Professional Documents
Culture Documents
Do An 1
Do An 1
1
NỘI DUNG
2
I. Tổng quan chung về pin Lithium-ion
Pin Lithium-ion (LIB) là nguồn một chiều nhỏ gọn, có dung lượng và hiệu
suất cao so với các loại pin thông thường
Trụ
Lăng trụ
Dùng cho các thiết bị điện tử: máy ảnh, máy tính, …
Công dụng
3
I. Tổng quan chung về pin Lithium-ion
Bảng 1. So sánh thông số của pin Lithium-ion và các loại pin khác
4
I. Tổng quan chung về pin Lithium-ion
Cấu tạo
Cathode LI Anode
5
I. Tổng quan chung về pin Lithium-ion
Nguyên lý hoạt động
Quá trình sạc Quá trình sạc trong pin với vật liệu cathode LiFePO4 và anode C6
6
I. Tổng quan chung về pin Lithium-ion
Nguyên lý hoạt động
Quá trình xả Quá trình xả trong pin với vật liệu cathode LiFePO4 và anode C6
Phương trình xả
• Ion Li+ di chuyển từ anode qua dung dịch điện ly sang cathode
• Mỗi ion Li+ từ anode sang cathode trong pin ở mạch ngoài 1 electron
đi từ anode sang cathode
7
II. Tổng quan một số loại vật liệu cho cathode
Cathode
Lithium iron Phosphate (LFP, LiFePO4)
8
II. Tổng quan một số loại vật liệu cho cathode
Thông số chi tiết
Bảng 2. So sánh các loại pin Lithium-ion được lựa chọn của các nhà sản xuất pin cho xe điện hiện nay [1]
9
II. Tổng quan một số loại vật liệu cho cathode
Thông số chi tiết
Cấu hình điện áp ứng với một số loại vật liệu cathode
Ôxi hóa chất điện ly
4.6
4.4
4.2
4.0 LiMn2O4 LiCoO2
Điện áp (V)
3.8 LiNi1/3Mn1/3Co1/3O2
3.6
3.4
3.2 LiFePO4
3.0
2.8
2.6
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
Dung lượng riêng (mAh/g)
Hình 1. Điện áp so với dung lượng của các loại pin Lithium-ion khác nhau [2]
10
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Giới thiệu chung
Tứ diện PO4
11
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Điện áp làm việc, cấu hình điện áp
Dung lượng riêng [mAh/g]
Điện áp (V)
◦ Phương trình sạc:
LiFePO4 Li1-xFePO4 + xLi+ + xe- 0 x1
x trong Li1-xFePO4
Hình 3. Đường cong sạc/xả ở 2 mA/g (0.05 mA/cm2) của Li1-xFePO4 [5]
12
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Sự dịch chuyển ion Li +
PO4 FeO6
C A
B
c
a
b
Hình 4. Các con đường di chuyển của ion Li+. https://materialsproject.org/
Cơ chế A [010]; cơ chế B [001]; cơ chế C [101] [6] materials/mp-19017/
13
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Sự dịch chuyển ion Li +
PO4 FeO6
a Bảng 3. Mô tả đường di chuyển ion Li+ trong dạng cấu trúc tinh
b thể LiFePO4 [6]
Hình 4. Các con đường di chuyển của ion Li+.
Cơ chế A [010]; cơ chế B [001]; cơ chế C [101] [6]
14
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Sự dịch chuyển ion Li +
Hình 5. Các quỹ đạo di chuyển ion Li+ lân cận theo https://materialsproject.org/materials/mp-19017/
hướng [010] (cơ chế A). Đường khuếch tán nằm
ngoài mặt phẳng a-b.[6]
15
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Sự dịch chuyển ion Li +
cong
thẳng
ΔE (eV)
Tọa độ di chuyển
Hình 6. Cấu hình năng lượng của sự di chuyển Li qua cơ chế A (hướng [010]) cho các đường thẳng
và cong giữa các vị trí Li liền kề.[6]
16
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Sự dịch chuyển ion Li+
Fe – Fe > Li – Li
3.045 Å
Khoảng cách lớn hơn
a
Fe khuếch tán khó hơn Li
b
c
https://materialsproject.org/materials/mp-19017/
17
III. Giới thiệu vật liệu cathode LiFePO4
Sự dịch chuyển ion Li +
Fe2+ Li
Li a
Fe3+
2,172 Å > 2,045 Å
2,142 Å < 2,203 Å b
[12] [12] c
https://
Bát diện FeO6 Bát diện LiO6 materialsproject.org/
materials/mp-19017/
18
IV. Minh họa tính toán, mô phỏng cho vật liệu
Tính toán điện áp làm việc và cấu hình điện áp
Điện áp cân bằng được xác định bởi chênh lệch thế hóa Li (µLi) giữa cathode – anode theo công thức:
Năng lượng cân bằng của LiMO2 được mô tả như sau [8]
Ở đây, nội năng E(Lix1MO2), E(Lix2MO2) và E (Li) (kim loại lập phương tâm khối), có thể tinh được theo nguyên lý
ban đầu, được thực hiện bằng các phần mềm mô phỏng DFT.
19
Tính toán điện áp
20
Tính toán điện áp làm việc
Các bước thực hiện
Điện áp
21
Tính toán điện áp làm việc
Các bước thực hiện
22
Tính toán điện áp
Tính toán cho vật liệu cathode LiFePO4
E LiFePO 4 − E FePO 4 − E Li
V =− (V)
z
23
Tính toán điện áp
Tính toán cho vật liệu cathode LiFePO4
Điện áp (V)
x trong Li1-xFePO4
Hình 3. Đường cong sạc/xả ở 2 mA/g (0.05 mA/cm2)
Hình 7. Kết quả minh họa tính toán của Li1-xFePO4 [5]
24
Tài liệu tham khảo
[1][2] X. Chen, W. Shen, T. Vo, Z. Cao, A. Kapoor, “An Overview of Lithium-ion Batteries for Electric Vehicles”, p233
[3] Zaghib, K., et al. "Design and properties of LiFePO 4 nano-materials for high-power applications." Nanotechnology
for Lithium-ion Batteries. Springer, Boston, MA, 2012. 179-220.
[4] G. Atnold, J. Garche, R. Hemmer, S. Strobele, C. Vogler, M. Wohlfahrt-Mehrens, J. Power Sources 119 (2003) 247; M.
Takahashi, S. Tobishima, K. Takei, Y. Sakurai, Solid State Ionics 148 (2002)283; J.R. Dahn, E.W. Fuller, M. Obrovac, U. von
Sacken, Solid State Ionics 69 (1994)265.
[5] Padhi, Akshaya K., Kirakodu S. Nanjundaswamy, and John B. Goodenough. "Phospho‐olivines as positive‐electrode
materials for rechargeable lithium batteries." Journal of the electrochemical society 144.4 (1997): 1188.
[6] Islam, M. Saiful, et al. "Atomic-scale investigation of defects, dopants, and lithium transport in the LiFePO4 olivine-
type battery material." Chemistry of Materials 17.20 (2005): 5085-5092.
[7] Urban, Alexander, Dong-Hwa Seo, and Gerbrand Ceder. "Computational understanding of Li-ion
batteries." npj Computational Materials 2.1 (2016): 1-13.
25
Trân trọng cảm ơn
26