa kính
16 Thay dầu máy R 32 Kiểm tra dầu hộp số tự động I 63
DANH MỤC BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP LỚN
(40.000; 80.000; 120.000 Km) - TT
Phương Phương
TT Danh mục bảo dưỡng thức kiểm TT Danh mục bảo dưỡng thức
tra kiểm tra
33 Kiểm tra gas điều hòa V 41 Thay bugi R
Kiểm tra và điều chỉnh khe hở nhiệt nếu
34 Thay dầu phanh R 42 I
cần thiết
35 Thay dầu trợ lực lái R 43 Thay lọc gió động cơ R
36 Thay lọc nhiên liệu R 44 Thay lọc gió điều hòa R
Kiểm tra hoạt động của hệ thống điều
37 Thay nước làm mát R 45 I
hòa, sưởi ấm
Kiểm tra, quét lỗi toàn bộ các hệ thống
38 Kiểm tra các đường ống, tuy ô trong khoang động cơ V 46 I
bằng máy chẩn đoán
Kiểm tra hoạt động của động cơ khi
39 Kiểm tra các đường ống cút nối của bộ Canister I 47 I
đang nổ máy (tốc độ không tải…)
40 Kiểm tra các đai dẫn động V A
Các công việc không nằm trong danh mục bảo dưỡng cần thiết phải làm tại cấp bảo dưỡng 40.000 km ( tính thêm tiền ngoài tiền
bảo dưỡng): Bảo dưỡng máy đề, máy phát, vệ sinh họng hút.
Các công việc phát sinh cần làm sớm:
65
PHẦN ĐỘNG CƠ
66
NHỚT ĐỘNG CƠ
■ Chức năng
- Piston dịch chuyển khoảng 50 vòng/giây (khoảng 3.000
vòng/phút) dưới nhiệt độ cao nhất khoảng 300 độ C.
Nhớt động cơ đóng vai trò rất quan trọng, xem hình bên Bôi trơn Làm kín
■Sử dụng đúng loại nhớt theo khuyến nghị của nhà sản xuất : Sau
Mới
5,000km
- Tăng tuổi thọ động cơ
- Giảm tiêu hao nhiên liệu
67
LỌC NHỚT
■ Chức năng
- Lọc dầu sẽ loại bỏ mạt kim loại, cặn, muội than,…
sinh ra trong quá trình hoạt động của động cơ.
- Không loại bỏ hết cẳn bẩn, tạp chất giảm tuổi thọ động cơ
- Tắc lọc dẫn đến thiếu dầu bôi trơn gây hư hỏng động cơ
Mới Chưa được
thay thế
68
LỌC GIÓ
■ Chức năng
Bugi phát ra tia lửa điện để đốt cháy hỗn hợp không khí –
nhiên liệu trong xi-lanh động cơ
■ Nếu không được thay định kỳ
Các điện cực của bugi bị mòn làm tia lửa sinh ra yếu.
KK&NL
Điều này ảnh hưởng đến quá trình cháy, làm giảm hiệu Sự cháy
Sự giãn nở
suất động cơ, tăng tiêu hao nhiên liệu.
Sự nén
Việc đánh lửa kém có thể gây ra rung giật, chết máy
■ Định kỳ thay thế (*)
Bugi Iridium: Sau 120,000km
Loại khác: Sau 40,000km
*Tuỳ vào loại Bugi và điều kiện sử dụng
■ Bugi Iridium
72
LỌC NHIÊN LIỆU
Không lọc sạch nhiên liệu dẫn đến tắc kim phun.
Thiếu nhiên liệu gây ỳ, yếu máy & tiêu hao nhiên liệu tăng
73
ĐAI DẪN ĐỘNG( DÂY CUROA)
Dây đai bị đứt đột ngột khi chưa đến định kỳ thay
thế.
Kêu, trượt dẫn đến ảnh hưởng đến các bộ phận chịu
tải khác. Mới Chưa được thay thế
74
KIM PHUN
■ Chức năng
76
PHẦN GẦM
77
CAO SU CHỤP BÁN TRỤC
■ Chức năng – Tiếp nhận lực kéo, lực phanh và lực khi quay vòng
Bánh xe là điểm tiếp xúc duy nhất với mặt đường
- Đỡ toàn bộ trọng lượng xe
- Hấp thụ các dao động từ mặt đường
- Truyền lực kéo xuống mặt đường
Các rãnh ở trên lốp giúp cho sự phân tán nước tốt hơn nhằm
tránh sự trơn trợt khi đường ướt.
■ Nếu không được thay thế – Dẫn đến mất độ bám đường
Khi chiều sâu gai lốp quá thấp, sự phân tán nước là không đủ ,
lực bám trên các bánh xe giảm dẫn đến xuất hiện sự trượt và
mất kiểm soát của xe.
■ Định kỳ thay thế
Mới
Độ bám đường sẽ giảm khi chiều sâu gai lốp nhỏ hơn 3mm.
Thay lốp theo hướng dẫn của nhà sản xuất (Nhỏ hơn 1.6mm)
■ Lưu ý
Khi thay lốp nên để ý chiều quay của lốp & mặt trong, mặt
ngoài của lốp.
