Professional Documents
Culture Documents
Tuần 5. Chương 2
Tuần 5. Chương 2
1
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
10.1. Tenxơ biến dạng
– Giả thiết biến dạng nhỏ -> gradient của dịch chuyển phải nhỏ hơn đ ơn
vị
– Do đó, tích của hai thành phần này trong tenxo biến hạng hữu hạn
Green và Almansi có thể bỏ qua
2
2
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
Tensor biến dạng hữu hạn Green Tensor biến dạng nhỏ
Tensor biến dạng hữu hạn Almansi Tensor biến dạng nhỏ
3
3
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
4
4
§10. Tenxơ trong hệ tọa độ Decac
vuông góc
10.1. Tenxơ biến dạng
– Tenxơ biến dạng nhỏ - hệ thức Cauchy
5
5
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
– Các thành phần biểu thị độ giãn tương đối của các phần tử
dọc theo trục 1,2,3 tương ứng.
– Góc thay đổi giữa 2 ptử tuyến tính - độ BD trượt
– Các thành phần biểu thị cosin góc giữa 2 phần tử đường sau
biến dạng.
6
6
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
Xét mặt phẳng Ox1x2, hình chữ nhật ABCD kích
thước dx1 dx2 sau biến dạng có vị trí mới abcd
Ban đầu AB,AD là các phần tử đường dọc theo 2
trục Ox1và Ox2
Sau biến dạng
CM1 CM2
7
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
- Tương tự
- Vậy các thành phần tenxo biến dạng trên là biến dạng dài tương
đối của các đoạn phân tố dọc theo các trục toạ độ
8
10.2. Ý nghĩa vật lý của các thành phần tenxo biến dạng
9
9
10.4 Bất biến của tenxo biến dạng,
trục chính, biến dạng chính
– Ptr xác định hướng chính
– Ptr có nghiệm khi
Trong đó
10
10
10.4 Bất biến của tenxo biến dạng,
trục chính, biến dạng chính
– Hướng chính là hướng độ dãn tương đối cực trị- ptr x/đ hướng
chính
11
11
12
12
13
13
14
14
§11. Mặt biến dạng
15
15
§11. Mặt biến dạng
16
16
§12. Tenxo lệch và tenxo cầu biến
dạng
17
17
§12. Phân tích tenxơ biến dạng thành
tenxơ lệch và tenxơ cầu
12.2. Cường độ biến dạng
– Biến dạng trượt chính
(12.5)
(12.6)
18
18
§12. Phân tích tenxơ biến dạng thành
tenxơ lệch và tenxơ cầu
12.2. Cường độ biến dạng
– Cường độ biến dạng
(12.7)
(12.8)
19
19
§12. Tenxo quay tuyến tính
20
20
§12. Tenxo quay tuyến tính
Vector quay tuyến tính
21
21
§12. Tenxo tốc độ biến dạng và
xoáy vận tốc
Phân tích vận tốc biến dạng
22
22
§13. Điều kiện TTBD
Nếu coi 6 phương trình của hệ thức Cauchy là 6 phương trình đạo hàm riêng
để giải 3 ẩn chuyển vị ui . Để hệ này có có nghiệm liên tục và đơn trị thì các
thành phần biến dạng phải chịu ràng buộc nào đấy. Các điều kiện đó chính là
hệ điều kiện tương thích biến dạng
Từ công thức: Tenxo quay tuyến tính
23
23
§13. Điều kiện TTBD
Ta nhận được
Đây là hệ phương trình tương thích biến dạng, gồm 81 phương trình. Do tính đối
xứng ta có
Từ đó rút lại hệ chỉ gồm 6 phương trình độc lập gọi là Phương trình tương thích
Saint-Venant
24
24
25
26
27
Ví Dụ 1: Trạng thái biến dạng tại một điểm của môi trường
liên tục cho bởi tenxo sau:
28
28