Chưa được thay thế
Cân bằng động mỗi khi đảo lốp & thay lốp mới
79
MÁ PHANH
■ Chức năng – Tác động lên đĩa phanh để thực hiện việc phanh xe
Trong hệ thống phanh đĩa, má phanh tác động trực tiếp lên bề
mặt đĩa phanh (được bắt chặt với bánh xe) để thực hiện việc
phanh xe.
■ Nếu như không thay thế – Giảm hiệu quả phanh, hỏng đĩa phanh
Má phanh sẽ bị mòn (giống như cục tẩy) trong quá trình phanh
xe. Khi má phanh mòn, hiệu quả phanh giảm & có thể làm hư bề
mặt đĩa phanh, dẫn đến tăng chi phí sửa chữa.
Nguyên nhân tiềm ẩn của các vụ tai nạn Đĩa phanh
Má phanh
■ Định kỳ thay thế (*)
■ Nếu như không thay thế – Làm giảm hiệu quả phanh
■ Chức năng – Truyền công suất của động cơ đến các bánh xe
Là môi chất chính ảnh hưởng trực tiếp đến các đặc
tính hoạt động, công suất của hộp số tự động.
■ Nếu như không thay thế - Bẩn gây tắc lọc không
truyền hết công suất động cơ
83
DẦU CẦU
Bôi trơn, làm mát, chống ăn mòn hóa học cho cụm cầu
trước, sau của ô tô
Sau một thời gian làm việc dầu cầu sẽ bị biến chất, có
lẫn nhiều mạt kim loại do quá trình làm việc của bánh
răng làm giảm khả năng bôi trơn dẫn đến bánh răng bị
mòn do đó sẽ tạo lên khe hở và xuất hiện tiếng kêu,
ồn, để lâu có thể gây vỡ bánh răng
■ Định kỳ thay thế (*)
84
DẦU TRỢ LỰC LÁI
Khi khởi động xe, bơm dầu sẽ đẩy dầu có áp lực cao
xuống thước lái đẩy piston lái, hỗ trợ người lái khi quay lái.
Sau một thời gian làm việc dầu lái sẽ bị biến chất ảnh
hưởng đến hoạt động của bơm lái, thước lái dẫn đến
kêu bơm lái , hỏng bơm lái & lái nặng
85
PHẦN ĐIỆN – ĐIỀU HÒA
86
LỌC GIÓ ĐIỀU HÒA
■Chức năng – cung cấp điện cho các thiết bị điện trên ô tô
- Cung cấp điện cho động cơ hoạt động, các thiết bị điện khác trên xe
- Được sạc bởi máy phát điện
Điều hòa
■ Chức năng – Gạt nước mưa (tuyết) trên kính chắn gió
Chổi gạt mưa, gạt nước mưa trên kính chắn gió
trước hoặc sau.
■ Nếu như không thay thế – Không đảm bảo tầm nhìn
■ Chức năng
91
PHẦN VI
DỊCH VỤ - PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG
92
DỊCH VỤ - PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG
3. Một số đặc điểm khác biệt căn bản của phụ tùng không chính hãng:
Sử dụng vật liệu kém phẩm cấp
Công nghệ chế tạo không phù hợp
Khả năng làm việc và tuổi thọ thấp
Khả năng tương thích kém
Tem nhãn, logo chữ in thường nhòe, không đúng chiều, vị trí hoặc không có.
93
PHỤ TÙNG CHÍNH HÃNG
1. Lọc gió: Lọc gió không chính hãng thường được làm bằng các loại
giấy giống giấy viết, lọc không sạch hoàn toàn các phần tử bụi, tuổi
thọ kém (6.000 km)
2. Lọc nhớt máy: Có thể dễ dàng phân biệt qua tem nhãn, chữ in Nhật
Bản. Lọc chính phẩm có thể lọc đến 99% tạp chất, trong khi lọc
không chính hãng chưa được 50%.
3. Lọc nhiên liệu (lọc xăng): Lọc nhiên liệu có ảnh hưởng rất lớn đến
khả năng hoạt động và độ bền của kim phun. Thử nghiệm cho thấy
lọc không chính hãng chỉ lọc được 70% tạp chất so với lọc chính
hãng.
4. Má phanh: Má phanh không chính hãng chịu áp lực khi phanh kém
hơn, nhanh mòn, phanh thường bị trơ & kêu sau một thời gian làm
việc, giảm tuổi thọ đĩa phanh.
5. Đĩa ly lợp (lá côn): Giống như má phanh, lá côn phụ tùng không chính
hãng chịu áp lực kém, dễ bị trượt và kêu, việc sang số không được
êm.
6. Dây curoa cam: Curoa cam là chi tiết đặc biệt quan trọng với động cơ,
thử nghiệm cho thấy khả năng chịu kéo của PT chính hãng gấp 1.5
lần hàng không chính hãng. Curoa cam bị đứt sẽ gây hư hỏng nghiêm
trọng cho động cơ.
95
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP BẢO HIỂM
SƠ ĐỒ TÁC NGHIỆP
CHỦ XE
Xưởng Dịch vụ
Mazda
96
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP BẢO HIỂM
Hoàn thành các thủ tục bảo Bàn giao xe cho khách
hiểm (duyệt giá, bảo lãnh) hàng
97
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP BẢO HIỂM
Chủ xe :
1. Thực hiện các biện pháp làm giảm thiệt hại về tài sản cho xe
2. Không được di dời hiện trường tai nạn xảy ra.
3. Liên lạc với các bên liên quan ( Bảo hiểm, công an, bộ phận dich vụ Mazda …)
4. Liên lạc với bộ phận dịch vụ Mazda để được tư vấn và hỗ trợ trong trường hợp không nắm rõ thủ tục
bảo hiểm
5. Chuẩn bị các thủ tục giấy tờ bắt buộc có để làm bảo hiểm:
Đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm, bằng lái xe, hồ sơ công an, ảnh hiện trường (nếu có) …
Bảo hiểm:
1. Tiếp nhận thông tin thông báo tai nạn từ khách hàng hoặc bộ phận dịch vụ Mazda.
2. Cử nhân viên giám định xuông hiện trường ngay khi có thông báo tai nạn
3. Hướng dẫn khách hàng thực hiện các công việc cần thiết để giảm thiệt hại cho xe
4. Hướng dẫn khách hàng các thủ tục giấy tờ để cung cấp cho bảo hiểm
5. Giám định hiện trường và đưa xe về xưởng dịch vụ Mazda
6. Liên lạc với bộ phận dịch vụ Mazda để được hỗ trợ nếu cần.
QUY TRÌNH TÁC NGHIỆP BẢO HIỂM
101
1.CÔNG NGHỆ SKYACTIV
102
CÔNG NGHỆ SKYACTIV
Xe Mazda thế hệ mới với các cải tiến theo chiến lược phát triển theo định hướng
“Zoom-Zoom” nhằm đem lại cho khách hàng “sự thích thú khi vận hành”, “thân thiện
với môi trường và đảm bảo an toàn”
CÔNG NGHỆ SKYACTIV - BƯỚC TIÊN PHONG ĐỘT PHÁ CỦA MAZDA
Công nghệ SkyActiv đã nhận được giải thưởng “Công nghệ của năm” đầu năm 2012. Bên
cạnh động cơ hiệu suất cao, công nghệ SkyActiv còn bao gồm những cải tiến quan trọng trên
toàn bộ chiếc xe bao gồm hộp số SkyActiv tự động có thể kết nối tất cả đòi hỏi về việc vận
hành. Hệ thống khung gầm SkyAtiv nhẹ mang đến cảm giác lái thú vị, cùng hệ thống thân xe
SkyActiv nhẹ với độ cứng cường lực cao, tạo độ an toàn khi va chạm ngay cả ở cấp độ mạnh.
Trong một mục đích cao nhất, công nghệ SkyActiv khiến đổi mới cảm xúc trong sự chuyển
động, với hiệu suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu và góp phần giảm thiểu khí thải ra môi trường.
103
ĐỘNG CƠ CÔNG NGHỆ SKYACTIV
Dựa trên những lợi ích đó Mazda đã chế tạo thành công đông cơ SKYACTIV
104
ĐỘNG CƠ CÔNG NGHỆ SKYACTIV
ĐỘNG CƠ SKYACTIV-G
Đặc điểm
Lợi ích
105
ĐỘNG CƠ CÔNG NGHỆ SKYACTIV
Tỉ số nén
14:1
106
HỘP SỐ CÔNG NGHỆ SKYACTIV
Đặc điểm
1. Gọn nhẹ
2. Tích hợp được các ưu điểm của các hộp số
thường, hộp số CVT, hộp số li hợp kép.
3. Khóa biến mô ở tất cả các tay số.
4. Module điều khiển với phần mềm mới
được tích hợp trong hộp số.
Lợi ích
1. Giảm tiêu hao nhiên liệu 4-7%
2. Cảm giác vận hành giống hộp số MT
3. Khởi hành và tăng tốc êm dịu
4. Chuyển số nhanh và êm dịu
107
CHASSIS CÔNG NGHỆ SKYACTIV
Đặc điểm:
1. Bố trí hình học hệ thống treo mới.
2. Tay lái truyền động bằng thanh răng trục vít
có tỷ số truyền cao.
3. Thay đổi vị trí đòn treo sau
4. Cấu trúc với trọng lượng nhẹ:
giảm 14% trọng lượng
Lợi ích:
1. Đáp ứng nhanh ở tốc độ thấp và
tốc độ trung bình
2. Ổn định hơn ở tốc độ cao
3. Êm ái khi vận hành
4. Cải thiện tính ổn định khi phanh
SKYACTIV-CHASSIS
108
KHUNG XƯƠNG CÔNG NGHỆ SKYACTIV
Đặc điểm
1. Tối ưu hóa cấu trúc khung xe
2. Tăng thêm 30% độ cứng vững
3. Nhẹ hơn 8%
4. Hệ số cản gió (Cd) giảm xuống 0.035
Lợi ích:
1. Tăng cường sự thoải mái khi
vận hành
2. Trọng lượng nhẹ, góp phần vào
giảm tiêu hao nhiên liệu
3. Tăng tính an toàn khi có va chạm.
SKYACTIV-BODY
109
CÔNG NGHỆ SKYACTIV
1. CÔNG NGHỆ SKYACTIV ĐƯỢC ÁP DỤNG TRÊN XE NÀO CỦA THACO PHÂN PHỐI ?
Xe CX5
Xe Mazda 6
Mazda 3 All New
Tương lai sẽ áp dụng trên tất cả các xe Mazda.
110
HỆ THỐNG DỪNG/KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ THÔNG MINH
I-STOP
111
CHẾ ĐỘ I STOP
Điểm khác biệt của i-Stop trang bị trên MAZDA 6: khởi động lại động cơ NHANH + ÊM DỊU
Điều khiển dừng động cơ chính xác
Kết hợp lực đẩy piston đi xuống ở kỳ giãn nở + lực dẫn động từ máy đề
112
CHẾ ĐỘ I STOP
113
CHẾ ĐỘ I STOP
Lưu ý
Phải cài đặt lại chế độ I-Stop khi ngắt kết nối ắc quy (vui lòng liên hệ bộ phận dịch vụ Mazda thực hiện)
Khi phóng nhanh, phanh gấp (ABS được kích hoạt) thì I-Stop sẽ không làm việc.
Ắc quy yếu (≤67,2% do khách hàng sử dụng radio khi tắt máy, bật đèn …) I-Stop không hoạt động.
Xe hoạt đông ở đường có độ dốc > 7% I-Stop không hoạt động.
I-Stop sẽ điều khiển tắt máy trong thời gian tối đa 120s
I-Stop sẽ không hoạt động nếu không đảm bảo các kiều kiện như đã nêu trên.
Kiểm tra ắc quy thường xuyên vào các đợt bảo dưỡng định kỳ.
114
HỆ THỐNG TÁI TẠO NĂNG LƯỢNG THÔNG MINH
I-ELOOP
115
116
HT TÁI TẠO NL THÔNG MINH I-ELOOP
Máy phát
Máy phát điện áp biến thiên
từ 12v ~ 25v. Cung cấp
nguồn điện nạp cho tụ điện
Lưu ý
Khi tháo ắc quy cần phải tháo giắc kết nối tụ điện trước để tránh hư hỏng hệ thống điện.
Khi xe để lâu ngày không sử dụng (khoảng 1 tháng) nên để xe nổ 30s trước khi khởi hành để
máy phát có thể nạp đầy cho tụ điện nếu không có thể gây hiện tượng lái nặng do yếu điện.
Nên khởi động động cơ 1 tuần/1 lần và đạp ga vài lần để máy phát nạp điện cho tụ
Tất cả các sửa chữa liên quan đến tháo tụ điện Quý khách nên mang đến các xưởng của
Mazda thực hiện (vì nếu không thực hiện đúng quy trình có thể gây ngắn mạch, hư hỏng hệ
thống điện)
Khi bình ắc quy hết hiện (do quên tắt các thiết bị khi động cơ không nổ) ta dùng 1 bình ắc quy
khác nối song song sau đó đề nổ và để khoảng 3 phút mới tháo cáp nối để điên áp ắc quy
tăng lên, nếu tháo ngay sẽ gây báo lỗi DTC trong hệ thống điều khiển)
118
MÀN HÌNH HIỆN THỊ TỐC ĐỘ HUD
119
MÀN HÌNH HIỆN THỊ TỐC ĐỘ HUD
MÀN HÌNH HIỂN THỊ TỐC ĐỘ HUD
Màn hình hiển thị tốc độ HUD: được kích hoạt khi khởi động động cơ
Kính trước
1.5 m
Ảnh ảo
Thiết bị
phát ảnh
120
MÀN HÌNH HIỆN THỊ TỐC ĐỘ HUD
Màn hình Head-Up Display là một công nghệ mà ban đầu chỉ dành cho máy bay giúp người lái
dễ dàng quan sát thông số mà không phải cúi đầu xuống nhìn bảng đồng hồ gây mất tập trung.
Ngày nay, HUD dần dần đã trở thành xu thế và nhiều nhà sản xuất đã bắt đưa vào áp dụng
công nghệ này cho chiếc xe của mình.
Mazda 3 tự hào là chiếc xe đầu tiên của hãng và là chiếc xe duy nhất trong phân khúc sử
dụng công nghệ này (2.0L)
121
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN COMMANDER
122
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN COMMANDER
Hệ thống điều khiển COMMANDER : với 5 nút ấn, giúp thao tác nhanh chóng và dễ dàng.
Trang chủ
(Home)
Trở lại
(Back) Mục ưu thích
(Favorites)
123
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN COMMANDER
USB Audio
AM FM
Ảnh ảo
124
HỆ THỐNG PHANH ĐỖ ĐIỆN TỬ
125
HỆ THỐNG AN TOÀN
• HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ DSC
Ảnh ảo
126
HỆ THỐNG AN TOÀN
HỆ THỐNG CHỐNG LẬT RSC
Ảnh ảo
128
TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN
5, 6 7
1
9
2, 3, 4, 12 10
14
15
16
1. Nút khóa cửa 6. Công tắc điều khiển đèn 11. Công tắc LDWS (nếu có)
2. Công tắc TCS OFF 7. Bảng đồng hồ hiển thị 12. Công tắc AFS OFF
3. Công tắc cài đặt báo áp suất lốp
8. Núm điều khiển độ sáng đồng hồ 13. Công tắc RVM
4. Công tắc I-Stop OFF (nếu có)
9. Công tắc gạt nước và rửa kính 14. Công tắc gương chiếu hậU
5. Công tắc đèn xi nhan.
10. Nút khởi động 15. Công tắc khóa cửa sổ điện
16. Công tắc cửa sổ điện
TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KHIỂN
9 4, 5
10 3
7 11
13 6
14, 15 12
16 8
1. Công tắc điều khiển âm thanh 6. Công tắc đèn báo nguy hiểm 11. Hộp để đồ (cốp phụ)
2. Túi khí SRS, phím bấm còi
7. Hệ thống điều hòa nhiệt độ 12. Công tắc sấy kính sau
3. Công tắc điều khiển hành trình
8. Công tắc sưởi ghế 13. Lỗ cắm phụ kiện
4. Hệ thống định vị toàn cầu
9. Cần điều chỉnh vô lăng (gật gù) 14. Cần sang số thuờng (MT)
5. Hệ thống âm thanh
10. Cần mở nắp khoang động cơ 15. Cần sang số tự động (AT)
16. Phanh tay
TỔNG QUAN VỀ KHOANG ĐỘNG CƠ
2
3
9
7
10
8
1
6
5
4
4 2
5
1. Đèn báo rẽ phía trước
2. Đèn xi nhan tích hợp trên gương
3. Đèn kích thước/Đèn vị trí
4. Đèn Pha/Cos (chiếu xa/chiếu gần)
5. Đèn sương mù/ Đèn gầm cản trước
6. Đèn lai (vào số D đèn sáng)
HỆ THỐNG ĐÈN ĐUÔI
1
6
5 4
2
3
4
MỞ KHOANG ĐỘNG CƠ VÀ ĐIỀU CHỈNH VÔ
LĂNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MINH HỌA
Mở nắp ca-pô
Kéo cần mở nắp khoang động cơ từ trong xe.
1 3
Nắp khoang động cơ sẽ được mở (1)
2
Trượt cần khóa nắp ca pô sang phải và nâng nắp
ca pô lên (2)
Kéo thanh chống được gắn trên nắp khoang động
cơ lên, đút cây chống vào khe chống để giữ nắp
khoang động cơ (3)
3
VẬN HÀNH XE MAZDA
4
CÔNG TẮC PHA CỐT
Khóa (LOCK)
Vô lăng bị khóa để chống trộm từ vị trí ACC xoay về vị trí LOCK
ACC (các thiết bị điện)
Khi đó vô lăng được mở khóa và các thiết bị điện sẽ hoạt động
Bật (ON)
Các đèn cảnh báo bật sáng để kiểm tra trước khi khởi động
Khởi động động cơ (START)
Xoay khóa điện sang vị trí START để khởi động động cơ
PHANH TAY
Hộp số thường.
Sơ đồ chuyển số được in trên tay nắm của cần gài số. Tất cả các tay số
tiến đều có bộ đồng tốc để việc sang số được dễ dàng. Đạp bàn đạp ly
hợp hết cỡ trong khi sang số sau đó nhả ra từ từ. Cần số phải được trả
về vị trí tay số trung gian (N) trước khi vào số lùi (R). Vị trí của vòng
khóa (1) phía dưới cục tay nắm cần số phải được kéo lên trên trong khi
di chuyển cấn sang số về tay số ở vị trí số lùi R.
TIỆN NGHI NỘI THẤT
11
TIỆN NGHI NỘI THẤT
4. Chế độ AUX/USB/iPod*
Nhạc có thể được nghe từ loa trên xe bằng
cách kết nối các thiết bị phát nhạc bên ngoài với
giắc phụ. Ngoài ra, nhạc có thể mở từ thiết bị
âm thanh của xe bằng cách kết nối thẻ nhớ USB
hoặc máy iPod theo cổng USB.
Kết nối với giắc nối phụ kiện
1. Mở nắp hộp để đồ.
2. Mở nắp đậy bảo vệ giắc.
3. Cắm giắc nối của thiết bị nghe nhạc vào đầu
nối phụ kiện.
Kết nối với đầu nối
1. Mở nắp hộp để đồ.
2. Mở nắp đậy bảo vệ giắc.
3. Thông qua dây cắm kết nối ở bên ngoài hộp
để đồ và cắm thiết bị vào giắc phụ.
ĐÈN CẢNH BÁO/CHỈ BÁO
TT HÌNH TÊN ĐÈN BÁO NỘI DUNG CẢNH BÁO/CHỈ BÁO MÀU ĐÈN
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt khi nổ máy, nếu luôn
1 Đèn kiểm tra động cơ (check) Màu vàng
sáng khi nổ máy thì xe có thể có lỗi
2 Đèn chỉ báo chiếu sáng Luôn sáng khi bật đèn Màu xanh
3 Đèn chỉ báo đèn pha Luôn sáng khi bật đèn pha Màu xanh
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
Đèn chỉ báo AFS OFF - Hệ
4 vẫn sáng mà không ấn công tắc AFS OFF thì hệ thống Màu vàng
thống điều khiển đèn pha
có lỗi
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
6 Đèn cảnh báo nhiệt độ nước Màu đỏ
luôn sáng thì nhiệt độ động cơ cao.
Đèn cảnh báo hệ thống Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
7 Màu vàng
phanh ABS luôn sáng khi hệ thống phanh ABS có vấn đề
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt khi nổ máy, nếu đèn
8 Đèn cảnh báo hệ thống nạp Màu đỏ
luôn sáng thì hệ thống nạp, máy phát, ắc quy có vấn đề
ĐÈN CẢNH BÁO/CHỈ BÁO
TT HÌNH TÊN ĐÈN BÁO NỘI DUNG CẢNH BÁO/CHỈ BÁO MÀU ĐÈN
Đèn cảnh báo hệ thống Kéo phanh tay đèn sáng khi chìa khóa bật ON, nếu hạ
9 Màu đỏ
phanh phanh tay mà đèn vẫn sáng thì hệ thống có lỗi.
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, báo âm
Đèn âm thanh cảnh báo dây
10 thanh và nổi đèn khi không thắt dây đai an toàn ghế lái Màu đỏ
đai an toàn
và ghế phụ
Đèn cảnh báo hộp số tự Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
11 Màu vàng
động luôn sáng thì hộp số tự động có vấn đề
Đèn nhấp nháy mỗi 2S khi chìa khóa tắt ON->OFF, khi
12 Đèn chỉ báo hệ thống an ninh chìa khóa bật ON đèn sáng 3S rồi tắt, nếu không tắt hệ Màu đỏ
thống có vấn đề, xe không nổ được máy.
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
luôn sáng khi áp suất ở một hoặc nhiều lốp thấp, sau
13 Đèn cảnh báo áp suất lốp Màu vàng
khi sửa chữa lốp hãy ấn giữ công tắc để cài đặt hệ
thống
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, đèn luôn
14 Đèn cảnh báo chính Màu đỏ
sáng khi có hư hỏng bất thường trong hệ thống
Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
Đèn chỉ báo TCS OFF - Hệ
15 vẫn sáng mà không ấn công tắc TCS OFF thì hệ thống Màu vàng
thống điều khiển lực kéo.
có lỗi
ĐÈN CẢNH BÁO/CHỈ BÁO
TT HÌNH TÊN ĐÈN BÁO NỘI DUNG CẢNH BÁO/CHỈ BÁO MÀU ĐÈN
Đèn chỉ báo TCS/DSC - Hệ Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
16 Màu vàng
thống ổn định động học vẫn sáng thì TCS, DSC hoặc hệ thống trợ lực phanh lỗi
Đèn cảnh báo hệ thống trợ Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt khi nổ máy, nếu đèn
17 Màu vàng
lục lái luôn sáng thì hệ thống trợ lực lái có vấn đề
Cảnh báo màu đỏ (luôn sáng hoặc nhấp nháy), chỉ báo
màu xanh, Nếu khi chìa khoá bật ON đèn nhấp nháy
18 Đèn cảnh báo chìa khóa Xanh, Đỏ
hoặc luôn sáng màu đỏ thì hệ thống có vấn đề, xe
không nổ được máy.
Đèn chỉ báo đèn sương mù
19 Luôn sáng khi bật đèn Màu xanh
phía trước.
Đèn cảnh báo túi khí và đai Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu đèn
20 Màu đỏ
an toàn nhấp nháy hoặc luôn sáng khi hệ thống có vấn đề.
Đèn cảnh báo hệ thống I- Sáng khi chìa khoá bật ON và tắt sau vài giây, nếu luôn
21 Màu vàng
Stop sáng thì hệ thống có sự cố .
Đèn chỉ báo cài đặt chế độ ga
22 Sáng khi bật công tắc cài đặt Màu vàng
tự động
Đèn nhắc đến thời điểm bảo Sáng khi đến thời điểm bảo dưỡng (cài đặt cả thời gian
23 Màu đen
dưỡng . và số Km)
Đèn cảnh báo hệ thống bôi
24 Sáng khi hệ thống bôi trơn động cơ có vấn đề Màu đỏ
trơn
PHẦN X
HƯỚNG DẪN TRA MÃ PHỤ TÙNG
156
Tra mã phụ tùng theo số khung
6 ký 8 ký
tự tự
DT ĐỘNG
NHÓM LOẠI XE SỐ KHUNG THÂN VỎ CÁCH TRA EPC
CƠ
MAZDA PREMACY CP10P2MH000109 1.8 5 cửa
Thông tin xe
THACO KHÔNG PHÂN PHỐI
158
Tra mã phụ tùng theo số khung
Tratheomục lục
159
Tra mã phụ tùng theo số khung
Trattheo tên PT
160
Tra mã phụ tùng theo số khung
Trattheo mã
PT
161
Tra mã phụ tùng theo số khung
9 ký 8 ký DT ĐỘNG
NHÓM LOẠI XE SỐ KHUNG THÂN VỎ CÁCH TRA EPC
tự tự CƠ
MAZDA 2 -2010 JM7DE10Y2B0200747 1.5 5 cửa
MAZDA 2 All New MM7DL2SAAGW152770 1.5 4 cửa
MAZDA 2 All New MM7DJ2HAAGW131018 1.5 5 cửa
THACO NHẬP - PHÂN PHỐI
M M 7 U P 4 D D 9D W 1 3 6 0 0
M M 7 U P 4 D F67D W 1 6 1 3 4 3
123 456789 10 11 12 13……. .17
166
Các ký hiệu trong phần tra cứu
Mazda CX9
MazdaBT50
, Mazda CX5
167
Mazda 2S
R N 2 D E 5 Y A 4 F C 0 1 2 9 2 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
168
Mazda 2 All New
R N 2 D J 5 A A 6 F C 0 2 3 6 7 7
R N 2 D L 4 A A 6 F C 0 2 2 0 3 1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
169
Mazda 3 All New
HB 1.5 R N 2 B M 5 A A 6 F C 0 0 9 7 9 2
SD 1.5 R N 2 B M 4 A A 6 F C 0 1 2 9 2 8
SD 2.0 R N 2 B M 4 7 A 6 F C 0 1 2 9 2 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
SD 2.0 R N 2 G J 4 7 A 6 F C 0 1 2 9 2 8
SD 2.5 R N 2 G J 4 3 A 6 F C 0 1 2 9 2 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
AT -2WD R N 2 K E 5 7 A 6 F C 0 1 2 9 2 8
AT – 4WD R N 2 K E 5 7 D 6 F C 0 1 2 9 2 8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
AT -2WD R N 2 K E 5 7 2 6 G C 0 2 7 9 6 6
AT – 4WD R N 2 K E 5 3 4 6 G C 0 3 0 1 2 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
173
Tra mã phụ tùng không theo số khung
DT ĐỘNG
NHÓM LOẠI XE SỐ KHUNG THÂN VỎ CÁCH TRA EPC
CƠ
175
Đăng nhập Bravo 7.0
Nhập User cá nhân và mật
khẩu ( do phụ trách Bravo
khu vực cấp )
Giao diện chính của Phần mềm dịch vụ Lệnh sửa chữa (RO) :
mở lệnh sửa chữa khi
xe vào xưởng
Bản lẻ vật tư, phụ
tùng: danh cho nhân
viên kinh doanh bán
lẻ phụ tùng
Nhóm dữ liệu:
RO theo CVDV
RO theo xưởng
RO chưa hoàn thành
RO đã hoàn thành
Nhóm dữ liệu:
Chi tiết VT/PT
Chi tiết công lao
động
So sánh xuất kho
So sánh hóa đơn
CHI TIẾT LỆNH SỬA CHỮA (RO)
- Số RO : tự nhảy khi lập phiếu mới ( có cảnh báo trùng) - Hãng bảo hiểm : nhập hãng bảo hiểm nếu xe có tham gia BH
- Số BCKT : nhập liệu khi mở lệnh bảo hành - Ngày nhận xe , ngày y/c giao : tự nhảy hoặc nhập theo thực tế.
- Nhân viên: tên CVDV theo User đăng nhập phần mềm - Ngày hoàn thành : là ngày quyết toán
- Biển số xe : tự nhảy thông tin khách hàng nếu là xe đã có trong - Ngày xuất HĐ : khi kế toán xuất HĐ thì tự động cập nhật ngày xuất
bảng Thông tin khách hàng dịch vụ ( gồm Tên khách hàng, địa chỉ, HĐ. Báo cáo về doanh thu, lượt xe,…đều được tính khi có ngày xuất
số điện thoại, MST, người liên hệ, số khung, số máy,… HĐ
- Mã HDKD để phân biệt xưởng KIA, MAZDA, PEU nếu là cụm SR - Ngày giao xe : nhập ngày thực tế giao xe cho khách hàng
- Yêu cầu KH, mục cần làm sớm : tạo dữ liệu cho chăm sóc khách - Giảm giá chiến dịch, số phiếu tặng : dành cho RO tham gia chiến
- Số Km : nhập theo đúng số km thực tế. dịch.
CHI TIẾT LỆNH SỬA CHỮA (RO)
- Mã số : đối với tiền công nhập mã TIENCONG, mã phụ tùng nhập partNo.
- Tên hàng/ nội dung : nhập liệu nội dung tương ứng với hạng mục công. Tên hàng phụ tùng tự nhảy theo danh mục phụ tùng.
- Mã công việc : nhập liệu khi mở lệnh bảo hành.
- Loại DV : 11 Công lao động, 31 Phụ tùng chính phẩm, 41 Vật tư dầu mỡ hóa chất chính phẩm,…( khi nhập mã số loại DV cũng tự nhảy theo
nhóm tiền công, phụ tùng chính phẩm,… )
- LHSC : 1 Sửa chữa chung, 2 Sửa chữa đồng sơn, 3 Bảo dưỡng định kỳ, 4 PDS, 5 Sửa chữa lưu động,…
- HTTT : BH Bảo hành, KHTT Khách hàng thanh toán,... ( khi chọn HTTT phụ tùng sẽ tự nhảy giá từng hình thức theo bảng giá mới nhất)
- Tổ : nhập tổ cho toàn bộ các dòng ( Điều kiện để lên BC KPI )
- Tồn kho SR : khi ấn nút Check tồn thì cột sẽ hiện ra số tồn thực tế tại kho của SR đối với từng phụ tùng, vật tư
- Tiền vật tư sơn : đối với hạng mục sơn nhập số tiền vật tư để tách được tiền công và tiền vật tư sơn riêng. Muốn phân bổ
tổng tiền vật tư sơn của 1 LSC có nhiều hạng mục sơn khác nhau, dùng chức năng phân bổ : nhập tổng Tiền VT Sơn rồi ấn
Phân bổ thì số tiền sẽ tự động phân bổ đến các hạng mục có tổ sơn tham gia, phân bổ theo phương pháp doanh thu ( doanh
thu càng nhiều thì VT sơn càng nhiều )
CHIA CÔNG TRÊN LỆNH SỬA CHỮA
Có 3 cách
chia công
Phiếu báo giá sửa chữa : Cách nhập liệu cơ bản giống như LSC
PHIẾU BÁN LẺ PHỤ TÙNG
DỮ LIỆU ĐẦU RA
DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Số RO: K15080002/M15080001/P15080001
Khắc phục hỗ trợ lưu trữ khi nhiều cố vấn dịch vụ mở cùng 1 thời điểm cùng
1 mã RO. Ấn 2 lần lưu vào RO kế tiếp, cho đến khi lưu trữ được lệnh RO
Xóa dữ liệu mã phụ tùng không sài nữa (liên hệ bộ phận phụ tùng). Rất nhiều
TVDV đặt sai mã phụ tùng không còn lưu hành.
Nâng cao phương pháp tìm kiếm dữ liệu mã phụ tùng, tên gọi….
Biển Số Xe: 51F00001 ↔ 51F-00001
Thao tác nhập nhanh hơn khi nhập có dấu (-).
Trên hoặc dưới 7&8 ký tự cần xác nhận lại lần nữa.
• Xác nhận lại thêm lần nữa nếu số VIN ít hơn hoặc nhiều hơn 17 ký tự.
Bắt đầu bảo hiểm không quan trọng. Chú trọng hãng bảo hiểm và ngày
hết bảo hiểm để bán thêm bảo hiểm.
Tách dữ liệu bảo hiểm
Thiết lập list chọn ngày tháng năm và chế độ bắt buộc
Theo dõi dung lượng xe cũ quay lại xưởng làm dịch vụ
Chính sách Marketing đặc biệt cho dòng xe cũ sửa chữa lớn
Kiểm soát dung lượng xe qua từng năm
Ngày tháng năm:
Thời gian kết thúc sửa chữa luôn nhỏ hơn ngày Y/c giao xe
Bắt đầu sửa chữa nhỏ hơn ngày nhận xe
→ Bắt buộc nhập thời gian sửa chữa để tính toán và kiểm soát tiến độ sửa
chữa xe trong xưởng. Và nhận thêm xe và bố trí lịch hẹn.
Ngày xuất hóa đơn tự động cập nhật khi Quyết toán sửa chữa
L
L
I
X
I
Ệ
U
Ệ
U
Ấ
D
U
T
Ữ
Đ
Đ
Ầ
D
L
Ầ
U
Ữ
IU
Ệ
V
L
U
R
IÀ
A
O
Ệ
C
U
Á
N
H
Â
N
Hỗ trợ Offline:
Khi mất mạng vẫn sử dụng được và tự động sync khi có kết nối mạng.
Tìm kiếm dữ liệu theo biển số xe hoặc VIN trên toàn hệ thống.
Báo trực tiếp với khách hàng khi tư vấn dịch vụ.
N
H
Â
N
Danh sách thông tin khách hàng Dịch vụ
Loại bỏ hoàn toàn xe mới & xe khác, chỉ lấy khách hàng
Cung cấp thêm cột Ngày bắt đầu sửa chữa – Kết thúc sửa chữa
Loại bỏ số RO đã quyết toán xuất hóa đơn
Tính toán tỷ lệ % tiến độ sửa chữa của xe để CVDV có thể nhận
thêm xe và có lịch hẹn phù hợp với Khách hàng
Bảng tổng hợp chi phí bảo hành
N
H
Â
N
Copy lệnh sửa chữa